1. Tổng quan
University of Massachusetts Boston (Đại học Massachusetts Boston - UMB) là trường đại học công lập nghiên cứu tọa lạc tại thủ phủ học thuật danh giá Boston, thuộc hệ thống trường đại học bang Massachusetts uy tín của Mỹ. Khuôn viên trường nằm bên bờ sông thơ mộng, dễ dàng đi đến trung tâm thành phố, nằm cạnh các thư viện và bảo
tàng nổi tiếng của bang.
Được toàn quốc công nhận về hoạt động mô hình đại học công lập đô thị xuất sắc, đại học Massachusetts Boston cung cấp 207 chương trình đại học, sau đại học và chứng chỉ thông qua 9 trường trực thuộc, phục vụ cho hơn 16.000 sinh viên đang ghi danh theo học. UMB kết hợp mang đến trải nghiệm thân thiện của trường đại học nhỏ với nguồn lực dồi dào của trường đại học lớn. Với tỷ lệ sinh viên/giảng viên là 16/1, sinh viên dễ dàng tương tác với các giáo sư và nhận được sự hỗ trợ tốt nhất. 93% giảng viên toàn thời gian có bằng cấp cao nhất trong các lĩnh vực chuyên môn của họ.
Đại học Massachusetts Boston nằm trong số những trường đại học có thành phần sinh viên đa dạng nhất trên cả nước, cung cấp bối cảnh học tập toàn cầu đa dạng. Hơn nữa, vị trí địa lý lý tưởng của trường hỗ trợ quá trình kết nối sinh viên với nhà tuyển dụng trong các lĩnh vực như tài chính, chăm sóc sức khỏe, công nghệ, dịch vụ và giáo dục trở nên dễ dàng hơn cũng như cơ hội sinh viên thu được kinh nghiệm hữu ích qua việc thực tập và tìm kiếm việc làm tương lai.
Tại UMB, đời sống sinh viên cũng năng động không kém với hơn 100 tổ chức dành cho sinh viên - bao gồm các câu lạc bộ, tạp chí văn học, báo chí, đài phát thanh, triễn lãm nghệ thuật và giải đấu thể thao. Sinh viên sinh sống khắp khu vực Greater Boston và trong các căn hộ, chỉ cách khuôn viên trường vài bước chân, tận hưởng những tiện nghi phong phú và điểm tham quan nổi tiếng.
2. Điểm nổi bật
- #113 khối các trường đại học quốc gia (US News & World Report)
- #9 toàn quốc trường đào tạo Y tá - Điều dưỡng lớn nhất
- #45 toàn quốc ngành Công nghệ thông tin (Niche)
- #46 toàn quốc ngành Kỹ sư bậc cử nhân (US News & World Report)
- UMB nằm trong top 300 trường đại học danh giá nhất nước Mỹ (Forbes)
- UMB nằm trong nhóm những trường đại học đào tạo khối ngành kinh doanh tốt nhất cả nước (Princeton Review)
- UMB được chứng nhận chất lượng bởi Ủy ban Giáo dục Đại học New England (NECHE)
3. Điều kiện đầu vào
Bậc đại học:
- Điểm trung bình (GPA): Tối thiểu 7.0/10
- Tiếng Anh – chọn 1 trong các bài sau:
TOEFL iBT: 79+, IELTS: 6.0+, iTEP Academic*: 4.0+
(Có thể đăng ký thi iTEP tại thongtinduhoc.org)
- SAT hoặc ACT (Nên có)
- Thư giới thiệu
- Bài luận
Bậc sau đại học:
- Điểm trung bình (GPA): Tối thiểu 7.0/10
- Tiếng Anh – chọn 1 trong các bài sau:
TOEFL iBT: 79+, IELTS: 6.0+, iTEP Academic*: 4.0+
(Có thể đăng ký thi iTEP tại thongtinduhoc.org)
- Bài thi chuẩn hóa: Tùy vào yêu cầu từng ngành
- Thư giới thiệu
- Bài luận
- Kinh nghiệm làm việc
4. Học bổng
Tối đa $5,000/năm
5. Chi phí trung bình ước tính hàng năm
Bậc đại học:
Học phí: $35,502
Chi phí ăn ở:
$18,000
Bảo hiểm y tế: $2,200
Bậc sau đại học:
Học phí: $26,200
Chi phí ăn ở: $18,000
Bảo hiểm y tế: $2,200
Tổng chi phí: $46,400
* Thông Tin Du Học là đơn vị chính thức tổ chức kỳ thi iTEP tại Việt Nam!
