Chương I ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG VẬT LIỆU TRONG CÔNG TÁC BÊ TÔNG VÀ ĐỊNH MỨC CẤP PHỐI VẬT LIỆU CỦA CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
I. ĐỊNH MỨC CẤP PHỐI VẬT LIỆU VỮA BÊ TÔNG
1 - Vật liệu để sản xuất vữa bê tông là những vật liệu có quy cách, chất lượng theo đúng các tiêu chuẩn, quy phạm hiện hành. Số lượng vật liệu trong định mức chưa tính đến hao hụt ở các khâu: vận chuyển, bảo quản và thi công.
2 - Trường hợp thiết kế quy định bê tông theo cấp độ bền bê tông khi sử dụng áp dụng bảng tương quan giữa cấp độ bền bê tông và mác bê tông theo TCVN 5574 : 1991 tại bảng sau:
Bảng tương quan giũa mác bê tông và cấp độ bền của bê tông theo cường độ chịu nén.
Mác bê tông
Cấp độ bền BT (Mpa)
Mác bê tông
Cấp độ bền BT (Mpa)
50
B3,5
300
B22,5
75
B5
350
B25; B27,5
100
B7,5
400
B30
150
B10; B12,5
450
B35
200
B15
500
B40
250
B20
600
B45
3 - Trường hợp phải sử dụng sỏi thay thế cho đá dăm trong định mức cấp phối đối với một số loại bê tông thông thường (mác 100 ÷ 200) thì mức hao phí có thể tính theo định mức của loại cấp phối tương ứng.
4 - Khi lập dự toán lượng phụ gia sử dụng trong cấp phối bê tông được tính như sau:
- Dẻo hóa: Giảm nước trộn 5%÷10%; Liều dùng: 0,5%÷0,8% khối lượng xi măng;
- Siêu dẻo: Giảm nước trộn 12%÷20%; Liều dùng: 0,5%÷1,0% khối lượng xi măng;
- Poly (Polycarbonxylate): Giảm nước trộn 21%÷30%; Liều dùng: 0,5%÷1,5% khối lượng xi măng;
5 - Trong thi công phải căn cứ vào tính chất cơ lý của các cốt liệu, biện pháp thi công, điều kiện thi công để thí nghiệm xác định cấp phối vật liệu vữa bê tông (Xi măng, cát vàng, đá dăm, phụ gia, nước) phù hợp nhằm bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật của công trình.
11.10000 ĐỊNH MỨC CẤP PHỐI VẬT LIỆU CHO 1M3 VỮA BÊ TÔNG
11.11000 ĐỊNH MỨC CẤP PHỐI VỮA BÊ TÔNG SỬ DỤNG XI MĂNG PCB 3 0
11.11100 Độ sụt 0,5 ÷ 1 cm
Mã hiệu
Loại vật liệu - quy cách
mác bê tông
Vật liệu dùng cho 1m3 vữa bê tông
Xi măng (kg)
Cát vàng (m3)
Đá dăm (m3)
Nước (lít)
Phụ gia
11.11111
Đá dmax = 10mm (Cỡ 0,5x1 cm)
100
218
0,526
0,858
185
11.11112
150
266
0,514
0,839
185
11.11113
200
314
0,503
0,821
185
11.11114
250
360
0,493
0,804
185
11.11115
300
407
0,482
0,787
185
dẻo hóa
11.11116
350
453
0,471
0,769
185
dẻo hóa
11.11117
400
490
0,470
0,767
175
siêu dẻo
11.11121
Đá dmax = 20mm [(40V70)% cỡ 0,5x1cm (60 ÷ 30)% cỡ 1x2 cm]
100
206
0,536
0,874
175
11.11122
150
252
0,525
0,857
175
11.11123
200
297
0,514
0,839
175
11.11124
250
341
0,504
0,823
175
11.11125
300
385
0,494
0,807
175
11.11126
350
417
0,490
0,800
170
dẻo hóa
11.11127
400
462
0,483
0,789
165
dẻo hóa
11.11141
Đá dmax = 40mm [(40 ÷ 70)% cỡ 1x2cm và (60 ÷ 30)% cỡ 2x4 cm]
100
194
0,545
0,890
164
11.11142
150
237
0,536
0,874
165
11.11143
200
280
0,526
0,858
165
11.11144
250
321
0,516
0,842
165
11.11145
300
362
0,507
0,826
165
11.11146
350
404
0,497
0,811
165
dẻo hóa
11.11147
400
461
0,484
0,789
165
dẻo hóa
11.11171
Đá dmax = 70mm [(40 ÷ 70)% cỡ 2x4cm và (60 ÷ 30)% cỡ 4x7 cm]
100
182
0,555
0,906
154
11.11172
150
222
0,546
0,891
154
11.11173
200
263
0,537
0,876
154
11.11174
250
301
0,528
0,861
155
11.11175
300
340
0,519
0,846
155
11.11176
350
379
0,510
0,832
155
11.11177
400
433
0,497
0,811
155
dẻo hóa
11.11200 Độ sụt 2 ÷ 4 cm
Mã hiệu
Loại vật liệu - quy cách
mác bê tông
Vật liệu dùng cho 1m3 vữa bê tông
Xi măng (kg)
Cát vàng (m3)
Đá dăm (m3)
Nước (lít)
Phụ gia
11.11211
Đá dmax = 10mm (Cỡ 0,5x1cm)
100
227
0,518
0,845
193
11.11212
150
278
0,5 06
0,826
193
11.11213
200
328
0,495
0,807
193
11.11214
250
376
0,483
0,789
193
11.11215
300
418
0,476
0,776
190
dẻo hóa
11.11216
350
466
0,465
0,759
190
dẻo hóa
11.11217
400
518
0,456
0,745
185
siêu dẻo
11.11221
Đá dmax = 20mm [(40 ÷ 70)% cỡ 0,5x1cm (60 ÷ 30)% cỡ 1x2 cm]
100
215
0,528
0,861
183
11.11222
150
263
0,517
0,843
183
11.11223
200
311
0,506
0,825
183
11.11224
250
356
0,495
0,808
183
11.11225
300
396
0,488
0,796
180
dẻo hóa
11.11226
350
429
0,484
0,790
175
dẻo hóa
11.11227
400
476
0,477
0,778
170
siêu dẻo
11.11241
Đá dmax = 40mm [(40 ÷ 70)% cỡ 1x2cm và (60 ÷ 30)% cỡ 2x4 cm]
100
203
0,538
0,877
172
11.11242
150
248
0,527
0,860
173
11.11243
200
293
0,517
0,843
173
11.11244
250
337
0,507
0,827
173
11.11245
300
380
0,497
0,811
173
11.11246
350
417
0,490
0,800
170
dẻo hóa
11.11247
400
476
0,477
0,778
170
dẻo hóa
11.11271
Đá dmax = 70mm [(40 ÷ 70)% cỡ 2x4cm và (60 ÷ 30)% cỡ 4x7 cm]
100
191
0,548
0,893
162
11.11272
150
234
0,538
0,877
162
11.11273
200
276
0,528
0,861
162
11.11274
250
317
0,518
0,846
163
11.11275
300
358
0,509
0.831
163
11.11276
350
392
0,503
0,821
160
dẻo hóa
11.11277
400
448
0,490
0,800
160
dẻo hóa
11.11300 Độ sụt 6 ÷ 8 cm
Mã hiệu
Loại vật liệu - quy cách
mác bê tông
Vật liệu dùng cho 1m3 vữa bê tông
Xi măng (kg)
Cát vàng (m3)
Đá dăm (m3)
Nước (lít)
Phụ gia
11.11311
Đá dmax = 10mm (Cỡ 0,5x1cm)
100
236
0,511
0,833
200
11.11312
150
288
0,499
0,814
200
11.11313
200
340
0,487
0,794
200
11.11314
250
390
0,475
0,775
200
11.11315
300
429
0,470
0,767
195
dẻo hóa
11.11316
350
466
0,465
0,759
190
siêu dẻo
11.11317
400
518
0,456
0,745
185
siêu dẻo
11.11321
Đá dmax = 20mm [(40 ÷ 70)% cỡ 0,5x1cm; (60 ÷ 30)% cỡ 1x2 ÷ cm]
100
225
0,520
0,848
191
11.11322
150
275
0,508
0,829
191
11.11323
200
324
0,497
0,811
191
11.11324
250
372
0,486
0,793
191
11.11325
300
407
0,482
0.786
185
dẻo hóa
11.11326
350
453
0,471
0,769
185
dẻo hóa
11.11327
400
504
0,463
0,756
180
siêu dẻo
11.11341
Đá dmax = 40mm [(40 ÷ 70)% cỡ 1x2cm ; (60 ÷ 30)% cỡ 2x4 cm]
100
213
0,530
0,864
180
11.11342
150
260
0,519
0,847
181
11.11343
200
307
0,508
0,829
181
11.11344
250
352
0,498
0,812
181
11.11345
300
396
0,488
0,796
180
dẻo hóa
11.11346
350
429
0,484
0,790
175
dẻo hóa
11.11347
400
476
0,477
0,778
170
siêu dẻo
11.11371
Đá dmax = 70mm [(40 ÷ 70)% cỡ 2x4cm ; (60 ÷ 30)% cỡ 4x7 cm]
100
201
0,540
0,881
170
11.11372
150
245
0,529
0,864
170
11.11373
200
290
0,519
0,847
170
11.11374
250
333
0,509
0,831
171
11.11375
300
375
0,499
0,815
171
11.11376
350
392
0,503
0,821
160
dẻo hóa
11.11377
400
448
0,490
0,800
160
siêu dẻo
11.11400 Độ sụt 10 ÷ 12 cm
Mã hiệu
Loại vật liệu - quy cách
mác bê tông
Vật liệu dùng cho 1m3 vữa bê tông
Xi măng (kg)
Cát vàng (m3)
Đá dăm (m3)
Nước (lít)
Phụ gia
11.11411
Đá dmax = 10mm (Cỡ 0,5x1 cm)
100
236
0,511
0,833
200
dẻo hóa
11.11412
150
288
0,499
0,814
200
dẻo hóa
11.11413
200
340
0,487
0,794
200
dẻo hóa
11.11414
250
390
0,475
0,775
200
dẻo hóa
11.11415
300
440
0,464
0,757
200
siêu dẻo
11.11416
350
466
0,465
0,759
190
siêu dẻo
11.11417
400
518
0,456
0,745
185
Poly
11.11421
Đá dmax = 20mm [(40 ÷ 70)% cỡ 0,5x1cm (60 ÷ 30)% cỡ 1x2 cm]
100
234
0,512
0,835
199
11.11422
150
286
0,500
0,816
199
11.11423
200
338
0,488
0,796
199
11.11424
250
388
0,477
0,778
199
dẻo hóa
11.11425
300
418
0,476
0,776
190
dẻo hóa
11.11426
350
453
0,471
0,769
185
siêu dẻo
11.11427
400
504
0,463
0,756
180
siêu dẻo
11.11441
Đá dmax = 40mm [(40 ÷ 70)% cỡ 1x2cm và (60 ÷ 30)% cỡ 2x4 cm]
100
222
0,522
0,852
188
11.11442
150
271
0,511
0,833
189
11.11443
200
321
0,499
0,815
189
11.11444
250
368
0,488
0,797
189
11.11445
300
396
0,488
0,796
180
11.11446
350
429
0,484
0,790
175
dẻo hóa
11.11447
400
476
0,477
0,778
170
siêu dẻo
11.11471
Đá dmax = 70mm [(40 ÷ 70)% cỡ 2x4cm và (60 ÷ 30)% cỡ 4x7 cm]
100
210
0,532
0,868
178
11.11472
150
257
0,521
0,850
178
11.11473
200
303
0,510
0.833
178
11.11474
250
348
0,500
0,816
179
11.11475
300
374
0,500
0,816
170
dẻo hóa
11.11476
350
404
0,497
0,810
165
siêu dẻo
11.11477
400
448
0,490
0,800
160
siêu dẻo
11.11500 Độ sụt 14 ÷ 17 cm
Mã hiệu
Loại vật liệu - quy cách
mác bê tông
Vật liệu dùng cho 1m3 vữa bê tông
Xi măng (kg)
Cát vàng (V)
Đá dăm (m3)
Nước (lít)
Phụ gia
11.11511
Đá dmax = 10mm
(Cỡ 0,5x1 cm)
100
236
0,511
0,833
200
siêu dẻo
11.11512
150
288
0,499
0,814
200
siêu dẻo
11.11513
200
340
0,487
0,794
200
siêu dẻo
11.11514
250
390
0,475
0,775
200
siêu dẻo
11.11515
300
429
0,470
