Được biết đến là thành phố thủ đô của Scotland, hội tụ đầy đủ văn hóa, lịch sử và phong cảnh đẹp, Edinburgh là một nơi tuyệt vời để khám phá cho những du khách yêu thích nghệ thuật, phiêu lưu. Nếu bạn muốn trải nghiệm dịch vụ ăn uống tốt nhất, Edinburgh’s Old Town là một trong những địa điểm không thể bỏ qua. Để có thêm nhiều lựa chọn, bạn có thể tham khảo bài viết sau đây, Vietourist xin chia sẻ 1 vài địa điểm là các nhà hàng trên sân thượng hàng đầu ở Edinburgh.
1/ Nhà hàng Forth Floor
Nổi tiếng với tầm nhìn tuyệt đẹp ra Lâu đài Edinburgh, Nhà hàng Forth Floor tại Harvey Nichols là một nhà hàng tuyệt vời để dùng bữa khi đến thăm thành phố. Với lối trang trí đầy phong cách và sang trọng cùng những chùm đèn tròn, đây chắc chắn là một địa điểm hoàn hảo cho bữa ăn tối lãng mạn. Ngoài không gian của nó, nơi đây còn cung cấp cho bạn danh sách thực đơn phong phú, bạn có thể thử một số các món ăn thú vị được làm từ những sản phẩm tốt nhất của Scotland.
2/ Nhà hàng Tower
Thuộc một trong những nhà hàng trên tầng thượng nhất định phải ghé thăm trong thành phố, Nhà hàng Tower là sự kết hợp giữa điểm ăn uống cổ điển và đương đại, có nội thất sang trọng, gợi cảm với giá treo bằng nhung, quầy bar khảm. Nằm phía trên Bảo tàng lớn của Scotland, Tháp mang đến cho thực khách những cảnh đẹp tuyệt vời của lâu đài và các khu vực xung quanh. Ngoài ra, bạn sẽ thích thú với thực đơn phong phú có hầu hết mọi thứ mà bạn cần, bao gồm hàu Argyll, thịt bò Angus và thịt cừu, và các món hải sản địa phương được chế biến từ những nguyên liệu tươi ngon nhất. Hãy đến và tham quan Tháp và cảm nhận rõ vì sao nhà hàng đạt danh hiệu giải thưởng của thành phố.
3/ Nhà hàng Heights
Với bối cảnh ngoạn mục của tháp trống Lâu đài Edinburgh, Nhà hàng Heights là một trải nghiệm ẩm thực cao cấp mà bạn không nên bỏ qua khi đến Edinburgh. Một trong những điều khiến du khách yêu thích nơi này là lối trang trí cộng với đồ vật hiện đại, đầy màu sắc làm không gian trở nên sinh động và dễ chịu. Mang đến sự kết hợp hoàn hảo giữa truyền thống với một chút hương vị hiện đại, đây là một chuyến đi ẩm thực xứng đáng với từng xu của bạn.
4/ Nhà hàng Thái Chaophraya
Nếu là một người yêu thích món ăn Thái và đang tìm kiếm một nơi phục vụ các món ăn chính thống, bạn nên cân nhắc ghé thăm Nhà hàng Thái Chaophraya. Tọa lạc tại 33 Castle Street, Chaophraya mang đến cho du khách tầm nhìn đẹp như tranh vẽ trên sân thượng của Lâu đài Edinburgh và Firth of Forth. Một trong những điều mà hầu hết những người yêu thích quán ăn này là cách bài trí hiện đại, giản dị làm cho không gian trở nên nhẹ nhàng và ấm áp. Thực đơn nhà hàng cung cấp một loạt các món ăn Thái cổ điển và đặc trưng như các lựa chọn ăn chay và không chứa gluten. Nếu bạn thích một số loại cocktail và đồ uống trái cây, Chaophraya chắc chắn cũng sẽ có nhiều món cho bạn lựa chọn.
5/ Castlehill Rooftop Diner
Castlehill là một trong những điểm đến nổi tiếng ở Edinburgh với các tòa nhà quyến rũ và nổi tiếng các nhà hàng với tầm nhìn tuyệt đẹp. Nếu bạn muốn dùng bữa tại một nơi có bầu không khí tuyệt vời và phù hợp túi tiền, chắc chắn bạn không thể bỏ qua Castlehill Rooftop Diner. Một số món ăn bạn không nên bỏ qua là salad, súp cà chua và bánh mì sandwich được chế biến độc đáo.
