1 hải lý tương đương với bao nhiêu km

Việt nam chúng ta tự hào có đường bờ biển vô cùng dài lên tới 3620 km từ Quảng Ninh tới Kiên Giang.Tức là chúng ta sẽ có lợi thế nắm giữ một vùng biển rộng lớn. Vì theo luật pháp quốc tế, vùng đặc quyền kinh tế tới đất liền là 200 hải lý. Hải Lý Là Gì : Hải lý chắc chắn là một đơn vị đo lường dùng để đo khoảng cách trên biển còn được gọi là dặm biển. Hải lý có rất nhiều ký hiệu : - M - NM - NMI Hải lý được sử dụng ở khá nhiều các lĩnh vực nhưng chủ yếu là hàng hải và hàng không. Đặc biệt trong trính trị và luật pháp quốc tế sử dụng đơn vị hải lý làm đơn vị đo giới hạn vùng biển của các quốc gia có biển. 1 hải lý bằng bao nhiêu mét, bằng bao nhiêu km Theo hệ thống đo lường quốc tế : 1 hải lý = 1852 mét = 1,852 Km = 1,151 dặm Anh Từ đây bạn có thể quy đổi được bất kỳ số liệu nào từ hải lý sang mét, km và dặm anh.

Hải lý là đơn vị đo các khoảng cách được áp dụng trong ngành hàng hải, vậy 1 hải lý bằng bao nhiêu km, m, mm? Cùng Văn hóa đời sống trong chuyên mục Học tập và đời sống theo dõi bài viết để biết cách đổi km sang các đơn vị trong hệ mét và các hệ đo lường khác một cách chính xác và nhanh chóng nhé.

Hải lý là gì?

  • Tên đơn vị: Hải lý, Dặm biển
  • Tên trong từ điển Quốc Tế: Nautical Mile
  • Ký hiệu: nmi, NM
  • Hệ đo lường: hệ đo lường Quốc tế (SI)

Được xem đơn vị đo chiều dài trong hàng hải, Hải Lý hay còn được gọi là Dặm biển, được ký hiệu là NM hoặc nmi, theo quy ước quốc tế thì 1 hải lý bằng 1.852 km và bằng 1,852 mét.

Hải lý được sử dụng trong để đo lường khoảng cách trên biển và để hiểu một cách chính xác hơn thì một phút cung của vĩ độ cùng kinh tuyến và khoảng 1 phút vòng cung kinh độ tại xích đạo hay hải lý là độ dài của kinh tuyến trên bề mặt trái đất.

Ngày này, hải lý còn được sử dụng trong các lĩnh vực khác như logistics, hàng không.

1 hải lý tương đương với bao nhiêu km
Đơn vị hải lý (dặm biển)

Đổi 1 hải lý sang km, m, dm, km, mm, nm

Hệ mét

  • 1 hải lý = 1.852 km
  • 1 hải lý = 18.52 hm
  • 1 hải lý = 185.2 dam
  • 1 hải lý = 1,852 m
  • 1 hải lý = 18,520 dm
  • 1 hải lý = 185,200 cm
  • 1 hải lý = 1,852,000 mm
  • 1 hải lý = 1.852×109 µm
  • 1 hải lý = 1.852×1012 nm
  • 1 hải lý = 1.852×1013 Angstrom (Å)
    1 hải lý tương đương với bao nhiêu km
    Đổi 1 hải lý sang hệ mét

Hệ đo lường Anh/Mỹ

  • 1 hải lý = 1,15 dặm (mile)
  • 1 hải lý = 9,21 furlong
  • 1 hải lý = 72,913.39 inch (in)
  • 1 hải lý = 2 025,37 yard (yd)
  • 1 hải lý = 6 076,12 feet (ft)
    1 hải lý tương đương với bao nhiêu km
    Đổi 1 hải lý sang hệ đo lường Anh/Mỹ

Đơn vị hàng hải

  • 1 hải lý = 1,012.69 sải (fathom)
    1 hải lý tương đương với bao nhiêu km
    Đổi 1 hải lý sang đơn vị hàng hải

