1ac16 bằng bao nhiêu trong hệ hexa

De cuong on tap hoc ky 1 tin 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (163.28 KB, 5 trang )

(1)ÔN TẬP HK1 - TIN HỌC KHỐI 10 NĂM HỌC 2011-2012 PHẦN TỰ LUẬN Câu 1: Đổi các số từ hệ đếm cơ số 2 (nhị phân), hệ đếm cơ số 16 (hexa) sang hệ đếm cơ số 10 (thập phân) Câu 2: Mô phỏng thuật toán cho các bài toán sau: - Tìm giá trị lớn nhất (max), và nhỏ nhất (min) của dãy số. - Kiểm tra tính nguyên tố của một số nguyên dương. - Sắp xếp dãy số thành dãy tăng dần hoặc giảm dần (bằng thuật toán tráo đổi) - Tìm ước chung lớn nhất (UCLN) của 2 số nguyên dương M và N. Câu 3: Viết thuật toán bằng sơ đồ khối với các bài toán sau: - Tính chu vi (P) và diện tích (S) của hình tròn, biết bán kính R - Tính bán kính và diện tích (S) của hình tròn, biết chu vi (P) - Tính chu vi (P) và diện tích (S) của hình chữ nhật, biết chiều dài a và chiều rộng b - Tính chu vi (P) và diện tích (S) của hình vuông, biết cạnh a. Câu 4: Kể tên ít nhất 5 hệ điều điều hành mà bạn biết: Câu 5: Nêu tên các phần mềm ứng dụng sau: - Soạn thảo văn bản: - Duyệt web: - Nghe nhạc: - Bảng tính: - Trình chiếu: - Diệt virus: - Chỉnh sửa hình ảnh: - Thiết kế bản vẽ: Câu 6: Phân loại các hệ điều hành, và cho ví dụ. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Câu 1 : Công cụ nào dưới đây đặc trưng cho nền Câu 7 : Biểu diễn dạng dấu phẩy động của số văn minh thông tin ? thực x = - 0.89 là: A. Máy truyền hình A. 0.89 10+0. B. Điện thoại di động B. + 0.89 10-0. C. Máy tính điện tử C. A, B đều đúng D. Radio D. A, B đều sai Câu 2 : Phát biểu nào dưới đây là chính xác nhất? Câu 8 :. Biểu diễn dạng dấu phẩy động của số A. 1 byte lưu trữ được 8 bit. thực x = 0.0041 là: B. Trong máy tính bit là phần nhỏ nhất của bộ A. + 0.41 10-2 nhớ máy tính. B. - 0.41 10-2 C. Đơn vị cơ bản để đo lượng thông tin là bit. C. - 0.41 10+2 D. Tất cả các câu trên đều đúng D. + 0.41 10+2 Câu 3 : Mã nhị phân của thông tin là Câu 9: Mùi vị là thông tin A. 1 số cụ thể trong hệ nhị phân. A. dạng số B. dãy bit biểu diễn thông tin đó trong máy tính. B. dạng phi số C. số trong hệ hexa. C. có khả năng thu thập, lưu trữ và xử lý D. số trong hệ thập phân. được. Câu 4 : : Máy tính điện tử đầu tiên có tên là gì? D. chưa có khả năng thu thập, lưu trữ và xử lý A. DEEP BLUE được B. ENIAC Câu 10 : Chọn phát biểu đúng nhất? C. MARK-1 A. 1 bit = 8 byte D. ENIAL B. 1 byte = 8 bit Câu 5 : Trong tin học, dữ liệu là C. 1 KB = 8 byte A. dãy bit biểu diễn thông tin trong máy tính D. Các câu trên đều sai B. biểu diễn thông tin dạng văn bản Câu 11 : 6.291.456 bytes đúng bằng? C. các số liệu. A. 5 MB D. biểu diễn thông tin dạng hình ảnh và âm thanh. B. 6144 KB Câu 6 : Biểu diễn dạng dấu phẩy động của số C. 7 MB thực x = 13.56 là: D. Tất cả đều sai A. - 0.1356 10-2 Câu 12 : 15.728.640 bytes đúng bằng? B. - 0.1356 10+2 A. 14 megabytes C. + 0.1356 10-2 B. 15 megabytes D. + 0.1356 10+2 C. 16 megabytes D. Tất cả đều sai.

