* Phương thức xét theo Học bạ THPT kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. HCM và kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội
- Đợt 1: Đến 17h00 ngày 09/06/2024;
- Đợt 2: Từ ngày 11/06 đến 17h00 ngày 06/07/2024
* Phương thức xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT
- Thí sinh đăng ký nguyện vọng vào Trường Đại học Duy Tân theo quy định và lịch trình cụ thể của Bộ GD&ĐT.
* Thời gian nhận Hồ sơ Đăng ký thi tuyển môn Vẽ Mỹ thuật tại Trường Đại học Duy Tân
- Theo thời gian dự kiến tuyển sinh năm 2024.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng thí sinh theo quy chế của Bộ GD&ĐT và Ưu tiên xét tuyển thẳng theo qui định của trường.
- Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào Kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc Gia HCM & Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024.
- Phương thức 3: Xét kết quả kỳ thi THPT.
- Phương thức 4: Xét kết quả học bạ THPT.
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
* Xét kết quả kỳ thi THPT
- Trường sẽ công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào sau khi có kết quả thi.
* Xét kết quả học bạ THPT
- Đối với ngành Y khoa, Răng-Hàm-Mặt và Dược: Tổng điểm 3 môn đạt từ 24 điểm trở lên, đồng thời có kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 điểm trở lên;
- Đối với ngành Điều dưỡng: Tổng điểm 3 môn đạt từ 19,5 điểm trở lên, đồng thời có kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 điểm trở lên;
- Đối với ngành Kiến trúc: Tổng điểm 2 môn trong tổ hợp môn + Điểm thi Vẽ Mỹ thuật * 2.
- Đối với các ngành còn lại: Tổng điểm 3 môn đạt từ 18 điểm trở lên;
* Xét tuyển dựa vào Kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc Gia HCM & Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024
- Đại học Quốc gia TP. HCM tổ chức:
- Đối với ngành Y khoa, Răng-Hàm-Mặt và Dược: Tổng điểm đạt từ 750 điểm trở lên, đồng thời có kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 điểm trở lên;
- Đối với ngành Điều dưỡng: Tổng điểm đạt từ 700 điểm trở lên, đồng thời có kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 điểm trở lên;
- Đối với các ngành còn lại: Tổng điểm đạt từ 700 điểm trở lên;
- Đối với các ngành Kiến trúc: Không xét kết quả thi Đánh giá năng lực.
- Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức:
- Đối với ngành Y khoa, Răng-Hàm-Mặt và Dược: Tổng điểm đạt từ 85 điểm trở lên, đồng thời có kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 điểm trở lên;
- Đối với ngành Điều dưỡng: Tổng điểm đạt từ 80 điểm trở lên, đồng thời có kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 điểm trở lên;
- Đối với các ngành còn lại: Tổng điểm đạt từ 80 điểm trở lên;
- Đối với các ngành Kiến trúc: Không xét kết quả thi Đánh giá năng lực.
* Đối với các chương trình Du học tại chỗ lấy bằng Mỹ và liên kết đào tạo với nước ngoài
- Thí sinh đủ điều kiện xét tuyển khi đã tốt nghiệp THPT và đảm bảo các điều kiện về trình độ Tiếng Anh.
4.3. Chính sách ưu tiên và xét tuyển thẳng
- Chính sách ưu tiên được thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Đối tượng xét tuyển thẳng gồm:
- Tham dự đội tuyển thi Olympic quốc tế, cuộc thi KHKT quốc tế. Xét giải các năm: 2022, 2023, 2024.
- Giải học sinh giỏi Nhất, Nhì, Ba, Khuyến khích cấp Quốc gia; cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
- Giải Nhất, Nhì, Ba, Khuyến khích trong Cuộc thi Khoa học Kỹ thuật cấp quốc gia; cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
- Giải Nhất, Nhì, Ba, khuyến khích tại các kỳ thi tay nghề khu vực ASEAN, thi tay nghề quốc tế.
- Tham gia Vòng thi tuần trong cuộc thi "Đường lên đỉnh Olympia" trên Đài truyền hình Việt Nam.
- Xét tuyển thẳng đối với các học sinh tốt nghiệp các trường THPT Chuyên của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (trừ khối ngành Khoa học Sức khỏe).
- Xét tuyển thẳng Thí sinh là thành viên đội tuyển quốc gia.
- Xét tuyển thẳng Thí sinh là người nước ngoài tốt nghiệp THPT hoặc tương đương THPT của Việt Nam (trừ khối ngành Khoa học Sức khỏe).
5. Học phí
- Học phí của trường Đại học Duy Tân: Xem chi tiết tại đây.
