5 chữ cái với thấp ở cuối năm 2022

Ngữ điệu trong tiếng Anh là cách lên xuống giọng, ngắt nghỉ khi nói, khi giao tiếp khiến cho kĩ năng nói của bạn trôi chảy hơn, hấp dẫn và tự nhiên hơn. Chúng ta đều biết rằng nói có ngữ điệu sẽ khiến người nghe cảm thấy dễ chịu và hứng thú. Nhưng không phải ai cũng biết trong tiếng Anh có những quy tắc ”bất di bất dịch” về ngữ điệu. Hôm nay, chúng ta cùng nhau tìm hiểu về 10 quy tắc khi lên giọng và xuống giọng trong tiếng Anh nhé!

I, Quy tắc lên giọng (the rising tune)

1. Lên giọng ở cuối các câu hỏi Yes/No

Ở cuối các câu hỏi, đặc biệt là câu hỏi yes or no, bạn nên lên giọng một chút để người nghe hiểu rằng họ đang có ý định hỏi mình. Ví dụ như:

  • Have you ever come here? – Bạn tới đây bao giờ chưa?
  • Are you a student? – Bạn còn học sinh đúng không?
  • Are you ready?  – Bạn sẵn sàng chưa?

Vói những câu hỏi này, ngữ điệu của bạn sẽ thấp trầm ở phần đầu và lên dần ở đoạn cuối câu.

2. Lên giọng ở cuối các câu hỏi đuôi

Câu hỏi đuôi là kiểu câu hỏi lại cho chắc chắn. Ví dụ:

  • You love her, don’t you? – Cậu yêu cô ta, đúng không?
  • John is your teacher, isn’t he? – John là giáo viên của cậu, phải vậy không?

Ở phần cuối của những câu hỏi này, bạn cũng cần lên giọng một chút để truyền tải thông tin mang ý nghĩa thẩm định lại người nghe về một thông tin nào đó.

5 chữ cái với thấp ở cuối năm 2022

Quy tắc về ngữ điệu trong tiếng Anh bạn nhất định phải biết

3. Lên giọng ở những câu cầu khiến

Đối với các câu cầu khiến, khi muốn nhờ người khác làm giúp mình việc gì đó, bạn cần lên giọng một chút ở cuối câu.

  • Can you give me a cup of tea? – Bạn có thể đưa cho tôi một tách trà không?
  • Will you turn off the light for me, please? – Làm ơn tắt đèn giúp tôi được không?

Khi lên giọng ở kiểu câu này, bạn đã thể hiện sự cầu xin, nhờ vả người khác với một thái độ đúng mực và lịch sự. Nếu xuống giọng ở kiểu câu cầu khiến sẽ rất dễ hiểu nhầm thành ra mệnh lệnh, quát nạt, ép buộc.

4. Thể hiện cảm xúc tích cực

Khi thể hiện những cảm xúc tích cực như vui sướng, ngạc nhiên, hạnh phúc, bất ngờ,… chúng ta cần lên giọng ở những tính từ này.

Ví dụ:

  • Wow, that’s great! I’m so happy! – Ôi, thật tuyệt! Tôi hạnh phúc quá đi mất!
  • Oh, really surprise! – Ôi, thực sự ngạc nhiên quá!

5. Lên giọng khi xưng hô thân mật

Khi người bản ngữ gọi tên người khác hoặc xưng hô một cách thân thiết, họ cũng có xu hướng lên giọng ở những từ đó. Ví dụ:

  • Oh sweetie, where are you all day? – Ôi con yêu à, con ở đâu cả ngày vậy?
  • My honey, I give all my love for you. – Tình yêu à, anh dành toàn bộ trái tim này cho em.
  • Kery, my friend, come here and drink with me – Nào Kery bạn của tôi, đến đây uống với tôi nào.

II, Quy tắc xuống giọng (the falling tune)

1. Xuống giọng ở cuối câu chào hỏi

Với những câu chào hỏi như ”Good Morning!”, ”Good afternoon”, người bản ngữ thường xuống giọng ở cuối câu để tạo sự thân mật nhưng vẫn lịch thiệp. Đó cũng là một trong những bí kíp gây thiện cảm ngay từ khi bắt đầu lời chào của người phương Tây.