(2) Câu 13 : 3.145.728 bytes đúng bằng? A. 3.5 MB B. 4 MB C. 3 MB D. Tất cả đều sai Câu 14 : Hệ đếm nào sau đây là hệ đếm không phụ thuộc vị trí ? A. Hệ cơ số 10 B. Hệ cơ số 2 C. Hệ cơ số 16 D. Ba câu trên đều sai. Câu 15 : Số 1110111 trong hệ nhị phân bằng con số trong hệ thập phân là: E. 117 F. upload.123doc.net G. 119 H. Tất cả đều sai Câu 16 : Có 1 dãy tám bóng đèn được đánh số từ 1 đến 8. Trong đó, các đèn 2, 3, 5, 8 sáng; các bóng còn lại tắt. Ta quy ước 1 biểu diễn trạng thái sáng, ngược lại 0 biểu diễn trạng thái tắt. Vậy dãy tám bóng đèn trên được biểu diễn bằng dãy tám bit nào ? A. 11011001 B. 00111001 C. 01101001 D. 01110101 Câu 17 : Hệ đếm nào sau đây là hệ đếm phụ thuộc vị trí ? E. Hệ cơ số 10 F. Hệ cơ số 2 G. Hệ cơ số 16 H. Ba câu trên đều đúng. Câu 18 : Trong các thiết bị sau, loại bỏ một thiết bị để những thiết bị còn lại có cùng tính chất? A. Máy in B. Bàn phím C. Loa D. Máy chiếu Câu 19 : Thiết bị lưu trữ tạm thời dữ liệu của máy tính là: A. Đĩa cứng B. ROM C. RAM D. Đĩa mềm Câu 20 : Chọn danh sách các thiết bị vào: A. Bàn phím, chuột B. Máy quét, webcam C. Hai câu trên đều sai D. Hai câu trên đều đúng Câu 21 : Chọn danh sách các thiết bị ra: A. Màn hình, máy in, máy chiếu B. Con chuột, bàn phím, tai nghe C. Modem, loa và tai nghe D. Câu a,c đúng Câu 22: Bộ xử lý trung tâm (CPU) là : A. Thiết bị nhập thông tin cho máy. B. Thiết bị chính thực hiện chương trình và điều khiển việc thực hiện chương trình. C. Nơi thông báo kết quả cho người sử dụng. D. Tất cả đều đúng. Câu 23: Trong các câu sau, câu nào sai?. A. Vùng ROM là vùng nhớ chỉ đọc, còn vùng RAM là vùng nhớ cho phép đọc, ghi và xóa . B. Vùng ROM khi tắt điện không bị mất dữ liệu, còn vùng RAM thì ngược lại. C. Vùng RAM chứa các chương trình do nhà sản xuất cài đặt sẵn trong vùng này. D. Vùng ROM và RAM được gọi chung là bộ nhớ trong. Câu 24 : Số 2A016 có giá trị trong hệ thập phân là: A. 57610 B. 62410 C. 67210 D. 67610 Câu 25 : Máy tính dùng ít nhất bao nhiêu byte để biểu diễn số nguyên không dấu 255 ? A. 1 byte B. 2 byte C. 3 byte D. 4 byte Câu 26 : Máy tính dùng ít nhất bao nhiêu byte để biểu diễn số nguyên -128 ? A. 1 byte B. 2 byte C. 3 byte D. 4 byte Câu 27 : Trong các đơn vị sau, loại bỏ một hệ đếm để những hệ đếm còn lại có cùng tính chất? A. Hệ cơ số 2 B. Hệ cơ số 10 C. Hệ cơ số 16 D. Hệ đếm La Mã Câu 28 : Phát biểu nào dưới đây là chính xác nhất? A. Dữ liệu trong RAM không bị mất khi tắt điện. B. CPU là thiết bị chính thực hiện chương trình và điều khiển việc thực hiện chương trình. C. Học Tin học là học sử dụng máy tính. D. Tin học có ứng dụng trong mọi lĩnh vực hoạt động của con người. Câu 29 : Trong các thiết bị vào sau đây, loại bỏ một thiết bị để những thiết bị còn lại thuộc một nhóm? A. Máy quét B. Chuột C. Bàn phím D. Màn hình Câu 30 : Các thiết bị ra của máy tính thường gặp là: A. Màn hình, máy in B. Màn hình, bàn phím C. Bàn phím, chuột D. Bàn phím, máy in Câu 31 : 10 bit biểu diễn được bao nhiêu trạng thái A. 128 B. 256 C. 512 D. 1024.

