5 chữ cái với g ở giữa năm 2022

1. Hoạt động 1: Gây hứng thú(3 phút)

- Cô cho trẻ xúm xít và trò chuyện.

- Cô giới thiệu người tham dự.

- Cô hỏi: Hôm nay ai đưa chúng mình đi học?

- Các con đi học bằng phương tiện gì?( hỏi 2-3 trẻ)

- Xe máy, xe đạp là phương tiện giao thông đường gì?

- Đúng rồi! Xe đạp, xe máy là phương tiện giao thông đường bộ.

- Đến với lớp mình ngày hôm náy cô có món quà tặng cho chúng mình đấy!

- Chúng mình có muốn khám phá đó là quà gì không?

- Vậy thì chúng mình nhẹ nhàng về chỗ ngồi để khám phá món quà cuả cô nhé!

- Cô cho trẻ lên mở hộp quà, cô đếm 1-2-3 để trẻ mở hộp quà.

- Cái gì đây các con?(cô giơ máy bay lên hỏi trẻ).

- Đúng rồi, máy bay là phương tiện giao thông đường gì?

- Đúng rồi! và khi đi trên máy bay hay bất cứ phương tiện giao thông đường gì thì chúng mình cũng phải tuân thủ luật lệ giao thông , chúng mình nhớ  chưa?Vì như vậy rất nguy hiểm.

2.  Hoạt động 2: Bài mới(25 phút)

A. Làm quen chữ cái qua tranh:

- Cô cho trẻ quan sát bức tranh Máy bay và ở dưới bức tranh có từ “Máy bay trực thăng”.

- Cô cho trẻ đọc từ “ Máy bay trực thăng”. Từ này được ghép bằng thẻ chữ rời.

- Cô cho trẻ lên rút  thẻ chữ cái đã học  và cho trẻ phát âm chữ cái đó.

- Cô còn lại 2 thẻ chữ cái g và y.

- Cô giới thiệu đây là hai chữ cái mới mà hôm nay cô muốn giới thiệu với lớp mình.

* Cô cho trẻ quan sát chữ cái g và y.

* Cô giới thiệu chữ g:

- Cô giới thiệu: Đây là chữ G phát âm là “gờ”

- Cô phát âm “gờ”

-Cô cho cả lớp phát âm từ 3-4 lần, tổ phát âm, nhóm phát âm 3-4 lần, cá nhân phát âm 5-6 trẻ.

- Cô chú lắng nghe và  sửa sai cho trẻ.

- Cô hỏi trẻ : Chữ  g có cấu tạo thế nào?

=> Cô khái quát lại: Chữ g gồm 2 nét, 1 nét cong tròn bên trái và 1 nét móc ở phía dưới bên phải.

- Cô giới thiệu chữ G in hoa, chữ g in thường, chữ g viết thường. Ba chữ này tuy  cách viết khác nhau nhưng đều phát âm là “gờ”.

- Cô cho trẻ phát âm lại lần nữa..

- Cô hỏi trẻ chữ in thường, thường gặp ở đâu?

* Cô giới thiệu chữ y:

- Chữ  y được phát âm là y, cả lớp phát âm theo cô nào.

 - Cô cho lớp phát âm 3- 4 lần, Tổ phát âm, nhóm phát âm 3-4 lần, cá nhân phát âm 5-6 trẻ.

- Trẻ phát âm cô chú ý sửa sai cho trẻ.

- Cô hỏi trẻ : Chữ y có cấu tạo thế  nào?

=> Cô khái quát: Chữ y gồm 2 nét, 1 nét xiên ngắng ở bên  trái và một nét xiên dài ở bên phải.

- Cô giới thiệu chữ Y in hoa, chữ y in thường, chữ viết thường. Tuy cách viết khác nhau nhưng đều phát âm là y.

- Cô cho trẻ phát âm lại lần nữa.

- Cô hỏi chữ y in thường, thường gặp ở đâu?

* So sánh chữ  g và chữ y:

- Cô hỏi: Chữ g và chữ y có điểm nào giống nhau:

+ Cô khái quát  cho  trẻ lắng nghe: Chữ g và chữ y giống  nhau là cả hai chữ đều có 2 nét.

- Cô hỏi: Chữ g và chữ y có điểm nào khác  nhau:

- Cô khái quát: Chữ g và chữ y  khác nhau ở chỗ, chữ g gồm 1 nét cong tròn khép kín và 1 nét móc dài phí dưới bên phải, còn chữ y gồm 1 nét xiên ngắn bên trái và một nét xiên dài bên phải. Và cách phát âm khác nhau.

B. Trò chơi:

* Trò chơi 1: Nhanh tay nhanh mắt:

- Cô giới thiệu tên trò chơi, cách chơi, luật chơi.

- Cô chia lớp làm 2 đội.

- Cách chơi: Cô có bài thơ “Giúp bà”, dán trên bảng yêu cầu trẻ nhảy qua vòng thể dục lên gach chân chữ cái g và chữ cái y, mỗi lần lên mỗi trẻ chỉ được gạch 1 chữ cái.

