2 nghìn tệ bằng bao nhiêu tiền việt nam

Bài viết này giúp bạn:- Dễ dàng đổi tiền nhân dân tệ sang Việt Nam đồng

- Có được các lưu ý khi đổi tiền tệ

Bạn đang cần so sánh tỷ giá quy đổi 1 Nhân dân tệ bằng bao nhiêu tiền Việt hôm nay để nắm được tình hình của thị trường ngoại hối và nhằm mục đích chuyển đổi ngoại tệ và đưa ra các quyết định đúng đắn, hãy tham khảo tổng hợp tỷ giá quy đổi 1 tệ Nhân dân tệ bằng bao nhiêu tiền Việt hôm nay.

Hướng dẫn đổi 1 tệ Trung Quốc bằng bao nhiêu tiền Việt Nam VNĐ, 1 tệ = VND?

Nhân dân tệ là đồng nội tệ của Trung Quốc với tên viết tắt chính thức là CNY hoặc ¥. Đây là một đồng tiền được giao dịch và chuyển đổi ngoại tệ khá phổ biến hiện nay trên thế giới và được nhiều người chuyển đổi tệ CNY sang VNĐ để thuận tiện cho chi tiêu và du lịch.
 

Cách đổi 1 tệ Trung Quốc bằng bao nhiêu tiền Việt Nam VNĐ

Theo dõi và cập nhật tỷ giá đồng nhân dân tệ CNY hôm nay, tỷ giá nhân dân tệ mới nhất

Một tệ bằng bao nhiêu tiền Việt Nam? Tỷ giá Nhân dân tệ quy đổi sang VNĐ giống như các tỷ giá đô la Mỹ hay EUR, yên JPY sẽ thay đổi theo ngày và việc chuyển đổi tệ CNY sang VNĐ sẽ cần phụ thuộc khá nhiều vào tỷ giá Nhân dân tệ mới nhất từ các ngân hàng.

Trong cập nhật tỷ giá đồng Nhân dân tệ hôm nay mới nhất, Taimienphi.vn xin giới thiệu tới bạn tỷ giá mua vào và bán ra đồng Nhân dân tệ Trung Quốc của ngân hàng Techcombank, đối với các ngân hàng khác, các bạn có thể tra cứu thêm tỷ giá trên trang web của mỗi ngân hàng.

- Tỷ giá mua vào Nhân dân tệ so với tiền Việt: 1 Nhân dân tệ CNY = 3.476 VNĐ

Nhập số Nhân Dân Tệ (CNY) mua vào cần chuyển đổi sang Việt Nam Đồng (VNĐ)

Browser not compatible.

Như vậy dựa vào tỷ giá mua vào Nhân dân tệ so với VNĐ, ta có thể quy đổi mức tiền cần trả để mua Nhân dân tệ Trung Quốc theo nhiều mệnh giá khác nhau.

+ 1 Nhân dân tệ Trung Quốc = 1 x 3.476 = 3.476 VNĐ

(1 Nhân dân tệ bằng ba nghìn bốn trăm bảy mươi sáu đồng  tiền Việt Nam)

+  1000 tiền Trung Quốc đổi ra tiền Việt Nam là bao nhiêu? 1.000 Nhân dân tệ = 1.000 x  3.476 =  3.476.000 VNĐ

(1.000 tệ bằng ba triệu bốn trăm bảy mươi sáu nghìn đồng tiền Việt Nam)

+ 1 vạn tệ CNY = 10.000 x 3.476  = 34.760.000 VNĐ

(1 vạn tệ CNY bằng ba mươi tư triệu bảy trăm sáu mươi nghìn đồng  tiền Việt Nam)

+ 100 vạn nhân dân tệ Trung Quốc = 100.000 x 3.476 = 347.600.000 VNĐ

(100 vạn tệ Trung Quốc bằng ba trăm bốn mươi bảy triệu sáu trăm đồng tiền Việt Nam)

Một tệ Trung Quốc bằng bao nhiêu tiền Việt Nam, 1 yuan = bao nhiêu tiền Việt

- Tỷ giá bán ra đồng Nhân dân tệ so với tiền Việt : 1 nhân dân tệ bằng bao nhiêu tiền Việt Nam? 1 Nhân dân tệ CNY = 3.578 VNĐ

Nhập số Nhân Dân Tệ (CNY) bán ra cần chuyển đổi sang Việt Nam Đồng (VNĐ)

Browser not compatible.