Trường University of Massachusetts Boston được thành lập vào năm 1852 và được biết đến với chất lượng giảng dạy hàng đầu, uy tín và lâu đời.
Thông tin chung
- Năm thành lập: 1852
- Loại trường: Công lập
- Website: Quý phụ huynh vui lòng nhấp vào link này.
- Địa chỉ trường: 100 William T. Morrissey Blvd. Boston, MA
- Số lượng sinh viên: 16,756 sinh viên
- Số lượng sinh viên quốc tế: 10,7%
- Kỳ nhập học: Tháng 1, 5, và 9
Một số xếp hạng của UMass Boston
- UMass Boston có 79 chuyên ngành đại học và 114 chương trình sau đại học.
- Tier 1 National Universities theo U.S. News & World Report, 2020.
- #9 trường đại học đa dạng nhất nước Mỹ theo Niche, 2020.
- #104 trường đại học công lập tốt nhất theo U.S.News and World Report, 2019
- #100 trường giáo dục tốt nhất theo U.S.News & World Report, 2019
- #45 trường tốt nhất về công nghệ thông tin ở Mỹ theo Niche.com, 2018
- #50 chương trình Thạc sỹ kế toán tốt nhất theo The Financial Engineer Times.
- Chất lượng giảng dạy của trường được nhiều năm khẳng định, chính vì vậy khi theo học tại trường Quý phụ huynh, học sinh không phải lo lắng.
Ưu điểm của UMass Boston
- Toạ lạc tại “thủ đô giáo dục của thế giới” Boston, bang Massachusetts. Boston cũng là 1 trong 25 thành phố đáng sống nhất ở Mỹ.
- Boston có mặt trong TOP 20 các trung tâm tài chính quyền lực nhất thế giới (Business Insider 2017) và TOP các trung tâm tài chính cạnh tranh nhất toàn cầu ( Global Financial Centres Index 2017).
- Massachusetts xếp thứ 9 về cơ hội nghề nghiệp (theo U.S. Bureau of Labor Statistics).
- Trường có một khuôn viên vô cùng hiện đại nằm trên bán đảo tuyệt đẹp, ngay sát thư viện John F. Kennedy, Viện bảo tàng tổng thống và Viện Edward M. Kennedy dành cho thượng viện Hoa Kỳ, mang tới cho sinh viên những trải nghiệm giáo dục và thực tế thú vị và riêng biệt.
- Mức lương khởi điểm của sinh viên UMB là $46,600 xếp hạng 5 trong các trường ở Massachusetts
Giới thiệu về thành phố Boston
- Dân số: 694,583
- Boston được mệnh danh là thành phố giáo dục với hơn 35 trường đại học nằm ở đây.
- #1 Thành phố tốt nhất nước Mỹ về cơ hội công việc, theo Fortune Magazine, 2018.
- Boston có hơn 16 công ty Fortune 500.
- Top 15 thành phố hàng đầu tại Mỹ theo Travel + Leisure, 2018.
- #8 Chất lượng cuộc sống trên thế giới (Deutsche Bank, 2019)
- Nhiệt độ: Mùa hè: 27.4 °C, Mùa đông: 2.1 °C
- Boston cách New York chỉ 3,5 giờ lái xe, cách Washington, DC chỉ 1,5 giờ bay, và cách Chicago chỉ 2,45 giờ bay
Một số chuyên ngành của trường
- Khoa học Môi trường
- Quản trị Kinh doanh
- Toán học
- Tâm lý học
- Ngôn ngữ ứng dụng
Yêu cầu đầu vào
- TOEFL 79-80
- IELTS 6.0
Chi phí tham khảo
- Học phí: 35,700USD/năm học
- Nhà ở: 21,258USD/ năm học
- Ăn uống: 5,800USD/năm học
- Các chi phí khác: 5,250USD/năm học
- Tổng chi phí 1 năm học: 68,008USD/Năm học (chưa trừ học bổng)
- Học bổng lên đến 5,000USD/ năm học X 4 đại học
Bỏ qua nội dung chính
Hãy thử giải pháp công ty của chúng tôi miễn phí!