(3) Câu 32 : Phát biểu nào dưới đây là sai? A. Các thiết bị vào của máy tính là bàn phím, máy quét hình, chuột, webcam. B. Các thiết bị xuất của máy tính là màn hình, máy in, máy chiếu, loa và tai nghe, modem. C. Có thể xóa dữ liệu trong ROM. D. RAM là thiết bị lưu trữ tạm thời dữ liệu . Câu 33 : Phát biểu nào sau đây về ROM là đúng? A. ROM là bộ nhớ ngoài. B. ROM là bộ nhớ trong có thể đọc và ghi dữ liệu. C. Dung lượng ROM lớn hơn dung lượng của RAM. D. ROM là bộ nhớ trong chỉ cho phép đọc dữ liệu. Câu 34 : Phát biểu nào sau đây về RAM là đúng? A. RAM có dung lượng nhỏ hơn ROM. B. Dữ liệu trong RAM sẽ bị mất khi tắt máy. C. RAM có dung lượng nhỏ hơn đĩa mềm. D. RAM là bộ nhớ ngoài của máy tính. Câu 35 : Chức năng nào dưới đây không phải là chức năng của máy tính điện tử? A. Nhận thông tin. B. Xử lý thông tin. C. Lưu trữ thông tin vào các bộ nhớ ngoài. D. Nhận biết được mọi thông tin. Câu 36 : Số 1AC16 trong hệ hexa có giá trị trong hệ thập phân là : A. 42510 B. 42610 C. 42710 D. 42810 Câu 37 : Ngôn ngữ của máy tính là ngôn ngữ sử dụng: A. Các ký hiệu 0, 1 B. Các chữ cái A, B, C, D, E, F C. Các ký hiệu 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 D. Câu B và C đều đúng. Câu 38: Dựa vào sơ đồ cấu trúc máy tính, hãy cho biết quá trình xử lý thông tin thực hiện theo quy trình nào trong những quy trình dưới đây: A. Nhập dữ liệu Xuất thông tin Xuất ; Lưu trữ dữ liệu B. Xuất thông tin Xử lý dữ liệu Nhận ; Lưu trữ dữ liệu C. Nhập dữ liệu Xử lý dữ liệu Xuất ; Lưu trữ dữ liệu D. Tất cả đều sai Câu 39 : Trong tiếng Anh, màn hình có nghĩa là: A. Keyboard B. Mouse C. Screen D. Scanner Câu 40 : Để biểu các số nguyên có dấu trong phạm vi từ -127 đến 127, máy tính sử dụng: A. bit 7 làm bit dấu. B. các bit từ 0 đến 6 biểu diễn giá trị tuyệt đối của số nguyên dưới dạng nhị phân. C. 8 bit để biểu diễn giá trị tuyệt đối của số nguyên dưới dạng nhị phân. D. Câu A, B đúng. Câu 41 : Trong các cách sắp xếp dưới đây, cách nào sắp xếp các máy tính theo thứ tự thời gian chúng được sáng chế ra? A. Máy tính cơ điện Máy tính điện tử ENIAC Máy tính bán dẫn Máy vi tính IBM PC; B. Máy tính cơ điện Máy tính bán dẫn Máy tính điện tử ENIAC Máy vi tính IBM PC; C. Máy tính cơ điện Máy tinh điện tử ENIAC Máy vi tính IBM PC Máy tính bán dẫn; D. Máy tính điện tử ENIAC Máy tính cơ điện Máy tính bán dẫn Máy vi tính IBM PC. Câu 42 : Ngôn ngữ lập trình là A. Phương tiện để soạn thảo chương trình B. PASCAL và C C. Ngôn ngữ mô tả thuật toán giải bài toán trên máy tính. D. Phương tiện mô tả thuật toán Câu 43 : Ngôn ngữ máy là gì? A. Là bất cứ ngôn ngữ lập trình nào mà có thể mô tả thuật toán để giao cho máy tính thực hiện . B. Là ngôn ngữ để viết các chương trình mà mỗi chương trình là một dãy lệnh trong hệ nhị phân. C. Là các ngôn ngữ lập trình mà sau khi dùng chương trình dịch sang hệ nhị phân máy tính có thể thực hiên được. D. B và C đúng. Câu 44: Chương trình dịch là chương trình có chức năng A. Dịch từ hợp ngữ sang ngôn ngữ máy. B. Dịch từ ngôn ngữ bậc cao sang ngôn ngữ máy. C. A và B đều đúng D. A và B đều sai. Câu 45: Một chương trình là A. sản phẩm của việc diễn tả một thuật toán bằng một ngôn ngữ mà máy tính có thể thực hiện được. B. Một bản chỉ dẫn cho máy tính giải quyết một bài toán. C. Một diễn tả thuật toán được viết trong một ngôn ngữ lập trình. D. Một dãy các lệnh chỉ dẫn cho máy tính tìm được output từ input. Câu 46: Để giải bài toán trên máy tính, người ta không cần thực hiện công việc nào sau đây : A. Lựa chọn hoặc thiết kế thuật toán B. Giới thiệu bài toán với người khác C. Hiệu chỉnh D. Viết chương trình Câu 47: Trong các phát biểu dưới đây, hãy chọn phát biểu hợp lý nhất về khái niệm phần mềm. A. Phần mềm gồm chương trình máy tính và cách thức tổ chức dữ liệu. B. Phần mềm gồm chương trình máy tính và dữ liệu đi kèm..

