12/5 âm lịch - tra cứu âm lịch hôm nay, thứ 2 ngày 12/5/2022

Ngày Nhâm Thìn, còn gọi là Ngày Chế Nhật Hung Nô, là ngày Địa chi tương khắc với Thiên Can nên khá khó coi. Nhiệm vụ nhỏ hơn vẫn có thể được hoàn thành như bình thường trong khi những nhiệm vụ lớn hơn không nên được thực hiện vì chúng sẽ đòi hỏi nhiều công việc

Hôm nay thuộc Hành Thủy, Tứ Tất, Trực Chỉ, theo lịch tốt của NXB Hồng Đức năm Nhâm Dần 2022 (người sinh vào đường này là người nóng nảy, nam rộng lượng, nữ hẹp hòi)

12/5 âm lịch - tra cứu âm lịch hôm nay, thứ 2 ngày 12/5/2022

Hôm nay là ngày gì âm lịch?

Nguyệt Đức, Thiên Quý, Minh Tinh, Tam Hợp diễn hay

Dai Hao, Four Times, Dai Mo. Tại sao nó xấu

Độ tuổi thích hợp. Tam Hợp Tý - Lục Hợp. Dậu, sau đó

Tuổi xung là Giáp Tuất, Bính Dần, Bính Tuất, Bính Tuất

Các hoạt động phải hoàn thành. cưới hỏi, làm nhà, xuất hành, khai trương, an táng

Các hoạt động cần tránh. chuyển nhà, khó kiếm tiền

Xem ngày tốt xấu theo lịch âm ngày 5 tháng 12 năm 2022

Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tí (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h) có vận tốt

Giờ Tý (23-1), Sửu (3-1), Mão (7-5), Ngọ (13-11), Mùi (15-13), Tuất (21-19) đều là giờ xấu

Giờ Tý (23. 01), còn được gọi là Hắc đạo của Thiên thời, Trừ trừ việc trấn áp ma quỷ (trong thần thoại và mê tín), mọi thứ đều tiêu cực

Giờ Sửu (1–3 giờ) hay còn gọi là giờ Nguyên Vũ Tối kỵ Kiện tụng, giao tiếp

Giờ Dần là giờ bản mệnh của con hổ (3 giờ đến 5 giờ chiều). Mọi thứ đều tốt

Thời kỳ đen tối của trận chiến diễn ra trong Giờ Mão (5 giờ sáng đến 7 giờ tối). điều cực kiêng kỵ trong ma chay, làm nhà, chuyển nhà

Giờ hoàng đạo của rồng là từ 7 giờ sáng đến 9 giờ tối. Đứng đầu bảng vào các giờ Hoàng đạo, tốt cho mọi việc

Giờ Tị (9h-11h) còn gọi là giờ Minh, có lợi cho thăng quan tiến chức, gặp nhân vật huyền thoại

Giờ Ngọ (11–13) là lúc Thiên Đạo hắc ám hoạt động. Kiện tụng là vô cùng tồi tệ

Giờ Mùi (13. 00–15. 00) là thời của Chúa tể bóng tối của nhà Chu. Kỵ bắt đầu tranh đấu, kiện tụng

Đó là giờ hoàng đạo của Trăng Vàng từ 15. 30 đến 17. 30 so với thời gian. Tốt cho hôn nhân

Giờ vàng hoàng đạo hay còn gọi là giờ Dậu (17h-19h). hạnh phúc mọi thứ

Giờ Tuất (19–21) là lúc Hắc hổ và Bạch hổ hoạt động. Ngoại trừ việc săn bắn hy sinh, anh ta ghét tất cả mọi thứ

Giờ Kỷ Hợi (21–23 giờ) là giờ Ngọc Đường hoàng đạo. Rất tốt cho công việc giấy tờ, thư từ, học tập và viết lách;