+ 1 Nhân dân tệ Trung Quốc = 1 x 3.578  =  3.578 VNĐ

(1 Nhân dân tệ Trung Quốc bằng ba nghìn năm trăm bảy mươi tám bảy đồng Việt Nam)

+ 1.000 Nhân dân tệ = 1.000 x 3.578  = 3.578 .000 VNĐ

(1000 Nhân dân tệ CNY bằng ba triệu năm trăm bảy mươi tám nghìn đồng tiền Việt Nam)

+ 1 vạn tệ CNY = 10.000 x 3.578 = 35.780.000 VNĐ

(1 vạn tệ Trung Quốc bằng ba mươi năm trăm bảy trăm tám mươi nghìn đồng tiền Việt Nam)

+ 100 vạn nhân dân tệ Trung Quốc = 100.000 x 3.578  = 357.800.000 VNĐ

(100 vạn Nhân dân tệ CNY bằng ba trăm năm trăm bảy triệu tám trăm nghìn đồng tiền Việt Nam)

Lưu ý:

- Tỷ giá mua vào là số tiền Việt bỏ ra để mua 1 Nhân dân tệ CNY. Để quy đổi 1 Nhân dân tệ Trung Quốc bằng bao nhiêu tiền Việt, bạn chỉ cần nhân 1 tệ cho tỷ giá mua vào giữa CNY và VNĐ

- Tỷ giá bán ra là số tiền Việt bạn thu được khi bán 1 Nhân dân tệ Trung Quốc. Tương tự như với cách tính 1 tệ bằng bao nhiêu tiền VNĐ áp dụng cho tỷ giá mua vào, bạn có thể sử dụng tỷ giá bán ra giữa Nhân dân tệ CNY và tiền Việt để tính số tiền muốn quy đổi.

- Tỷ giá đồng Nhân dân tệ trên của ngân hàng Techcombank là tỷ giá tham khảo quy chiếu giữa các ngân hàng thương mại. Đây là tỷ giá tham khảo và sẽ có sự chênh lệch tùy ngân hàng. Để biết tỷ giá ngoại tệ thực tế, các bạn cần tới các chi nhánh/PGD của ngân hàng nơi mở tài khoản ngân hàng để theo dõi trực tiếp.

Hy vọng với bài viết mà Taimienphi.vn chia sẻ ở trên, các bạn đã hiểu rõ về đổi 1 tệ Trung Quốc bằng bao nhiêu tiền Việt để có thể tiện trao đổi, mua sắm khi đi chơi bên Trung Quốc. Tỷ lệ quy đổi nhân dân tệ sang tiền Việt có thể thay đổi thường xuyên, các bạn hãy luôn theo dõi tỷ lệ quy đổi mà Taimienphi.vn chia sẻ nhé.

Cùng với đồng Nhân dân tệ Trung Quốc, USD hay JPY, KRW đều là những đồng tiền mạnh và đang khá phổ biến trong các giao dịch ngoại hối. Để biết được 1 Won Hàn KRW bằng bao nhiêu tiền Việt hay 1 USD bằng bao nhiêu tiền Việt hôm nay, các bạn có thể theo dõi bảng tỷ giá tại các ngân hàng thương mại hoặc tùy loại tiền, bạn có thể xem 1 USD bằng bao nhiêu tiền Việt thông qua tỷ giá chính thức của ngân hàng Trung Ương để có sự chắc chắn nhất khi giao dịch với các ngân hàng thương mại.