- Luật chơi: Đội nào thắng cuộc được lọt vào vòng trong.

- Cô cho trẻ chơi, cô bao quát trẻ, xử lý tình huống.

* Trò chơi 2: Thi ai nhanh:

- Cô nói tên trò chơi, cách chơi, luật chơi.

- Cách chơi: Mỗi trẻ có 1 rổ đựng lô tô chữ cái g và chữ cái y. Khi cô nói tên chữ cái hoặc nêu cấu tạo của chữ cái nào  thì trẻ chọn nhanh chữ cái trong rổ giơ lên và phát  âm.

- Luật chơi: Trẻ phải giơ đúng chữ và phát âm đúng theo yêu cầu của cô

- Cô cho trẻ chơi, cô bao quát trẻ, xử lý tình huống.

* Trò chơi 3:Tìm về đúng nhà.

- Cô nói tên trò chơi, cách chơi, luật

chơi.

- Cô cho trẻ tự lựa chọn chữ cái g hoặc chữ chữ cái y mà trẻ vừa được học.

- Cách chơi: Cô cho trẻ 2 bức tranh “ Nhà ga” và “Sân bay” có chứa 2 chữ cái g và y, trẻ đi thành 2 vòng tròn, vừa đi vừa hát bài “ Em đi chơi thuyền”, khi nào có tín hiêu xắc xô của cô thì trẻ nhanh chân tìm về đúng bức tranh “nhà ga” hoặc “ sân bay” tương ứng với chữ cái trẻ cầm trên tay.

- Luật chơi: Trẻ nào không tìm về đúng nhà phải nhảy lò cò.

- Cô cho trẻ chơi, cô bao quát trẻ, xử lý tình huống.

3 -  Hoạt động 3: Kết thúc (2 phút)

- Cô khen trẻ học giỏi, thưởng cho trẻ một chuyến đi thăm quan bằng tàu hỏa, cho trẻ hát bài “đoàn tàu nhỏ xíu” và đi ra ngoài.

- Trẻ xúm xít bên cô.

- Trẻ vỗ tay.

- Trẻ kể: Bố mẹ, ông bà, bố mẹ,…

- Trẻ kể: Xe máy, xe đạp

- Xe máy, xe đạp là phương tiện giao thông đường bộ ạ!

- Trẻ lắng nghe.

- Trẻ lắng nghe.

- Có ạ!

- Trẻ nhẹ nhàng về chỗ ngồi.

- 1 trẻ lên mở quà.

- Cả lớp trả lời “Máy bay trực thăng” ạ!

- Trẻ trả lời: Đường hàng không ạ!

- Trẻ lắng nghe.

- Trẻ  quan sát  tranh.

- Trẻ đọc từ “ Máy bay trực thăng”

- Trẻ lên rút chữ cái đã học và phát âm.

- Trẻ quan sát.

- Trẻ lắng nghe.

- Trẻ quan sát và lắng nghe.

- Trẻ lắng nghe.

- Trẻ phát âm.

- Trẻ sửa sai theo gợi ý của cô.

- Trẻ trả lời.

- Trẻ lắng nghe.

- Trẻ quan sát và lắng nghe.

- Trẻ phát âm.

- Trẻ trả lời: …thường  gặp ở quyển “trẻ  làm quen với chữ cái ạ!”

- Trẻ chú ý lắng nghe.

- Trẻ phát âm.

- Trẻ chú ý lắng nghe và sửa sai.

- Trẻ trả lời: Chữ y gồm 2 nét, 1 nét xiên ngắng ở bên  trái và một nét xiên dài ở bên phải.

- Trẻ lắng nghe.

- Trẻ phát âm.

- Trẻ trả lời: …thường gặp ở quyển “trẻ  làm quen với chữ cái ạ!”

- Trẻ trả lời: Chữ g và chữ y đều có 2 nét.

- Trẻ lắng nghe.

-  2- 3 trẻ trả lời.

- Trẻ lắng nghe.

- Trẻ nghe cô nói tên trò chơi. Luật chơi, cách chơi.

- Trả lắng nghe

- Trẻ hứng thú tham gia trò chơi.

- Trẻ nghe cô nói tên trò chơi. Luật chơi, cách chơi.

- Trẻ lắng nghe

- Trẻ hứng thú tham gia trò chơi

- Trẻ nghe cô nói tên trò chơi. Luật chơi, cách chơi.

- Trẻ lắng nghe

- Trẻ hứng thú tham gia trò chơi

- Trẻ  hát bài “đoàn tàu nhỏ xíu” và đi ra ngoài.

»Bộ giải trò chơi ô chữ ...

Nhập các chữ cái bạn có và sử dụng dấu hiệu? Đối với các chữ cái không xác định.? for unknown letters.


»Những từ bắt đầu bằng ...

Nếu bạn chỉ có (các) chữ cái đầu tiên của một từ, hãy nhập (các) chữ cái ở trên.