0,767
195
poly
11.11516
350
466
0,465
0,759
190
poly
11.1517
400
518
0,456
0,745
185
poly
11.11521
Đá dmax = 20mm [(40 ÷ 70)% cỡ 0,5x1cm; (60 ÷ 30)% cỡ 1x2cm]
100
236
0,511
0,833
200
dẻo hóa
11.11522
150
288
0,499
0,814
200
dẻo hóa
11.11523
200
340
0,487
0,794
200
dẻo hóa
11.11524
250
390
0,475
0,775
200
dẻo hóa
11.11525
300
418
0,476
0,776
190
siêu dẻo
11.11526
350
453
0,471
0,769
185
poly
11.11257
400
504
0,463
0,756
180
poly
11.11541
Đá dmax = 40mm [(40 ÷ 70)% cỡ 1x2cm và (60 ÷ 30)% cỡ 2x4cm]
100
224
0,520
0,849
190
dẻo hóa
11.11542
150
274
0,509
0,831
190
dẻo hóa
11.115343
200
323
0,498
0,812
190
dẻo hóa
11.115344
250
371
0,487
0,794
190
dẻo hóa
11.11545
300
407
0,482
0,786
185
siêu dẻo
11.11546
350
453
0,471
0,769
185
siêu dẻo
11.11547
400
490
0,470
0,767
175
poly
11.11571
Đá dmax = 70mm [(40 ÷ 70)% cỡ 2x4cm và (60 ÷ 30)% cỡ 4x7 cm]
100
220
0,524
0,855
186
dẻo hóa
11.11572
150
268
0,513
0,837
186
dẻo hóa
11.11573
200
317
0,502
0,818
186
dẻo hóa
11.11574
250
364
0,491
0,801
187
dẻo hóa
11.11575
300
385
0,494
0,806
175
siêu dẻo
11.11576
350
417
0,490
0,800
170
poly
11.11577
400
462
0,483
0,789
165
poly
11.11600 Độ sụt 184 ÷ 22 cm
Mã hiệu
Loại vật liệu - quy cách
mác bê tông
Vật liệu dùng cho 1m3 vữa bê tông
Xi măng (kg)
Cát vàng (m3)
Đá dăm (m3)
Nước (lít)
Phụ gia
11.11624
Đá dmax = 20mm [(40 ÷ 70)% cỡ 0,5x1cm; (60 ÷ 30)% cỡ 1x2cm]
250
390
0,475
0,775
200
siêu dẻo
11.11625
300
440
0,464
0,757
200
siêu dẻo
11.11644
Đá dmax = 40mm [(40 ÷ 70)% cỡ 1x2cm và (60 ÷ 30)% cỡ 2x4cm]
250
380
0 481
0 785
195
siêu dẻo
11.11645
300
429
0,470
0,767
195
siêu dẻo
11.12000 ĐỊNH MỨC CẤP PHỐI VỮA BÊ TÔNG SỬ DỤNG XI MĂNG PC40 & PCB 40
11.12100 Độ sụt 0,5 ÷ 1 cm
Mã hiệu
Loại vật liệu - quy cách
mác bê tông
Vật liệu dùng cho 1m3 vữa bê tông
Xi măng (kg)
Cát vàng (m3)
Đá dăm (m3)
Nước (lít)
Phụ gia
11.12111
Đá dmax = 10mm
(Cỡ 0,5x1 cm)
150
218
0,526
0,858
185
11.12112
200
259
0,516
0,842
185
11.12113
250
301
0,506
0,826
185
11.12114
300
342
0,497
0,811
185
11.12115
350
385
0,487
0,795
185
11.12116
400
425
0,478
0,780
185
dẻo hóa
11.12117
450
446
0,480
0,783
175
siêu dẻo
11.12118
500
485
0,475
0,774
170
poly
11.12129
600
552
0,466
0,761
160
poly
11.12121
Đá dmax = 20mm [(40470)% cỡ 0,5x1cm (60 ÷ 30)% cỡ 1x2 cm]
150
206
0,536
0,874
175
11.12122
200
245
0,527
0,859
175
11.12123
250
285
0,517
0,844
175
11.12124
300
323
0,508
0,830
175
11.12125
350
364
0,499
0,814
175
11.12126
400
391
0,496
0,810
170
dẻo hóa
11.12127
450
421
0,493
0,804
165
siêu dẻo
11.12128
500
470
0,481
0,786
165
siêu dẻo
11.12129
600
552
0,466
0,761
160
poly
11.12141
Đá dmax = 40mm [(40 ÷ 70)% cỡ 1x2cm và (60 ÷ 30)% cỡ 2x4 cm]
150
194
0,545
0,890
164
11.12142
200
230
0,537
0,876
165
11.12143
250
268
0,528
0,862
165
11.12144
300
305
0,520
0,848
165
11.12145
350
343
0,511
0,834
165
11.12146
400
379
0,503
0,820
165
11.12147
450
420
0,493
0,805
165
dẻo hóa
11.12148
500
456
0,488
0,797
160
siêu dẻo
11.12149
600
535
0,474
0,773
155
poly
11.12171
Đá dmax = 70mm [(40 ÷ 70)% cỡ 2x4cm và (60 ÷ 30)% cỡ 4x7 cm]
150
182
0,555
0,906
154
11.12172
200
216
0,547
0,893
154
11.12173
250
252
0,539
0,880
154
11.12174
300
286
0,531
0,867
155
11.12175
350
322
0,523
0,853
155
11.12176
400
356
0,515
0,841
155
11.12177
450
394
0,506
0,826
155
11.12178
500
441
0,496
0,809
155
dẻo hóa
11.12179
600
534
0,474
0,774
155
siêu dẻo
11.12200 Độ sụt 2 ÷ 4 cm
Mã hiệu
Loại vật liệu - quy cách
mác bê tông
Vật liệu dùng cho 1m3 vữa bê tông
Xi măng (kg)
Cát vàng (m3)
Đá dăm (m3)
Nước (lít)
Phụ gia
11.12211
Đá dmax = 10mm (Cỡ 0,5x1cm)
150
227
0,518
0,845
193
11.12212
200
270
0,508
0,829
193
11.12213
250
314
0,498
0,812
193
11.12214
300
357
0,488
0,796
193
11.12215
350
395
0,481
0,785
190
11.12216
400
437
0,471
0,769
190
dẻo hóa
11.12217
450
472
0,467
0,762
185
dẻo hóa
11.12218
500
485
0,475
0,774
170
siêu dẻo
11.12219
600
552
0,466
0,761
160
poly
11.12221
Đá dmax = 20mm [(40 ÷ 70)% cỡ 0,5x1cm; (60 ÷ 30)% cỡ 1x2cm]
150
215
0,528
0,861
183
11.12222
200
256
0,518
0,846
183
11.12223
250
298
0,509
0,830
183
11.12224
300
338
0,499
0,815
183
11.12225
350
374
0,493
0,804
180
11.12226
400
403
0,490
0,800
175
dẻo hóa
11.12227
450
434
0,486
0,794
170
siêu dẻo
11.12228
500
485
0,475
0,774
170
poly
11.12229
600
552
0,466
0,761
160
poly
11.12241
Đá dmax = 40mm [(40 ÷ 70)% cỡ 1x2cm và (60 ÷ 30)% cỡ 2x4cm]
150
203
0,538
0,877
172
11.12242
200
242
0.529
0,863
173
11.12243
250
281
0,520
0,848
173
11.12244
300
319
0,511
0,833
173
11.12245
350
359
0,502
0,818
173
11.12246
400
391
0,496
0,810
170
11.12247
450
434
0,486
0,794
170
dẻo hóa
11.12248
500
470
0,481
0,786
165
siêu dẻo
11.12249
600
552
0,466
0,761
160
poly
Độ sụt 2 + 4 cm (tiếp theo)
Mã hiệu
Loại vật liệu - quy cách
mác bê tông
Vật liệu dùng cho 1m3 vữa bê tông
Xi măng (kg)
Cát vàng (m3)
Đá dăm (m3)
Nước (lít)
Phụ gia
11.12271
Đá dmax = 70mm [(40 ÷ 70)% cỡ 2x4cm và (60 ÷ 30)% cỡ 4x7 cm]
150
191
0,548
0,893
162
11.12272
200
227
0,539
0,880
162
11.12273
250
265
0,531
0,866
162
11.12274
300
301
0,522
0,852
163
11.12275
350
338
0,514
0,838
163
11.12276
400
368
0,509
0.830
160
dẻo hóa
11.12277
450
408
0,499
0,815
160
dẻo hóa
11.12278
500
456
0,488
0,797
160
siêu dẻo
11.12279
600
535
0,474
0,773
155
poly
11.12300 Độ sụt 6 ÷ 8 cm
Mã hiệu
Loại vật liệu - quy cách
mác bê tông
Vật liệu dùng cho 1m3 vữa bê tông
Xi măng (kg)
Cát vàng (m3)
Đá dăm (m3)
Nước (lít)
Phụ gia
11.12311
Đá dmax = 10mm
(Cỡ 0,5x1 cm)
150
236
0,511
0,833
200
11.12312
200
280
0,501
0,817
200
11.12313
250
326
0,490
0,799
200
11.12314
300
370
0,480
0,783
200
11.12315
350
406
0,475
0,775
195
dẻo hóa
11.12316
400
437
0,471
0,769
190
dẻo hóa
11.12317
450
472
0,467
0,762
185
siêu dẻo
11.12318
500
485
0,475
0,774
170
poly
11.12319
600
552
0,466
0,761
160
poly
11.12321
Đá dmax = 20mm [(40 ÷ 70)% cỡ 0,5x1cm; (60 ÷ 30)% cỡ 1x2cm]
150
224
0,520
0,849
190
11.12322
200
266
0,511
0,833
190
11.12323
250
310
0,501
0,817
190
11.12324
300
352
0,491
0,801
190
11.12325
350
385
0,487
0,795
185
dẻo hóa
11.12326
400
426
0,478
0,779
185
dẻo hóa
11.12327
450
459
0,473
0,773
180
siêu dẻo
11.12328
500
499
0,468
0,763
175
poly
11.12329
600
552
0,466
0,761
160
poly
11.12341
Đá dmax = 40mm [(40 ÷ 70)% cỡ 1x2cm và (60 ÷ 30)% cỡ 2x4cm]
150
213
0,530
0,864
180
11.12342
200
253
0,521
0,850
180
11.12343
250
294
0,511
0,834
180
11.12344
300
334
0,502
0,819
180
11.12345
350
364
0,499
0,814
175
dẻo hóa
11.12346
400
403
0,490
0,800
175
dẻo hóa
11.12347
450
434
0,486
0,794
170
siêu dẻo
11.12348
500
470
0,481
0,786
165
siêu dẻo
11.12349
600
552
0,466
0,761
160
poly
11.12371
Đá dmax = 70mm [(40 ÷ 70)% cỡ 2x4cm và (60 ÷ 30)% cỡ 4x7cm]
150
201
0,540
0,881
170
11.12372
200
239
0,531
0,866
170
11.12373
250
278
0,522
0,851
170
11.12374
300
315
0,514
0,838
170
11.12375
350
354
0,505
0,824
170
11.12376
400
380
0,502
0,820
165
dẻo hóa
11.12377
450
421
0,493
0,804
165
dẻo hóa
11.12378
500
456
0,488
0,797
160
siêu dẻo
11.12379
600
535
0,474
0,773
155
poly
11.12400 Độ sụt 10 ÷ 12 cm
Mã hiệu
Loại vật liệu - quy cách
mác bê tông
Vật liệu dùng cho 1m3 vữa bê tông
Xi măng (kg)
Cát vàng (m3)
Đá dăm (m3)
Nước (lít)
Phụ gia
11.12411
Đá dmax = 10mm
(Cỡ 0,5x1 cm)
150
236
0,511
0,833
200
dẻo hóa
11.12412
200
280
0,501
0,817
200
dẻo hóa
11.12413
250
326
0,490
0,799
200
dẻo hóa
11.12414
300
370
0,480
0,783
200
dẻo hóa
11.12415
350
416
0,469
0,766
200
siêu dẻo
11.12416
400
437
0,471
0,769
190
siêu dẻo
11.12417
450
472
0,467
0,762
185
poly
11.12418
500
485
0,475
0,774
170
poly
11.12419
600
552
0,466
0,761
160
poly
11.12421
Đá dmax = 20mm [(40 ÷ 70)% cỡ 0,5x1cm (60 ÷ 30)% cỡ 1x2cm]
150
234
0,513
0,836
198
11.12422
200
277
0,503
0,820
198
11.12423
250
323
0,492
0,803
198
11.12424
300
366
0,482
0,787
198
11.12425
350
395
0,481
0,785
190
dẻo hóa
11.12426
400
426
0,478
0,779
185
siêu dẻo
11.12427
450
459
0,473
0,773
180
siêu dẻo
11.12428
500
499
0,468
0,763
175
poly
11.12429
600
552
0,466
0,761
160