Biết được cách đổi 1 tệ Trung Quốc bằng bao nhiêu tiền Việt Nam VNĐ là rất hữu ích giúp bạn có thể quy đổi đơn vị tiền tệ Trung Quốc sang tiền Việt dễ dàng. Nếu bạn chưa biết thì hãy tham khảo hướng dẫn đổi tiền tệ sang tiền Việt dưới đây.

1 triệu Tệ bằng bao nhiêu tiền Việt, 1 triệu NDT 1 cọc tiền, 1 thếp tiền gồm bao nhiêu tờ? Ký hiệu nhân dân tệ Tỷ giá nhân dân tệ Đổi Tệ Trung Quốc ở đâu giá tốt, nơi đổi, cửa hàng đổi Chuyển đổi nhân dân tệ sang tiền Việt, tỷ giá tiền Trung Quốc với VNĐ

Trung Quốc được đánh giá là một trong những quốc gia có sự ảnh hưởng lớn trên thế giới. Vì vậy, việc tìm hiểu đồng tiền chung của quốc gia này là đồng Nhân Dân Tệ được rất nhiều người quan tâm.  Vậy, Nhân Dân Tệ Là gì? 1 Tệ bằng bao nhiêu tiền Việt?

Câu trả lời chi tiết sẽ có ngay trong bài viết dưới đây của Banktop.vn. Cùng tham khảo nhé!

Xem thêm:

Nhân Dân Tệ (CNY) Là Gì?

Nhân Dân Tệ (CNY) là đơn vị tiền tệ chính thức của Trung Quốc viết tắt là CNY. Nhân Dân Tệ được đưa vào danh sách các đồng tiền dự trữ trên thế giới song song với USD, Bảng Anh, Euro và Yên Nhật. 

1 tệ bằng bao nhiêu VNĐ ?

Trước khi tìm hiểu 1 Tệ bằng bao nhiêu tiền Việt, các bạn cần nắm được một số thông tin chi tiết về đồng Nhân Dân Tệ như sau: 

  • Đồng Nhân Dân Tệ được quy ước quốc tế với tên RENMINBI, viết tắt là RMB.
  • Tên giao dịch quốc tế: CNY – China Yuan.
  • Tên chữ cái Latin: Yuan.
  • Ký hiệu quốc tế: ¥

Đơn vị đếm của đồng Nhân dân tệ là: Yuan (Nguyên), Jiao (Giác) và Fen (Phân). Trong đó 1 Yuan = 10 Jiao = 100 Fen. Tương đương với: 1 tệ = 10 hào, 1 hào = 10 xu.

Hiện nay, Trung Quốc đang lưu hành 2 loại tiền bao gồm tiền giấy và tiền xu với các mệnh giá: 

  • Tiền xu: 1, 2 , 5 Hào và 1 Tệ.
  • Tiền giấy: 1, 2, 5 Hào; 1, 2, 5, 10, 20, 50 và 100 Tệ. 

Mức quy đổi nội tệ được xác định: 1 Tệ = 10 Hào; 1 Hào = 10 Xu. 

1 Tệ Bằng Bao Nhiêu Tiền Việt Nam (VND)? 1 Yuan To VND?

Việt Nam và Trung Quốc là 2 quốc gia có đường biên giới sát nhau. Chính vì vậy, việc tìm hiểu 1 Tệ bằng bao nhiêu tiền Việt là rất quan trọng và có rất nhiều câu hỏi như “1 rmb to vnd?“, “1 yuan to vnd?“, “10 yuan bằng bao nhiêu tiền việt nam?” mà khách hàng thường hay thắc mắc.