Bạn có muốn kiểm tra các giải pháp doanh nghiệp của chúng tôi? Xin đừng ngại liên hệ với tôi.
Chuyên gia hỗ trợ Vayola Jocelynclient - Thứ Sáu, 9 giờ sáng - 6 giờ chiều (EST)Client Support SpecialistMon - Fri, 9am - 6pm (EST)
Logo Statista
- statista.com
- statista.es
- statista.de
- statista.fr
- Giá cả & truy cập
- Tài khoản khởi động
- Giải pháp doanh nghiệp
- Học viện và chính phủ
- Số liệu thống kê
- Tất cả các ngành công nghiệp
- Hàng tiêu dùng & FMCG
- Internet
- Truyền thông & Quảng cáo
- Bán lẻ
- thể thao và giải trí
- Công nghệ & Viễn thông
- Vận tải và hậu cần
- Du lịch, Du lịch & Khách sạn
Facebook: Số MAU hàng quý (Người dùng hoạt động hàng tháng) trên toàn thế giới 2008-2022
Thị phần điện thoại thông minh hàng quý trên toàn thế giới của nhà cung cấp 2009-2022
Số lượng ứng dụng có sẵn trong các cửa hàng ứng dụng hàng đầu Q2 2022
Giá dầu OPEC hàng năm 1960-2022
Chỉ số Big Mac trên toàn thế giới 2022
Điện thoại thông minh - Thống kê & Sự kiện
Phương tiện truyền thông xã hội - Thống kê & Sự kiện
- Báo cáo
Báo cáo kỹ thuật số và xu hướng
Tổng quan và dự báo về các chủ đề xu hướng
Báo cáo ngành công nghiệp & thị trường
Công nghiệp và thị trường hiểu biết và dự báo
Báo cáo công ty & sản phẩm
Số liệu chính và bảng xếp hạng về các công ty và sản phẩm
Báo cáo người tiêu dùng & thương hiệu
Những hiểu biết và sở thích của người tiêu dùng và thương hiệu trong các ngành công nghiệp khác nhau
Báo cáo chính trị & xã hội
Thông tin chi tiết về các chủ đề chính trị và xã hội
Báo cáo quốc gia & khu vực
Tất cả các số liệu chính về các quốc gia và khu vực
- Triển vọng
Triển vọng
Triển vọng thị trường tiêu dùng
Mọi thứ bạn cần biết về hàng tiêu dùng
Triển vọng thị trường kỹ thuật số
Xác định tiềm năng thị trường của tương lai kỹ thuật số
Triển vọng thị trường di động
Các chủ đề chính trong di động
Triển vọng thị trường công nghệ
Hiểu biết sâu sắc về thị trường công nghệ quan trọng nhất thế giới
Triển vọng thị trường y tế mới New
Hiểu biết sâu sắc về thế giới thị trường y tế quan trọng nhất thế giới
Triển vọng quảng cáo & truyền thông
Số liệu và hiểu biết về thế giới quảng cáo và truyền thông
Triển vọng ngành công nghiệp
Mọi thứ bạn cần biết về sự phát triển của ngành
Triển vọng quốc gia
Các chỉ số kinh tế và xã hội chính
- Công ty DB mới New
- Infographics
- Dịch vụ
Thiết kế thông tin cho các dự án của bạn:
- Dịch vụ infographic tùy chỉnh
- Thiết kế trình bày
- Video hoạt hình
- Whitepapers, sách điện tử, v.v.