poly
11.12441
Đá dmax = 40mm [(40 ÷ 70)% cỡ 1x2cm và (60 ÷ 30)% cỡ 2x4cm]
150
222
0,552
0,852
188
11.12442
200
264
0,512
0,836
189
11.12443
250
307
0,502
0,820
189
11.12444
300
349
0,493
0,804
189
11.12445
350
374
0,493
0,804
180
dẻo hóa
11.12446
400
403
0,490
0,800
175
siêu dẻo
11.12447
450
434
0,486
0,794
170
siêu dẻo
11.12448
500
470
0,481
0,786
165
siêu dẻo
11.12449
600
552
0,466
0,761
160
poly
11.12471
Đá dmax = 70mm [(40 ÷ 70)% cỡ 2x4cm và (60 ÷ 30)% cỡ 4x7 cm]
150
210
0,532
0,868
178
11.12472
200
250
0,523
0,853
178
11.12473
250
291
0,513
0,837
178
11.12474
300
330
0,504
0,823
179
11.12475
350
354
0,505
0,824
170
dẻo hóa
11.12476
400
380
0,502
0,820
165
siêu dẻo
11.12477
450
421
0,493
0,804
165
siêu dẻo
11.12478
500
456
0,488
0,797
160
siêu dẻo
11.12479
600
535
0,474
0,773
155
poly
11.12500 Độ sụt 14 ÷ 17 cm
Mã hiệu
Loại vật liệu - quy cách
mác bê tông
Vật liệu dùng cho 1m3 vữa bê tông
Xi măng (kg)
Cát vàng (m3)
Đá dăm (m3)
Nước (lít)
Phụ gia
11.12511
Đá dmax = 10mm (Cỡ 0,5x1 cm)
150
236
0,511
0,833
200
siêu dẻo
11.12512
200
280
0,501
0,817
200
siêu dẻo
11.12513
250
326
0,490
0,799
200
siêu dẻo
11.12514
300
370
0,480
0,783
200
siêu dẻo
11.12515
350
406
0,475
0,775
195
siêu dẻo
11.12516
400
437
0,471
0,769
190
poly
11.12517
450
472
0,467
0,762
185
poly
11.12518
500
485
0,475
0,774
170
poly
11.12519
600
552
0,466
0,761
160
poly
11.12521
Đá dmax = 20mm [(40 ÷ 70)% cỡ 0,5x1cm (60 ÷ 30)% cỡ 1x2cm]
150
236
0,511
0,833
200
dẻo hóa
11.12522
200
280
0,501
0,817
200
dẻo hóa
11.12523
250
326
0,490
0,799
200
dẻo hóa
11.12524
300
370
0,480
0,783
200
dẻo hóa
11.12525
350
395
0,481
0,785
190
siêu dẻo
11.12526
400
426
0,478
0,779
185
poly
11.12527
450
459
0,473
0,773
180
poly
11.12528
500
499
0,468
0,763
175
poly
11.12529
600
552
0,466
0,761
160
poly
11.12541
Đá dmax = 40mm [(40 ÷ 70)% cỡ 1x2cm và (60 ÷ 30)% cỡ 2x4cm]
150
224
0,520
0,849
190
dẻo hóa
11.12542
200
266
0,511
0,833
190
dẻo hóa
11.12543
250
310
0,501
0,817
190
dẻo hóa
11.12544
300
352
0,491
0,801
190
dẻo hóa
11.12545
350
385
0,487
0,795
185
siêu dẻo
11.12546
400
426
0,478
0,779
185
siêu dẻo
11.12547
450
446
0,480
0,783
175
poly
11.12548
500
470
0,481
0,786
165
poly
11.12549
600
552
0,466
0,761
160
poly
11.12571
Đá dmax = 70mm [(40 ÷ 70)% cỡ 2x4cm và (60 ÷ 30)% cỡ 4x7cm]
150
220
0,524
0,855
186
11.12572
200
261
0,515
0,840
186
11.12573
250
304
0,505
0,823
186
11.12574
300
345
0,495
0,808
187
11.12575
350
364
0,499
0,814
175
dẻo hóa
11.12576
400
391
0,496
0,810
170
siêu dẻo
11.12577
450
421
0,493
0,804
165
siêu dẻo
11.12578
500
456
0,488
0,797
160
poly
11.12579
600
535
0,474
0,773
155
poly
11.12600 Độ sụt 18 ÷ 22 cm
Mã hiệu
Loại vật liệu - quy cách
mác bê tông
Vật liệu dùng cho 1m3 vữa bê tông
Xi măng (kg)
Cát vàng (m3)
Đá dăm (m3)
Nước (lít)
Phụ gia
11.12624
Đá dmax = 20mm [(40 ÷ 70)% cỡ 0,5x1cm (60 ÷ 30)% cỡ 1x2cm]
300
370
0,480
0,783
200
siêu dẻo
11.12625
350
416
0,469
0,766
200
siêu dẻo
11.12626
400
460
0,459
0,749
200
siêu dẻo
11.12644
Đá dmax = 40mm [(40 ÷ 70)% cỡ 1x2cm và (60 ÷ 30)% cỡ 2x4cm]
300
361
0,485
0,792
195
siêu dẻo
11.12645
350
406
0,475
0,775
195
siêu dẻo
11.12646
400
449
0,465
0,759
195
siêu dẻo
11.13000 ĐỊNH MỨC CẤP PHỐI VỮA BÊ TÔNG SỬ DỤNG XI MĂNG PCB40 VÀ XỈ HẠT LÒ CAO NGHIỀN MỊN S95
11.13100 Độ sụt 12 ± 2 cm
Mã hiệu
Loại vật liệu - quy cách
mác bê tông
Vật liệu dùng cho 1m3 vữa bê tông
Xi măng (kg)
Xỉ lò cao S95 (kg)
Cát vàng (m3)
Đá dăm (m3)
Nước (lít)
Phụ gia
11.13121
Đá dmax = 20mm
150
176
75
0,654
0,720
173
dẻo hóa
11.13122
200
196
84
0,616
0,735
169
dẻo hóa
11.13123
250
223
96
0,592
0,732
170
dẻo hóa
11.13124
300
246
105
0,574
0,729
172
siêu dẻo
11.13125
350
270
116
0,552
0,735
171
siêu dẻo
11.13126
400
297
127
0,538
0,728
169
siêu dẻo
11.13127
450
325
139
0,516
0,721
172
siêu dẻo
11.13200 Độ sụt 14 ± 2 cm
Mã hiệu
Loại vật liệu - quy cách
mác bê tông
Vật liệu dùng cho 1m3 vữa bê tông
Xi măng (kg)
Xỉ lò cao S95 (kg)
Cát vàng (m3)
Đá dăm (m3)
Nước (lít)
Phụ gia
11.13222
Đá dmax = 20mm
200
188
80
0,599
0,794
166
dẻo hóa
11.13223
250
230
99
0,586
0,724
176
dẻo hóa
11.13224
300
256
110
0,561
0,728
177
siêu dẻo
11.13225
350
281
120
0,542
0,727
175
siêu dẻo
11.13226
400
306
131
0,528
0,730
170
siêu dẻo
11.13227
450
331
142
0,510
0,728
169
siêu dẻo
11.13228
500
345
148
0,513
0,722
166
siêu dẻo
11.13300 Độ sụt 16 ± 2 cm
Mã hiệu
Loại vật liệu - quy cách
mác bê tông
Vật liệu dùng cho 1m3 vữa bê tông
Xi măng (kg)
Xỉ lò cao S95 (kg)
Cát vàng (m3)
Đá dăm (m3)
Nước (lít)
Phụ gia
11.13324
Đá dmax = 20mm
300
263
113
0,545
0,765
171
siêu dẻo
11.13325
350
284
122
0,526
0,757
178
siêu dẻo
11.13326
400
317
136
0,511
0,734
179
siêu dẻo
11.13327
450
342
147
0,512
0,730
160
siêu dẻo
11.13328
500
358
153
0,507
0,723
147
siêu dẻo
11.13400 Độ sụt 19 ± 1 cm
Mã hiệu
Loại vật liệu - quy cách
mác bê tông
Vật liệu dùng cho 1m3 vữa bê tông
Xi măng (kg)
Xỉ lò cao S95 (kg)
Cát vàng (m3)
Đá dăm (m3)
Nước (lít)
Phụ gia
11.13426
Đá dmax = 20mm
400
319
130
0,519
0,722
168
siêu dẻo
11.13427
450
343
147
0,509
0,714
160
siêu dẻo
11.13428
500
362
155
0,491
0,712
167
siêu dẻo
11.13429
550
371
159
0,491
0,709
132
siêu dẻo
11.13500 Độ xòe 60 + 70 cm
Mã hiệu
Loại vật liệu - quy cách
mác bê tông
Vật liệu dùng cho 1m3 vữa bê tông
Xi măng (kg)
Xỉ lò cao S95 (kg)
Cát vàng (m3)
Đá dăm (m3)
Nước (lít)
Phụ gia
11.13525
Đá dmax = 10mm
350
333
143
0,583
0,717
167
siêu siêu dẻo
11.13526
400
369
158
0,568
0,697
166
siêu siêu dẻo
11.13527
450
371
159
0,556
0,678
167
siêu siêu dẻo
11.13528
500
389
166
0,527
0,681
172
siêu siêu dẻo
11.13529
550
466
200
0,477
0,703
147
siêu siêu dẻo
II. ĐỊNH MỨC CẤP PHỐI VẬT LIỆU VỮA BÊ TÔNG KHÁC
II.1. BÊ TÔNG CHỐNG THẤM NƯỚC
Định mức cấp phối vật liệu 1m3 bê tông có mác và độ chống thấm M150-B2, M200- B4 (khi sử dụng xi măng PCB 30) và M250-B6, M300-B8 (khi sử dụng xi măng PCB 30 và PCB 40), M400-B10 (khi sử dụng xi măng PCB40) được tính theo các mức tương ứng quy định tại các nhóm mã 11.11000 và 11.12000 và quy định tại mục I nói trên, đồng thời điều chỉnh theo nguyên tắc và trị số như sau:
- Lượng xi măng tăng thêm 5%
- Lượng cát tăng thêm 12%
- Lượng đá giảm tương ứng với khối lượng xi măng và cát tăng lên.
Định mức cấp phối vữa bê tông sử dụng xi măng PCB40 và xỉ hạt lò cao nghiền mịn S95 không cần điều chỉnh theo nguyên tắc trên vì các cấp phối này đã đạt độ chống thấm: M250-B10; M300-B10; M350-B10; M400-B12; M450-B12; M500-B12; M550-B12.
II.2. BÊ TÔNG CÁT MỊN
Định mức cấp phối vật liệu 1m3 bê tông sử dụng cát mịn (mô đun độ lớn M = 1,5 ÷ 2,0) có các mác từ M300 trở xuống (khi sử dụng xi măng PCB 30, PC 40 và PCB 40) được tính theo các mức tương ứng quy định tại các nhóm mã 11.11000 và 11.12000 và quy định tại mục I nói trên, đồng thời điều chỉnh theo nguyên tắc và trị số sau:
- Lượng xi măng tăng thêm 5%
- Lượng cát giảm 12%
- Lượng đá tăng tương ứng với hiệu số khối lượng cát giảm đi và xi măng tăng lên.
II.3. BÊ TÔNG CHỊU UỐN
Định mức cấp phối cho 1m3 bê tông chịu uốn sử dụng (đường, sân bãi) mác 150/25; 200/30; 250/35; 300/40; 350/45 (khi sử dụng xi măng PCB 30, PC 40 và PCB 40) được tính theo các mức tương ứng quy định tại các nhóm mã 11.11000 và 11.12000 và quy định tại mục I nói trên, đồng thời điều chỉnh theo nguyên tác và trị số sau:
- Lượng xi măng tăng thêm 5%
- Lượng cát tăng thêm 12%
- Lượng đá giảm tương ứng với tổng khối lượng xi măng và cát tăng.
II.4. BÊ TÔNG KHÔNG CO NGÓT
Định mức cấp phối cho 1m3 bê tông không co ngót cho các loại mác vữa được tính theo các mức tương ứng quy định tại các nhóm mã 11.11000 và 11.12000 và quy định tại mục I nói trên, đồng thời điều chỉnh theo nguyên tắc và trị số sau:
- Lượng xi măng tăng thêm 5%
- Lượng cát giảm tương ứng với tổng khối lượng xi măng tăng và phụ gia pha thêm.
- Lượng phụ gia nở cần bổ sung trong cấp phối bê tông tùy vào độ sụt của bê tông và được tính trung bình bằng 6% lượng xi măng trong bảng định mức.