»Những từ kết thúc trong ...

Công cụ này rất hữu ích khi bạn chỉ có phần cuối của một từ. Nhập (các) chữ cái hoàn thành từ ...


»Những từ có chứa ...

Bạn chỉ có giữa một từ? Hãy thử công cụ này liệt kê tất cả các từ có chứa chữ cái hoặc giáo trình.


»Tìm ... từ chữ

Công cụ này cho phép bạn có được tất cả các từ phù hợp với một số chữ cái.


»Tìm kiếm ô chữ phổ biến

Shelta

Margera

Ngón taywords containing g. Check our Scrabble Word Finder, Wordle solver, Words With Friends cheat dictionary, and WordHub word solver to find words that contain g. Or use our Unscramble word solver to find your best possible play! Related: Words that start with g, Words that end in g

  • Sangria
  • Nghịch ngợm
  • Phẫu thuật
  • Pháp cũ

5 chữ cái với g ở giữa năm 2022


Toa xe Angel, age, sugar, tiger, megan, light, anger, Night, vegan, irregular, magic, Eight, penguin, ago, imagine, egg, kingdom, Logan, eagle, right, organ, alligator, program, abigail, gagging, fight, angle, Aga, belligerent, sight, biggest, segregation, ego, wagon, integrity, baggage, roger, margera, fingers, sangria, naughty, surgery, goggles, bargain, ought, eager, tragedy, fledgling, Douglas, and singing

Hà LanSự toàn vẹnHành lýRogerSheltaMargeraNgón tay
Sangria5 3 2 2 Trứng
Vương quốc3 1 2 1 Tiếng Anh trung cấp
quả nhãn5 3 2 2 Pháp cũ
Ảo thuật5 3 2 2 Tiếng Anh trung cấp
Trung Quốc5 3 2 2
Tám5 4 1 1 Tiếng Anh trung cấp
chim cánh cụt5 3 2 2 Tiếng Anh trung cấp
Đêm5 4 1 1
Thuần chay5 3 2 2
không thường xuyên9 5 4 4 Pháp cũ
Ảo thuật5 3 2 2 Trung Quốc
Tám5 3 2 1
chim cánh cụt7 4 3 2 người xứ Wales
Trước kia3 1 2 2 Tiếng Anh trung cấp
Tưởng tượng7 3 4 3 Pháp cũ
Ảo thuật3 2 1 1 Tiếng Anh trung cấp
Trung Quốc7 5 2 2 Tiếng Anh trung cấp
Tám5 3 2 2 chim cánh cụt
người xứ Wales5 2 3 2 Tiếng Anh trung cấp
Trước kia5 4 1 1 Tiếng Anh trung cấp
Tưởng tượng5 3 2 2 Trứng
Vương quốc9 5 4 4 quả nhãn
Scotland Gaelic7 5 2 2 chim ưng
Đúng7 3 4 3
Đàn organ7 5 2 2
Latin5 4 1 1 Tiếng Anh trung cấp
Cá sấu5 3 2 2 Tiếng Anh trung cấp
người Tây Ban Nha3 1 2 2
Chương trình11 7 4 4 Trứng
Vương quốc5 4 1 1 quả nhãn
Scotland Gaelic7 5 2 2
chim ưng11 6 5 4 Trứng
Vương quốc3 1 2 2 Trứng
Vương quốc5 3 2 2 quả nhãn
Scotland Gaelic9 6 3 4 Trung Quốc
Tám7 4 3 2 Tiếng Anh trung cấp
chim cánh cụt5 3 2 2 người xứ Wales
Trước kia7 4 3 3
Tưởng tượng7 5 2 2
Trứng7 4 3 3 quả nhãn
Scotland Gaelic7 5 2 2
chim ưng7 5 2 3 Pháp cũ
Ảo thuật7 5 2 2
Trung Quốc7 4 3 2 Tiếng Anh trung cấp
Tám5 3 2 1 quả nhãn
Scotland Gaelic5 2 3 2 Tiếng Anh trung cấp
chim ưng7 5 2 3 Tiếng Anh trung cấp
Đúng9 7 2 2
Đàn organ7 4 3 2 Latin
Cá sấu7 5 2 2

5 từ chữ với g ở giữa là gì?

Năm chữ cái với chữ G ở giữa..
algae..
angel..
anger..
angle..
angry..
angst..
argue..
augur..

Từ 5 chữ cái với g là gì?

5 chữ cái bắt đầu bằng G.

Những từ nào có g trong chúng?

đạt được (danh từ).
Gain (động từ).
gallon (danh từ).
Trò chơi (danh từ).
khoảng cách (danh từ).
Nhà để xe (danh từ).
garbage..
Vườn (danh từ).

Một từ năm chữ cái và chữ cái thứ ba là g?

5 chữ cái g là chữ cái thứ ba bạn có thể thử các từ sau trước lần thử thứ 6.Quảng cáo.tảo.Thiên thần.Sự phẫn nộ.Advertisment. algae. angel. anger.