6/ Cannonball Restaurant & Bar
Trải nghiệm hầu hết Khu Phố Cổ nổi tiếng của Edinburgh bằng cách thưởng thức nhà hàng Scotland ngon nhất của khu vực – Nhà hàng Cannonball. Ngoài vị trí thuận tiện nằm trong khu phố cổ, nhà hàng trên tầng thượng còn có tầm nhìn tuyệt đẹp ra Lâu đài Edinburgh hùng vĩ. Cho dù bạn đang thích ăn nhanh, một bữa ăn thịnh soạn hay các món ngọt, Nhà hàng Cannonball luôn là một lựa chọn tuyệt vời. Bên cạnh đó, đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp, thân thiên, ưu tiên mang đến cho khách hàng dịch vụ tốt nhất.
7/ Nhà hàng The Outsider
Một trong những địa điểm ăn uống yêu thích của người dân địa phương trong thành phố, The Outsider Restaurant là quán rượu kiểu Pháp điển hình với bầu không khí thoải mái mà hầu hết thực khách đều yêu thích. Tọa lạc trên Cầu George IV lịch sử ở Khu Phố Cổ của Edinburgh, Nhà hàng Outsider là quán bar rượu cung cấp thực đơn cổ điển và đa dạng, được thay đổi thường xuyên. Với các món đặc biệt, cocktail, bánh pudding cùng không gian trên cao, tầm nhìn tuyệt đẹp sẽ làm bạn ấn tượng khi ghé thăm trải nghiệm.
Bạn nhất định nên ghé qua và thưởng thức các món ăn ngon, đồng thời thoải mái ngắm nhìn thành phố Edinburgh xinh đẹp này một lần khi có cơ hội du lịch đến Anh hay tham gia một tour Anh Quốc thú vị nào đó nhé.
Scotland là một quốc gia ở Vương quốc Anh.Scotland được biết đến với phong cảnh núi non và các thành phố hiện đại.Dân số Scotland là khoảng 5,29 triệu người, chiếm 8,3% tổng dân số của Vương quốc Anh.Sau đây là danh sách các thành phố lớn nhất ở Scotland.
Các thành phố lớn nhất của Scotland theo dân số
Glasgow
Thành phố lớn nhất ở Scotland theo dân số là Glasgow.Glasgow có dân số 590.507 người.Glasgow là một thành phố nổi tiếng dành cho khách du lịch đang đến thăm Scotland.Nó có mật độ dân số tương đối cao.Trong lịch sử là một thành phố công nghiệp, Glasgow ngày nay hầu hết được biết đến với bối cảnh nghệ thuật sôi động và phong cách độc đáo.
Edinburgh
Edinburgh, nơi có dân số 459.366, là thành phố đông dân thứ hai ở Scotland sau Glasgow.Edinburgh đặc biệt nổi tiếng với thị trấn cổ, nơi thu hút nhiều khách du lịch mỗi năm.Edinburgh là nơi có một số tổ chức giáo dục.
Aberdeen
Aberdeen là thành phố lớn thứ ba ở Scotland.Nó có dân số 195.021 người.Nó được tìm thấy ở Đông Bắc Scotland.Mặc dù Aberdeen được biết đến với khí hậu lạnh lẽo và thời tiết nhiều mây, nhưng nó cũng đã tổ chức chỉ định là "thành phố hạnh phúc nhất ở Scotland".
Dundee
Dundee có dân số khoảng 147.285 người.Đây là thành phố lớn thứ tư ở Scotland theo dân số.Giống như Glasgow, Dundee từng được biết đến như một trung tâm công nghiệp lớn ở Scotland.Ngày nay, nó đã được xây dựng lại thương hiệu như một điểm đến văn hóa.
Phát triển các thành phố này
Các thành phố được đề cập ở trên đã phát triển qua nhiều năm nhờ nhiều yếu tố như giáo dục, văn hóa và phát triển kinh tế.Các ngành công nghiệp khác nhau bao gồm các ngành công nghiệp dệt cũng đóng góp cho sự phát triển của họ.