11.21000 ĐỊNH MỨC CẤP PHỐI VẬT LIỆU 1M3 VỮA BÊ TÔNG ĐẶC BIỆT
Đơn vị tính: 1m3 bê tông
Mã hiệu
Loại bê tông
Vật liệu dùng cho 1m3 vữa bê tông
Loại vật liệu - quy cách
Đơn vị
Số lượng
11.21111
Bê tông bọt cách nhiệt
Xút
kg
0,200
Nhựa thông
kg
0,650
Keo da trâu
kg
0,850
Dầu nhờn
lít
9,000
Xi măng PCB 30
kg
300,0
Nước
lít
186,0
11.21121
Bê tông chịu nhiệt mác 100 (loại 200°C-300°C)
Xi măng PCB 30
kg
251,0
Cát vàng
m3
0,452
Đá nham thạch 5 ÷ 20
m3
0,958
Nước
lít
195,0
11.21122
Bê tông chịu nhiệt mác 150 (loại 3000C-5000C)
Xi măng PCB 30
kg
301,0
Cát vàng
m3
0,463
Đá nham thạch 5 ÷ 20
m3
0,909
Nước
lít
195,0
11.21123
Bê tông chịu nhiệt mác 200 (loại 5000C)
Xi măng PCB 40
kg
302,0
Bột sam ốt
kg
90,45
Cát vàng
m3
0,432
Đá nham thạch 5 ÷ 20
m3
0,840
Nước
lít
195,0
11.21124
Bê tông chịu nhiệt mác 200 (loại 3000C)
Xi măng PCB 40
kg
342,0
Cát vàng
m3
0,494
Đá nham thạch 5 ÷ 20
m3
0,832
Nước
lít
195,0
11.21125
Bê tông chịu nhiệt mác 200 (loại 12000M 4000C)
Xi măng PCB 40
kg
352,0
Bột sam ốt
kg
352,0
Sạn chịu lửa
kg
392,0
Gạch vỡ chịu lửa
m3
0,787
Nước
lít
195,0
11.21126
Bê tông chịu nhiệt mác 300 (loại 5000C), sử dụng XM PCB 40
Xi măng PCB 40
kg
422,0
Cát vàng
m3
0,452
Đá nham thạch 5 ÷ 20
m3
0,818
Nước
lít
195,0
11.21127
Bê tông chịu nhiệt mác 300 (loại 5000C), sử dụng XM PCB 30
Xi măng PCB 30
kg
432,0
Cát vàng
m3
0,431
Đá nham thạch 5 ÷ 20
m3
0,883
Nước
lít
195,0
11.21131
Bê tông chịu axít
Bột thạch anh
kg
495,0
Cát thạch anh
kg
518,0
Đá thạch anh 5 ÷ 20
kg
1.005
Thủy tinh Nước Na2SiƠ3
kg
289,0
Thuốc trừ sâu NaSiF6
kg
42,00
11.21141
Bê tông chống mòn (phôi thép)
Xi măng PCB 30
kg
370,0
Cát vàng
m3
0,520
Đá dăm 5 ÷ 20
m3
0,708
Phôi thép
kg
318,0
Nước
lít
195,0
11.21151
Bê tông Puzơlan mác 50
Bột Puzơlan
kg
335,0
Nếu dùng vôi bột
kg
110,0
Nếu dùng vôi tôi
lít
205,0
Cát mịn M = 1,5 ÷ 2
m3
0,500
Gạch vỡ
m3
0,880
Nước (khi dùng vôi bột)
lít
210,0
11.21152
Bê tông Puzơlan mác 40
Bột Puzơlan
kg
270,0
Nếu dùng vôi bột
kg
90,00
Nếu dùng vôi tôi
lít
160,0
Cát mịn M = 1,5 ÷ 2
m3
0,500
Gạch vỡ
m3
0,880
Nước (khi dùng vôi bột)
lít
210,0
11.21153
Bê tông Puzơlan mác 30
Bột Puzơlan
kg
185,0
Nếu dùng vôi bột
kg
60,00
Nếu dùng vôi tôi
lít
115,0
Cát mịn M = 1,5 ÷ 2
m3
0,500
Gạch vỡ
m3
0,880
Nước (khi dùng vôi bột)
lít
210,0
11.21154
Bê tông Puzơlan mác 50 có thêm 20% xi măng
Bột Puzơlan
kg
270,0
Xi măng PCB 30
kg
90,00
Nếu dùng vôi bột
kg
90,00
Nếu dùng vôi tôi
lít
160,0
Cát mịn M = 1,5 ÷ 2
m3
0,500
Gạch vỡ
m3
0,880
Nước (khi dùng vôi bột)
lít
210,0
11.21155
Bê tông Puzơlan mác 40 có thêm 20% xi măng
Bột Puzơlan
kg
215,0
Xi măng PCB 30
kg
75,00
Nếu dùng vôi bột
kg
75,00
Nếu dùng vôi tôi
lít
140,0
Cát mịn M = 1,5 ÷ 2
m3
0,500
Gạch vỡ
m3
0,880
Nước (khi dùng vôi bột)
lít
210,0
11.21156
Bê tông Puzơlan mác 30 có thêm 20% xi măng
Bột Puzơlan
kg
90,00
Xi măng PCB 30
kg
30,00
Nếu dùng vôi bột
kg
30,00
Nếu dùng vôi tôi
lít
55,00
Cát mịn M = 1,5 ÷ 2
m3
0,500
Gạch vỡ
m3
0,880
Nước (khi dùng vôi bột)
lít
100,0
11.21211
Bê tông gạch vỡ M50
Gạch vỡ
m3
0,893
Vữa xi măng hoặc tam hợp mác 25
m3
0,525
11.21212
Bê tông gạch vỡ M75
Gạch vỡ
m3
0,893
Vữa xi măng hoặc tam hợp mác 50
m3
0,525
11.21221
Bê tông than xỉ cách nhiệt
Than xỉ
m3
0,890
Vữa xi măng hoặc tam hợp mác 25
m3
0,500
III. ĐỊNH MỨC CẤP PHỐI VẬT LIỆU CỦA CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
III.1. CẤP PHỐI VẬT LIỆU ĐÁ DĂM ĐEN (Đơn vị tính: 1 tấn)
- Đá trộn nhựa pha dầu hoặc nhựa đặc
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Tỷ lệ nhựa %
4,0
4,5
5,0
5,5
6,0
AO10
Đá
m3
0,652
0,652
0,652
0,652
0,652
Nhựa
kg
41,174
46,117
50,953
55,790
60,753
1
2
3
4
5
- Đá trộn nhũ tương hoặc nhựa đường
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Tỷ lệ nhũ tương %
7,0
8,0
9,0
10,0
AO20
Đá
m3
0,652
0,652
0,652
0,652
Nhũ tương
kg
70,010
79,266
88,350
97,274
1
2
3
4
III.2. CẤP PHỐI VẬT LIỆU BÊ TÔNG NHỰA (Đơn vị tính: 1 tấn)
- Khoáng chất
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Tỷ lệ phối hợp %
5,0
10,0
15,0
20,0
25,0
AO30
Đá
m3
-
-
-
0,128
0,160
Cát
m3
-
-
-
-
0,194
Bột đá
kg
47,235
94,470
141,705
188,940
236,175
1
2
3
4
5
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Tỷ lệ phối hợp %
30,0
35,0
40,0
45,0
AO30
Đá
m3
0,192
0,224
0,256
0,288
Cát
m3
0,233
0,272
0,311
0,350
Bột đá
kg
283,410
-
-
-
6
7
8
9
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Tỷ lệ phối hợp %
50,0
55,0
60,0
65,0
70,0
AO40
Đá
m3
0,319
0,351
0,383
0,415
0,447
Cát
m3
0,388
0,426
0,465
0,504
0,543
1
2
3
4
5
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Tỷ lệ phối hợp %
75,0
80,0
85,0
90,0
AO40
Cát
m3
0,582
0,611
0,649
0,687
6
7
8
9
- Nhựa bi tum
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Tỷ lệ nhựa %
4,0
4,5
5,0
5,5
6,0
6,5
AO50
Nhựa
Kg
41,174
46,117
50,953
55,790
60,573
65,313
1
2
3
4
5
6
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Tỷ lệ nhựa %
7,0
7,5
8,0
8,5
9,0
AO60
Nhựa
Kg
70,010
74,654
79,267
83,888
88,350
1
2
3
4
5
III.3. CẤP PHỐI VẬT LIỆU NHỰA PHA DẦU
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Tỷ lệ dầu%
10,0
15,0
20,0
25,0
30,0
AO70
Dầu ma dút
kg
102
153
204
255
306
Nhựa
kg
945,00
892,50
804,00
787,50
735,00
1
2
3
4
5
III.4. CẤP PHỐI VẬT LIỆU NHŨ TƯƠNG NHỰA ĐƯỜNG
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Tỷ lệ nhựa %
50
55
60
AO80
Nhựa bi tum
kg
525,000
577,500
630,000
Nước
m3
0,500
0,450
0,400
Xút (0,2%)
kg
2,020
2,020
2,020
Xà phòng gốc (1%)
kg
10,100
10,100
10,100
1
2
3
Ghi chú: Số lượng thành phần hao phí công tác làm đường ghi trong bảng định mức đã bao gồm hao hụt thi công.
IV. ĐỊNH MỨC VẬT LIỆU CÔNG TÁC VÁN KHUÔN CÂY CHỐNG CHO CÔNG TÁC BÊ TÔNG
IV. 1. BÊ TÔNG ĐÚC TẠI CHỖ
1. Mức sử dụng luân chuyển và bù hao hụt
- Ván khuôn gỗ chỉ được dùng gỗ nhóm VII, nhóm VIII.
- Gỗ làm ván khuôn đúc bê tông tại chỗ sử dụng luân chuyển 5 lần bình quân cho các loại gỗ, cho các loại kết cấu bê tông, từ lần thứ 2 trở đi mỗi lần được bù hao hụt 13%. Riêng ván khuôn, nẹp gông làm bằng gỗ thông, từ lần thứ 2 trở đi được bù hao hụt 20%.
- Gỗ chống ván khuôn bê tông sử dụng 10 lần, từ lần thứ 2 trở đi mỗi lần được bù hao hụt 10% so với lần đầu.
- Trường hợp dùng tre chống ván khuôn thì 1 cây gỗ 10x10 cm dài bình quân 7m thay bằng 2 cây tre ɸ 8cm và tre luân chuyển 3 lần, từ lần thứ 2 trở đi mỗi lần được bù hao hụt 10% so với lần đầu.
- Nếu dùng sắt U, I thay gỗ làm cây chống thì cứ 1 cây gỗ 10x10 cm dài bình quân 7m được thay bằng một thanh thép U, I tương ứng nhưng phải luân chuyển 250 lần không bù hao hụt.
- Đinh các loại và dây buộc ghi trong bảng định mức không phải sử dụng luân chuyển.
\Trừ một số trường hợp đặc biệt, số lần luân chuyển quy định như sau:
- Ván khuôn thân mố, thân trụ, mũ mố, mũ trụ cầu, hầm lò được sử dụng luân chuyển 4 lần, từ lần thứ 2 trở đi được bù hao hụt 3%.
- Ván khuôn dùng đổ bê tông các công trình thủy công (như ván khuôn ống xi phông) thì được sử dụng luân chuyển 3 lần không bù hao hụt.
- Tất cả các loại gỗ: gỗ tròn, gỗ hộp, ván dùng làm sàn để vật liệu, cầu công tác, sàn đạo, palê,... Phải sử dụng luân chuyển 8 lần, từ lần thứ 2 trở đi mỗi lần được bù hao hụt 15% so với lần đầu.
- Tà vẹt chồng nề phải sử dụng luân chuyển 24 lần, không có bù hao hụt.
- Hệ khung treo, giá đỡ bằng thép phải sử dụng luân chuyển 100 lần, không có bù hao hụt.
- Các loại bu lông, đinh đỉa, đinh Crăm pông dùng trong ván khuôn, cầu công tác,... sử dụng luân chuyển 19 lần, từ lần thứ 2 trở đi mỗi lần được bù hao hụt 3% so với lần đầu.
- Thép và tôn dùng làm ván khuôn đúc bê tông tại chỗ cho các loại kết cấu phải luân chuyển 80 lần, không có bù hao hụt (trừ ván khuôn kim loại hầm).
- Ván ép công nghiệp làm ván khuôn đúc bê tông tại chỗ cho kết cấu sàn mái; xà dầm giằng phải sử dụng luân chuyển 5 lần không có bù hao hụt; cho kết cấu tường, cột phải sử dụng luân chuyển 8 lần không có bù hao hụt.
- Ván ép phủ phim làm ván khuôn đúc bê tông tại chỗ cho kết cấu sàn mái; xà dầm giằng phải sử dụng luân chuyển 7 lần không có bù hao hụt; cho kết cấu tường, cột phải sử dụng luân chuyển 10 lần không có bù hao hụt.
- Ván khuôn nhựa làm ván khuôn đúc bê tông tại chỗ sử dụng luân chuyển 30 lần (cho kết cấu sàn mái; xà dầm giằng) và 35 lần (cho kết cấu tường, cột), không bù hao hụt.
2. Các định mức vật liệu làm sàn để vật liệu và cầu công tác
- Định mức vật liệu làm sàn để vật liệu được tính cho sàn có chiều cao 1m, diện tích 18m2. Trường hợp sàn để vật liệu có chiều cao khác thì tính như sau:
+ Đối với sàn làm bằng tà vẹt chồng nề thì được điều chỉnh định mức tà vẹt và đinh đỉa bằng định mức tà vẹt và đinh đỉa của sàn cao 1m nhân với chiều cao sàn, còn các vật liệu khác thì giữ nguyên.
+ Đối với sàn làm bằng palê thì được điều chỉnh định mức cột giằng và đinh 8cm bằng định mức cột giằng và đinh 8cm của sàn cao 1m nhân với chiều cao sàn, còn các vật liệu khác thì giữ nguyên.
- Định mức vật liệu làm cầu công tác bằng gỗ được tính cho cầu có chiều cao 1m. Trường hợp cầu công tác có chiều cao khác thì được điều chỉnh định mức gỗ cột và giằng bằng định mức định mức gỗ cột và giằng của cầu công tác cao 1m nhân với chiều cao cầu công tác, còn các loại vật liệu khác giữ nguyên.
IV.2. BÊ TÔNG ĐÚC SẴN
- Ván khuôn gỗ:
- Định mức ván khuôn, văng chống, nẹp bằng gỗ để đúc sẵn các loại panen 3 mặt (chữ U), nắp đan, nắp chớp sử dụng luân chuyển 50 lần. Hao hụt các lần sửa chữa đã tính vào trong định mức.
- Định mức ván khuôn, văng chống, nẹp bằng gỗ để đúc sẵn các loại panen 4 mặt (chữ U), các loại cọc, cột đặc, tà vẹt, dầm xà sử dụng luân chuyển 40 lần. Hao hụt các lần sửa chữa đã tính vào trong định mức.
- Ván khuôn để đúc sẵn các loại bê tông khác sử dụng luân chuyển 30 lần, không bù hao hụt.
- Trường hợp phải dùng gỗ thông làm ván khuôn để đúc sẵn các loại kết cấu bê tông sử dụng luân chuyển 20 lần, không bù hao hụt.
- Ván khuôn kim loại:
- Thép và tôn làm ván khuôn đúc bê tông đúc sẵn các loại kết cấu bê tông (trừ kết cấu bê tông đúc sẵn dầm cầu) luân chuyển 200 lần, không bù hao hụt.
- Định mức sử dụng cho các loại ván khuôn đúc sẵn nào thì tính theo định mức số lần luân chuyển của loại ván khuôn đó.
IV.3. QUY ĐỊNH LUÂN CHUYỂN NHƯ SAU:
- Mỗi lần dỡ ván khuôn là 1 lần luân chuyển, nếu kéo dài thời hạn để ván khuôn do yêu cầu kỹ thuật trên 30 ngày được tính 2 lần luân chuyển, trên 60 ngày được tính 3 lần luân chuyển,... kể từ ngày đổ bê tông.