II. Ngành tuyển sinh
STT Mã ngành Tên chuyên ngành Tổ hợp môn xét tuyển 1 7480103
Kỹ thuật phần mềm
Gồm các chuyên ngành: + Công nghệ Phần mềm (Đạt kiểm định ABET); + Thiết kế Games và Multimedia;
A00, A16, A01, D01 2 7480202
An toàn thông tin
Gồm có chuyên ngành: + An toàn thông tin;
3 7480101
Khoa học máy tính
Gồm có chuyên ngành: + Khoa học máy tính;
4 7480107
Trí tuệ Nhân tạo
Gồm các chuyên ngành: + Trí tuệ Nhân tạo (HP); + Big Data & Machine Learning (HP);
5 7460108
Khoa học dữ liệu
Gồm có chuyên ngành: + Khoa học dữ liệu;
6 7480102
Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu
Gồm các chuyên ngành:
+ Kỹ thuật Mạng (Đạt kiểm định ABET); + Mạng Máy tính & Truyền thông Dữ liệu;
7
Kỹ thuật Máy tính
Gồm có chuyên ngành: + Kỹ thuật Máy tính *;
8 7510301
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử (Đạt kiểm định ABET)
Gồm các chuyên ngành: + Điện Tự động; + Điện tử-Viễn thông; + Điện-Điện tử chuẩn PNU; + Thiết kế Vi mạch Bán dẫn *;
A00, A16, C01, D01 9 7510205
Công nghệ kỹ thuật ô tô
Gồm các chuyên ngành: + Công nghệ Kỹ thuật Ô tô; + Điện cơ ô tô;
10 7520216
Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa
Gồm các chuyên ngành:
+ Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa; + Cơ điện tử chuẩn PNU;
11 7520201
Kỹ thuật điện
Gồm có chuyên ngành: + Kỹ thuật Điện;
12 7210403
Thiết kế đồ họa
Gồm có chuyên ngành: + Thiết kế đồ họa;
A00, A16, V01, D01 13 7210404
Thiết kế thời trang
Gồm có chuyên ngành: + Thiết kế thời trang;
14 7580101
Kiến trúc
Gồm có chuyên ngành: + Kiến trúc Công trình;
V00, V01, M02, M04 15 7580103
Kiến trúc Nội thất
Gồm có chuyên ngành: + Thiết kế Nội thất;
16 7580201
Kỹ thuật xây dựng
Gồm các chuyên ngành: + Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp; + Xây dựng cầu đường;
A00, A16, C01, D01 17 7510102
Công nghệ Kỹ thuật công trình xây dựng
Gồm có chuyên ngành: + Công nghệ Quản lý Xây dựng;
18 7510406
Công nghệ kỹ thuật môi trường
Gồm có chuyên ngành: + Công nghệ & Kỹ thuật Môi trường;
A00, A16, B00, C02 19 7540101
Công nghệ thực phẩm
Gồm có chuyên ngành: + Công nghệ Thực phẩm;
A00, A16, B00, C01 20 7850101
Quản lý tài nguyên và môi trường
Gồm có chuyên ngành: + Quản lý Tài nguyên & Môi trường
A00, A16, B00, C015 21 7510202
Công nghệ Chế tạo Máy
Gồm có chuyên ngành: + Công nghệ Chế tạo Máy;
A00, C01, C01, D01 22 7520212
Kỹ thuật Y sinh
Gồm có chuyên ngành: + Kỹ thuật Y sinh;
A00, A16, B00, B03 23 7340101
Quản trị kinh doanh
Gồm các chuyên ngành: + Quản trị Kinh doanh Tổng hợp; + Quản trị Kinh doanh Bất động sản + Quản trị Kinh doanh Quốc tế (Ngoại thương); + Phân tích Kinh doanh (Business Analytics)*;
A00, A16, C01, D01 24 7340122
Thương mại Điện tử
Gồm có chuyên ngành: + Thương mại Điện tử;
25 7340404
Quản trị nhân lực
Gồm có chuyên ngành: +Quản trị nhân lực;
26 7510605
Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng
Gồm có chuyên ngành: + Logistics & Quản lý Chuỗi cung ứng;
27 7340115
Marketing
Gồm các chuyên ngành: + Quản trị Kinh doanh Marketing; + Digital Marketing;
28 7340121
Kinh doanh thương mại
Gồm có chuyên ngành: + Kinh doanh Thương mại;
29 7340201
Tài chính - Ngân hàng
Gồm các chuyên ngành:
