35cm bằng bao nhiêu m

Thời xưa "tấc", "li", "thước", "phân"... được sử dụng khá phổ biến, đây là một đại lượng vật lý dùng để đo chiều dài bên cạnh các đơn vị đo chuẩn như mm (mini mét), cm (centimet), dm (đề xi mét), m (mét), km (kilo mét). Bạn chắc chắn đã từng nghe đến những cụm từ như "tấc đất", "tấc vải', "vai năm tấc rộng, thân mười thước cao", "tấc đất, tấc vàng"...

Bạn có biết 1 tấc bằng bao nhiêu cm, 1 li bằng bao nhiêu cm, 1 thước hay 1 phân bằng bao nhiêu cm? Dưới đây sẽ là câu trả lời.

35cm bằng bao nhiêu m

1 tấc Trung Quốc bằng bao nhiêu cm.

1 TẤC BẰNG BAO NHIÊU CM

Theo quy ước giữa các đại lượng thì: 1 tấc = 10cm = 1 dm

Như vậy 1 tấc bằng 1 đề xi mét và bằng 10 centimet. Trong cuộc sống, thay vì nói 1 dm, người ta thường dùng 1 tấc hoặc 10cm.

Từ kết quả "1 tấc bằng bao nhiêu cm", bạn có thể tiến hành quy đổi các đơn vị khác nhau như 10 tấc = 10dm = 100cm = 1m hay 5 tấc = 50cm.

Ngoài ra, theo quy đổi chúng ta cũng có:

1 li = 1mm = 0,1 cm = 0,001m
1 phân = 1 cm = 0,01m
1 thước = 1m = 100 cm

Từ đây có thể suy ra 1 thước = 100 phân, 1 phân bằng 10 ly.

"Tấc", "li", "thước", "phân" ngày nay cũng được khá phổ biến, đặc biệt là trong lĩnh vực xây dựng, thiết kế nội thất hoặc để nói kích thước của những vật nhỏ như: gạch ốp lát 3 ly, miếng gỗ dày 5 phân, đế giày cao 7 phân, trụ sắt cao 3 thước...

Để quy đổi 1 tấc sang các đơn vị đo khác, bạn có thể truy cập website Google.com, sau đó nhập các từ khóa liên quan như "1 tấc là bao nhiêu cm", "đổi tấc sang cm", "1 tấc = cm"... google sẽ trả ngay cho bạn kết quả chính xác là 1 tấc = 10cm. Từ đó nếu muốn đổi 5 tấc, 10 tấc , bạn có thể dùng phép nhân số đó với 10 để ra kết quả.

Bài viết trên đây giúp bạn hiểu rõ hơn về các thuật ngữ "Tấc", "li", "thước", "phân", đồng thời biết cách đổi 1 tấc bằng bao nhiêu cm, 1 li bằng bao nhiêu cm, 1 phân bằng bao nhiêu cm. Hi vọng những kiến thức trên sẽ giúp bạn biết các hoán đổi giữa các đại lượng trong cuộc sống hàng ngày và học tập.

Một centimet (đọc là xen-ti-mét hay xăng-ti-mét) viết tắt là cm là một khoảng cách bằng 1/100 mét. Tiếng Việt còn gọi đơn vị này là phân tây. 

1 cm (1 phân) bằng bao nhiêu mm, inches, dm, m, ft, km?

Sắp xếp theo thứ tự từ nhỏ tới lớn các đơn vị đo độ dài trên: mm < inches < dm < ft < m < km. Trong đó 1 inch = 2.54 cm, suy ra:

  • 1 cm = 10 mm
  • 1 cm = 0.3937 inch
  • 1 cm = 0.1 dm
  • 1 cm = 0,0328 ft
  • 1 cm = 0.01 m
  • 1 cm = 0.001 km

⚡ Mét

Mét (m) là 1 trong 7 đơn vị đo lường cơ bản của hệ đo lường quốc tế SI (International System of Units) và được dùng phổ biến trên toàn thế giới. Đơn vị đo lường quan trọng nhất là đơn vị đo chiều dài: 1 mét đã từng được định nghĩa là 1/10.000.000 của khoảng cách từ cực tới xích đạo. 

Đơn vị đo độ dài cụ thể gồm có km, hm, dam, m, dm, cm và mm. Thông tin quy đổi đơn vị độ dài cụ thể như sau:

  • Km (Ki-lô-mét) 1km = 10hm = 1000m
  • Hm (Héc-tô-mét) 1hm = 10dam = 100m
  • Dam (Đề-ca-mét)  1dam = 10m
  • M (Mét) 1m = 10dm = 100cm = 1000mm
  • Dm(Đề-xi-mét) 1dm = 10cm = 100mm
  • Cm (Xen-ti-mét) 1cm = 10mm
  • Mm (Mi-li-mét) (viết tắt là mm)
35cm bằng bao nhiêu m

1 cm bằng bao nhiêu m ? Công cụ quy đổi từ Centimet ra Mét (cm → m) bằng tiện ích đổi đơn vị online trực tiếp. Chỉ cần nhập giá trị có ngay kết quả & công thức cách đổi

0.35 met sang các đơn vị khác0.35 met (m)350 milimet (mm)0.35 met (m)35 centimet (cm)0.35 met (m)3.5 decimet (dm)0.35 met (m)0.35 met (m)0.35 met (m)0.00035 kilomet (km)0.35 met (m)13.779527559055119 inch (in)0.35 met (m)1.1482939632545932 feet (ft)

1 Centimet = 0.01 Mét10 Centimet = 0.1 Mét2500 Centimet = 25 Mét2 Centimet = 0.02 Mét20 Centimet = 0.2 Mét5000 Centimet = 50 Mét3 Centimet = 0.03 Mét30 Centimet = 0.3 Mét10000 Centimet = 100 Mét4 Centimet = 0.04 Mét40 Centimet = 0.4 Mét25000 Centimet = 250 Mét5 Centimet = 0.05 Mét50 Centimet = 0.5 Mét50000 Centimet = 500 Mét6 Centimet = 0.06 Mét100 Centimet = 1 Mét100000 Centimet = 1000 Mét7 Centimet = 0.07 Mét250 Centimet = 2.5 Mét250000 Centimet = 2500 Mét8 Centimet = 0.08 Mét500 Centimet = 5 Mét500000 Centimet = 5000 Mét9 Centimet = 0.09 Mét1000 Centimet = 10 Mét1000000 Centimet = 10000 Mét