1 mol chất nào sau đây khi tác dụng hết với dung dịch HCl đặc đủ thu được khí clo nhiều nhất

1 mol chất nào sau đây khi tác dụng hết với dung dịch HCl đặc đủ thu được khí clo nhiều nhất

Loading Preview

Sorry, preview is currently unavailable. You can download the paper by clicking the button above.

1 mol chất nào sau đây khi tác dụng hết với dung dịch HCl đặc đủ thu được khí clo nhiều nhất

Loading Preview

Sorry, preview is currently unavailable. You can download the paper by clicking the button above.

Trường THPT Chuyên Thăng Long – Đà LạtTổ Hóa họcMã đề: 10CB251ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌMôn: HÓA HỌC – Lớp 10 Ban Cơ bảnThời gian làm bài: 45 phút(Không kể thời gian phátđề)Họ và tên:.............................................................Lớp...............Câu 1: Cho 4 dung dịch đựng trong 4 lọ mất nhãn sau: HCl, Na2SO4, NaCl, Ba(OH)2. Thuốc thửdùng để nhận biết các dung dịch trên là:A. quỳ tímB. H2SO4C. AgNO3D. BaCl2Câu 2: Những trạng thái số oxi hoá phổ biến của lưu huỳnh là:A. -2; 0; +4; +6B. +1 ; 0; +4; +6C. -2; +4; +5; +6 D. -3; +2; +4; +6Câu 3: Trộn 2 lít dung dịch H2SO4 0,2 M với 400 ml dung dịch H2SO4 0,5 M được dung dịch H2SO4có nồng độ mol là:A. 0,25 MB. 0,40 MC. 0,15MD. 0,38MCâu 4: Trong các phát biểu sau , phát biểu nào không đúngA. Oxi nặng hơn không khí.B. Oxi là chất khí không màu, không mùi, không vị.C. Oxi chiếm 1/5 thể tích không khí.D. Oxi tan nhiều trong nước.Câu 5: Hòa tan hoàn toàn một kim loại M vào 300 ml dung dịch H2SO4 1M vừa đủ. Thể tích khíhiđro thu được ở đktc làA. 22,4 litB. 4,48 litC. 6,72 litD. 8,96 litCâu 6: SO2 vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử vìA. trong phân tử SO2 , S còn có một đôi electron tự do.B. phân tử SO2 dễ bị oxi hóa.C. trong phân tử SO2 , S có mức oxi hoá trung gian.D. phân tử SO2 không bền.Câu 7: Cho 100ml dung dịch chứa đồng thời HCl 1M và H2SO4 0,5M. Thể tích dung dịch NaOH2M cần lấy để trung hoà vừa đủ dung dịch axit đã cho là:A. 80mlB. 100 ml C. 50 mlD. 200 mlCâu 8: Điều chế khí ôxi trong phòng thí nghiệm từ KMnO4, KClO3, NaNO3, H2O2 (có số mol bằngnhau) lượng oxi thu được nhiều nhất từ:A. NaNO2 B. KMnO4C. H2O2D. KClO4Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn 3,4 g một chất X thu được 6,4 g SO2 và 1,8 g H2O. X có công thức phântử làA. H2SB. H2SO4.3SO3C. H2SO3D. H2SO4Câu 10: Trong số những tính chất sau, tính chất không là tính chất của axit H2SO4 đặc nguộiA. háo nước.B. tan trong nước, tỏa nhiệt.C. làm hóa than vải, giấy, đường.D. hòa tan được kim loại Al và Fe.Câu 11: Hoà tan 8,3 gam hỗn hợp Fe và Al trong dung dịch H2SO4 loãng dư thu được 5,6 lít khí(đktc). Khối lượng Al trong hỗn hợp đầu làA. 2,7 gam.B. 5,6 gam.C. 4,5 gam.D. 5,4 gam.Câu 12: Để thu được 1,12 lít khí sunfurơ (đktc) thì khối lượng của lưu huỳnh và thể tích oxi (đktc) (biết hiệu