- Đối với các loại vật liệu khác, mỗi lần dỡ khi làm xong 1 công việc thì được tính 1 lần luân chuyển, nếu kéo dài thời hạn sử dụng do yêu cầu thiết kế thì:
+ Đối với tre, gỗ làm sàn, cầu công tác, sàn đạo, palê,... kéo dài trên 60 ngày được tính 2 lần luân chuyển, trên 120 ngày được tính 3 lần luân chuyển.
+ Đối với tà vẹt chồng nề kéo dài trên 90 ngày được tính 2 lần luân chuyển, trên 180 ngày được tính 3 lần luân chuyển.
+ Đối với đinh đỉa, bu lông các loại kéo dài trên 30 ngày được tính 2 lần luân chuyển, trên 60 ngày được tính 3 lần luân chuyển,...
IV. HỆ SỐ SỬ DỤNG VẬT LIỆU KHI LUÂN CHUYỂN
Bảng hệ số sử dụng vật liệu khi luân chuyển này áp dụng để tính toán cho các loại vật liệu khi luân chuyển có bù hao hụt.
Đối với các loại vật liệu khi sử dụng luân chuyển nhưng không có bù hao hụt thì không áp dụng bảng này, mà chỉ lấy số lượng ghi trong bảng định mức chia cho số lần luân chuyển.
BẢNG HỆ SỐ SỬ DỤNG VẬT LIỆU KHI LUÂN CHUYỂN
Số lần luân chuyển
Tỷ lệ bù hao hụt
2
3
4
5
6
7
3
0,508
0,343
0,261
0,212
0,179
0,156
5
0,513
0,350
0,269
0,220
0,188
0,164
7
0,518
0,357
0,276
0,226
0,196
0,173
9
0,523
0,363
0,284
0,236
0,204
0,181
10
0,525
0,367
0,288
0,240
0,208
0,186
11
0,528
0,370
0,291
0,244
0,212
0,190
12
0,530
0,373
0,295
0,248
0,217
0,194
13
0,533
0,377
0,299
0,252
0,221
0,199
15
0,538
0,383
0,306
0,260
0,229
0,207
17
0,543
0,390
0,314
0,268
0,238
0,216
20
0,550
0,400
0,325
0,280
0,250
0,229
(tiếp theo)
Số lần luân chuyển
Tỷ lệ bù hao hụt (%)
8
9
10
15
20
30
3
0,138
0,124
0,114
0,081
0,064
0,048
5
0,147
0,133
0,123
0,090
0,074
0,058
7
0,156
0,142
0,132
0,099
0,084
0,067
9
0,164
0,151
0,141
0,109
0,093
0,077
10
0,169
0,156
0,145
0,113
0,098
0,082
11
0,173
0,160
0,150
0,118
0,102
0,087
12
0,178
0,164
0,154
0,123
0,107
0,091
13
0,182
0,168
0,159
0,127
0,112
0,096
15
0,191
0,178
0,168
0,137
0,121
0,106
17
0,199
0,187
0,177
0,146
0,131
0,116
20
0,213
0,200
0,190
0,160
0,145
0,130
ĐỊNH MỨC VẬT LIỆU LÀM VÁN KHUÔN CHO CÔNG TÁC ĐỔ BÊ TÔNG
Định mức vật liệu dùng làm ván khuôn cho công tác đổ bê tông được tính cho diện tích bề mặt bê tông có sử dụng ván khuôn.
11.30000 ĐỊNH MỨC VẬT LIỆU VÁN KHUÔN BÊ TÔNG ĐỔ TẠI CHỖ
11.31000 ĐỊNH MỨC VẬT LIỆU VÁN KHUÔN GỖ
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu
Loại công tác
Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức
Loại vật liệu - quy cách
Đơn vị
Số lượng
11.31001
Ván khuôn gỗ móng băng, móng bè, bệ máy
Gỗ ván khuôn 3cm
m3
3,000
Gỗ đà nẹp
m3
0,330
Gỗ chống 10x10cm
m3
3,100
Đinh 6cm
kg
12,00
11.31002
Ván khuôn gỗ các loại móng cột
Gỗ ván khuôn 3cm
m3
3,000
Gỗ đà nẹp
m3
0,800
Gỗ chống 10x10cm
m3
2,200
Đinh 6cm
kg
15,00
11.31003
Ván khuôn gỗ các loại cột đặc
Gỗ ván khuôn 3cm
m3
3,000
Gỗ đà nẹp
m3
0,568
Gỗ chống 10x10cm
m3
3,260
Đinh 6cm
kg
15,00
11.31004
Ván khuôn gỗ các loại cột rỗng (có mắt chéo hay vuông)
Gỗ ván khuôn 3cm
m3
3,000
Gỗ đà nẹp
m3
1,136
Gỗ chống 10x10cm
m3
4,234
Đinh 6cm
kg
18,00
11.31005
Ván khuôn gỗ các loại dầm, xà, giằng
Gỗ ván khuôn 3cm
m3
3,000
Gỗ đà nẹp
m3
0,720
Gỗ chống 10x10cm
m3
6,283
Đinh 6cm
kg
14,29
11.31006
Ván khuôn gỗ các loại sàn, tấm đan, ôvăng, sênô
Gỗ ván khuôn 3cm
m3
3,000
Gỗ đà nẹp
m3
0,428
Gỗ chống 10x10cm
m3
4,386
Đinh 6cm
kg
8,050
11.31007
Ván khuôn gỗ các loại cầu thang
Gỗ ván khuôn 3cm
m3
3,000
Gỗ đà nẹp + gỗ chống
m3
3,736
Đinh 6cm
kg
11,45
Đinh đỉa ɸ 10
cái
29,00
11.31008
Ván khuôn gỗ các loại tường dày < 45cm, bể chứa, phễu
Gỗ ván khuôn 3cm
m3
3,000
Gỗ đà nẹp
m3
0,724
Gỗ chống 10x10cm
m3
2,345
Đinh 6cm
kg
17,13
11.31009
Ván khuôn gỗ các loại tường dày > 45cm
Gỗ ván khuôn 3cm
m3
3,000
Gỗ đà nẹp
m3
0,724
Gỗ chống 10x10cm
m3
2,986
Đinh 6cm
kg
4,600
Đinh đỉa ɸ 10
cái
10,26
Bu lông 2 êcu M16mm
cái
2,600
Dây thép ɸ 5
kg
11,40
Tăng đơ
cái
5,100
11.31010
Ván khuôn gỗ các loại ống cống, ống buy
Gỗ ván khuôn 3cm
m3
3,000
Gỗ văng chống
m3
4,917
Đinh 6cm
kg
4,900
Đinh đỉa ɸ 10
cái
17,49
11.31011
Ván khuôn gỗ cầu máng
Gỗ ván khuôn 3cm
m3
3,000
Gỗ đà chống
m3
6,360
Đinh 6cm
kg
2,900
Đinh đỉa ɸ 10
cái
10,00
Bu lông 2 êcu M16mm
cái
3,080
Dây thép ɸ 5
kg
4,680
11.31012
Ván khuôn gỗ các loại cống, vòm
Gỗ ván khuôn 3cm
m3
3,000
Gỗ đà, chống
m3
4,608
Đinh 6cm
kg
12,40
Đinh đỉa ɸ 10
cái
16,50
Bu lông 2 êcu M16mm
cái
1,600
11.31013
Ván khuôn gỗ vòm lò, miệng phông, miệng phễu
Gỗ ván khuôn 3cm
m3
3,000
Gỗ giằng chống
m3
5,868
Đinh 7cm
kg
20,00
Đinh đỉa ɸ 10
cái
16,30
11.31014
Ván khuôn gỗ đài nước, vì kèo và các kết cấu phức tạp khác
Gỗ ván khuôn 3cm
m3
3,000
Gỗ đà nẹp
m3
0,720
Gỗ chống 10x10cm
m3
6,283
Đinh 6cm
kg
20,00
11.31015
Ván khuôn gỗ mái bờ kênh mương
Gỗ ván khuôn 3cm
m3
3,000
Gỗ nẹp
m3
1,748
Đinh 6cm
kg
11,00
11.31016
Ván khuôn gỗ nền, sân bãi, mặt đường bê tông, mái taluy và kết cấu bê tông tương tự
Gỗ ván khuôn 3cm
m3
3,000
Gỗ nẹp, cọc chống
m3
2,041
Đinh 6cm
kg
8,500
11.32000 ĐỊNH MỨC VẬT LIỆU VÁN KHUÔN KIM LOẠI
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu
Loại công tác
Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức
Loại vật liệu - quy cách
Đơn vị
Số lượng
11.32001
Ván khuôn kim loại tường, cột vuông, chữ nhật, xà, dầm, giằng
Thép tấm
kg
3.947
Thép hình
kg
3.812
Gỗ chống
m3
3,255
Que hàn
kg
5,600
11.32002
Ván khuôn kim loại xà, dầm, giằng dùng cột chống thép ống
Thép tấm
kg
3.947
Thép hình
kg
3.812
Cột chống thép ống
kg
3.922
Que hàn
kg
5,600
11.32003
Ván khuôn kim loại cột tròn
Thép tấm
kg
3.947
Thép hình
kg
4.574
Gỗ chống
m3
4,814
Que hàn
kg
6,700
11.32004
Ván khuôn kim loại sàn mái
Thép tấm
kg
3.947
Thép hình
kg
3.177
Gỗ chống
m3
4,386
Que hàn
kg
5,500
11.32005
Ván khuôn kim loại móng dài
Thép tấm
kg
3.947
Thép hình
kg
2.499
Que hàn
kg
3,26
11.32006
Ván khuôn kim loại móng cột
Thép tấm
kg
3.947
Thép hình
kg
2.777
Que hàn
kg
3,65
11.32007
Ván khuôn kim loại mái bờ kênh mương
Thép tấm
kg
3.947
Thép hình
kg
2.360
Que hàn
kg
2,94
11.32008
Ván khuôn kim loại mố trụ cầu
Thép tấm
kg
4.267
Thép hình
kg
1.218
Que hàn
kg
12,50
Ôxy
chai
1,800
Gas
kg
3,600
11.32009
Ván khuôn kim loại hầm
Thép tấm
kg
687,62
Thép hình
kg
214,63
Thép tròn ɸ 20 ÷ 25mm
kg
125,49
Que hàn
kg
22,600
11.33000 ĐỊNH MỨC VẬT LIỆU VÁN KHUÔN BẰNG VÁN ÉP CÔNG NGHIỆP
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu
Loại công tác
Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức
Loại vật liệu - quy cách
Đơn vị
Số lượng
11.33001
Ván khuôn sàn mái bằng ván ép công nghiệp khung xương nhôm
Ván công nghiệp
m2
100,00
Khung xương nhôm
kg
588,24
Cột chống thép ống
kg
3.543,7
11.33002
Ván khuôn tường bằng ván ép công nghiệp khung xương nhôm
Ván công nghiệp
m2
100,00
Khung xương nhôm
kg
620,98
Cột chống thép ống
kg
3.737,9
11.33003
Ván khuôn xà, dầm, giằng bằng ván ép công nghiệp khung xương nhôm
Ván công nghiệp
m2
100,00
Khung xương nhôm
kg
737,75
Cột chống thép ống
kg
3.883,5
11.33004
Ván khuôn cột vuông, cột chữ nhật bằng ván ép công nghiệp khung xương nhôm
Ván công nghiệp
m2
100,00
Khung xương nhôm
kg
673,39
Cột chống thép ống
kg
3.738,2
11.34000 ĐỊNH MỨC VẬT LIỆU VÁN KHUÔN BẰNG VÁN ÉP PHỦ PHIM
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu
Loại công tác
Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức
Loại vật liệu - quy cách
Đơn vị
Số lượng
11.34001
Ván khuôn sàn mái bằng ván ép phủ phim khung xương nhôm
Ván ép phủ phim
m2
100,00
Khung xương nhôm
kg
588,24
Cột chống thép ống
kg
3.543,7
11.34002
Ván khuôn tường bằng ván ép phủ phim khung xương nhôm
Ván ép phủ phim
m2
100,00
Khung xương nhôm
kg
620,98
Cột chống thép ống
kg
3.737,9
11.34003
Ván khuôn xà, dầm, giằng bằng ván ép phủ phim khung xương nhôm
Ván ép phủ phim
m2
100,00
Khung xương nhôm
kg
737,75
Cột chống thép ống
kg
3.883,5
11.34004
Ván khuôn cột vuông, cột chữ nhật bằng ván ép phủ phim khung xương nhôm
Ván ép phủ phim
m2
100,00
Khung xương nhôm
kg
673,39
Cột chống thép ống
kg
3.738,2
11.35000 ĐỊNH MỨC VẬT LIỆU VÁN KHUÔN BẰNG NHỰA
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu
Loại công tác
Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức
Loại vật liệu - quy cách
Đơn vị
Số lượng
11.35001
Ván khuôn sàn mái bằng ván khuôn nhựa khung xương nhôm
Ván khuôn nhựa
m2
100,00
Khung xương nhôm
kg
588,24
Cột chống thép ống
kg
3.543,7
11.35004
Ván khuôn tường bằng ván khuôn nhựa khung xương nhôm
Ván khuôn nhựa
m2
100,00
Khung xương nhôm
kg
620,98
Cột chống thép ống
kg
3.737,9
11.35011