Theo tỷ giá hối đoái cập nhật mới nhất ngày 16/03/2021, giá Tệ hôm nay được quy đổi như sau: 

1 Nhân Dân Tệ (CNY) = 3.551,12 VND

Từ đó có thể xác định được các mức quy đổi khác nhau của ngày hôm nay như:

  • 10 CNY = 35.511,2 VND
  • 100 CNY = 355.112 VND
  • 1000 CNY = 3.551.120 VND
  • 10.000 CNY (1 vạn Tệ) = 35.511.200 VND
  • 1.000.000 CNY (1 triệu Tệ) = 3.551.120.000 VND

Vậy 100 tệ bằng bao nhiêu tiền Việt Nam? Câu trả lời là 100 Tệ = 355.112 VND

Tham khảo: 1 Bath bằng bao nhiêu tiền Việt?

Theo Dõi Tỷ Giá Nhân Dân Tệ (CNY) Có Ý Nghĩa Gì?

Việc theo dõi tỷ giá Nhân Dân Tệ có ý nghĩa rất quan trọng do tỷ giá giữa đồng tiền này và Việt Nam Đồng thường xuyên thay đổi. Việc nắm bắt được tỷ giá đồng Nhân Dân Tệ giúp nhiều người kiểm soát và chủ động hơn khi có ý định đi công tác, du lịch, du học hay mua  bán, trao đổi hàng hóa với Trung Quốc. 

Theo dõi tỷ giá đồng NDT mang lại nhiều ý nghĩa

Bên cạnh đó, các nhà đầu tư tham gia mua bán đồng Nhân Dân Tệ sẽ thường xuyên cập nhật tỷ giá giữa CNY và VND đều đặn hàng ngày tại các ngân hàng. 

Danh sách một số ngân hàng lớn có giao dịch đồng Nhân Dân Tệ bao gồm: ACB, Agribank, BIDV, DongAbank, Vietcombank, Sacombank, ABBank, Ngân Hàng Nhà Nước, SCB, SHB, Techcombank, VIB, Vietcapital, MBBank, PVcombank, Vietinbank, VPBank, TPBank, Eximbank, HDbank, HSBC.

Tìm hiểu 1 USD bằng bao nhiêu tiền Việt nam?

Bảng Tỷ Giá Đồng Nhân Dân Tệ (CNY) Với Các Đồng Tiền Khác

Ngoài việc nắm bắt được 1 Tệ bằng bao nhiêu tiền Việt, chắc chắn rất nhiều bạn quan tâm đến tỷ giá giữa đồng Nhân Dân Tệ so với đồng tiền chung của các quốc gia khác. 

Dưới đây là bảng tỷ giá đồng Nhân Dân Tệ với các đồng tiền khác:

Nhân Dân Tệ (¥)Chuyển đổi
Nhân Dân Tệ / Đô la Mỹ1 USD = 6,5 CNY
Nhân Dân Tệ / Euro1 EUR = 8,0 CNY
Nhân Dân Tệ/ Bảng Anh1 GBP = 8,8 CNY
Nhân dân tệ/ Ringgit Malaysia1 RM = 1,6 CNY
Nhân Dân Tệ / Đô la Đài Loan1 TWD = 0,2 CNY
Nhân Dân Tệ / Yên Nhật1 Yên = 0,1 CNY
Nhân Dân Tệ / Won Hàn160 Won = 1 CNY
Nhân Dân Tệ / Đô la Australia1 AUD = 4,9 CNY
Nhân Dân Tệ / Đô la Canada1 CAD = 5,1 CNY
Nhân Dân Tệ / Rup Nga10 RUB = 1 CNY
Nhân Dân Tệ / Đô la Sing1 SGD = 4,9 CNY

Đổi VND Sang Nhân Dân Tệ (CNY) Ở Đâu?

Các bạn có thể đổi VND sang Nhân Dân Tệ tại một số ngân hàng như BIDV, Vietcombank, TPBank,… hoặc tại các cửa hàng vàng trên địa bàn. Tuy nhiên, bạn nên lựa chọn những địa chỉ uy tín để có tỷ giá tốt nhất.