Phát hành ngày 12/5/2022

Ngày khởi hành

Thiên tài. Exodus rất xuất sắc, cầu nguyện cho chiến thắng, hỗ trợ những cá nhân đáng kính và mọi thứ đều ổn

hướng khởi hành

Đừng về phương Bắc vì gặp Hạc Thần;

Thời gian phát hành ngày 12/5/2022

Chikou thời gian là từ 23. 01 đến giờ Tý. Mâu thuẫn, tranh chấp thường xuyên xảy ra. Du khách nên trì hoãn

(1–3 giờ) là giờ Sửu; . Với rất nhiều may mắn, khởi hành. Khai trương, giao dịch, buôn bán hanh thông Công việc hiệu quả, xuất sắc, vạn sự như ý

Giờ Dần, Giờ Tuyệt, từ 3 giờ sáng. m. đến 5 giờ chiều. m. Khi xuất hành hoặc gặp khó khăn, hoặc khi gặp ma quỷ, không nên cầu tài

Đó là giờ Đại an trong giờ Mão (5 giờ sáng – 7 giờ tối). Cây cầu nối liền miền Tây và miền Nam. Ra đi thanh thảnLàm bất cứ điều gì khiến bạn hạnh phúc

7 một. m. đến 9 giờ tối. m. là giờ của Rồng, giờ của niềm vui. bắc cầu, hỷ đến, đầu giờ tốt hơn cuối giờ, xuất hành bình an

Giờ tưởng niệm là từ 9 đến 11 a. m. Mọi mục tiêu đều đầy thách thức để hoàn thành;

Đó là giờ Chi Khẩu trong Giờ Ngọ (11–13). Mâu thuẫn, tranh chấp thường xuyên xảy ra. Du khách nên trì hoãn

13. 00–15. 00 là giờ Mùi, hay giờ Tí. Với rất nhiều may mắn, khởi hành. Khai trương, giao dịch, buôn bán hanh thông Công việc hiệu quả, xuất sắc, vạn sự như ý

15. 17–17. thì 20 là; . Khi xuất hành hoặc gặp khó khăn, hoặc khi gặp ma quỷ, không nên cầu tài

17. 00–19. 00 là Giờ Dậu, hay Giờ Đại An. Cây cầu nối liền miền Tây và miền Nam. Ra đi thanh thảnLàm bất cứ điều gì khiến bạn hạnh phúc

Giờ Hỷ là giờ Tuất (19h–21h). bắc cầu, hỷ đến, đầu giờ tốt hơn cuối giờ, xuất hành bình an

Là Giờ Kinh Táng Giờ Hợi (21h-23h). Mọi mục tiêu đều đầy thách thức để hoàn thành;

Sự không chắc chắn trong việc tính toán thời gian của các chu kỳ mặt trăng và các thuật ngữ mặt trời trong nhiều thập kỷ tới có thể lên tới vài phút. Nếu thời điểm trăng non (ngày đầu tiên của tháng âm lịch) hoặc tiết dương lịch gần với nửa đêm, ngày của tháng âm lịch hoặc tiết dương lịch tương ứng trong "Bảng quy đổi" có thể chênh lệch một ngày. Tình trạng như vậy sẽ xảy ra vào các lần trăng non vào ngày 28 tháng 9 năm 2057, ngày 4 tháng 9 năm 2089 và ngày 7 tháng 8 năm 2097, Đông chí năm 2021, Vernal Equinox năm 2051, Spring Bắt đầu năm 2083 và Vernal Equinox năm 2084

12/5 âm lịch - tra cứu âm lịch hôm nay, thứ 2 ngày 12/5/2022

Thời điểm hiện tại. 9 Th12 2022, 18. 14. 01Tuần trăng đêm nay. Waning Gibbous quý thứ ba. 16 Tháng mười hai 2022, 16. 56 (Giai đoạn tiếp theo)Trăng tròn. 8 Th12 2022, 12. 08 (Giai đoạn trước)