Ván khuôn xà, dầm, giằng bằng ván khuôn nhựa khung xương nhôm
Ván khuôn nhựa
m2
100,00
Khung xương nhôm
kg
737,75
Cột chống thép ống
kg
3.883,5
11.35014
Ván khuôn cột vuông, cột chữ nhật bằng ván khuôn nhựa khung xương nhôm
Ván khuôn nhựa
m2
100,00
Khung xương nhôm
kg
673,39
Cột chống thép ống
kg
3.738,2
11.40000 ĐỊNH MỨC VẬT LIỆU CÔNG TÁC VÁN KHUÔN BÊ TÔNG ĐÚC SẴN
11.41000 ĐỊNH MỨC VẬT LIỆU VÁN KHUÔN GỖ
Trong định mức ván khuôn gỗ cho kết cấu bê tông đúc sẵn đã tính hao hụt các lần sửa chữa
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu
Loại công tác
Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức
Loại vật liệu - quy cách
Đơn vị
Số lượng
11.41001
Ván khuôn gỗ đúc sẵn các loại panen 4 mặt
Gỗ ván khuôn 3cm
m3
3,150
Gỗ đà nẹp
m3
0,680
Đinh 6cm
kg
15,00
Dầu cặn thải
kg
1,540
11.41002
Ván khuôn gỗ đúc sẵn các loại panen 3 mặt (U)
Gỗ ván khuôn 3cm
m3
3,150
Gỗ đà nẹp
m3
0,700
Đinh 6cm
kg
12,00
Dầu cặn thải
kg
1,540
11.41003
Ván khuôn gỗ đúc sẵn các loại nắp đan
Gỗ ván khuôn 3cm (kể cả đà nẹp)
m3
4,680
Đinh 6cm
kg
16,00
Dầu cặn thải
kg
0,710
11.41004
Ván khuôn gỗ đúc sẵn các loại cột, cọc, giếng chìm
Gỗ ván khuôn 3cm
m3
3,150
Gỗ đà nẹp
m3
0,056
Đinh 6cm
kg
10,00
Dầu cặn thải
kg
3,340
11.41005
Ván khuôn gỗ đúc sẵn các loại dầm, xà
Gỗ ván khuôn 3cm
m3
3,150
Gỗ đà nẹp, giằng chống
m3
0,800
Đinh 6cm
kg
4,970
Đinh đỉa d10
cái
30,00
Dầu cặn thải
kg
3,720
Mattít
kg
0,370
11.41006
Ván khuôn gỗ đúc sẵn các loại móng
Gỗ ván khuôn 3cm
m3
3,150
Gỗ đà nẹp, giằng chống
m3
0,800
Đinh 6cm
kg
15,00
Dầu cặn thải
kg
1,540
11.41007
Ván khuôn gỗ đúc sẵn các loại cột rỗng
Gỗ ván khuôn 3cm
m3
3,150
Gỗ đà nẹp
m3
0,680
Đinh 6cm
kg
10,00
Dầu cặn thải
kg
1,540
11.50000 ĐỊNH MỨC VẬT LIỆU LÀM SÀN ĐỂ VẬT LIỆU, CẦU CÔNG TÁC
11.51000 ĐỊNH MỨC VẬT LIỆU LÀM SÀN ĐỂ VẬT LIỆU
Đơn vị tính: 1 sàn
Mã hiệu
Loại bê tông
Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức
Loại vật liệu - quy cách
Đơn vị
Số lượng
11.51001
Sàn để vật liệu bằng chồng nề phục vụ cho 1 máy trộn bê tông diện tích 18m2
Gỗ ván 5cm
m3
0,900
Tà vẹt 14x12x180
thanh
68,00
Ray (P.25) 8m
thanh
5,000
Đinh đỉa ɸ 10
cái
127,0
Đinh (bình quân 8cm)
kg
0,180
Đinh Crămpông
cái
20,00
Dây thép ɸ 3
kg
1,000
Gỗ tay vịn
m3
0,185
11.51002
Sàn để vật liệu bằng palê phục vụ cho 1 máy trộn bê tông diện tích 18m2
Gỗ ván 5cm
m3
0,900
Gỗ cột giằng
m3
0,340
Gỗ làm mũ
m3
0,170
Ray (P.25) 8m
thanh
4,000
Tà vẹt 14x12x180
thanh
24,00
Đinh đỉa ɸ 10
cái
104,0
Đinh (bình quân 8cm)
kg
0,180
Dây thép ɸ 3
kg
1,800
Gỗ tay vịn
m3
0,195
11.52000 ĐỊNH MỨC VẬT LIỆU LÀM CẦU CÔNG TÁC
Đơn vị tính: 1 m
Mã hiệu
Loại bê tông
Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức
Loại vật liệu - quy cách
Đơn vị
Số lượng
11.52001
Cầu công tác rộng 0,8m
Gỗ ván 5cm
m3
0,040
Gỗ đà nẹp 8x12; 4x6
m3
0,010
Gỗ cột giằng 10x10cm
m3
0,024
Đinh (bình quân 7cm)
kg
0,100
Đinh đỉa f 10
cái
7,000
11.52002
Cầu công tác rộng 2,2m
Gỗ ván 5cm
m3
0,110
Gỗ đà nẹp 8x18; 4x8
m3
0,039
Gỗ cột giằng, lan can 12x12; 4x8
m3
0,102
Đinh (bình quân 7cm)
kg
0,280
Đinh đỉa ɸ 10
cái
3,500
Dây thép f 3
kg
0,300
11.52003
Cầu công tác rộng 2,5m
Gỗ ván 5cm
m3
0,125
Gỗ đà nẹp 10x10; 4x8
m3
0,051
Gỗ cột giằng, lan can 15x15; 4x8
m3
0,123
Đinh (bình quân 7cm)
kg
0,320
Đinh đỉa ɸ 10
cái
0,600
Dây thép ɸ 3
kg
3,500
Chương II ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG VẬT LIỆU TRONG CÔNG TÁC XÂY, TRÁT VÀ HOÀN THIỆN
12.10000 ĐỊNH MỨC CẤP PHỐI VẬT LIỆU CHO CÁC LOẠI VỮA XÂY, TRÁT
Hướng dẫn sử dụng:
a - Định mức cấp phối vật liệu chưa tính hao hụt ở các khâu vận chuyển, bảo quản và thi công. Vật liệu trong định mức là vật liệu có qui cách, chất lượng theo tiêu chuẩn, quy phạm hiện hành. (Không tính đến vữa khô trộn sẵn, đóng bao).
b - Trường hợp mác vữa, mác chất kết dính khác trong định mức thì phải tính toán xác định thành phần cấp phối và thí nghiệm cụ thể theo yêu cầu kỹ thuật công trình.
c - Lượng hao phí nước để tôi 1kg vôi cục thành hồ vôi (vôi tôi) là 2,5 lít d - Đối với vữa xây, vữa trát bê tông nhẹ, là vữa khô, trộn sẵn được đóng bao. Cấp phối theo nhà sản xuất.
ĐỊNH MỨC CẤP PHỐI VẬT LIỆU CHO 1m3 VỮA XÂY, TRÁT THÔNG THƯỜNG
12.10100 Định mức cấp phối vữa xây trát sử dụng xi măng PCB 30
Mã hiệu
Loại vữa
mác vữa
Vật liệu dùng cho 1m3 vữa
Xi măng (kg)
Vôi cục (kg)
Cát (m3)
Nước (lít)
12.10101
Vữa tam hợp cát vàng (Cát có mô đun độ lớn M > 2)
10
71
118
1,27
221
12.10102
25
124
108
1,24
222
12.10103
50
229
80
1,20
221
12.10104
75
320
55
1,17
220
12.10105
100
413
31
1,14
219
12.10111
Vữa tam hợp cát mịn (Cát có mô đun độ lớn M = 1,5 -T- 2)
10
78
114
1,24
231
12.10112
25
134
101
1,22
233
12.10113
50
248
72
1,18
231
12.10114
75
344
48
1,14
231
12.10121
Vữa tam hợp cát mịn (Cát có mô đun độ lớn M = 0,7M,4)
10
88
112
1,21
243
12.10122
25
153
93
1,19
245
12.10123
50
282
61
1,14
242
12.10132
Vữa xi măng cát vàng (Cát có mô đun độ lớn M > 2)
25
123
1,23
276
12.10133
50
224
1,17
273
12.10134
75
307
1,13
270
12.10135
100
395
1,08
266
12.10136
125
472
1,04
266
12.10142
Vữa xi măng cát mịn (Cát có mô đun độ lớn M = 1,5 ÷ 2)
25
133
1,21
280
12.10143
50
244
1,16
276
12.10144
75
335
1,11
272
12.10145
100
426
1,06
270
12.10152
Vữa xi măng cát mịn (Cát có mô đun độ lớn M = 0,7 ÷ 1,4)
25
154
1,20
283
12.10153
50
279
1,13
278
12.10154
75
381
1,08
275
12.10200 Định mức cấp phối vữa xây trát sử dụng xi măng PC40 & PCB 40
Mã hiệu
Loại vữa
mác vữa
Vật liệu dùng cho 1m3 vữa
Xi măng (kg)
Vôi cục (kg)
Cát (m3)
Nước (lít)
12.10202
Vữa tam hợp cát vàng (Cát có mô đun độ lớn M > 2)
25
96
92
1,27
223
12.10203
50
178
76
1,24
221
12.10204
75
248
62
1,21
222
12.10205
100
321
46
1,18
221
12.10206
125
392
31
1,15
220
12.10212
Vữa tam hợp cát mịn (Cát có mô đun độ lớn M =1,5 ÷ 2)
25
103
90
1,24
234
12.10213
50
192
71
1,21
233
12.10214
75
267
56
1,18
232
12.10215
100
347
39
1,15
230
12.10222
Vữa tam hợp cát mịn (Cát có mô đun độ lớn M = 0,7 ÷ 1,4)
25
118
85
1,22
246
12.10223
50
218
64
1,18
245
12.10224
75
303
46
1,14
243
12.10232
Vữa xi măng cát vàng (Cát có mô đun độ lớn M > 2)
25
94
1,25
277
12.10233
50
172
1,20
275
12.10234
75
239
1,17
274
12.10235
100
309
1,13
270
12.10236
125
374
1,09
269
12.10237
150
435
1,06
266
12.10242
Vữa xi măng cát mịn (Cát có mô đun độ lớn M =1,5 ÷ 2)
25
103
1,23
280
12.10243
50
188
1,19
279
12.10244
75
261
1,15
275
12.10245
100
336
1,11
273
12.10246
125
406
1,07
271
12.10252
Vữa xi măng cát mịn (Cát có mô đun độ lớn M = 0,7 ÷ 1,4)
25
118
1,22
285
12.10253
50
216
1,16
281
12.10254
75
298
1,12
278
12.10255
100
380
1,08
275
12.10300 ĐỊNH MỨC CẤP PHỐI VẬT LIỆU CHO 1m3 VỮA XÂY, TRÁT ĐẶC BIỆT
Mã hiệu
Loại vữa
Vật liệu dùng cho 1m3 vữa
Loại vật liệu
12.10311
Vữa chịu axit
Bột thạch anh
kg
1.040
Cát thạch anh
kg
520
Thủy tinh nước Na2SiO3
kg
468
Thuốc trừ sâu Na2SiF6
kg
70
12.10321
Vữa chống mòn
Xi măng PCB 30
kg
1.039
Cát vàng
m3
0,334
Phoi thép
kg
1.350
Nước
lít
260
12.10331
Vữa vôi, Puzơlan mác 50
Bột Puzơlan
kg
410
Nếu dùng vôi bột
kg
135
Nếu dùng vôi tôi
lít
200
Cát mịn M = 0,7 ÷ 1,4
m3
1,010
Nước (khi dùng vôi bột)
lít
220
12.10332
Vữa vôi, Puzơlan mác 25
Bột Puzơlan
kg
270
Nếu dùng vôi bột
kg
90
Nếu dùng vôi tôi
lít
160
Cát mịn M = 0,7 ÷ 1,4
m3
1,010
Nước (khi dùng vôi bột)
lít
220
12.10333
Vữa vôi, Puzơlan mác 10
Bột Puzơlan
kg
185
Nếu dùng vôi bột
kg
60
Nếu dùng vôi tôi
lít
115
Cát mịn M = 0,7 ÷ 1,4
m3
1,010
Nước (khi dùng vôi bột)
lít
220
12.10334
Vữa vôi, Puzơlan mác 50 có thêm 20% xi măng
Bột Puzơlan
kg
330
Xi măng PCB 30
kg
110
Nếu dùng vôi bột
kg
110
Nếu dùng vôi tôi
kg
205
Cát mịn M = 0,7 ÷ 1,4
m3
1,010
Nước (khi dùng vôi bột)
lít
220
12.10335
Vữa vôi, Puzơlan mác 25 có thêm 20% xi măng
Bột Puzơlan
kg
210
Xi măng PCB 30
kg
70
Nếu dùng vôi bột
kg
70
Nếu dùng vôi tôi
lít
135
Cát mịn M = 0,7 ÷ 1,4
m3
1,010
Nước (khi dùng vôi bột)
lít
220
12.10336
Vữa vôi, Puzơlan mác 10 có thêm 20% xi măng
Bột Puzơlan
kg
150
Xi măng PCB 30
kg
50
Nếu dùng vôi bột
kg
50
Nếu dùng vôi tôi
lít
95
Cát mịn M = 0,7 ÷ 1,4
m3
1,010
Nước (khi dùng vôi bột)
lít
220
12.10400 ĐỊNH MỨC CẤP PHỐI CHO 1m3 VỮA XÂY, TRÁT BÊ TÔNG NHẸ
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
mác vữa
Nước (lít)
50
75
Xây
Trát
12.10401
Vữa khô trộn sẵn (xây)
kg
1.403
1.413
243
12.10402
Vữa khô trộn sẵn (trát)
kg
1.392
1.402
258
Ghi chú. Số lượng vữa ghi trong bảng định mức đã bao gồm hao hụt thi công.