suất phản ứng là 80%) cần dùng làA. 1,6 gam và 1,12 lít B. 1,6 gam và 2,24 lít C. 2,0 gam và 1,40 lít D. 2,0 gam và 1,12 lítCâu 13: Một dung dịch chứa 3,82 gam hỗn hợp 2 muối sunfat của kim loại kiềm và kim loại hoá trị2, biết khối lượng nguyên tử của kim loại hoá trị 2 hơn kim loại kiềm là 1u. Thêm vào dung dịchmột lượng BaCl2 vừa đủ thì thu được 6,99 gam kết tủa, khi cô cạn dung dịch thu được m gam muối.Hai kim loại và giá trị m là:A. K, Mg; 3,91gamB. Na, Ca; 4,32gam C. Na, Mg; 3,07gam D. K, Ca ; 2,64gamCâu 14: Cặp chất có thể tồn tại đồng thời trong dung dịch làA. BaCl2 và K2SO4B. KOH và H2SO4 C. Na2SO4 và CuCl2 D. Na2CO3 và H2SO4Câu 15: Có hai bình mất nhãn đựng hai khí: oxi và ozon. Phương pháp hoá học để nhận biết hai khítrên làA. bằng mắt thường ta phân biệt được ozon hoặc mở lắp lọ và dùng tay vẩy nhẹ, khí nàocó mùi đặc trưng là ozon còn lại là oxi.B. dẫn lần lượt hai khí trên vào hai dung dịch KI ( có chứa sẵn hồ tinh bột).C. dẫn lần lượt hai khí vào dung dịch NaOHD. dùng que đóm sẽ nhận biết oxi, còn lại là ozonCâu 16: Muốn pha loãng dung dịch axit H2SO4 đặc, cần làm như sau:A. rót từ từ nước vào dung dịch axit đặc.B. rót nước thật nhanh vào dung dịch axit đặc.C. rót nhanh dung dịch axit vào nước.D. rót từ từ dung dịch axit đặc vào nước.Câu 17: Đun nóng một hỗn hợp gồm 2,8 g bột Fe và 0,8 g bột S. Lấy sản phẩm thu được cho vào20 ml dung dịch HCl (vừa đủ) thu được một hỗn hợp khí bay ra (giả sử hiệu suất phản ứng là 100%).Khối lượng của hỗn hợp khí và nồng độ mol của dung dịch HCl cần dùng lần lượt làA. 1,8 gam; 0,25MB. 0,9 gam; 5M C. 0,9 gam; 0,25M D. 1,2 gam; 0,5MCâu 18: Dãy các khí có thể bị hấp thụ bởi dung dịch NaOH làA. HCl, SO2, H2S, CO2 B. CO2, O2, Cl2, H2S C. HCl, CO, SO2, Cl2 D. SO2, N2, H2S, CO2Câu 19: Dẫn 8,96 lít SO2 (đktc) vào 500 ml dung dịch NaOH 1,2 M thì thu đượcA. Na2SO3 0,5MB. Na2SO3 0,4M và NaHSO3 0,4MC. NaHSO3 0,5MD. Na2SO3 0,1M và NaHSO3 0,1MCâu 20: Dung dịch axit sunfuric loãng tác dụng được với dãy chất nào sau đây?A. Lưu huỳnh và hiđro sunfuaB. Đồng và đồng (II) hiđroxitC. Sắt và sắt (III) hiđroxitD. Cacbon và cacbon đioxitCâu 21: Tính axit của HCl, H2S, H2CO3 được xếp theo chiều giảm dần:A. HCl > H2CO3 > H2S B. H2S >HCl > H2CO3 C. H2CO3 > H2S >HCl D. HCl > H2S > H2CO3Câu 22: Nếu khí H2S có lẫn hơi H2O, để loại bỏ hơi nước người ta dẫn hỗn hợp quaA. P2O5B. CuSO4 khan.C. dung dịch H2SO4 đặcD. KOH đặcCâu 23: Khi sục SO2 vào dung dịch H2S thìA. tạo thành chất rắn màu đỏ.B. dung dịch bị vẩn đục màu vàng.C. dung dịch chuyển thành màu nâu đen.D. không có hiện tượng gì.Câu 24: Đốt cháy hoàn toàn một lượng khí H2S thu được khí A. Dẫn khí A vào dung dịch nướcbrom dư thì thu được dung dịch B. Cho một ít dung dịch BaCl2 vào dung dịch B được kết tủa C. A,B, C lần lượt là:A. SO3, H2SO4, BaSO4B. SO2, HCl, AgCl C. SO2, H2SO4, BaSO4 D. S, H2SO4,BaSO4Câu 