5832 jpy bằng bao nhiêu vnđ

Tỷ giá là yếu tố trung gian để thực hiện chuyển đổi tiền tệ nên khi bạn có nhu cầu quy đổi ngoại tệ thì bạn cần đặc biệt quan tâm đến tỷ giá của chúng. Để đáp ứng nhu cầu của bạn thì bài viết hôm nay sẽ thông tin đến bạn về đồng yên cũng như tỷ giá 1 tỷ Yên bằng bao nhiêu tiền Việt Nam mới nhất hiện nay.

Mục lục

  • 1 Yên Nhật là gì? 
  • 2 Cách quy đổi 1 tỷ Yên bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?
  • 3 Các loại đơn vị của yên nhật
    • 3.1 Tiền kim loại
    • 3.2 Tiền giấy
  • 4 Khách hàng có thể đổi yên sang tiền Việt, tiền Việt sang yên Nhật ở đâu?
  • 5 Mua bán tiền yên Nhật tại một số ngân hàng có phí rẻ nhất

Yên Nhật là gì? 

Yên Nhật có ký hiệu ¥ và được viết tắt theo mã ISO là JPY. Đây là đơn vị tiền tệ chính thức được sử dụng của Nhật Bản và được đưa vào lưu hành tại quốc gia này từ năm 1971. 

Tương tự như những đồng tiền chính thức của các quốc gia khác thì Yên Nhật cũng do ngân hàng nhà nước của Nhật Bản phát hành và được nhận biết bằng hình ảnh các vĩ nhân được in trên bề mặt với mỗi mệnh giá tiền  sẽ được in hình một vĩ nhân khác nhau. 

5832 jpy bằng bao nhiêu vnđ
Yên Nhật là gì?

Cách quy đổi 1 tỷ Yên bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?

Để quy đổi được 1 tỷ Yên bằng bao nhiêu tiền Việt Nam thì đầu tiên bạn cần biết được tỷ giá của 1 yên bằng bao nhiêu tiền Việt. Do thị trường ngoại hối thường xuyên biến động không ngừng nên tỷ giá của chúng sẽ thay đổi theo từng thời điểm. Theo cập nhật mới nhất tỷ giá đồng yên so với VND ngày hôm nay thì ta có:

Tham khảo tại link tra cứu tỷ giá dưới đây:

https://www.msn.com/vi-vn/money/currencyconverter?duration=1D 

1 JPY = 177,05 VND

Từ đó ta có thể suy ra được:

1.000.000.000 JPY = 177,050.000.000 VND

5832 jpy bằng bao nhiêu vnđ
Cách quy đổi 1 tỷ Yên bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?

Các loại đơn vị của yên nhật

Hiện nay đơn vị tiền tệ này đang được lưu hành dưới hai dạng hình thức khác nhau là tiền giấy và tiền kim loại ( hay còn được gọi là tiền xu) với những mệnh giá bao gồm:

Tiền kim loại

  • Đồng xu 1 Yên là đồng tiền có mệnh giá thấp nhất trong hệ thống tiền tệ của Nhật Bản và được làm bằng nhôm nên chúng có màu bạc trắng.
  • Đồng xu 5 Yên được làm bằng đồng thau nên có màu vàng nên được người dân Nhật quan niệm là đồng tiền may mắn. Do có mệnh giá lớn hơn nên chúng sẽ to hơn và nặng hơn đồng 1 Yên.
  • Đồng xu 10 Yên thì được làm bằng đồng đỏ và cũng lớn hơn đồng xu 5 Yên.
  • Đồng xu 50 Yên được làm từ nguyên liệu chính là đồng trắng giúp cho đồng tiền không bị hoen gỉ. Và cũng tương tự như đồng 5 yên thì người Nhật Bản cũng quan niệm đồng 50 yên là đồng tiền may mắn đối với họ. 
  • Đồng xu 100 Yên cũng được làm từ nguyên liệu chính là đồng trắng và chúng được lưu hành chính thức vào năm 2006.
  • Đồng xu 500 Yên được làm từ Niken. Đây là đồng tiền xu có mệnh giá lớn cùng trọng lượng cũng như kích cỡ cũng lớn nhất so với các mệnh giá tiền còn lại.