Đơn vị thiên văn học

  • 1 hải lý = 6×10-14 parsec (pc)
  • 1 hải lý = 1,96×10-13 năm ánh sáng
  • 1 hải lý = 1,24×10-8 đơn vị thiên văn (AU)
  • 1 hải lý = 1,03×10-7 phút ánh sáng
  • 1 hải lý = 6,18×10-6 giây ánh sáng
    1 hải lý tương đương với bao nhiêu km
    Đổi 1 hải lý sang đơn vị thiên văn

Đơn vị đồ họa

  • 1 hải lý = 6,999,685 pixel (px)
  • 1 hải lý = 5,249,763 point (pt)
  • 1 hải lý = 437,480 pica
    1 hải lý tương đương với bao nhiêu km
    Đổi 1 hải lý sang đơn vị đồ họa

Cách đổi hải lý bằng công cụ chuyển đổi

Dùng google

Bạn truy cập vào trang chủ Google và gõ vào ô tìm kiếm.

Ví dụ: bạn muốn đổi 1 hải lý sang km thì gõ “1 hải lý to km” và nhấn Enter.

1 hải lý tương đương với bao nhiêu km
Đổi đơn vị với công cụ Google

Dùng công cụ Convert Word

Bước 1: Bạn truy cập vào trang web Convert World.

1 hải lý tương đương với bao nhiêu km
Trang Convert Word

Bước 2: Nhập số lượng muốn chuyển > Chọn đơn vị là Dặm biển > Chọn đơn vị muốn chuyển đổi, cuối cùng bên dưới là kết quả.

1 hải lý tương đương với bao nhiêu km
Chuyển đổi đơn vị

Bạn có thể nhấn vào Chuyển đổi mở rộng để xem thêm đơn vị ở các hệ khác.

1 hải lý tương đương với bao nhiêu km
Bảng đơn vị mở rộng

Đây là bảng đơn vị mở rộng sang các lĩnh vực khác nhau.

1 hải lý tương đương với bao nhiêu km
Bảng chuyển đổi đơn vị mở rộng sang các ngành khác

Xem thêm: 1 tạ bằng bao nhiêu kg, tấn, yến, gam? 1 tạ = kg 1 inch bằng bao nhiêu cm, mm, m, km, dm, nm, pixel? Quy đổi 1 inch = cm
  • 1 hecta bằng bao nhiêu m2, km2, cm2, sào? Đổi 1 ha = mét vuông

Hy vọng qua bài viết bạn sẽ biết thêm được thông tin 1 hải lý bằng bao nhiêu km, m, mm, cm và các quy đổi. Nếu có thắc về thông tin trong bài viết bạn có thể để lại thông tin dưới bình luận nhé.

1 ly là bao nhiêu mét?

Theo quy ước quốc tế, 1 hải lý = 1852 m (khoảng 6076.115486 feet).

1 Kinh Đô bằng bao nhiêu hải lý?

, là khoảng 60 hải lý hay 111 kilômét hoặc 69 dặm Anh tại bất kỳ vĩ độ nào. Chiều dài của một độ cung trong khác biệt về kinh độ theo chiều đông tây, , tại xích đạo là xấp xỉ con số nêu trên nhưng giảm dần tới 0 tại hai cực.

1 dặm Anh bằng bao nhiêu km?

Mile được định nghĩa chính xác là 1.760 yard quốc tế (bằng 0,9144 m) và do đó bằng chính xác 1.609,344 mét (hay 1,609344 km). Một kilômét bằng 0,621371192 dặm. Mile này cũng được dùng ở Hoa Kỳ và Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland như một phần của Hệ đo lường Mỹ và Hệ đo lường Anh.

1 dặm của Trung Quốc là bao nhiêu km?

Tuy nhiên, rất nhiều người vẫn còn đang nhầm lẫn giữa đơn vị đo dặm của Anh, Pháp và Trung Quốc là giống nhau, nhưng trên thực tế thì nó không phải như vậy. Trung Quốc dùng dặm làm đơn vị đo từ thời xa xưa nhất do đó 1 dặm của Trung Quốc chỉ bằng 0.5km tương đương 500m mà thôi.