Thêm thông tin
KPI cho hơn 20.000 cửa hàng trực tuyến
- Xếp hạng theo quốc gia
- Xếp hạng theo danh mục
- Khảo sát toàn cầu
- Tài khoản khởi động
- Giải pháp doanh nghiệp
- Học viện và chính phủ
- Thống kê phổ biến
- Chủ đề
- Chợ
- Báo cáo
- Triển vọng
- Công ty DB
- Infographics
- Nội dung & Thiết kế
- Dự án nghiên cứu
- Hỏi Statista
- Xuất khẩu kế hoạch kinh doanh
- Công cụ tìm xuất bản
- Statista r
- Khảo sát người tiêu dùng toàn cầu
- De
- ES
- Fr
- Kinh tế & Chính trị
- Nền kinh tế
Phần thưởng
Thống kê cao cấp
Dữ liệu kỹ thuật được nghiên cứu rộng rãi và nghiên cứu rộng rãi (một phần từ quan hệ đối tác độc quyền).
Một thuê bao trả phí là bắt buộc để truy cập đầy đủ.
Năm 2021, công ty giao dịch công khai hàng đầu với trụ sở tại Massachusetts là General Electric. Năm đó, General Electric đứng đầu danh sách với doanh thu khoảng 79,62 tỷ đô la Mỹ. Xếp hạng của 100 công ty lớn nhất trên toàn cầu theo doanh thu có thể được truy cập tại đây.
Thống kê cao cấp độc quyền Bạn cần một tài khoản Statista để truy cập không giới hạn.Statista Account for unlimited access. Các công ty giao dịch công khai hàng đầu tại Massachusetts vào năm 2021, được xếp hạng theo doanh thu (bằng tỷ đô la Mỹ) (in billion U.S. dollars)
Đặc tínhDoanh thu bằng tỷ đô la Mỹ - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
Truy cập vào điều này và tất cả các số liệu thống kê khác về 80.000 chủ đề từother statistics on 80,000 topics from
$ 468 / năm $ 708 & NBSP; / & NBSP; năm
$708 / Year
Nguồn Thêm thông tin Ghi chú bổ sung Dữ liệu được hiển thị cho năm tài chính kết thúc vào hoặc trước ngày 31 tháng 1 năm 2021. Trừ khi có ghi chú khác, tất cả các số liệu cho năm kết thúc vào ngày 31 tháng 12 năm 2020. Các giá trị được làm tròn để hiểu rõ hơn. Massachusetts.
The values were rounded for a better understanding.
Companies
shown here have their headquarters in Massachusetts.
Các số liệu thống kê khác về chủ đề
Tài khoản Statista: Truy cập tất cả các số liệu thống kê. Bắt đầu từ $ 468 & nbsp;/& nbsp; năm Access All Statistics. Starting from $468 / Year
Tài khoản cơ bản
Làm quen với nền tảng
Bạn chỉ có quyền truy cập vào số liệu thống kê cơ bản. Thống kê này không được bao gồm trong tài khoản của bạn.
This statistic is not included in your account.
Tài khoản khởi động
Tài khoản cấp nhập cảnh lý tưởng cho người dùng cá nhân
- Truy cập tức thì vào số liệu thống kê 1m to 1m statistics
- Tải xuống ở định dạng XLS, PDF & PNG in XLS, PDF & PNG format
- Tài liệu tham khảo chi tiếtreferences
$ 59 & nbsp; $ 39 & nbsp;/& nbsp; tháng * $39 / Month *
Trong 12 tháng đầu tiên
Tài khoản chuyên nghiệp
Truy cập đầy đủ
Giải pháp doanh nghiệp bao gồm tất cả các tính năng.
* Giá không bao gồm thuế bán hàng.