25: Cho hỗn hợp khí gồm 0,8 g oxi và 0,8 g hiđro tác dụng với nhau, khối lượng nước thuđược là:A. 1,6 gamB. 0,9 gamC. 1,4 gamD. 1,2 gamCâu 26: Từ bột Fe, S, dd HCl có thể có mấy cách để tạo ra được H2S.A. 3B. 1C. 4D. 2Câu 27: Thêm từ từ dung dịch BaCl2 vào 300 ml dung dịch Na2SO4 1 M cho đến khi khối lượng kếttủa bắt đầu không đổi thì dừng lại, hết 50 ml. Nồng độ mol/l của dung dịch BaCl2 làA. 0,6 MB. 6 MC. 0,006 MD. 0,06 MCâu 28: Bạc tiếp xúc với không khí có lẫn H2S lại biến đổi thành sunfua: Ag + H2S + O2Ag2S +2H2O. Câu diễn tả đúng tính chất của các chất phản ứngA. H2S là chất oxi hóa, Ag là chất khửB. Ag là chất oxi hóa, H2S là chất khửC. H2S là chất khử, O2 là chất oxi hóaD. Ag là chất khử, O2 là chất oxi hóaCâu 29: Cho phản ứng: Mg + H2SO4đặc → MgSO4 + H2S + H2O, Hệ số cân bằng của các chất từ tráisang phải trong phản ứng là:A. 4, 4, 5, 1, 4B. 5, 4, 4, 4, 1C. 1, 4, 4, 4, 5.D. 4, 5, 4, 1, 4Câu 30: Lưu huỳnh tác dụng với axit sunfuric đặc, nóng: S + 2H2SO4 → 3SO2 + 2H2O. Trong phảnứng này có tỉ lệ số nguyên tử lưu huỳnh bị khử : số nguyên tử lưu huỳnh bị oxi hoá là:A. 2:1B. 1:2C. 1:3D. 3:1Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố :H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; Ca = 40; Cr = 52;Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Sr = 88; Ag=108; Ba = 137.Câu 1: Cho phản ứng X2 + 2NaI → 2NaX + I2. Cặp chất nào thỏa mãn sơ đồ trên?A. F2, Cl2B. Br2, I2C. Cl2, Br2D. F2, I2Câu 2: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố thuộc nhóm halogen là?A. ns2np4B. ns2np5C. ns2np3D. ns22p6Câu 3: Axit nào sau đây có đặc tính ăn mòn các đồ vật bằng thủy tinh:A. HIB. H2SO4C. HFD. HClCâu 4: Cho 12,8 gam Cu cháy trong khí Clo, sau phản ứng hoàn toàn sẽ thu được khối lượng muốilà?A. 54 gamB. 71 gamC. 27 gamD. 13,5 gamCâu 5: Phản ứng nào sau đây không xảy ra?A. F2 + H2OB. Cl2 + H2OC. Br2 + H2OD. I2 + H2OCâu 6: Cho 200 ml dug dịch HCl 1M tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị V là?A. 100 mlB. 200 mlC. 2,24 lítD. 4,48 lítCâu 7: Hỗn hợp X có khối lượng 82,3 gam gồm KClO 3, Ca(ClO3)2, CaCl2 và KCl. Nhiệt phân hoàntoàn X thu được 13,44 lít O2 (đktc), chất rắn Y gồm CaCl2 và KCl. Toàn bộ Y tác dụng vừa đủ với0,3 lít dung dịch K2CO3 1M thu được dung dịch Z. Lượng KCl trong Z nhiều gấp 5 lần lượng KCltrong X. Phần trăm khối lượng KCl trong X làA. 25,62%.B. 12,67%.C. 29,77%.D. 18,10%.Câu 8: Sắp xếp tính axit từ yếu tới mạnh:A. HCl, HBr, HF, HIB. HI, HBr, HCl, HFC. HF, HCl, HBr, HID. HF, HI, HCl,HBrCâu 9: Để nhận biết ion clorua trong dung dịch, người ta dùng hóa chất nào sau đây:A. AgNO3B. H2SO4C. Quỳ tímD. BaCl2Câu 10: X là một loại muối clorua, là nguyên liệu quan trọng trong công nghiệp hóa chất để điềuchế Cl2, H2, NaOH, nước Gia_ven,.. đặc biệt quan trọng trong bảo quản thực phẩm và làm gia vịthức ăn. X