Các thành phố lớn nhất ở Scotland
1 | Glasgow | 590,507 |
2 | Edinburgh | 459,366 |
3 | Aberdeen | 195,021 |
4 | Dundee | 147,285 |
5 | Dundee có dân số khoảng 147.285 người.Đây là thành phố lớn thứ tư ở Scotland theo dân số.Giống như Glasgow, Dundee từng được biết đến như một trung tâm công nghiệp lớn ở Scotland.Ngày nay, nó đã được xây dựng lại thương hiệu như một điểm đến văn hóa. | 76,834 |
6 | Phát triển các thành phố này | 74,395 |
7 | Các thành phố được đề cập ở trên đã phát triển qua nhiều năm nhờ nhiều yếu tố như giáo dục, văn hóa và phát triển kinh tế.Các ngành công nghiệp khác nhau bao gồm các ngành công nghiệp dệt cũng đóng góp cho sự phát triển của họ. | 56,269 |
8 | Các thành phố lớn nhất ở Scotland | 53,188 |
9 | Thứ hạng | 52,270 |
10 | Thành phố | 49,709 |
- Dân số
- Paisley
- Các thành phố lớn nhất ở Scotland
Dữ liệu dân số theo thành phố là dân số của chính thành phố, không phải khu vực tàu điện ngầm.Dữ liệu là tính đến năm 2011 ước tính.
1. | Glasgow | Scotland | Vương quốc Anh | 610,268 |
2. | Edinburgh | Scotland | Vương quốc Anh | 435,791 |
3. | Edinburgh | Scotland | Vương quốc Anh | 183,790 |
4. | Edinburgh | Scotland | Vương quốc Anh | 151,592 |
5. | Edinburgh | Scotland | Vương quốc Anh | 74,231 |
6. | Edinburgh | Scotland | Vương quốc Anh | 73,074 |
7. | Edinburgh | Scotland | Vương quốc Anh | 53,798 |
8. | Edinburgh | Scotland | Vương quốc Anh | 49,392 |
9. | Edinburgh | Scotland | Vương quốc Anh | 47,615 |
10. | Edinburgh | Scotland | Vương quốc Anh | 46,912 |
11. | Edinburgh | Scotland | Vương quốc Anh | 45,513 |
12. | Edinburgh | Scotland | Vương quốc Anh | 43,633 |
13. | Edinburgh | Scotland | Vương quốc Anh | 43,495 |
14. | Edinburgh | Scotland | Vương quốc Anh | 42,904 |
15. | Edinburgh | Scotland | Vương quốc Anh | 40,755 |
16. | Edinburgh | Scotland | Vương quốc Anh | 38,960 |
17. | Edinburgh | Scotland | Vương quốc Anh | 38,734 |
18. | Edinburgh | Scotland | Vương quốc Anh | 35,440 |
19. | Edinburgh | Scotland | Vương quốc Anh | 33,012 |
20. | Edinburgh | Scotland | Vương quốc Anh | 32,748 |
21. | Edinburgh | Scotland | Vương quốc Anh | 32,479 |
22. | Edinburgh | Scotland | Vương quốc Anh | 29,908 |
23. | Edinburgh | Scotland | Vương quốc Anh | 29,867 |
24. | Edinburgh | Scotland | Vương quốc Anh | 27,839 |
25. | Edinburgh | Scotland | Vương quốc Anh | 27,627 |
26. | Edinburgh | Scotland | Vương quốc Anh | 23,808 |
27. | Edinburgh | Scotland | Vương quốc Anh | 22,668 |
28. | Edinburgh | Scotland | Vương quốc Anh | 22,656 |
29. | Edinburgh | Scotland | Vương quốc Anh | 22,291 |
30. | Edinburgh | Scotland | Vương quốc Anh | 21,236 |
31. | Edinburgh | Scotland | Vương quốc Anh | 20,201 |
32. | Edinburgh | Scotland | Vương quốc Anh | 20,069 |
33. | Edinburgh | Scotland | Vương quốc Anh | 19,894 |
34. | Edinburgh | Scotland | Vương quốc Anh | 19,878 |
35. | Edinburgh | Scotland | Vương quốc Anh | 19,489 |
36. | Edinburgh | Scotland | Vương quốc Anh | 18,885 |
37. | Edinburgh | Scotland | Vương quốc Anh | 17,627 |
38. | Edinburgh | Scotland | Vương quốc Anh | 17,349 |
39. | Edinburgh | Scotland | Vương quốc Anh | 17,285 |
40. | Edinburgh | Scotland | Vương quốc Anh | 17,011 |
41. | Edinburgh | Scotland | Vương quốc Anh | 16,739 |