Thống kê về MassachusettsMassachusetts
Tổng quan
4
- Dân số dân cư thống kê cao cấp ở Massachusetts 1960-2021Resident population in Massachusetts 1960-2021
- Thống kê cơ bản Massachusetts - GDP thực tế 2000-2021Massachusetts - real GDP 2000-2021
- Thống kê cơ bản Massachusetts - Tỷ lệ thất nghiệp 1992-2021Massachusetts - Unemployment rate 1992-2021
- Số liệu thống kê cơ bản của các bác sĩ tích cực ở Massachusetts 2022, theo khu vực chuyên khoaNumber of active physicians in Massachusetts 2022, by specialty area
Dân số
3
- Dân số thống kê cao cấp của Massachusetts 2021, theo chủng tộc và sắc tộcPopulation of Massachusetts 2021, by race and ethnicity
- Tỷ lệ thống kê cơ bản của dân số sinh ra nước ngoài Hoa Kỳ 2021, theo tiểu bangPercentage of foreign-born population U.S. 2021, by state
- Thành tích giáo dục thống kê cao cấp ở Massachusetts 2021Educational attainment in Massachusetts 2021
Nền kinh tế
5
- Thống kê cơ bản bình quân đầu người GDP thực của Massachusetts 2000-2019Per capita real GDP of Massachusetts 2000-2019
- Thống kê cơ bản Massachusetts Tăng trưởng hàng năm của GDP 2000-2021 thực tếMassachusetts annual growth of real GDP 2000-2021
- Thống kê cao cấp Massachusetts Real GDP 2021, theo ngành công nghiệpMassachusetts real GDP 2021, by industry
- Các cơ sở kinh doanh thống kê cao cấp ở Massachusetts, theo ngành công nghiệp 2020Business establishments in Massachusetts, by industry 2020
- Các công ty hàng đầu của Massachusetts thống kê cao cấp, bởi doanh thu 2021Massachusetts' leading companies, by revenue 2021
Việc làm & thu nhập
6
- Số liệu thống kê cao cấp của nhân viên phi nông nghiệp ở Massachusetts 2000-2021Number of nonfarm employees in Massachusetts 2000-2021
- Thống kê cao cấp Massachusetts Nhân viên phi nông nghiệp 2021, theo ngành công nghiệpMassachusetts nonfarm employees 2021, by industry
- Thống kê cao cấp trung bình hàng năm của nhân viên tại Massachusetts 2001-2021Average annual pay of employees in Massachusetts 2001-2021
- Thống kê cơ bản Massachusetts - Thu nhập hộ gia đình trung bình 1990-2020Massachusetts - median household income 1990-2020
- Thống kê cơ bản Massachusetts bình quân đầu người Thu nhập cá nhân 2000-2021Massachusetts per capita personal income 2000-2021
- Thống kê cơ bản Massachusetts - Tỷ lệ nghèo 2000-2020Massachusetts - Poverty rate 2000-2020
Chính quyền bang
3
- Thống kê cao cấp Massachusetts: Tài trợ của chính quyền tiểu bang và địa phương 2004-2019Massachusetts: state and local government funding 2004-2019
- Thống kê cơ bản của Hoa Kỳ và Chính quyền địa phương Nợ Nợ chưa thanh toán 2019, theo tiểu bangU.S. state and local government debt outstanding 2019, by state
- Nợ chính quyền thống kê và chính quyền địa phương cao cấp tại Massachusetts 1999-2027State and local government debt in Massachusetts 1999-2027
Chăm sóc sức khỏe
6
- Số liệu thống kê cơ bản của các bệnh viện ở Massachusetts 2020 theo quyền sở hữuNumber of hospitals in Massachusetts 2020 by ownership
- Các điều kiện hàng đầu thống kê cơ bản ở Massachusetts dựa trên số lượng xuất viện của bệnh viện 2018Top conditions in Massachusetts based on number of hospital discharges 2018
- Số xuất viện cơ bản tại các bệnh viện của Massachusetts theo loại 2010-2018Discharge number in Massachusetts' hospitals by type 2010-2018
- Tỷ lệ lấp đầy trung bình thống kê cơ bản tại các bệnh viện của Massachusetts theo loại 2013-2018Median occupancy rate in Massachusetts' hospitals by type 2013-2018
- Tình trạng bảo hiểm y tế thống kê cơ bản của dân số Massachusetts 2020Health insurance status of the population of Massachusetts 2020