là:A. ZnCl2B. AlCl3C. NaClD. KClCâu 11: Cho 10g CaCO3 tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư thu được V lít khí CO 2(đktc).Giá trị V là?A. 4,48 lítB. 5,6 lítC. 2,24 lítD. 3,36 lítCâu 12: Trong phản ứng: MnO2 + HCl  MnCl2 + Cl2 + H2OHCl đóng vai trò là:A. Chất khửB. Axit mạnhC. Axit yếuD. Chất oxi hóaCâu 13: Cho 200 ml dung dịch NaCl 2M tác dụng với 150 ml dung dịch AgNO 3 2M. Khối lượng kếttủa thu được sau phản ứng là:A. 14,35 gamB. 28,7 gamC. 57,4 gamD. 43,05 gamCâu 14: Trong hợp chất, Clo có thể có những số oxi hóa nào sau đây:A. -1, +1, +3, +5B. -1, +1, +3, +5, +7C. +1, +3, +5, +7D. -1Câu 15: Lớp electron ngoài cùng của các nguyên tố halogen có:A. 3eB. 7eC. 1eD. 5eCâu 16: Nguyên tố nào sau đây không thuộc nhóm Halogen?A. BrB. FC. SD. ClCâu 17: Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch nào sau đây sẽ không có phản ứng?A. NaBrB. NaClC. NaID. NaFCâu 18: Đơn chất halogen nào sau đây ở thể lỏng ở trạng thái bình thường:A. BromB. IotC. FloD. CloCâu 19: Thực hiện phản ứng sau: HNO3 + H2S  S + NO + H2O. Hệ số cân bằng của phản ứng nàylà?A. 2 3 3 2 4B. 2 3 2 2 4C. 3 2 2 2 4D. 3 2 2 4 2Câu 20: Để nhận biết sự có mặt của Iot, người ta dùng hóa chất nào sau đây:A. HClB. Hồ tinh bộtC. NaOHD. Quỳ tímCâu 21: Cho phản ứng:Fe(OH)3 + 3HCl → R + 3H2O.Tên gọi của R là?A. Sắt(III)CloruaB. SắtC. Sắt(II)CloruD. Sắt CloruaCâu 22: Bao nhiêu chất sau đây tác dụng được với dung dịch HCl: Zn, Ag, CuO, NaOH, NaCl,CaCO3, AgNO3?A. 4B. 3C. 6D. 5Câu 23: Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế Cl2 từ MnO2 và dung dịch HCl.Khí Cl2 sinh ra thường có lẫn hơi nước và hidroclorua. Để thu được khí Cl 2 khô thì bình (1) và bình(2) lần lượt đựngA. dung dịch NaOH và dung dịch H2SO4 đặc.B. dung dịch H2SO4 đặc và dung dịchNaCl.C. dung dịch H2SO4 đặc và dung dịch AgNO3.D. dung dịch NaCl và dung dịch H2SO4đặc.Câu 24: Đơn chất halogen nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất:A. Cl2B. Br2C. I2D. F2Câu 25: Cho phản ứng: M + 2HCl → MCl2 + CO2 + H2OM là chất nào?A. CaCO3B. NaHCO3C. Na2CO3D. CaO1.2 . CÁC HALOGEN . CLO1)Vì sao clo ẩm có tính tẩy trắng còn clo khô thì không?Cl + H2OHCl+ HClO ( Axit hipo clorơ)HClO có tính tẩy trắng2)Viết 3 phương trình phản ứng chứng tỏ clo có tính oxi hóa, 2 phương trình phản ứng chứngtỏ clo có tính khử.* 3 phương trình phản ứng chứng tỏ clo có tính oxi hóa:t02Na + Cl2 →2NaCl0t2Fe + 3Cl2 →2FeCl3asH2 + Cl2 → 2HCl2 phương trình phản ứng chứng tỏ clo có tính khử:Cl 02 + H2OHCl+ HClO ( Axit hipo clorơ)TÁC DỤNG VỚI NaOH tạo nước JavenCl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O023)Clo có thể tác dụng với chất nào sau đây? Viết phương trình phản ứng xảy ra: Al (t o) ; Fe(t ) ; H2O ; KOH ; KBr; Au (tO) ; NaI ; dung dịch SO2t02Al + 3Cl2 →2AlCl30t2Fe + 3Cl2 →2FeCl30Cl 2 + H2OHCl+ HClOCl2 + 2KOH → KCl + KClO + H2Oo4)Cl2 + KBr → KCl + Br2Hoàn thành chuỗi phản ứng sau:a)MnO2 → Cl2 → HCl → Cl2 → CaCl2 → Ca(OH)2 →Clorua vôit0MnO2 + 4HCl →MnCl2 + Cl2 ↑ + 2H2OH2 + Cl2 → 2HCl→ 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 ↑ + 8H2O2KMnO4 + 16HCl 0tCa + Cl2 →CaCl2CaCl2 + NaOH → Ca(OH)2 + NaClCl2 + Ca(OH)2 → CaOCl2 + H2Ob) KMnO4 → Cl2 → KCl → Cl2 → axit hipoclorơ→ NaClO → NaCl → Cl2 → FeCl3→ 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 ↑ + 8H2O2KMnO4 + 16HCl Cl2 + 2K → 2 KClÑP NC2KCl → 2K+ Cl2 ↑asCl 02 + H2OHCl+ HClOCl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2ONaClO + 2HCl → Cl2 + NaCl +H2O→ H2 ↑ + 2NaOH + Cl22NaCl + 2H2O   t02Fe + 3Cl2 →2FeCl3→ HClO → HCl → NaClc) Cl2 → Br2 → I2→ HCl → FeCl2 → Fe(OH)20Cl 2 + H2OHCl+ HClOHCl +NaOH → NaCl +H2OCl2 + NaBr → NaCl + Br2Br2 + NaI → NaBr + I2asH2 + Cl2 → 2HClFe + 2HCl → FeCl2 + H2↑5)Cân bằng các phản ứng oxi hóa – khử sau:a) KMnO4 + HCl → KCl + MnCl2 + Cl2 + H2Ob) KClO3 + HCl → KCl + Cl2 + H2Oc) KOH + Cl2 → KCl + KClO3 + H2Od) Cl2 + SO2 + H2O → HCl + H2SO4e) Fe3O4 + HCl → FeCl2 + FeCl3 + H2Of) CrO3 + HCl → CrCl3 + Cl2 + H2Og) Cl2 + Ca(OH)2 → CaCl2 + Ca(OCl)2 + H2O6)a) Từ MnO2, HCl đặc, Fe hãy viết các phương trình phản ứng điều chế Cl 2, FeCl2 và FeCl3.ÑP DD CMNMnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2OFe + HCl → FeCl2 + H2↑FeCl2 + 2Cl2 →2FeCl3b) Từ muối ăn, nước và các thiết bị cần thiết, hãy viết các phương trình phản ứng điều chếCl2 , HCl và nước Javel .ÑP DD CMN→ H2 ↑ + 2NaOH + Cl22NaCl + 2H2O   Cl2 + H2 → 2HClCl2 + NaOH → NaCl + NaClO + H2O7)Đốt nhôm trong bình đựng khí clo thì thu được 26,7 (g) muối. Tìm khối lượng nhôm và thểtích khí Cl2 đã tham gia phản ứng?m 26, 7nAlCl 3 === 0.2 molM 133,52Al + 3Cl2 → 2 AlCl30,20,30,2mAl = n.M = 0.2.27 = 5.4 gVCl 2 = n.22, 4 = 0,3.22, 4 = 6, 72l8)Tính thể tích clo thu được (đkc) khi cho 15,8 (g) kali pemanganat (KMnO 4) tác dụng axitclohiđric đậm đặc.m 15,8nKMnO 4 === 0.1 molM 158→ 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 ↑ + 8H2O2KMnO4 + 16HCl 0,10.25VCl 2 = n.22, 4 = 0, 25.22, 4 = 5, 6l9)Điều chế một dung dịch axit clohiđric bằng cách hòa tan 2 (mol) hiđro clorua vào nước.Đun axit thu được với mangan đioxit có dư. Hỏi khí clo thu được sau phản ứng có đủ tác dụng với28 (g) sắt hay không?m 28nFe === 0,5 molM 56t0MnO2 + 4HCl →MnCl2 + Cl2 ↑ + 2H2O20.5t02Fe + 3Cl2 → 2FeCl30.50.50.5 0,5>Ta có:→ Fe dư2310)Cho 3,9 (g) kali tác dụng hoàn toàn với clo. Sản phẩm thu được hòa tan vào nước thành250 (g) dung dịch.a) Tính thể tích clo đã phản ứng (đkc).b) Tính nồng độ phần trăm dung dịch thu được.ĐS: a) 1,12 (l) ; b) 2,98%a)m 3.9nK === 0,1 molM 39Cl2 +2K → 2 KCl0.050.,10,1VCl 2 = n.22, 4 = 0, 05.22, 4 = 1,12lmKCl = n.M = 0,1.74,5 = 7.45 gm .100 mKCl .100 7, 45.100C % = ct=== 2,98%mddmdd25011)Cho 10,44 (g) MnO2 tác dụng axit HCl đặc. Khí sinh ra (đkc) cho tác dụng vừa đủ với dungdịch NaOH 2 (M).a) Tính thể tích khí sinh ra (đkc).b) Tính thể tích dung dịch NaOH đã phản ứng và nồng độ (mol/l) các chất trong dung dịch thuđược.