Ngoài ra, các bạn cũng có thể đổi tiền tại cửa khẩu nếu đi du lịch hoặc đổi tại các sân bay, các điểm giao dịch,…

Lưu ý: Nên đổi tiền trước khi vào Trung Quốc nếu không sẽ khó kiếm được nơi đổi tiền khi bạn ở nội địa Trung Quốc. Vì vậy, hãy đổi tiền ngay tại Việt  Nam haowcj sân bay Trung Quốc. 

Khu vực Hà Nội

  • Đổi tiền tại các ngân hàng, ví dụ như: Vietcombank, TP Bank, MB Bank, Eximbank,…
  • Phố giao dịch tiền tệ Hà Trung
  • Một số tiệm vàng hoạt động trên địa bàn thành phố có dịch vụ đổi tiền NDT

Khu vực TP. Hồ Chí Minh

  • Đổi tiền tại các ngân hàng, ví dụ như: Vietcombank, TP Bank, MB Bank, Eximbank,…
  • Các tiệm vàng ở Đường Lê Thánh Tôn (Quận 1); đường Lê Văn Sỹ (Quận 3),…

Khu vực biên giới và các tỉnh thành

  • Các chi nhánh ngân hàng
  • Điểm giao dịch/đổi tiền gần cửa khẩu

Hướng Dẫn Phân Biệt Tiền Nhân Dân Tệ Thật Hay Giả?

Để đảm bảo đổi tiền đúng giá trị, không bị kẻ gian lợi dụng, các bạn cần tham khảo những lưu ý phân biệt tiền Nhân Dân Tệ thật, giả như sau:

  • Khi đổi tiền Nhân Dân Tệ, các bạn cần yêu cầu người bán đưa tiền mới bởi những đồng tiền cũ sẽ rất khó phân biệt thật hay giả.
  • Nhìn kỹ tờ tiền trước ánh sáng, nếu các đường nét rõ ràng, sắc nét, thanh mảnh thì đó là tiền thật.
  • Tiền thật bị ẩm ướt nhưng những đường nét và hình ảnh trên tờ tiền vẫn không bị mờ. Tiền giả gặp nước sẽ nhạt nhòa, không rõ ràng.
  • Trên hình cổ áo của chủ tịch Mao Trạch Đông sẽ có một đường viền khi sờ vào sẽ có độ nhám nhất định, còn tiền giả sẽ trơn và không có độ nhám.
  • Chất liệu in tiền Nhân Dân Tệ giả chắc chắn sẽ kém và dễ bị giãn, bong mực, tiền thật sẽ cho cảm giác dai, chắc chắn và mực in bền màu.

Kết Luận

Bài viết trên đây đã giải đáp cho câu hỏi 1 Tệ bằng bao nhiêu tiền Việt cũng như cập nhật một số tỷ giá đồng Nhân Dân Tệ với các đồng tiền khác trên thế giới. 

Hy vọng bài viết đã cung cấp đến các bạn những thông tin bổ ích và giúp các bạn dễ dàng phân biệt được đồng Nhân Dân Tệ thật và giả!

Xem thêm:

  • 1 Yên Nhật bằng bao nhiêu VND?
  • 1 Won bằng bao nhiêu VND?

Thông tin được biên tập bởi: banktop.vn

Banktop là website hỗ trợ vay tiền mặt trả góp với nhiều hình thức vay đa dạng. Banktop hỗ trợ vay tiền nhanh trong ngày với mức lãi suất ưu đãi, giải ngân nhanh trong ngày. Vay tiền online với nhóm khách hàng không đủ điều kiện vay tại Ngân hàng. Liên hệ Hotline để được tư vấn vay tín chấp ngân hàng lãi suất thấp !

Video liên quan

Chủ đề