42. | Edinburgh | Scotland | Vương quốc Anh | 16,063 |
43. | Edinburgh | Scotland | Vương quốc Anh | 16,038 |
44. | Edinburgh | Scotland | Vương quốc Anh | 16,000 |
45. | Edinburgh | Scotland | Vương quốc Anh | 15,705 |
46. | Edinburgh | Scotland | Vương quốc Anh | 15,543 |
47. | Edinburgh | Scotland | Vương quốc Anh | 15,435 |
48. | Aberdeen | Scotland | Vương quốc Anh | 15,410 |
49. | Dundee | Scotland | Vương quốc Anh | 15,401 |
50. | East Kilbride | Scotland | Vương quốc Anh | 15,337 |
51. | Paisley | Scotland | Vương quốc Anh | 14,900 |
52. | Livingston | Scotland | Vương quốc Anh | 14,694 |
53. | Cumbernauld | Scotland | Vương quốc Anh | 14,351 |
54. | Hamilton | Scotland | Vương quốc Anh | 14,108 |
55. | Kirkcaldy | Scotland | Vương quốc Anh | 14,053 |
56. | Ayr | Scotland | Vương quốc Anh | 13,863 |
57. | Perth | Scotland | Vương quốc Anh | 13,465 |
58. | XANH | Scotland | Vương quốc Anh | 13,288 |
59. | Kilmarnock | Scotland | Vương quốc Anh | 13,237 |
60. | Inverness | Scotland | Vương quốc Anh | 13,079 |
61. | Dunfermline | Scotland | Vương quốc Anh | 12,999 |
62. | Glenrothes | Scotland | Vương quốc Anh | 12,249 |
63. | Airdrie | Scotland | Vương quốc Anh | 12,003 |
64. | Stirling | Scotland | Vương quốc Anh | 11,502 |
65. | Irvine | Scotland | Vương quốc Anh | 11,390 |
66. | Falkirk | Scotland | Vương quốc Anh | 11,350 |
67. | Motherwell | Scotland | Vương quốc Anh | 11,323 |
68. | Clydebank | Scotland | Vương quốc Anh | 11,126 |
69. | Gấu | Scotland | Vương quốc Anh | 10,949 |
70. | Wishaw | Scotland | Vương quốc Anh | 10,620 |
71. | Newton Mearns | Scotland | Vương quốc Anh | 10,581 |
72. | Bishopbriggs | Scotland | Vương quốc Anh | 10,500 |
73. | Musselburgh | Scotland | Vương quốc Anh | 10,137 |
74. | Arbroath | Scotland | Vương quốc Anh | 10,000 |
75. | Elgin | Scotland | Vương quốc Anh | 9,662 |
76. | Bellshill | Scotland | Vương quốc Anh | 9,652 |
77. | Polmont | Scotland | Vương quốc Anh | 9,592 |
78. | Renfrew | Scotland | Vương quốc Anh | 9,535 |
79. | Dumbarton | Scotland | Vương quốc Anh | 9,477 |
80. | Kirkintilloch | Scotland | Vương quốc Anh | 9,418 |
81. | Alloa | Scotland | Vương quốc Anh | 9,189 |
82. | Peterhead | Scotland | Vương quốc Anh | 9,134 |
83. | Grangemouth | Scotland | Vương quốc Anh | 9,042 |
84. | Barrhead | Scotland | Vương quốc Anh | 9,026 |
85. | Penicuik | Scotland | Vương quốc Anh | 8,822 |
86. | Blantyre cao | Scotland | Vương quốc Anh | 8,779 |
87. | Buckhaven | Scotland | Vương quốc Anh | 8,750 |
88. | Giffnock | Scotland | Vương quốc Anh | 8,749 |
89. | Kilwinning | Scotland | Vương quốc Anh | 8,551 |
90. | Johnstone | Scotland | Vương quốc Anh | 8,500 |
91. | Peebles | Scotland | Vương quốc Anh | 8,403 |
92. | Peebles | Scotland | Vương quốc Anh | 8,231 |
93. | Peebles | Scotland | Vương quốc Anh | 8,190 |
94. | Peebles | Scotland | Vương quốc Anh | 8,151 |
95. | Peebles | Scotland | Vương quốc Anh | 8,081 |
96. | Peebles | Scotland | Vương quốc Anh | 8,081 |
97. | Peebles | Scotland | Vương quốc Anh | 8,056 |
98. | Peebles | Scotland | Vương quốc Anh | 8,033 |
99. | Peebles | Scotland | Vương quốc Anh | 7,981 |
100. | Peebles | Scotland | Vương quốc Anh | 7,887 |