ĐS: a) 2,688 (l) ; b) 0,12 (l) ; 1 (M) ; 1 (M)m 10, 44nMnO 2 === 0.12 molM87t0MnO2 + 4HCl →MnCl2 + Cl2 ↑ + 2H2O0.120,12VCl 2 = n.22, 4 = 0,12.22, 4 = 2.688lCl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O0,120,240,120,12nn0, 24CM =⇒ Vdd === 0.12l = 120mlVddCM2n0,12CM ( NaCl ) === 1MVdd 0,12n0,12CM ( NaClO ) === 1MVdd 0,123 . HIĐRO CLORUA – AXIT CLOHIĐRIC – MUỐI CLORUA1)Hãy viết các phương trình phản ứng chứng minh rằng axit clohiđric có đầy đủ tính chất hóahọc của một axit.TÁC DỤNG CHẤT CHỈ THỊ dung dịch HCl làm quì tím hoá đỏ (nhận biết axit)HCl → H+ + ClTÁC DỤNG KIM LOẠI (đứng trước H trong dãy Bêkêtôp) tạo muối (với hóa trị thấp của kimloại) và giải phóng khí hidrôt0Fe + 2HCl →FeCl2 + H2↑0t2 Al + 6HCl →2AlCl3 + 3H2↑Cu + HCl ≠ không có phản ứngTÁC DỤNG OXIT BAZƠ , BAZƠ tạo muối và nướcNaOH + HCl → NaCl + H2Ot0CuO + 2HCl →CuCl2 + H2O0tFe2O3 + 6HCl →2FeCl3 + 3H2OTÁC DỤNG MUỐI (theo điều kiện phản ứng trao đổi)→ CaCl2 + H2O + CO2 ↑CaCO3 + 2HCl AgNO3 + HCl → AgCl ↓ + HNO32)Viết 1 phương trình phản ứng chứng tỏ axit HCl có tính oxi hóa, 1 phương trình phản ứngchúng tỏ HCl có tính khử.HCl có tính oxi hóat0Fe + 2HCl →FeCl2 + H2↑HCl có tính khửt0MnO2 + 4HCl →MnCl2 + Cl2 ↑ + 2H2O3)Viết 3 phương trình phản ứng điều chế sắt (III) clorua.FeCl2 + 2Cl2 →2FeCl3t02Fe + 3Cl2 →2FeCl3Fe2O3 + 6HCl → 2FeCl3 + 3H2O4)Nêu hiện tượng xảy ra khi đưa ra ngoài ánh sáng ống nghiệm chứa bạc clorua có nhỏ thêmít giọt dung dịch quỳ tím. Giải thích.5)Axit HCl có thể tác dụng những chất nào sau đây? Viết phản ứng xảy ra: Al, Mg(OH) 2 ,Na2SO4 , FeS, Fe2O3 , Ag2SO4 , K2O, CaCO3 , Mg(NO3)2 .2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2Mg(OH)2 + HCl → MgCl2 + H2ONa2SO4 + HCl → không xảy raFeS + 2HCl → FeCl2 + H2S↑Fe2O3 + 6HCl → 2FeCl3 + 3H2OAg2SO4 + HCl → AgCl↓ + H2SO4K2O + HCl → KCl + H2OCaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2↑ + H2OMg(NO3)2 + HCl → không xảy ra6)Viết phương trình phản ứng xảy ra khi cho lần lượt các chất trong nhóm A {HCl, Cl 2} tácdụng với lần lượt các chất trong nhóm B {Cu, AgNO3 , NaOH, CaCO3}.Với HCl:Cu + HCl → không xảy raAgNO3 + HCl → AgCl↓ + H2ONaOH + HCl → NaCl + H2OCaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2↑ + H2OVới Cl2t0Cu + Cl2 →CuCl2AgNO3 + Cl2 → không xảy ra2NaOH + Cl2 → NaCl + NaClO + H2OCaCO3 + Cl2 → không xảy ra7)Từ KCl, H2SO4 đặc, MnO2 , Fe, CuO, Zn, hãy điều chế FeCl3 , CuCl2 , ZnCl2 .Điều chế FeCl3t 0 cao→ K2SO4 + 2HCl2KCltt + H2SO4 tMnO2 + 4HCl →MnCl2 + Cl2 ↑ + 2H2O0t2Fe + 3Cl2 →2FeCl3Điều chế CuCl2t0Cu + Cl2 →CuCl2Điều chế ZnCl2t0Zn + Cl2 →ZnCl28)Từ NaCl, H2O, Fe và các thiết bị cần thiết, hãy điều chế FeCl3 , FeCl2 , Fe(OH)2 , Fe(OH)3.