Tiền giấy

  • Tờ tiền giấy 1000 Yên là loại tiền phổ biến nhất Nhật Bản. Trên tờ tiền có in hình ông Noguchi Hideyo là nhà khoa học người Nhật đã phát minh ra một loại vắc-xin giúp phòng ngừa một loại vi-rút nhiệt đới.
  • Tờ tiền giấy 2000 Yên có in hình Shureimon là cánh cổng của lâu đài Shuri. Đây là nơi quan trọng của vương quốc Ryukyu trên đảo Okinawa. Mệnh giá này ít được sử dụng do không được chấp nhận tại các máy bán hàng tự động, cửa hàng tiện lợi hay tàu điện ngầm.
  • Tờ tiền giấy 5000 Yên có in hình Higuchi Ichiyo là một nhà văn nghèo nhưng có góp công lớn cho nền văn học Nhật Bản cũng như việc tạo cảm hứng cho hàng triệu phụ nữ Nhật khác.
  • Tờ tiền giấy 10.000 Yên là tờ tiền có mệnh giá cao nhất và trên tờ tiền này có in hình Fukuzawa Yukichi là một nhà triết học nổi tiếng ở mặt trước và mặt sau lại là một bức vẽ bên trong chùa Byoudouin.
5832 jpy bằng bao nhiêu vnđ
Các loại đơn vị của yên nhật.

Khách hàng có thể đổi yên sang tiền Việt, tiền Việt sang yên Nhật ở đâu?

Sau khi đã biết được tỷ giá quy đổi vậy liệu bạn có biết bạn có thể thực hiện đổi đồng yên sang tiền việt cũng như đổi tiền việt sang đồng yên ở đâu không? Nếu bạn chưa tìm được địa điểm thích hợp thì có thể tham khảo một số nơi được bài viết tổng hợp dưới đây nhé:

  • Ngân hàng chính là địa điểm được khuyến khích thực hiện bởi nơi đây được pháp luật cho phép chuyển đổi nên có tính an toàn cao cũng như tỷ giá được công khai giúp bạn có thể chọn lựa được mức tỷ giá phù hợp nhất. Tại đây bạn cũng có thể được hỗ trợ tra cứu các mức tỷ giá khác của Yên Nhật tại Việt Nam như 1 triệu Yên bằng bao nhiêu tiền Việt, 1 sen bằng bao nhiêu tiền Việt Nam,…
  • Nếu bạn cần chuyển đổi một lượng tiền nhỏ thì có thể thực hiện ở các tiệm vàng lớn trên phố Hà Trung, Hà Nội hay trên Quận 1 và Quận 3, TP.HCM để tiết kiệm thời gian và thủ tục hơn. Tuy nhiên, bạn cũng nên biết không phải tiệm vàng nào cũng được phép thực hiện việc này.
  • Ngoài ra, ở các sân bay quốc tế ở Việt Nam và cả ở Nhật Bản cũng hỗ trợ bạn chuyển đổi nhưng mức tỷ giá áp dụng sẽ thấp hơn so với thị trường nên bạn cũng lưu ý về hình thức này nhé.
  • Khi đến Nhật mà bạn cần chuyển đổi tiền tệ thì có thể đến các ngân hàng lớn hoặc chuyển đổi tại các cây đổi tiền tự động bên đó đều được.
5832 jpy bằng bao nhiêu vnđ
Khách hàng có thể đổi yên sang tiền Việt, tiền Việt sang yên Nhật ở đâu?

Mua bán tiền yên Nhật tại một số ngân hàng có phí rẻ nhất

Khi bạn thực hiện chuyển đổi ngoại tệ thì sẽ tốn một khoản phí chuyển đổi nhất định. Mức phí này sẽ tùy thuộc vào ngân hàng bạn lựa chọn giao dịch. Và bài viết có tổng hợp một số ngân hàng có phí rẻ khi thực hiện mua bán yên nhật để bạn tham khảo:

  • BIDV áp mức 1%/ số tiền giao dịch
  • Agribank áp mức 2%/ số tiền giao dịch
  • Sacombank áp mức 2 – 3%/ số tiền giao dịch
  • Vietinbank áp mức 2,5%/ số tiền giao dịch
  • Vietcombank áp mức 2,5%/ số tiền giao dịch
5832 jpy bằng bao nhiêu vnđ
Mua bán tiền yên Nhật tại một số ngân hàng có phí rẻ nhất.

Trên đây là các thông tin tổng quan về đồng Yên Nhật Bản cùng với mức tỷ giá áp dụng quy đổi 1 tỷ Yên bằng bao nhiêu tiền Việt Nam mới nhất mà chúng tôi muốn gửi đến bạn. Hy vọng từ những thông tin trên có thể giúp bạn có thêm kiến thức và sự lựa chọn phù hợp nhất cho giao dịch của mình.