75W bằng bao nhiêu kW?

1 Hp hay còn được gọi là 1 mã lực, 1 ngựa bằng bao nhiêu w, kw lạnh, kva. Được rất nhiều bạn học sinh, kỹ thuật quan tâm. Vậy hôm nay Lioavietnam.com.vn sẽ có những giải thích rõ ràng về vấn đề này. 

1 ngựa bằng bao nhiêu w, kw

Mã lực (viết tắt là HP – horse power) là một đơn vị cũ dùng để chỉ công suất. Nó được định nghĩa là công cần thiết để nâng một khối lượng. Trong thực tế để chuyển đổi nhanh chóng giữa các đơn vị “mã lực” và “kW”, người ta hay dùng các hệ số tương đối như sau:

  • 1 HP = 1 mã lực = 1 ngựa = 0.745699872 KW = 745,699872 W
  • 1000W = 1 KW = 1.34102209 HP
75W bằng bao nhiêu kW?
                                                     1 ngựa bằng bao nhiêu w

1 ngựa bằng bao nhiêu kva

KVA là một trong những đơn vị dùng để đo công suất của các loại máy. Đồng thời đơn vị đo KVA này cũng được xác định để đo công suất. Đo truyền tải điện năng của các máy biến thế, máy biến áp, ổn áp.

75W bằng bao nhiêu kW?

1 KVA bằng bao nhiêu KW, HP được xác định cụ thể như sau:

Để xác định được 1 KVA bằng bao nhiêu KW. Chúng ta cần phải xác định được mối liên hệ giữa KVA và KW. Công thức liên hệ giữa hai đơn vị này là KW = KVA x Cos (Ø).

Vì Cos (Ø) = 0,2 – 0.8 nên thường 1 KVA = 0,2 – 0,8 KW.

Vậy nên 1 KVA bằng bao nhiêu KW được xác định như sau.

  • 1 KW = 0.8 KVA
  • Suy ra 1 KVA = 1.0723860589812333 HP.

1KW bằng bao nhiêu W

Cách quy đổi từ KW sang W khá đơn giản và cơ bản. Việc quy đổi chính xác giúp chúng ta dễ dàng tính được công suất các thiết bị điện trong nhà. Ngoài ra còn giúp các bạn học sinh, sinh viên giải các bài tập vật lý một cách dễ dàng hơn.

Đối với hệ đo lường quốc tế Công suất đơn vị Watt viết tắt là W lấy tên của nhà khoa học Jame Watt.

Quy đổi 1 KW bằng bao nhiêu W ?

Đáp án : 1 KW = 1000 W ; 1W = 0,001KW

>>> Đặt mua ổn áp Litanda 10KVA chính hãng dây đồng Giá tại Kho!

Số điện là từ thường được dùng phổ thông trong việc đo đạc việc tiêu thụ điện ở Việt Nam. Tuy nhiên cũng khá nhiều không để ý 1 số điện bằng bảo nhiêu W hay KW.

1 số điện = 1 KW = 1000 W

1 KW = 1000 W
1 KWh = 1000 Wh

Mời các bạn tham khảo ổn áp Litanda 10KVA được sử dụng nhiều nhất 2021!

Số 629 Đường Phúc Diễn, Nam Từ Liêm, Hà Nội.

Số 629 Đường Trường Trinh – Tân Phú – TP. Hồ Chí Minh.

Hotline : 0986.203.203

Website: Lioavietnam.com.vn

E-mail  : [email protected]

Các tìm kiếm liên quan đến 1 ngựa bằng bao nhiêu w: 1hp bằng bao nhiêu kw lanh, 1 ngựa bằng bao nhiêu kva, 1 hp = kw, 1 mã lực bằng bao nhiêu cc, 1kw bằng bao nhiêu w, 1hp = kw, 1 cv = kw, 3hp = kw.

HP là từ viết tắt của Horse power được hiểu là mã lực, sức ngựa. Đây là thông số quy đổi trong công suất của các dòng máy thổi khí, máy bơm nước, bơm chân không..., Câu hỏi đặt 1hp bằng bao nhiêu kw? 1hp bằng bao nhiêu w?

Mã lực hay ngựa là công cần thiết để nâng một khối lượng 75kg lên độ cao 1m trong thời gian 1 giây, nói cách khác, 1 ngựa = 75kgm/s. Người đầu tiên đưa ra khái niệm mã lực này là James Watt, vào năm 1782

75W bằng bao nhiêu kW?

1 HP (1 ngựa) bằng bao nhiêu Watt (W), Kilowatt (KW)? 

Để chuyển đổi từ mã lực (HP) sang các đơn vị W, người ta thường dùng các hệ số tương đối như nhau: 

W = HP(I) x 0,7456 x 1000 

Vì 1 ngựa cơ học bằng 0,7456 kilowatt (kW), nên công thức để quy đổi mã lực sang watt là nhân số ngựa với 0,7456 và nhân thêm với 1.000 (1kW = 1.000W). 

Vậy, 1 ngựa cơ học bằng bao nhiêu W? – Đáp án là: 

1 HP = 1 x 0,7456 x 1.000 = 745,6 W 

(5 HP = 5 x 0,7456 x 1.000 = 3 782 W) 

Kilowatt = HP(I) x 0.7456 

Vậy, 1 ngựa cơ học bằng bao nhiêu KW? Đáp án là: 

1 HP = 1 x 0,7456 = 0.7456 Kw

1 HP = 1 mã lực = 1 ngựa = 0.745699872 KW (ki lô oát) = 745,699872 W (oát) Và ngược lại khi chuyển đổi sang W, chúng ta sẽ tính như sau: 1000W = 1 KW = 1.34102209 HP; 1W = 0,001 KW

Ứng dụng vào máy thổi khí thì động cơ (motor) tương ứng như bảng kê sau

75W bằng bao nhiêu kW?



Công suất 2 HP =  Động cơ 1.5 Kw

Công suất 3 HP =  Động cơ 2.2 Kw

Công suất 5 HP =  Động cơ 3.7 Kw

Công suất 7.5 HP =  Động cơ 5.5 Kw

Công suất 15 HP =  Động cơ 11 Kw

Công suất 20 HP =  Động cơ 15 Kw

Công suất 25 HP =  Động cơ 18.5 Kw

Công suất 30 HP =  Động cơ 22 Kw

Công suất 40 HP =  Động cơ 30 Kw

Công suất 50 HP =  Động cơ 37 Kw

Công suất 60 HP =  Động cơ 45 Kw

Công suất 74 HP =  Động cơ 55 Kw

Công suất 100 HP =  Động cơ 75 Kw

Công suất 120 HP =  Động cơ 90 Kw

Công suất 148 HP =  Động cơ 110 Kw

Công suất 177 HP =  Động cơ 132 Kw

Vậy trên đây là hướng dẫn quy đổi HP sang KW, W cho các bạn hiểu và ứng dụng tốt hơn vào trong cuộc sống.