ÑP DD CMN→ H2 ↑ + 2NaOH + Cl2 ↑2NaCl + 2H2O   00t2Fe + 3Cl2 →2FeCl3asH2 + Cl2 → 2HCltFe + 2HCl →FeCl2 + H2↑FeCl2 + 2NaOH → Fe(OH)2 + 2NaClFeCl3 +3 NaOH → Fe(OH)3 + 3NaCl9)Nhận biết các dung dịch sau bằng phương pháp hóa học:a)NaNO3 , NaCl, HCl.NaNO3NaClHClQuì tím.00ĐỏAgNO30↓ TrắngX0AgNO3 + HCl → AgCl ↓ +b)NaCl, HCl, H2SO4NaClQuì tím0AgNO3XAgNO3 + HCl → AgCl ↓ +10)HNO3HClĐỏ↓ TrắngHNO3H2SO4Đỏ0Hòa tan 1 (mol) hiđro clorua vào nước rồi cho vào dung dịch đó 300 (g) dung dịch NaOH10%. Dung dịch thu được có phản ứng gì? Axit, bazơ hay trung hòa?mdd NaOH .C % 300.10mct.100⇒ mNaOH === 10 gC%=mdd100100m10nNaOH = NaOH == 0.25 molM NaOH 40HCl + NaOH → NaCl + H2OBd: 10.25Pứ0.250.25S pứ: 0.750→ Dung dịch thu được sau phản ứng có tính axit (vì HCl dư)11)Cho axit H2SO4 đặc tác dụng hết với 58,5 (g) NaCl, đun nóng. Hòa tan khí tạo thành vào146 (g) nước. Tính C% dung dịch thu được.m58,5nNaCl = NaCl == 1 molM NaCl 58,50mHCltH2SO4 + NaCl →NaHSO41= n HCl .M HCl = 1.36,5 = 36,5 g+ HCl↑1Khí 36,5 g HCl hòa tan vào 146g H2O thu được 182,5 dung dịchm .100 36,5.100C %( HCl ) = HCl== 20%mddHCl182,512)Có một dung dịch chứa đồng thời HCl và H 2SO4 . Cho 200 (g) dung dịch đó tác dụng dungdịch BaCl2 dư tạo được 46,6 (g) kết tủa. Lọc kết tủa, trung hoà nước lọc phải dùng 500 (ml) dungdịch NaOH 1,6 (M). Tính C% mỗi axit trong dung dịch đầu.* Cho 200 (g) dung dịch đó tác dụng dung dịch BaCl2 dưm46, 6nBaSO 4 = BaSO 4 == 0.2 molM BaSO4 233BaCl2 + H2SO4 → BaSO4↓ + 2HCl0,20,20,4mH 2 SO 4 = nH 2 SO 4 .M H 2 SO 4 = 0, 2.98 = 19.6 gm.100 19, 6.100C %( H 2 SO 4) = H 2 SO 4== 9.8%mddH 2 SO 4200nước lọc gồm HCl có sẵn và 0,4 mol HCl tạo thànhnNaOH = CM ( NaOH ) .Vdd( NaOH ) = 1, 6.0,5 = 0,9 molHCl + NaOH → NaCl + H2O0.90,9n→ HCl có sẵn trong hh= 0.9 – 0.4 =0.5 molmHCl = n HCl .M HCl = 0.5.36,5 = 18, 25 gmHCl .100 18, 25.100== 9,125%mddHCl200ĐS: H2SO4 9,8% ; HCl 7,3%13)Điền các hợp chất chứa clo vào các ký tự A, B cho phù hợp:a) A1 + H2SO4 → B1 + Na2SO4b) A2 + CuO → B2 + CuCl2c) A3 + CuSO4 → B3 + BaSO4d) A4 + AgNO3 → B4 + HNO3e) A5 + Na2S → B5 + H2Sf) A6 + Pb(NO3)2 →B6 + KNO3g) A7 + Mg(OH)2 → B7 + H2Oh) A8 + CaCO3 →B8 + H2O + CO2i) A9 + FeS → B9 + H2S14)Thực hiện chuỗi phản ứng sau:a) NaCl → HCl → Cl2 → HClO → HCl↓↓AgCl → AgCuCl2 → HClb) KMnO4 → Cl2 → CuCl2 → FeCl2 → HCl↓C %( HCl ) =HCl → CaCl2 → Ca(OH)2c) KCl → HCl → Cl2 → Br2 → I2↓FeCl3 → AgCl → Ag15)Hòa tan 31,2 (g) hỗn hợp A gồm Na2CO3 và CaCO3 vào dung dịch HCl dư thu được 6,72(l) CO2 (đkc). Tính khối lượng từng chất trong A. Na 2 CO3 x mol32, 2 g hhA +HCl →6,72l CO2↑CaCO3 y molmhhA = mNa 2CO 3 + mCaCO 3 =106 x + 100 y = 31, 2 g (1)Na2CO3 + 2HCl → 2NaCl + CO2↑ + H2OxxCaCO3 + HCl → CaCl2 + CO2↑ + H2OyyV6, 72nCO2 = x + y === 0.3 mol(2)22, 4 22, 4106 x + 100 y = 31, 2Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình:  x + y = 0.3 x = 0.2 mNa2CO3 = 106, 0.2 = 21.2 g⇒⇒ y = 0.1 