- Đặc điểm thống kê cơ bản của dân số không có bảo hiểm y tế ở Massachusetts 2019Characteristics of population without health insurance in Massachusetts 2019
Thống kê liên quan hơn nữa
14
- Các công ty hàng đầu thống kê cao cấp của dự trữ dầu đã được chứng minh ở Hoa Kỳ 2020Leading companies by proved oil reserves in the United States 2020
- Giá trị doanh nghiệp thống kê cao cấp của các công ty dầu khí công cộng hàng đầu trên toàn thế giới 2015Enterprise value of the top public oil and gas companies worldwide 2015
- Thống kê cơ bản Các công ty hàng đầu toàn cầu của doanh thu trong năm 2014Global leading companies by revenue in 2014
- Thống kê cao cấp Thăm dò nước sâu toàn cầu Wells được khoan bởi khu vực 2010-2016Global deepwater exploration wells drilled by region 2010-2016
- Thống kê cao cấp Các công ty khí đốt tự nhiên hàng đầu thị trường Vốn hóa thị trường trên toàn thế giới kể từ tháng 9 năm 2019Leading natural gas companies market capitalization worldwide as of September 2019
- EBITDA thống kê cao cấp của các công ty dầu khí trên toàn thế giới 2018EBITDA of oil and gas companies worldwide 2018
- Thống kê cao cấp Tổng số Thăm dò nước sâu toàn cầu Các giếng khoan trên toàn thế giới 2010-2016Total global deepwater exploration wells drilled worldwide 2010-2016
- Thống kê cao cấp Thống kê các nhà khai thác trạm xăng và xăng lớn nhất thế giới 2009World's largest gas and petrol station operators 2009
- Thống kê cơ bản của Big Oil đã được chứng minh bởi Công ty 2021Big Oil's proved reserves by company 2021
- Thống kê cao cấp sản xuất dầu khí hàng ngày trên toàn thế giới của Công ty 2018Worldwide daily oil and gas production by company 2018
- Các công ty khí đốt hàng đầu thống kê cao cấp của Hợp đồng Deepwater và Floating Rig Fleet 2016Top oil gas companies by contracted deepwater and floating rig fleet 2016
- Các công ty toàn cầu thống kê cơ bản với thực tập được trả lương cao nhất trong năm 2012Global companies with the highest paid internships in 2012
- Thống kê cao cấp các công ty tư nhân phát triển nhanh nhất ở Nam Dakota theo tốc độ tăng trưởng 2021Fastest growing private companies in South Dakota by growth rate 2021
- Thống kê cao cấp các công ty tư nhân phát triển nhanh nhất ở Iowa theo tốc độ tăng trưởng 2021Fastest growing private companies in Iowa by growth rate 2021
Nội dung hơn nữa: Bạn cũng có thể thấy điều này thú vị You might find this interesting as well
Số liệu thống kê
- Các công ty hàng đầu bằng cách chứng minh dự trữ dầu ở Hoa Kỳ 2020
- Giá trị doanh nghiệp của các công ty dầu khí công cộng hàng đầu trên toàn thế giới 2015
- Các công ty hàng đầu toàn cầu của doanh thu trong năm 2014
- Các giếng thăm dò nước sâu toàn cầu được khoan bởi khu vực 2010-2016
- Các công ty khí đốt tự nhiên hàng đầu Thị trường Vốn hóa trên toàn thế giới kể từ tháng 9 năm 2019
- EBITDA của các công ty dầu khí trên toàn thế giới 2018
- Tổng số các giếng khai thác nước sâu toàn cầu đã khoan trên toàn thế giới 2010-2016
- Các nhà khai thác trạm xăng và xăng lớn nhất thế giới 2009
- Dự trữ đã được chứng minh của Big Oil bởi Công ty 2021
- Sản xuất dầu khí hàng ngày trên toàn thế giới bởi Công ty 2018
- Các công ty khí đốt dầu hàng đầu của Hợp đồng Deepwater và Floating Rig Fleet 2016
- Các công ty toàn cầu có thực tập được trả lương cao nhất trong năm 2012
- Các công ty tư nhân phát triển nhanh nhất ở Nam Dakota theo tốc độ tăng trưởng 2021
- Các công ty tư nhân phát triển nhanh nhất ở Iowa theo tốc độ tăng trưởng 2021
Tài khoản Statista: Truy cập tất cả các số liệu thống kê. Bắt đầu từ $ 468 & nbsp;/& nbsp; năm Access All Statistics. Starting from $468 / Year
Tìm hiểu thêm về cách Statista có thể hỗ trợ doanh nghiệp của bạn.