Các giai đoạn Mặt trăng cho Hồng Kông, ngày 8 tháng 12 năm 2022 – ngày 30 tháng 12 năm 2022

Trăng tròn

8 tháng 12

12. 08

Trăng Lạnh

quý thứ ba

16 tháng mười hai

16. 56

Trăng non

23 tháng mười hai

18. 16

Quý đầu tiên

30 tháng mười hai

09. 20

Moon Phases cho Hồng Kông, Hồng Kông năm 2022

Hiển thị tuần trăng cho

Cuộn sang phải để xem thêm Nguyệt lịch Trăng non Quý một Trăng tròn Quý ba Thời lượng12253 tháng 1 năm 02. 3310 Tháng 102. 1118 Jan07. 4825 Jan21. 4029d 11h 12m12261 Feb13. 468 Tháng hai 21. 5017 Tháng 200. 5624 Tháng 206. 3229d 11h 49m12273 Mar01. 3410 ngày 18 tháng 3. 4518 ngày 15 tháng 3. 17h25 ngày 13 tháng 3. 3729d 12h 50m12281 Apr14. 249 Tháng tư 14. 4717 Tháng 402. 5523 ngày 19 tháng 4. 5629d 14h 04m12291 May04. 289 May08. 2116 May12. 1423 May02. 4329d 15h 02m123030 May19. 307 Jun22. 4814 ngày 19 tháng 6. 5121 ngày 11 tháng 6. 1029d 15h 22m123129 Jun10. 527 Jul10. 1414 Jul02. 3720 Thg722. 1829d 15h 03m123229 Jul01. 545 ngày 19 tháng 8. 0612 Tháng 809. 3519 ngày 12 tháng 8. 3629d 14h 22m123327 Aug16. 174 Sep02. 0710 Thg917. 5918 Sep05. 5229d 13h 37m123426 Sep05. 543 Oct08. 1410 Oct04. 5418 Oct01. 1529d 12h 54m123525 Oct18. 481 ngày 14 tháng 11. 378 ngày 19 tháng 11. 0216 Nov21. 2729d 12h 09m123624 Nov06. 5730 ngày 22 tháng 11. 368 Dec12. 0816 Dec16. 5629d 11h 20m123723 Dec18. 1630 Th1209. 20    29d 10h 36m* Tất cả thời gian là giờ địa phương của Hồng Kông. Họ tính đến khúc xạ. Ngày được dựa trên lịch Gregorian. Chu kỳ mặt trăng hiện tại được tô màu vàng. Các sự kiện đặc biệt được đánh dấu màu xanh lam. Di chuột qua các sự kiện để biết thêm chi tiết.

Giờ mặt trời và mặt trăng hôm nay cho Hồng Kông. Thời gian mặt trăng mọc và lặn ở Hồng Kông. Thời gian mặt trời mọc và mặt trời lặn ở Hồng Kông

Thời điểm hiện tại. 9 Th12 2022, 18. 14. 02Tuần trăng đêm nay. Waning Gibbous quý thứ ba. 16 Tháng mười hai 2022, 16. 56 (Giai đoạn tiếp theo)Trăng tròn. 8 Th12 2022, 12. 08 (Giai đoạn trước)

×

12/5 âm lịch - tra cứu âm lịch hôm nay, thứ 2 ngày 12/5/2022

Liên kết cố định cho Hồng Kông. Tuần trăng cho Hồng Kông, Hồng Kông

Các giai đoạn Mặt trăng cho Hồng Kông, ngày 8 tháng 12 năm 2022 – ngày 30 tháng 12 năm 2022