12.20000 ĐỊNH MỨC VẬT LIỆU DÙNG ĐỂ XÂY
Hướng dẫn áp dụng:
1- Định mức công tác xây gạch, đá được tính toán theo tiêu chuẩn sau:
a/ Độ dày mạch vữa xây thông thường:
- Trung bình mạch nằm dày 12mm, mạch đứng dày 10mm.
- Giới hạn của mạch dày 7mm đến 15mm. Riêng xây gạch, mạch dày nhất không được quá 12mm.
b/ Loại gạch và theo kích thước tiêu chuẩn:
- Gạch đất sét nung:
+ Gạch đặc kích thước: 6,5x10,5x22cm; 5x10x20cm; 4,5x9x19cm và 4x8x19cm.
+ Gạch rỗng kích thước: 20x10x10cm; 19x9x9cm; 19x8x8cm; 22x15x10cm; 22x10x13,5cm; 22x13x8,5cm và 25x15x10cm.
+ Gạch thông gió kích thước: 20x20cm và 30x30cm.
- Gạch không nung: gạch bê tông ép đúc rỗng kích thước: theo TCVN 6477:2011 gạch bê tông.
- Gạch silicát cỡ 25x12x6,5cm và 25x12x9cm, v.v..
Trường hợp dùng loại gạch có tính chất và kích thước khác để xây thì phải căn cứ vào thiết kế và quy cách phẩm chất gạch để tính toán định mức cho phù hợp với yêu cầu kỹ thuật.
2 - Định mức vật liệu vữa công tác xây các kết cấu bằng gạch rỗng đất sét nung được điều chỉnh khi xây bằng loại gạch:
- 02 lỗ dọc lượng vữa được tăng lên: 0,8 lít cho 1m2 xây và 5 lít cho 1m3 xây.
- 04 lỗ dọc lượng vữa được tăng lên: 1,6 lít cho 1m2 xây và 10 lít cho 1m3 xây.
- 06 lỗ dọc lượng vữa được tăng lên: 2,4 lít cho 1m2 xây và 15 lít cho 1m3 xây.
3 - Số lượng vữa ghi trong bảng định mức đã bao gồm hao hụt thi công.
4 - Định mức vật liệu xây gờ 1 chỉ áp dụng khi xây nằm viên gạch theo kích thước viên gạch 10,5cm, trường hợp xây gờ bằng gạch xếp nghiêng theo kích thước 6cm thì cứ 1m gờ chỉ cần 7,5 viên gạch và 2,5 lít vữa, nếu xây gờ chỉ thì cứ 1m gờ chỉ sau số lượng vật liệu bằng 2 lần số lượng vật liệu 1m chỉ đầu tiên, số lượng vật liệu chỉ tính phần của gờ.
5 - Chiều dầy kết cấu xây chưa bao gồm lớp vữa trát.
ĐỊNH MỨC VẬT LIỆU ĐỂ XÂY KẾT CẤU
12.21000 XÂY CÁC KẾT CẤU BẰNG GẠCH ĐẤT SÉT NUNG
12.21100 Xây các kết cấu bằng gạch đất sét nung (6,5x10,5x22)
Mã hiệu
Loại công tác
Đơn vị tính
Vật liệu cho 1 đơn vị định mức
Loại vật liệu
Quy cách (cm)
Đơn vị
Số lượng
12.21101
Xây móng dày <33cm
1m3
Gạch
6,5x10,5x22
viên
542
xây
Vữa xây
lít
290
12.21102
Xây móng dày >33cm
1m3
Gạch
6,5x10,5x22
viên
531
xây
Vữa xây
lít
300
12.21103
Xây tường dày <33cm
1m3
Gạch
6,5x10,5x22
viên
542
xây
Vữa xây
lít
290
12.21104
Xây tường dày >33cm
1m3
Gạch
6,5x10,5x22
viên
531
xây
Vữa xây
lít
300
12.21105
Xây vỉa hè bằng gạch xếp nghiêng
1m
Gạch
6,5x10,5x22
viên
14
Vữa xây
lít
4
12.21106
Xây cột
1m3
Gạch
6,5x10,5x22
viên
531
xây
Vữa xây
lít
300
12.21107
Xây cuốn vòm cống
1m3
Gạch
6,5x10,5x22
viên
542
xây
Vữa xây
lít
280
12.21108
Xây tường cong nghiêng vặn vỏ đỗ dày <33cm
1m3
Gạch
6,5x10,5x22
viên
542
xây
Vữa xây
lít
290
12.21109
Xây tường cong nghiêng vặn vỏ đỗ dày >33cm
1m3
Gạch
6,5x10,5x22
viên
531
xây
Vữa xây
lít
300
12.21110
Xây gờ 1 chỉ
1m
Gạch
6,5x10,5x22
viên
5,00
gờ
Vữa xây
lít
1,50
12.21111
Xây bể chứa
1m3
Gạch
6,5x10,5x22
viên
542
xây
Vữa xây
lít
310
12.21112
Xây hố van, hố ga
1m3
Gạch
6,5x10,5x22
viên
542
xây
Vữa xây
lít
330
12.21113
Xây gối đỡ ống, rãnh thoát nước
1m3
Gạch
6,5x10,5x22
viên
542
xây
Vữa xây
lít
333
12.21114
Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác
1m3
Gạch
6,5x10,5x22
viên
565
xây
Vữa xây
lít
280
12.21200 Xây các kết cấu bằng gạch đất sét nung (5 x 10 x 20); (4x8x19); (4,5x9x19)
Mã hiệu
Loại công tác
Đơn vị tính
Vật liệu cho 1 đơn vị định mức
Loại vật liệu
Quy cách (cm)
Đơn vị
Số lượng
12.21211
Xây móng dày < 30cm
1m3
Gạch
5x10x20
viên
798
xây
Vữa xây
lít
300
12.21212
Xây móng dày > 30cm
1m3
Gạch
5x10x20
viên
768
xây
Vữa xây
lít
310
12.21213
Xây tường dày >30cm
1m3
Gạch
5x10x20
viên
770
xây
Vữa xây
lít
310
12.21214
Xây cột trụ
1m3
Gạch
5x10x20
viên
770
xây
Vữa xây
lít
310
12.21215
Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác
1m3
Gạch
5x10x20
viên
808
xây
Vữa xây
lít
300
12.21216
Xây hố van, hố ga
1m3
Gạch
5x10x20
viên
798
xây
Vữa xây
lít
350
12.21217
Xây gối đỡ ống, rãnh thoát nước
1m3
Gạch
5x10x20
viên
798
xây
Vữa xây
lít
370
12.21221
Xây móng dày < 30cm
1m3
Gạch
4x8x19
viên
1.147
xây
Vữa xây
lít
342
12.21222
Xây móng dày > 30cm
1m3
Gạch
4x8x19
viên
1.117
xây
Vữa xây
lít
356
12.21223
Xây tường dày >30cm
1m3
Gạch
4x8x19
viên
1.068
xây
Vữa xây
lít
347
12.21224
Xây cột trụ
1m3
Gạch
4x8x19
viên
1.033
xây
Vữa xây
lít
328
12.21225
Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác
1m3
Gạch
4x8x19
viên
1.071
xây
Vữa xây
lít
328
12.21231
Xây móng dày < 30cm
1m3
Gạch
4,5x9x19
viên
923
xây
Vữa xây
lít
313
12.21232
Xây móng dày > 30cm
1m3
Gạch
4,5x9x19
viên
906
xây
Vữa xây
lít
328
12.21233
Xây tường dày 4,5cm
1m3
Gạch
4,5x9x19
viên
974
xây
Vữa xây
lít
313
12.21234
Xây tường dày 9cm
1m3
Gạch
4,5x9x19
viên
974
xây
Vữa xây
lít
256
12.21235
Xây tường dày 19cm
1m3
Gạch
4,5x9x19
viên
923
xây
Vữa xây
lít
313
12.21236
Xây tường dày > 30cm
1m3
Gạch
4,5x9x19
viên
907
xây
Vữa xây
lít
328
12.21237
Xây cột trụ
1m3
Gạch
4,5x9x19
viên
907
xây
Vữa xây
lít
328
12.21238
Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác
1m3
Gạch
4,5x9x19
viên
923
xây
Vữa xây
lít
328
12.21300 Xây các kết cấu bằng gạch ống (8x8x19); (9x9x19)
Mã hiệu
Loại công tác
Đơn vị tính
Vật liệu cho 1 đơn vị định mức
Loại vật liệu
Quy cách (cm)
Đơn vị
Số lượng
12.21311
Xây tường dày <30cm
1m3
Gạch ống
8x8x19
viên
640
xây
Vữa xây
lít
210
12.21321
Xây tường dày <10cm
1m3
Gạch ống
9x9x19
viên
545
xây
Vữa xây
lít
160
12.21322
Xây tường dày <30cm
1m3
Gạch ống
9x9x19
viên
515
xây
Vữa xây
lít
190
12.21323
Xây tường dày > 30cm
1m3
Gạch ống
9x9x19
viên
505
xây
Vữa xây
lít
220
12.21400 Xây các kết cấu bằng gạch rỗng (8,5x13x20); (10x13,5x22); (10x15x25)
Mã hiệu
Loại công tác
Đơn vi tính
Vật liệu cho 1 đơn vị định mức
Loại vật liệu
Quy cách (cm)
Đơn vị
Số lượng
12.21411
Xây tường dày <10cm
1m3
Gạch rỗng 6 lỗ
8,5x13x20
viên
390
xây
Vữa xây
lít
170
12.21412
Xây tường dày > 10cm
1m3
Gạch rỗng 6 lỗ
8,5x13x20
viên
376
xây
Vữa xây
lít
180
12.21421
Xây tường dày <10cm
1m3
Gạch rỗng 6 lỗ
10x13,5x22
viên
295
xây
Vữa xây
lít
160
12.21422
Xây tường dày > 10cm
1m3
Gạch rỗng 6 lỗ
10x13,5x22
viên
287
xây
Vữa xây
lít
170
12.21431
Xây tường dày <10cm
1m3
Gạch rỗng 6 lỗ
10x15x22
viên
272
xây
Vữa xây
lít
170
12.21432
Xây tường dày > 10cm
1m3
Gạch rỗng 6 lỗ
10x15x22
viên
261
xây
Vữa xây
lít
181
12.21441
Xây tường dày <10cm
1m3
Gạch rỗng 6 lỗ
10x15x25
viên
238
xây
Vữa xây
lít
170
12.21442
Xây tường dày >10cm
1m3
Gạch rỗng 6 lỗ
10x15x25
viên
229
xây
Vữa xây
lít
181
12.21500 Xây tường bằng gạch thông gió
Mã hiệu
Loại công tác
Đơn vị tính
Vật liệu cho 1 đơn vị định mức
Loại vật liệu
Quy cách (cm)
Đơn vị
Số lượng
12.21581
Xây tường bằng gạch thông gió
1m2
Gạch thông gió
20 x 20
viên
25
xây
Vữa xây
lít
6
12.21582
Xây tường bằng gạch thông gió
1m2
Gạch thông gió
30 x 30
viên
11
xây
Vữa xây
lít
5,7
12.22000 XÂY CÁC KẾT CẤU BẰNG GẠCH BÊ TÔNG
12.22100 Xây tường bằng gạch bê tông
Mã hiệu
Loại công tác
Đơn vị tính
Vật liệu cho 1 đơn vị định mức
Loại vật liệu
Quy cách (cm)
Đơn vị
Số lượng
12.22111
Xây tường dày 11,5cm
1m3
Gạch bê tông rỗng
11,5x9x24
viên
330
xây
Vữa xây
lít
214
12.22112
Xây tường dày 11,5cm
1m3
Gạch bê tông rỗng
11,5x19x24
viên
169
xây
Vữa xây
lít
132
12.22121
Xây tường dày 10cm
1m3
Gạch bê tông rỗng
10x19x39
viên
122
xây
Vữa xây
lít
113
12.22122
Xây tường dày 15cm
1m3
Gạch bê tông rỗng
15x19x39
viên
81
xây
Vữa xây
lít
113
12.22123
Xây tường dày 19cm
1m3
Gạch bê tông rỗng
19x19x39
viên
64
xây
Vữa xây
lít
113
12.22131
Xây tường dày 10cm
1m3
Gạch bê tông rỗng
10x20x40
viên
114
xây
Vữa xây
lít
108
12.22132
Xây tường dày 15cm
1m3
Gạch bê tông rỗng
15x20x40
viên
76
xây
Vữa xây
lít
109
12.22133
Xây tường dày 20cm
1m3
Gạch bê tông rỗng
20x20x40
viên
56
xây
Vữa xây
lít
108
12.23000 XÂY CÁC KẾT CẤU BẰNG GẠCH SILICÁT
12.23100 Xây các kết cấu bằng gạch silicát
Mã hiệu
Loại công tác
Đơn vị tính
Vật liệu cho 1 đơn vị định mức
Loại vật liệu
Quy cách (cm)
Đơn vị
Số lượng
12.23101
Xây tường dày <33cm
1m3
Gạch silicát
6,5x12x25
viên
416
xây
Vữa xây
lít
267
12.23102
Xây tường dày >33cm
1m3
Gạch silicát
6,5x12x25
viên
408