mCaCO3 = 100.0.1 = 10 g16)Cho 27,8 (g) hỗn hợp B gồm Al và Fe tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 15,68 (l) H 2(đkc). Tính % khối lượng từng chất trong B. Al x mol27,8 g hhB + HCldu → 15, 68 l H 2 Fe y molmhhB = mAl + mFe = 27 x + 56 y = 27,8 g (1)2Al + 6HCl → 2 AlCl3 + 3H23xx2Fe + 2HCl → FeCl2 +H2yy3xV15, 68nH 2 =+y=== 0.7 mol (2)222, 4 22, 4 27 x + 56 y = 27,8Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình:  3 x 2 + y = 0.7mAl = .............................. x = ..........⇒⇒ y = .......... mFe = ..............................m .100 ...........%mAl = Al==mhh27,8%mFe =mFe .100 ...........==mhh27,8ĐS: 19,42% Al ; 80,58% Fe17)Cho 24 (g) hỗn hợp G gồm Mg và MgCO3 tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 11,2 (l)hỗn hợp khí gồm H2 và CO2 (đkc). Tính % khối lượng từng chất trong G.H Mg x mol24 g hhG + HCldu → 11, 2 l  2 MgCO3 y molCO2mhhG = mMg + mMgCO3 = 24 x + 84 y = 24 gMg + 2HCl → MgCl2 +x(1)H2 ↑xMgCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2↑ + H2OyyV11, 2nhh khi = nH 2 + nCO2 = x + y === 0.5 mol (2)22, 4 22, 4 24 x + 84 y = 24Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình:  x + y = 0.5mMg = .............................. x = ..........⇒⇒ y = .......... mMgCO3 = ..............................m .100 ...........%mMg = Mg==mhh24mMgCO3 .100 ...........%mMgCO3 ===mhh2418)Hòa tan 34 (g) hỗn hợp G gồm MgO và Zn vào dung dịch HCl dư thu được 73,4 (g) hỗnhợp muối G’. Tính % khối lượng từng chất trong G.ĐS: 23,53% MgO ; 76,47% Zn MgCl2 MgO x mol34 g hhG + HCldu → 73, 4 ghh G '  Zn y mol ZnCl2mhhG = mMgO + mZn = 40 x + 65 y = 24 g (1)MgO + 2HCl → MgCl2 + H2O ↑xxZn + 2HCl → ZnCl2 + H2↑yynhh G ' = nMgCl2 + nZnCl2 = 95 x + 136 y = 73, 4 g(2) 40 x + 65 y = 34Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình: 95 x + 136 y = 73, 4mMgO = .............................. x = ..........⇒⇒ y = .......... mZn = ..............................m .100 ...........%mMgO = MgO==mhh24m .100 ...........%mZn = Zn==mhh3419)Cho 31,4 (g) hỗn hợp G gồm Al và Zn tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 2 (M) thu được15,68 (l) H2 (đkc).a) Tính % khối lượng từng chất trong G.b) Tính thể tích HCl đã dùng. Al x mol31, 4 g hhG + d d HCl 2M → 15, 68l H 2 Zn y molmhhG = mAl + mZn = 27 x + 65 y = 31, 4 g (1)2Al + 6HCl → 2 AlCl3 + 3H23xx3x2Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2↑y2yy3xV15, 68nH 2 =+y=== 0.7 mol (2)222, 4 22, 4 27 x + 65 y = 31, 4Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình:  3 x 2 + y = 0.7mAl = .............................. x = ..........⇒⇒ y = .......... mZn = ..............................mAl .100 ...........==mhh27,8m .100 ...........%mFe = Fe==mhh27,8%mAl =b) Tính thể tích HCl đã dùng.nHCl da dung = 3 x + 2 y = .............CM =nn............⇒ Vd d ( HCl ) = HCl ==Vd dCM ( HCl )2