Trăng tròn

8 tháng 12

12. 08

Trăng Lạnh

quý thứ ba

16 tháng mười hai

16. 56

Trăng non

23 tháng mười hai

18. 16

Quý đầu tiên

30 tháng mười hai

09. 20

Moon Phases cho Hồng Kông, Hồng Kông năm 2022

Hiển thị tuần trăng cho

Cuộn sang phải để xem thêm Nguyệt lịch Trăng non Quý một Trăng tròn Quý ba Thời lượng12253 tháng 1 năm 02. 3310 Tháng 102. 1118 Jan07. 4825 Jan21. 4029d 11h 12m12261 Feb13. 468 Tháng hai 21. 5017 Tháng 200. 5624 Tháng 206. 3229d 11h 49m12273 Mar01. 3410 ngày 18 tháng 3. 4518 ngày 15 tháng 3. 17h25 ngày 13 tháng 3. 3729d 12h 50m12281 Apr14. 249 Tháng tư 14. 4717 Tháng 402. 5523 ngày 19 tháng 4. 5629d 14h 04m12291 May04. 289 May08. 2116 May12. 1423 May02. 4329d 15h 02m123030 May19. 307 Jun22. 4814 ngày 19 tháng 6. 5121 ngày 11 tháng 6. 1029d 15h 22m123129 Jun10. 527 Jul10. 1414 Jul02. 3720 Thg722. 1829d 15h 03m123229 Jul01. 545 ngày 19 tháng 8. 0612 Tháng 809. 3519 ngày 12 tháng 8. 3629d 14h 22m123327 Aug16. 174 Sep02. 0710 Thg917. 5918 Sep05. 5229d 13h 37m123426 Sep05. 543 Oct08. 1410 Oct04. 5418 Oct01. 1529d 12h 54m123525 Oct18. 481 ngày 14 tháng 11. 378 ngày 19 tháng 11. 0216 Nov21. 2729d 12h 09m123624 Nov06. 5730 ngày 22 tháng 11. 368 Dec12. 0816 Dec16. 5629d 11h 20m123723 Dec18. 1630 Th1209. 20    29d 10h 36m* Tất cả thời gian là giờ địa phương của Hồng Kông. Họ tính đến khúc xạ. Ngày được dựa trên lịch Gregorian. Chu kỳ mặt trăng hiện tại được tô màu vàng. Các sự kiện đặc biệt được đánh dấu màu xanh lam. Di chuột qua các sự kiện để biết thêm chi tiết.

Giờ mặt trời và mặt trăng hôm nay cho Hồng Kông. Thời gian mặt trăng mọc và lặn ở Hồng Kông. Thời gian mặt trời mọc và mặt trời lặn ở Hồng Kông

Hôm nay là ngày âm lịch gì?

Tuần trăng thứ Năm ngày 8 tháng 12 năm 2022

Âm lịch Trung Quốc cho năm 2022 là gì?

Âm lịch Trung Quốc 2022 . Nó kéo dài từ ngày 1 tháng 2 năm 2022 đến ngày 21 tháng 1 năm 2023 theo lịch Gregory. Cung hoàng đạo là Hổ. Ren Yin Year. It lasts from February 1, 2022 to January 21, 2023 in Gregorian calendar. The zodiac sign is Tiger.

Làm thế nào để bạn tính toán âm lịch?

Âm lịch thường dựa trên ngày 29 của mặt trăng. Quỹ đạo đồng bộ 53 ngày quanh trái đất . Sau đó, năm được chia thành 12 tháng âm lịch, bất tiện là chỉ thêm tối đa 354 ngày mỗi năm, thiếu khoảng 11 ngày so với thời gian thực tế trái đất phải hoàn thành một quỹ đạo trọn vẹn quanh mặt trời. 365 ngày.

Làm cách nào để thêm lịch âm vào lịch Google của tôi?

Bạn cũng có thể thêm các loại lịch khác, chẳng hạn như lịch âm hoặc lịch dương cụ thể. .
Mở ứng dụng Lịch Google
Ở trên cùng bên trái, hãy nhấn vào Menu. Cài đặt
Nhấn Chung. lịch thay thế
Chọn lịch ưa thích của bạn