2. Xuống giọng ở cuối câu hỏi có từ để hỏi

Ở những câu hỏi có từ để hỏi như ”What, When, Where, Why, How,…” chúng ta cần xuống giọng ở cuối câu hỏi, ví dụ như:

  • What do you usually do in the evening? – Bạn thường làm gì vào các buổi tối?
  • Why are you here today? – Sao bạn lại ở đây?
  • What are you doing? – Bạn đang làm gì vậy?

Khác với những câu hỏi yes/no, các câu hỏi có từ để hỏi xuống giọng ở cuối câu để thể hiện sự nghiêm túc và yêu cầu câu trả lời từ người nghe. Các bạn cần lưu ý điều này để không sai về ngữ điệu khi nói tiếng Anh nhé!

5 chữ cái với thấp ở cuối năm 2022

Quy tắc về ngữ điệu trong tiếng Anh bạn nhất định phải biết

3. Xuống giọng ở cuối các câu trần thuật

Câu trần thuật là những câu kể bình thường, kết thúc bằng dấu chấm. Câu trần thuật thường chứa đựng thông tin hoặc các câu chuyện từ người nói. Tuy nhiên khi kết thúc các câu trần thuật, chúng ta cần xuống giọng để người nghe hiểu về nhịp điệu của cuộc nói chuyện. Nếu bạn không xuống giọng ở cuối câu, người nghe sẽ cảm thấy hẫng vì không biết câu chuyện của bạn đã kết thúc hay chưa.

4. Xuống giọng ở cuối các câu đề nghị, mệnh lệnh

Khác với các câu cầu khiến, các câu mệnh lệnh thường xuống giọng ở cuối câu để thể hiện tính chất nghiêm trọng, áp đặt từ người nói.

Ví dụ:

  • Sit down! – Ngồi xuống!
  • Don’t be late anymore! – Đừng đi trễ thêm lần nào nữa.
  • Put on your coat, now! – Mặc áo vào ngay đi!

5. Xuống giọng ở câu cảm thán thể hiện tâm trạng tiêu cực

Với các câu cảm thán thể hiện tâm trạng tồi tệ, người nói thường hơi xuống giọng một chút. Khi đó, người nghe sẽ có cảm giác chuyện này rất tiêu cực và ảnh hướng không tốt đến người nói, hoặc rất nghiêm trọng. Ví dụ:

  • I’m so sad. My mother scold me strictly. – Tôi buồn quá. Mẹ mắng tôi nặng nề lắm.
  • Oh my god! I’m dying. – Chúa ơi, tôi chết đây!

5 chữ cái với thấp ở cuối năm 2022

Quy tắc về ngữ điệu trong tiếng Anh bạn nhất định phải biết

Đó là những quy tắc cơ bản nhất về cách lên giọng, xuống giọng khi nói tiếng Anh bạn cần biết. Để áp dụng thành thạo những quy tắc này, bạn cần thực hành nghe nói nhiều hơn, giao tiếp cùng bạn bè nhiều hơn. Đôi khi bạn có thể lồng ghép cảm xúc của mình qua ngữ điệu để tạo sự hấp dẫn cho bài nói. Điều này luôn được người bản ngữ đánh giá cao. Chúc các bạn thành công!

> Xem thêm: Lỗi phát âm âm đuôi của người Việt, Cách cải thiện phát âm âm đuôi

Học thử miễn phí với Giáo viên Bản ngữ

Khóa phát âm chuẩn Cambridge 100% Giáo viên Bản ngữ

---
HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC TẾ ECORP ENGLISH

Head Office: 26 Nguyễn Văn Tuyết, Quận Đống Đa, Hà Nội

Tel: 024. 629 36032 (Hà Nội) – 0961.995.497 (TP. HCM)