(4) C. Phần mềm gồm các chương trình máy tính để làm ra các chương trình máy tính khác. D. Phần mềm gồm chương trình máy tính, tài liệu về cách thức tổ chức dữ liệu và các tài liệu hướng dẫn sử dụng. Câu 48: Chương trình hợp dịch là chương trình có chức năng A. Dịch từ hợp ngữ sang ngôn ngữ máy. B. Dịch từ ngôn ngữ bậc cao sang ngôn ngữ máy. C. A và B đều đúng D. A và B đều sai. Câu 49: Phần mềm hệ thống là : A. là phần mềm hệ thống quan trọng nhất. B. là môi trường làm việc cho các phầm mềm khác. C. phát triển theo yêu cầu chung của đông đảo người dùng nhằm phục vụ những việc ta gặp hàng ngày. D. giúp ta làm việc với máy tính thuận lợi. Câu 50: Phần mềm ứng dụng là : A. là phần mềm hệ thống quan trọng nhất. B. là môi trường làm việc cho các phầm mềm khác. C. phát triển theo yêu cầu chung của đông đảo người dùng nhằm phục vụ những việc ta gặp hàng ngày. D. giúp ta làm việc với máy tính thuận lợi. Câu 51: Phần mềm tiện ích là : A. là phần mềm hệ thống quan trọng nhất. B. là môi trường làm việc cho các phầm mềm khác. C. phát triển theo yêu cầu chung của đông đảo người dùng nhằm phục vụ những việc ta gặp hàng ngày. D. giúp ta làm việc với máy tính thuận lợi. Câu 52: Phần mềm công cụ là : A. là môi trường làm việc cho các phầm mềm khác. B. phát triển theo yêu cầu chung của đông đảo người dùng nhằm phục vụ những việc ta gặp hàng ngày. C. dùng để phát triển các phần mềm khác. D. giúp ta làm việc với máy tính thuận lợi. Câu 53: Phát biểu nào dưới đây là sai khi nói về ngôn ngữ máy? A. Ngôn ngữ máy, máy có thể trực tiếp hiểu được. Các lệnh là các dãy bit. B. Viết chương trình bằng ngôn ngữ máy tận dụng được những đặc điểm riêng biệt của từng máy nên chương trình sẽ thực hiện nhanh hơn.. C.. Ngôn ngữ máy không thể dùng để viết những chương trình phức tạp. D. Ngôn ngữ máy thích hợp với từng loại máy. Câu 54: Ngôn ngữ máy là ngôn ngữ: A. Máy có thể trực tiếp hiểu được B. Phải có chương trình họp dịch để dịch sang ngôn ngữ máy. C. Gần với ngôn ngữ tự nhiên. D. Có tính độc lập với từng