1 cm vuông bằng bao nhiêu ml?

Mét khối (m3) là đơn vị được sử dụng phổ biến trong toán học, vật lý, dùng để đo thể tích.. Ứng dụng khá nhiều trong thực tế, nhưng nhiều người lại không biết 1 mét khối bằng bao nhiêu mét vuông, lít, bao nhiêu cm, dm khối và bao tấn? Trong bài viết dưới đây, chúng tôi sẽ giúp bạn giải đáp những thắc mắc về vấn đề trên.

Nội dung chính Show

 

1M KHỐI BẰNG BAO NHIÊU CM KHỐI 363

 

1 cm3 bằng bao nhiêu ml, lít, m3 ?

Cm3 cùng với lít và ml là những đơn vị đo thể tích thông dụng trong cuộc sống hàng ngày, trong đó

1 lít = 1 dm3

1 cm3 = 1 ml

Có thể bạn quan tâm

  • Kem tẩy lông Veet 25g giá bao nhiêu
  • Lưới bóng chuyền bãi biển cao bao nhiêu?
  • Satria đi 100km hết bao nhiêu lít xăng?
  • Bơm lốp xe bạn tải bao nhiêu kg?
  • 1 lát bánh mì sandwich trắng bao nhiêu calo?

1 cm3 = 0.001 lít

1 cm3 = 0.000001 m3 (1 x 10-6 m3)

Với chất lỏng người ta hay dùng đơn vị đo là lít hoặc ml, với thể tích chất rắn thường dùng cm3 hay m3 để đo.

Bảng chuyển đổi từ Cm3 ra Lít và Mét khối

Cm3 (ml)LítMét khối1 cm3= 0.001= 1×10^-65 cm3= 0.005= 5×10^-610 cm3= 0.01= 1×10^-550 cm3= 0.05= 5×10^-5100 cm3= 0.1= 1×10^-4500 cm3= 0.5= 5×10^-41000 cm3= 1= 0.0015000 cm3= 5= 0.00510000 cm3= 10= 0.01

 

 

Hy vọng Wikiaz.net đã mang lại cho các bạn những kiến thức hữu ích về centimet khối và cách quy đổi 1 cm3 ra ml, lít, m3.

1 cm3 bằng bao nhiêu m3, l, ml, cc? Chuyển đổi đơn vị cm3

4.3 (6) votes

1 cm3 bằng bao nhiêu ml, lít, m3 ?

Cm3 cùng với lít và ml là những đơn vị đo thể tích thông dụng trong cuộc sống hàng ngày, trong đó

  • 1 lít = 1 dm3
  • 1 cm3 = 1 ml
  • 1 cm3 = 0.001 lít
  • 1 cm3 = 0.000001 m3 (1 x 10-6 m3)

Với chất lỏng người ta hay dùng đơn vị đo là lít hoặc ml, với thể tích chất rắn thường dùng cm3 hay m3 để đo.

Chuyển đổi từ Cm3 ra Lít và Mét khối

CM3 (ML)LÍTMÉT KHỐI1 cm30.001= 1×10^-65 cm30.005= 5×10^-610 cm30.01= 1×10^-550 cm30.05= 5×10^-5100 cm30.1= 1×10^-4500 cm30.5= 5×10^-41000 cm310.0015000 cm350.00510000 cm3100.01

Bảng chuyển đổi từ Cm3 ra Lít và Mét khối

Hy vọng bài viết này đã mang lại cho các bạn những kiến thức hữu ích về centimet khối và cách quy đổi 1 cm3 ra ml, lít, m3.

 

Chuyển đổi từ Centimet Khối để Mét khối. Nhập vào số tiền bạn muốn chuyển đổi và nhấn nút chuyển đổi.

Centimet là một đơn vị đo độ dài, và khi sử dụng chúng chắc hẳn nhiều người cũng thắc mắc về việc quy đổi đơn vị 1cm bằng bao nhiêu mm, dm, m,… Do đó, bài viết hôm nay sẽ giúp bạn giải đáp tất cả các thắc mắc đó, hãy cùng chúng tôi theo dõi bài viết này ngay nhé. 

Tóm tắt

Giới thiệu về đơn vị đo độ dài

Đơn vị Centimet (cm)

Centimet được ký hiệu là cm, đây là một đơn vị đo độ dài trong hệ mét. 1cm sẽ bằng 1 phần trăm của mét hay 1cm = 0.01m. Do vậy, cm thường được dùng để đo độ dài của những vật có kích thước nhỏ, trung bình. 

Mm là gì ?

Milimet được viết tắt là mm – một đơn vị đo lường về chiều dài trong hệ đo lường quốc tế. Đây cũng là đơn vị được đo suy ra từ đơn vị cơ bản mét (m). Theo hệ quy đổi thì 1mm là một khoảng cách bằng 1/1000 mét. 

Mm được sử dụng làm đơn vị đo chiều dài tiêu chuẩn trong các tiêu chuẩn kỹ thuật, tiêu chuẩn thương mại do có độ chính xác cao. 

1 cm vuông bằng bao nhiêu ml?

1cm bằng bao nhiêu mm?

FT là gì?

Feet hay còn gọi là Foot, ký hiệu là ft, trong một số trường hợp nó được biểu thị với với một dấu phẩy ở trên đầu. Ví dụ, 5 feet 2 ký hiệu thành 5’2. Tuy nhiên, cách sử dụng này có thể gây nhầm lẫn vì dấu ‘ cũng là ký hiệu quốc tế cho phút và giây. Vì vậy, ký hiệu này ít khi được sử dụng. 

Đây là đơn vị đo chiều dài nhưng ít khi được sử dụng tại Việt Nam. 