-------------------------

HÀ NỘI

ECORP Cầu Giấy:30/10 Hồ Tùng Mậu, Cầu Giấy - 024. 62936032

ECORP Đống Đa:20 Nguyễn Văn Tuyết, Đống Đa - 024. 66586593

ECORP Bách Khoa: 236 Lê Thanh Nghị, Hai Bà Trưng - 024. 66543090

ECORP Hà Đông:21 Ngõ 17/2 Nguyễn Văn Lộc, Mỗ Lao, Hà Đông - 0962193527

ECORP Công Nghiệp:63 Phố Nhổn, Nam Từ Liêm, Hà Nội - 0396903411

ECORP Sài Đồng:50/42 Sài Đồng, Long Biên, Hà Nội - 0777388663

ECORP Trần Đại Nghĩa: 157 Trần Đại Nghĩa Hai Bà Trưng, Hà Nội – 0989647722

ECORP Nông Nghiệp: 158 Ngô Xuân Quang, Gia Lâm, Hà Nội - 0869116496

- HƯNG YÊN

ECORP Hưng Yên:21 Địa Chất, Tân Quang, Văn Lâm, Hưng Yên - 0869116496

- BẮC NINH

ECORP Bắc Ninh:Đại học May Công nghiệp – 0869116496

- TP. HỒ CHÍ MINH

ECORP Bình Thạnh: 203 Nguyễn Văn Thương, Q. Bình Thạnh – 0961995497

ECORP Quận 10:497/10 Sư Vạn Hạnh, P.12, Quận 10, TP. HCM - 0961995497

ECORP Gò Vấp: 41/5 Nguyễn Thái Sơn, P4, Gò Vấp - 028. 66851032

Tìm hiểu các khóa học của và đăng ký tư vấn, test trình độ miễn phí tại đây.

Cảm nhận học viên ECORP English.

Dưới đây là danh sách đầy đủ các từ 5 chữ cái kết thúc ở mức thấp để giúp bạn với câu đố Wordle ngày nay.

5 chữ cái với thấp ở cuối năm 2022

Wordle là một trò chơi chữ phổ biến đã nhanh chóng trở thành một phần của thói quen hàng ngày cho nhiều người.Trò chơi Word dựa trên web có vẻ đơn giản có người chơi cố gắng đoán một từ hàng ngày trong sáu lần thử hoặc ít hơn.Nghe có vẻ dễ dàng hơn nhiều so với nó, đặc biệt là vào những ngày có một từ khó.Đôi khi, từ này thực sự có thể làm chúng ta bối rối, đó là lý do tại sao chúng ta có một danh sách các từ 5 chữ cái kết thúc ở mức thấp để giúp bạn với một số ý tưởng.

Từ kết thúc ở mức thấp

Dưới đây là danh sách các từ 5 chữ cái tương thích wordle kết thúc với các chữ cái thấp.Hãy thử và chọn một số người chiến thắng trong danh sách bằng cách loại bỏ những người chứa các chữ cái không hợp lệ.Sử dụng các dự đoán và phản hồi trong trò chơi trước đây của bạn để đưa ra dự đoán có giáo dục từ danh sách bằng cách loại bỏ các từ với các chữ cái không chính xác.LOW. Try and pick some winners from the list by eliminating the ones containing invalid letters. Use your previous in-game guesses and feedback to make an educated guess from the list by eliminating words with incorrect letters.

5 chữ cái kết thúc trong danh sách thấp

  • Ablow
  • phi công
  • phía dưới
  • Aglow
  • cho phép

Đó là danh sách đầy đủ của chúng tôi các từ 5 chữ cái tương thích wordle kết thúc ở mức thấp.Vui lòng sử dụng bất kỳ đề xuất nào trong số này nếu bạn cần giúp đỡ với Wordle hôm nay.Hãy nhớ rằng, thu hẹp nó bằng cách loại bỏ các từ với các chữ cái không hợp lệ và sử dụng một số dự đoán trong trò chơi của bạn để giúp tỷ lệ cược của bạn!Ghé thăm phần Wordle của chúng tôi để biết thêm danh sách từ, manh mối và hướng dẫn.

Có 3 từ 5 chữ cái kết thúc bằng 'thấp'5-letter words ending with 'low'

Thông tin khác & tài nguyên hữu ích cho từ 'thấp'