loại máy cụ thể. Câu 55: Hợp ngữ là ngôn ngữ: A. Máy có thể trực tiếp hiểu được B. Phải có chương trình hợp dịch để dịch sang ngôn ngữ máy. C. Gần với ngôn ngữ tự nhiên. D. Có tính độc lập với từng loại máy cụ thể. Câu 56: Ngôn ngữ lập trình bậc cao là ngôn ngữ: A. Máy có thể trực tiếp hiểu được B. Phải có chương trình hợp dịch để dịch sang ngôn ngữ máy. C. Gần với ngôn ngữ tự nhiên. D. Có tính độc lập với từng loại máy cụ thể. Câu 57: Khi viết chương trình người lập trình không nhất thiết phải làm gì? A. Tổ chức dữ liệu(vào/ra). B. Dùng các câu lệnh để mô tả các thao tác. C. Thương xuyên kiểm tra, phát hiện và sửa lỗi. D. Vẽ sơ đồ khối. Câu 58: Trong các phần mềm sau đây phần mềm nào là phần mềm hệ thống. A. Hệ điều hành MS-DOS B. Chương trình Turbo Pascal 7.0 C. Hệ soạn thảo văn bản Microsoft Word. D. Chương trình diệt và quét vi rút Bkav Câu 59: Các việc nào dưới đây là có văn hoá trong xã hội Tin học hoá? A. Sao chép phần mềm trên các đĩa lậu. B. Sử dụng các phần mềm có bản quyền C. Sử dụng mã nguồn chương trình của người khác đưa vào chương trình của mình mà không xin phép. D. Phát tán các hình ảnh đồi truỵ lên mạng. Câu 60: Việc nào dưới đây không bị phê phán? A. Tự ý thay đổi cấu hình máy không được sự cho phép của người phụ trách phòng máy. B. Cố ý làm nhiểm vi rút vào máy tính trong phòng máy nhà trường. C. Quá ham mê các trò chơi điện tử. D. Tham gia một một diễn đàn trên mạng để học ngoại ngữ. Câu 61: Hãy chọn tổ hợp các phương án thích hợp nhất để điền vào ô trống trong phát biểu về thuật toán dưới đây:.

(5) Thuật toán để giải một bài toán là một dãy _____các thao tác được _______theo một trình tự xác định sao cho sau khi thực hiện các thao tác đó, từ ____ của bài toán, ta nhận được ____ cần tìm. A. hữu hạn; thực hiện, dữ liệu, kết quả B. hữu hạn, sắp xếp, input, output. C. cố định,sắp xếp, input, output D. hữu hạn, thực hiện, dữ liệu, output Câu 62: Thuật toán có thể được biểu diễn theo mấy cách: A. 1 B. 2 B. C. 3 D. 4 - Hết -.

(6)

Video liên quan

Chủ đề