Bảng quy đổi đơn vị đo độ dài

Bảng đơn vị đo độ dài được lập theo quy tắc từ lớn đến bé và từ trái qua phải. Đặc biệt, đơn vị đo độ dài mét làm trung tâm để quy đổi ra các đơn vị còn lại hoặc ngược lại. 

Bảng đơn vị đo độ dài Lớn hơn mét MétNhỏ hơn métkmhmdammdmcmmm

Bảng đổi đơn vị

Để đổi đơn vị đo từ cm sang các đơn vị khác như mét, dm, ft,… bạn có thể tra theo bảng đơn vị đo độ dài sau. 

CmInchDmMetFeetMilimet10.3940.10.010.0331020.7870.20.020.0662031.1810.30.030.0983041.5750.40.040.1314051.9690.50.050.1645062.3620.60.060.1976072.7560.70.070.2307083.1500.80.080.2628093.5430.90.090.29590103.93710.10.328100

Qua bảng trên, bạn có thể dễ dàng đổi cm sang inch, đổi cm ra m. 

Ví dụ, để xem 1 cm đổi ra m là bao nhiêu. Nhìn bảng ta có thể thấy: 1cm = 0.01m.  

Hoặc, 1 cm bằng bao nhiêu mm? Nhìn bảng ta có thể trả lời luôn là 1cm = 10mm. 

Để đổi đổi feet sang m, cm hoặc các đơn vị đo độ dài khác, ta có thể tra theo bảng sau:

FeetCmInchMetKm130.48120.30480.0003048260.96240.60960.0006096391.44360.91440.00091444121.92481.21920.00121925152.4601.5240.0015246182.88721.82880.00182887213.36842.1336 0.00213368243.84962.43840.00243849274.321082.74320.002743210304.81203.0480.003048

Như vậy, qua bảng đổi đơn vị độ dài ta có thể biết được 1 feet bằng bao nhiêu mét, cm, km,…  

1 cm vuông bằng bao nhiêu ml?

1 feet bằng bao nhiêu m

Ví dụ, hỏi 1 feet bằng bao nhiêu cm? Nhìn vào bảng ta có thể hiểu được 1 feet = 30.48 cm. 

Ngoài ra, để đổi các đơn vị khác như đổi mm sang cm, mm đổi ra mta hay m đổi sang km ta có thể dựa vào bảng sau. 

Lớn hơn mét MétNhỏ hơn métkmhmdammdmcmmm1 km

= 10 hm

= 1000 m

1 hm 

= 10 dam

= 100 m

1 dam 

= 10 m

1m

= 10dm

= 100 cm

= 1000 mm

1 dm 

= 10 cm

= 100 mm

1 cm = 10 mm1 mm

Nhìn vào bảng trên, ta có thể dễ dàng đổi mm sang m, biết được 1m bằng bao nhiêu cm, 1m bằng bao nhiêu mm, 1mm bằng bao nhiêu cm, 1mm bằng bao nhiêu m hay 1km bằng bao nhiêu m.

Ví dụ, hỏi 1 mét bằng bao nhiêu cm? Ta có thể trả lời được ngay là 1 m = 100 cm.

Còn để đổi xem 1 hecta bằng bao nhiêu m2 hay 1 ha bằng bao nhiêu m ta dựa vào bảng sau.

Bảng quy đổi ha sang m2, m, cm2, mm2 Hecta m2km2cm2mm2110.000  1.000.000 100.000.00010.000.000.000

Như vậy nhìn vào bảng ta có thể biết ngay được 1 ha bằng bao nhiêu mét vuông: 1 ha = 10.000 m2; 1 ha = 1.000.000 km2

Ngoài ra, nếu không muốn tra bảng bạn có thể đổi đơn vị đo chiều dài trên google. Bạn chỉ cần vào google gõ 1ha to m2 hoặc km2, cm2, mm2 là bạn sẽ biết được 1 ha là bao nhiêu m2. 

Ngoài ra, để đổi m2 sang ha hoặc xem 1 mẫu bằng bao nhiêu m2, 1 sào bằng bao nhiêu m2, mm2 sang m2, 1m2 bằng bao nhiêu cm2 bạn cũng có thể sử dụng cách này. 

Tương tự như vậy, để quy đổi inch sang mm bạn cũng có thể tra bảng hoặc ghi 1 inch to mm trên google là kết quả sẽ hiện ra cho bạn. 

Ví dụ, đổi từ 1 inch sang mm. Bạn ghi 1 inch to mm. Google sẽ cho ra kết quả ngay lập tức là 1in = 25.40 mm. Để đổi mm sang inch hay xem 10 inch bằng bao nhiêu cm bạn cũng có thể làm như vậy. 

1 cm vuông bằng bao nhiêu ml?

1 mile = 1.609344 km

Trước đây, công nghệ chưa phát triển, nên chúng ta phải tra bảng để đổi các đơn vị đo độ dài, đổi đơn vị lực hoặc đơn vị đo khối lượng. Nhưng giờ đây, khoa học công nghệ phát triển, bạn chỉ cần có điện thoại, máy tính thông minh có thể truy cập mạng là có thể biết mọi thứ. Từ việc tra xem 1 dặm bằng bao nhiêu km, 1 hải lý bằng bao nhiêu km,1 hải lý bao nhiêu km, 1 năm ánh sáng bằng bao nhiêu km, 1 yard bằng bao nhiêu mét, 1kn bằng bao nhiêu kg cho đến cách tính mét vuông, công thức tính m2.

Trên đây là những thông tin về bảng và các cách quy đổi đơn vị đo độ dài. Hy vọng thông qua bài viết này, bạn đọc đã biết được 1cm bằng bao nhiêu mm, 1 dặm là bao nhiêu km,…