Thông tinChi tiết
Điểm trong Scrabble cho thấp6
Điểm bằng lời với bạn bè cho thấp8
Số lượng chữ cái ở mức thấp3
Thông tin thêm về thấpthấp
Danh sách các từ bắt đầu với thấpCác từ bắt đầu với thấp
Danh sách các từ kết thúc với thấpTừ kết thúc với thấp
4 chữ cái bắt đầu từ thấp4 chữ cái bắt đầu từ thấp
5 chữ cái bắt đầu từ thấp5 chữ cái bắt đầu từ thấp
6 chữ cái bắt đầu từ thấp6 chữ cái bắt đầu từ thấp
7 chữ cái bắt đầu từ thấp7 chữ cái bắt đầu từ thấp
4 chữ cái kết thúc với thấp4 chữ cái kết thúc với thấp
5 chữ cái kết thúc với thấp5 chữ cái kết thúc với thấp
6 chữ cái kết thúc với thấp6 chữ cái kết thúc với thấp
7 chữ cái kết thúc với thấp7 chữ cái kết thúc với thấp
Danh sách các từ chứa thấpTừ có chứa thấp
Danh sách các đảo chữ thấpANOGrams của thấp
Danh sách các từ được hình thành bởi các chữ cái thấpCác từ được tạo từ thấp
Định nghĩa thấp tại WiktionaryBấm vào đây
Định nghĩa thấp tại Merriam-WebsterBấm vào đây
Định nghĩa thấp tại Merriam-WebsterBấm vào đây
Định nghĩa thấp tại Merriam-WebsterBấm vào đây
Định nghĩa thấp tại Merriam-WebsterBấm vào đây
Định nghĩa thấp tại Merriam-WebsterBấm vào đây
Định nghĩa thấp tại Merriam-WebsterBấm vào đây
Định nghĩa thấp tại Merriam-WebsterBấm vào đây

  • Điều khoản sử dụng
  • Chính sách bảo mật
  • Phản hồi
  • Quảng cáo với chúng tôi

Bản quyền © 2003-2022 Farlex, Inc

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm

Tất cả nội dung trên trang web này, bao gồm từ điển, từ điển, tài liệu, địa lý và dữ liệu tham khảo khác chỉ dành cho mục đích thông tin.Thông tin này không nên được coi là đầy đủ, cập nhật và không được sử dụng thay cho chuyến thăm, tư vấn hoặc lời khuyên của một pháp lý, y tế hoặc bất kỳ chuyên gia nào khác.

blackfellow30pussywillow25throughflow25marshmallow24whitefellow24counterblow23counterflow23woodswallow23hereinbelow2130pussywillow25throughflow25marshmallow24whitefellow24counterblow23counterflow23woodswallow23hereinbelow21

playfellow24yokefellow24contraflow21streamflow2024yokefellow24contraflow21streamflow20

bedfellow21alpenglow20nightglow20crossflow19deathblow19underflow19afterglow18interflow17ultraslow1521alpenglow20nightglow20crossflow19deathblow19underflow19afterglow18interflow17ultraslow15

backflow25workflow22bodyblow21cashflow20gangplow20bungalow19furbelow19overblow19overflow19snowplow19shadblow18unfollow18unmellow18brigalow17unhallow17overslow16refollow16disallow14ultralow1425workflow22bodyblow21cashflow20gangplow20bungalow19furbelow19overblow19overflow19snowplow19shadblow18unfollow18unmellow18brigalow17unhallow17overslow16refollow16disallow14ultralow14

flyblow20mudflow19skyglow19dayglow16downlow16uniflow16whitlow16outflow15sunglow15swallow15airflow14outglow14shallow14airglow1320mudflow19skyglow19dayglow16downlow16uniflow16whitlow16outflow15sunglow15swallow15airflow14outglow14shallow14airglow13

upflow17bellow14billow14callow14fallow14fellow14follow14inflow14mallow14mellow14onflow14pillow14wallow14willow14barlow13hallow13hollow13reflow13yellow13reglow1217bellow14billow14callow14fallow14fellow14follow14inflow14mallow14mellow14onflow14pillow14wallow14willow14barlow13hallow13hollow13reflow13yellow13reglow12

blow11flow11plow11glow10alow8slow811flow11plow11glow10alow8slow8

Những từ nào kết thúc với thấp?

flow.
slow.
blow.
glow.
plow.
alow.
clow.
klow.
FlowullWords kết thúc ở mức thấp-Từ điển miễn phí www.thefreedictionary.com

5 chữ cái l từ là gì?

5 chữ cái bắt đầu với L Laari.nhãn mác.nhân công.Labra.có dây.laari. label. labor. labra. laced.

Một từ 5 chữ cái với y ở cuối là gì?

5 chữ cái kết thúc bằng Y.

5 chữ cái có một chữ L ở cuối?

5 chữ cái kết thúc bằng L.