+ Tài chính Doanh nghiệp; + Ngân hàng;
30 7310104
Kinh tế Đầu tư
Gồm có chuyên ngành: + Đầu tư Tài chính;
31 7340301
Kế toán
Gồm các chuyên ngành:
+ Kế toán Doanh nghiệp; + Kế toán Quản trị (HP);
32 7340302
Kiểm toán
Gồm có chuyên ngành: + Kế toán Kiểm toán;
33
Công nghệ Tài chính
Gồm có chuyên ngành: + Công nghệ Tài chính (Fintech) *;
34 7220201
Ngôn ngữ Anh
Gồm các chuyên ngành: + Tiếng Anh Biên-Phiên dịch; + Tiếng Anh Du lịch; + Tiếng Anh Thương mại;
D01, D14, D15, D72 35 7220204
Ngôn ngữ Trung Quốc
Gồm các chuyên ngành: + Tiếng Trung Biên-Phiên dịch; + Tiếng Trung Du lịch; + Tiếng Trung Thương mại;
36 7220210
Ngôn ngữ Hàn Quốc
Gồm các chuyên ngành: + Tiếng Hàn Biên-Phiên dịch; + Tiếng Hàn Du lịch; + Tiếng Hàn Thương mại;
37 7220209
Ngôn Ngữ Nhật
Gồm các chuyên ngành: + Tiếng Nhật Biên-Phiên dịch; + Tiếng Nhật Du lịch; + Tiếng Nhật Thương mại;
A00, D01, D14, D15 38 7229030
Văn học
Gồm có chuyên ngành: + Văn Báo chí;
C00, C15, D01, C04 39 7310630
Việt Nam học
Gồm có chuyên ngành: + Việt Nam học;
C00, C15, D01, A01 40 7320104
Truyền thông đa phương tiện
Gồm có chuyên ngành: + Truyền thông Đa phương tiện;
C00, C15, D01, A00 41 7310206
Quan hệ quốc tế
Gồm các chuyên ngành: + Quan hệ Quốc tế (Chương trình Tiếng Anh); + Quan hệ Quốc tế (HP);
C00, C15, D01, A01 42 7320108
Quan hệ Công chúng
Gồm có chuyên ngành: + Quan hệ Công chúng;
C00, C15, D01, A01 43 7340107
Luật kinh tế
Gồm các chuyên ngành: + Luật Kinh tế; + Luật Kinh doanh (HP);
A00, C00, C15, D01 44 7380101
Luật
Gồm có chuyên ngành: + Luật học;
45 7720301
Điều dưỡng
Gồm có chuyên ngành: + Điều dưỡng Đa khoa;
A00, A16, B00, B03 46 7720201
Dược học
Gồm có chuyên ngành: + Dược sĩ (Đại học);
47 7720101
Y khoa
Gồm có chuyên ngành: + Bác sĩ Đa khoa;
A16, B00, D90, D08 48 7720501
Răng - Hàm - Mặt
Gồm có chuyên ngành: + Bác sĩ RĂNG-HÀM-MẶT;
A00, A16, B00, D90 49 7720601
Kỹ thuật Xét nghiệm Y học
Gồm có chuyên ngành: + Xét nghiệm Y học*;
A00, B00, B03, D07 50 7720115
Y học Cổ truyền
Gồm có chuyên ngành: + Y học Cổ truyền*;
A00, A01, B00, D07 51 7420201
Công nghệ sinh học
Gồm có chuyên ngành: + Công nghệ Sinh học;
B00, D08, A16, D90 52 7810201
Quản trị khách sạn
Gồm các chuyên ngành: + Quản trị Du lịch & Khách sạn; + Quản trị Khách sạn Quốc tế (PSU) (Đạt kiểm định UNWTO.TedQual);
A00, C00, C15, D01 53 7810103
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
Gồm các chuyên ngành: + Quản trị Du lịch & Dịch vụ Hàng không; + Hướng dẫn Du lịch Quốc tế (tiếng Anh); + Hướng dẫn Du lịch Quốc tế (tiếng Hàn); + Hướng dẫn Du lịch Quốc tế (tiếng Trung); + Quản trị Du lịch & Lữ hành; + Quản trị Du lịch & Lữ hành chuẩn PSU;
A00, C00, C15, D01 54 7340412
Quản trị sự kiện
Gồm có chuyên ngành: + Quản trị Sự kiện và Giải trí;
55 7810202
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
Gồm có chuyên ngành: + Quản trị Nhà hàng Quốc tế (PSU) (Đạt kiểm định UNWTO.TedQual);
56 7810101
Du lịch
Gồm có chuyên ngành: + Smart Tourism (Du lịch thông minh);
57
Kinh tế Gia đình
Gồm có chuyên ngành: + Quản lý & Khởi sự Doanh nghiệp Nhỏ & Vừa (SME)*;
- (*) Ngành đạt kiểm định ABET- Hoa Kỳ
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của trường Đại học Duy Tân như sau:
1. Điểm chuẩn các năm
Tên ngành
Xét theo KQ thi THPT 2022 Xét theo KQ thi THPT 2023
Y khoa
22 22,50
Răng hàm mặt
22 22,50
Dược học
21 21,00
Kỹ thuật y sinh
19 14,00
Công nghệ môi trường
19
Điều dưỡng
19 19,00
Kỹ thuật điện
17 14,00
Khoa học dữ liệu
17 14,00
Việt Nam học
17 17,00
Hệ thống thông tin quản lý
16 14,50
Quản lý tài nguyên và môi trường
16 15,50
Quan hệ quốc tế
16 16,00
Công nghệ sinh học
16 17,00
Kiến trúc
16 16,50
Văn học
15 14,50
Kinh doanh thương mại
15 14,00
Luật
15 14,00
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
15 14,00
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
15 15,50
Thiết kế thời trang
14 14,00
Ngôn ngữ Anh
14 14,00
Ngôn ngữ Hàn Quốc
14 14,00
Truyền thông đa phương tiện
14 14,00
Quản trị kinh doanh
14 14,00
Marketing
14 14,00
Luật kinh tế
14 15,00
Khoa học máy tính
14 14,00
Kỹ thuật phần mềm
14 14,00
Công nghệ kỹ thuật ô tô
14 14,00
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
14 14,00
Công nghệ thực phẩm
14 18,00
Du lịch
14 14,00
Quản trị khách sạn
14 14,00
Thiết kế đồ họa
14 14,00
Ngôn ngữ Trung Quốc
14 14,00
Ngôn ngữ Nhật
14 14,00
Tài chính - Ngân hàng
14 14,00
Kế toán
14 14,00
Kiểm toán
14 14,00
Quản trị nhân lực
14 14,00
Quản trị sự kiện
14 14,50
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
14 15,00
An toàn thông tin
14 14,00
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
14 14,50
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
14 14,00
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
14 14,00
Kỹ thuật xây dựng
14 14,00
Công nghệ kỹ thuật môi trường
14,00
2. Điểm chuẩn năm 2021
Điểm Trúng tuyển = Tổng điểm 3 Môn + Điểm Ưu tiên (Khu vực & Đối tượng)
Cụ thể:
- Điểm Trúng tuyển vào TẤT CẢ các ngành = 14 điểm, ngoại trừ:
- Ngành Điều dưỡng Đa khoa: 19 điểm.
- Ngành Dược sĩ: 21 điểm.
- Ngành Bác sĩ Đa khoa, Bác sĩ Răng Hàm Mặt: 22 điểm.
Ghi chú: Điểm thi Môn Vẽ: Thí sinh dùng kết quả thi môn Vẽ tại các trường đại học có tổ chức thi trong cả nước hoặc sử dụng kết quả thi tại trường ĐH Duy Tân.
3. Điểm chuẩn năm 2020
- Điểm trúng tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020:
- Điểm Xét/Trúng tuyển vào TẤT CẢ các ngành = 14 điểm, ngoại trừ:
- Ngành Điều dưỡng Đa khoa: 19 điểm
- Ngành Dược sĩ (Đại học): 21 điểm
- Ngành Bác sĩ Đa khoa: 22 điểm
- Ngành Bác sĩ Răng Hàm Mặt: 22 điểm
- Điểm trúng tuyển theo kết quả học bạ THPT:
- Đối với các ngành chung:
Điểm TRÚNG TUYỂN = Tổng điểm 3 Môn = 18 điểm
- Đối với ngành Kiến trúc:
Điểm TRÚNG TUYỂN = Tổng điểm 2 Môn + Điểm Vẽ *2 = 17 điểm
(Tổng điểm 2 môn theo Học bạ = 12 điểm)
- Ngành Điều dưỡng = Tổng điểm 3 môn = 19.5 điểm
(Thí sinh tốt nghiệp THPT có Học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 điểm trở lên)
- Ngành Dược/ Y Đa khoa/ Bác sĩ Răng-Hàm-Mặt = Tổng điểm 3 môn = 24 điểm
(Thí sinh tốt nghiệp THPT có Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 điểm trở lên)
Ghi chú:
- Điểm thi Môn Vẽ: Thí sinh dùng kết quả thi môn Vẽ tại các trường đại học có tổ chức thi trong cả nước hoặc sử dụng kết quả thi tại trường ĐH Duy Tân.
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]