xây
Vữa xây
lít
271
12.23111
Xây tường dày 25cm
1m3
Gạch silicát
9x12x25
viên
312
xây
Vữa xây
lít
192
12.23112
Xây tường dày 38cm
1m3
Gạch silicát
9x12x25
viên
303
xây
Vữa xây
lít
200
12.24000 XÂY CÁC KẾT CẤU BẰNG GẠCH CHỊU LỬA
Mã hiệu
Loại công tác
Đơn vị tính
Vật liệu cho 1 đơn vị định mức
Loại vật liệu
Đơn vị
Số lượng
12.24001
Xây ống khói
1 tấn
Gạch chịu lửa
kg
990
Vữa chịu lửa
kg
105
12.24002
Xây lò nung Clinke
1 tấn
Gạch chịu lửa
kg
1.019
Vữa chịu lửa
kg
58
12.24003
Xây cửa lò, đáy lò nung, cửa ống khói
1 tấn
Gạch chịu lửa
kg
1.019
Vữa chịu lửa
kg
54
12.24004
Xây gạch chịu lửa trong kết cấu thép - thân Xiclon
1 tấn
Gạch chịu lửa
kg
1.019
Vữa chịu lửa
kg
105
12.24005
Xây gạch chịu lửa trong phễu, ống thép
1 tấn
Gạch chịu lửa
kg
981
Vữa chịu lửa
kg
126
12.24006
Xây gạch chịu lửa trong côn, cút thép
1 tấn
Gạch chịu lửa
kg
985
Vữa chịu lửa
kg
157
12.24007
Xây tường lò nung
1 tấn
Gạch chịu lửa
kg
1.019
Vữa chịu lửa
kg
50
12.24008
Xây vòm lò nung
1 tấn
Gạch chịu lửa
kg
981
Vữa chịu lửa
kg
52
12.24009
Xây đáy lò nung
1 tấn
Gạch chịu lửa
kg
1.019
Vữa chịu lửa
kg
50
12.24010
Xây đường khói lò nung
1 tấn
Gạch chịu lửa
kg
981
Vữa chịu lửa
kg
50
12.25000 XÂY CÁC KẾT CẤU BẰNG ĐÁ
12.25100 XÂY CÁC KẾT CẤU BẰNG ĐÁ HỘC
Mã hiệu
Loại công tác
Đơn vị tính
Vật liệu cho 1 đơn vị định mức
Loại vật liệu
Quy cách (cm)
Đơn vị
Số lượng
12.25101
Xây mặt bằng hay mái dày 30cm bằng đá hộc
1m2
Đá hộc
30 x 30
m3
0,360
xây
Đá dăm
4 x 6
m3
0,016
Vữa xây
lít
130,0
12.25102
Xây móng đá hộc
1m3
Đá hộc
30 x 30
m3
1,200
xây
Đá dăm
4x6
m3
0,056
Vữa xây
lít
420
12.25103
Xây tường hay trụ pin
1m3
Đá hộc
30 x 30
m3
1,200
xây
Đá dăm (chèn)
4 x 6
m3
0,056
Vữa xây
lít
420,0
12.25104
Xếp đá hộc 2 đầu mố (1/4 nón )
1m3
Đá hộc
30 x 30
m3
1,225
xếp
Đá dăm (chèn)
4 x 6
m3
0,360
Dây thép D4
kg
0,500
12.25105
Xây trụ đỡ ống bằng đá hộc chèn đá dăm 4x6
1m3
Đá hộc
30 x 30
m3
1,220
xây
Đá dăm (chèn)
4 x 6
m3
0,056
Vữa xây
lít
420,0
12.25106
Xây gối đỡ đường ống bằng đá hộc
1m3
Đá hộc
30 x 30
m3
1,220
xây
Đá dăm (chèn)
4 x 6
m3
0,056
Vữa xây
lít
420,0
12.25107
Xây nút hầm bằng đá hộc
1m3
Đá hộc
30 x 30
m3
1,200
xây
Đá dăm (chèn)
4 x 6
m3
0,056
Vữa xây
lít
420,0
12.25108
Xây rãnh đỉnh, dốc nước, thác nước gân chữ V trên độ dốc taluy > 40%
1m3
Đá hộc
30 x 30
m3
1,200
xây
Đá dăm (chèn)
4 x 6
m3
0,060
Vữa xây
lít
460,0
12.25109
Xếp đá khan mặt bằng, mái dốc thẳng
1m3
Đá hộc
30 x 30
m3
1,200
xếp
Đá dăm
4 x 6
m3
0,060
12.25110
Xếp đá khan mái dốc cong
1m3
Đá hộc
30 x 30
m3
1,22
xếp
Đá dăm
4 x 6
m3
0,06
12.25111
Xếp đá khan mặt bằng, mái dốc thẳng, có chít mạch
1m3
Đá hộc
30 x 30
m3
1,200
xếp
Đá dăm
4 x 6
m3
0,060
Vữa xây
lít
67,00
12.25112
Xếp đá khan mái dốc cong có chít mạch
1m3
Đá hộc
30 x 30
m3
1,22
xếp
Đá dăm
4 x 6
m3
0,06
Vữa xây
lít
67,00
12.25113
Xếp đá hộc làm kè đường
1m3
Đá hộc
30 x 30
m3
1,225
xếp
12.25200 XÂY CÁC KẾT CẤU BẰNG ĐÁ ĐẼO
Mã hiệu
Loại công tác
Đơn vị tính
Vật liệu cho 1 đơn vị định mức
Loại vật liệu
Quy cách (cm)
Đơn vị
Số lượng
12.25201
Xây đá đẽo sơ
1m3
Đá đẽo sơ
30 x 25 x 10
m3
1,10"
xây
Vữa xây
lít
330
12.25202
Xây đá đẽo kỹ
1m3
Đá đẽo kỹ
30 x 25 x 10
m3
1,00
xây
Vữa xây
lít
300
12.25300 XÂY CÁC KẾT CẤU BẰNG ĐÁ ONG
Mã hiệu
Loại công tác
Đơn vi tính
Vật liệu cho 1 đơn vị định mức
Loại vật liệu
Quy cách (cm)
Đơn vị
Số lượng
12.25311
Xây kết cấu
1m3
Đá ong
40 x 20 x 10
viên
100
xây
Vữa xây
lít
300
12.25321
Xây kết cấu: dày < 35cm
1m3
Đá ong
35 x 22 x 15
viên
69
xây
Vữa xây
lít
300
12.25322
Xây kết cấu: dày > 35cm
1m3
Đá ong
35 x 22 x 15
viên
68
xây
Vữa xây
lít
290
12.25400 XÂY CÁC KẾT CẤU BẰNG ĐÁ XANH MIẾNG HÌNH ĐA GIÁC
Mã hiệu
Loại công tác
Đơn vi tính
Vật liệu cho 1 đơn vị định mức
Loại vật liệu
Quy cách (cm)
Đơn vị
Số lượng
12.25401
Xây móng bằng đá xanh miếng hình đa giác
1m3
Đá xanh miếng
10x20x30
m3
0,89
xây
Vữa xây
lít
160
12.25402
Xây tường dày 10cm bằng đá xanh miếng hình đa giác
1m3
Đá xanh miếng
10x20x30
m3
0,89
xây
Vữa xây
lít
160
12.25403
Xây tường dày 20cm bằng đá xanh miếng hình đa giác
1m3
Đá xanh miếng
10x20x30
m3
0,89
xây
Vữa xây
lít
160
12.25404
Xây tường dày <30cm bằng đá xanh miếng hình đa giác
1m3
Đá xanh miếng
10x20x30
m3
0,89
xây
Vữa xây
lít
160
12.25405
Xây tường dày >30cm bằng đá xanh miếng hình đa giác
1m3
Đá xanh miếng
10x20x30
m3
0,85
xây
Vữa xây
lít
190
12.25406
Xây trụ độc lập bằng đá xanh miếng hình đa giác
1m3
Đá xanh miếng
10x20x30
m3
0,85
xây
Vữa xây
lít
250
12.25500 XÂY CÁC KẾT CẤU BẰNG ĐÁ CHẺ
Mã hiệu
Loại công tác
Đơn vị tính
Vật liệu cho 1 đơn vị định mức
Loại Vật liệu
Quy cách (cm)
Đơn vị
Số lượng
12.25511
Xây móng
1m3
Đá chẻ
15x20x25
viên
106
xây
Vữa xây
lít
290
12.25512
Xây tường dày < 30cm
1m3
Đá chẻ
15x20x25
viên
107
xây
Vữa xây
lít
300
12.25513
Xây tường dày > 30cm
1m3
Đá chẻ
15x20x25
viên
106
xây
Vữa xây
lít
290
12.25521
Xây tường dày 10cm
1m2
Đá chẻ
10x10x20
viên
45
xây
Vữa xây
lít
14
12.25522
Xây tường dày 20cm
1m2
Đá chẻ
10x10x20
viên
86
xây
Vữa xây
lít
32
12.25523
Xây tường dày < 30cm
1m3
Đá chẻ
10x10x20
viên
422
xây
Vữa xây
lít
310
12.25524
Xây tường dày > 30cm
1m3
Đá chẻ
10x10x20
viên
422
xây
Vữa xây
lít
300
12.25531
Xây tường dày <30cm
1m3
Đá chẻ
20x20x25
viên
71
xây
Vữa xây
lít
290
Đá dăm chèn
4 x 6
m3
0,049
12.25532
Xây tường dày > 30cm
1m3
Đá chẻ
20x20x25
viên
70
xây
Vữa xây
lít
280
Đá dăm chèn
4 x 6
m3
0,046
12.30000 ĐỊNH MỨC VẬT LIỆU CÁC CÔNG TÁC HOÀN THIỆN
Hướng dẫn sử dụng:
1- Trát tường gạch rỗng thì vữa được tăng lên như sau:
STT
Loại tường
Mức tăng vữa trát
1
Tường dày < 22cm xây bằng gạch 2 lỗ rỗng
0,4 lít/m2
2
Tường dày > 22cm xây bằng gạch 2 lỗ rỗng
0,7 lít/m2
3
Tường dày > 45cm, xây bằng gạch 2 lỗ rỗng
0,4 lít/m2
4
Tường dày < 11cm bằng gạch 2 lỗ rỗng
không tăng vữa
5
Tường xây bằng gạch 4 ÷ 6 lỗ rỗng
1,2 lít/m2
2- Trường hợp trần làm bằng cuốn gạch thì vữa trát trần áp dụng định mức vữa trát tường.
3- Nếu dưới lớp trát, láng granitô có lớp trát lót bằng vữa thì tuỳ theo bề dày lớp lót do thiết kế quy định mà tính toán số lượng vữa cần thiết.
4- Định mức vật liệu trát gờ chỉ thông thường chỉ tính cho gờ chỉ, nếu gờ nhiều chỉ thì từ chỉ thứ 2 trở đi, mỗi chỉ thêm 0,5 lít vữa cho 1m gờ.
5- Đối với loại tường đá rửa có màu xám thì thay lượng xi măng trắng bằng xi măng đen PCB30.
6- Các định mức vật liệu vữa và xi măng của công tác trát, láng, lát, ốp đã bao gồm cả hao hụt trong khâu thi công.
12.31000 ĐỊNH MỨC VẬT LIỆU CÔNG TÁC TRÁT, LÁNG
12.31100 Trát tường bằng vữa thông thường (vữa tam hợp hoặc vữa xi măng cát)
Đơn vị tính: 1m2 bề mặt trát
Mã hiệu
Loại công tác
Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức
Loại vật liệu
Quy cách
Đơn vị
Số lượng
12.31101
Trát tường dày 1cm
Vữa trát
Theo thiết kế
lít
12,00
12.31102
Trát tường dày 1,5cm
Vữa trát
Theo thiết kế
lít
17,00
12.31103
Trát tường dày 2cm
Vữa trát
Theo thiết kế
lít
23,00
12.31104
Trát tường dày 2,5cm
Vữa trát
Theo thiết kế
lít
26,00
Định mức vật liệu để trát, láng (tiếp theo)
Mã hiệu
Loại công tác
Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức
Loại vật liệu
Quy cách
Đơn vị
Số lượng
12.31105
Trát vẩy tường chống vang
Vữa trát
Theo thiết kế
lít
41,00
12.31107
Trát tường Granitô
Vữa trát lót
5 ÷ 8mm Theo thiết kế
lít
16
Đá trắng nhỏ
kg
16,14
Bột đá
kg
9,52
Xi măng trắng
kg
7,94
Bột màu
kg
0,11
12.31108
Trát tường đá rửa
Vữa trát lót
M50 dày 1,5cm 5 ÷ 8mm
lít
16
Đá trắng nhỏ
kg
14,66
Xi măng trắng
kg
8,71
Bột đá
kg
8,46
Bột màu
kg
0,05
12.31109
Trát đá rửa thành ô văng, sê nô, lan can, diểm chắn nắng
Vữa trát lót
M75 dày 2,2cm 5 + 8mm
lít
25,00
Đá trắng nhỏ
kg
15,84
Xi măng
kg
8,81
Bột đá
kg
8,66
Bột màu
kg
0,070
12.31200 Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang
Đơn vị tính: 1m2 bề mặt trát
Mã hiệu
Loại công tác
Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức
Loại vật liệu
Quy cách
Đơn vị
Số lượng
12.31201
Trát trụ, cột, lam đứng cầu thang dày 1cm
Vữa trát
Theo thiết kế
lít
13,00
12.31202
Trát trụ, cột, lam đứng cầu thang dày 1,5cm
Vữa trát
Theo thiết kế
lít
18,00
12.31203
Trát trụ, cột, lam đứng cầu thang dày 2cm
Vữa trát
Theo thiết kế
lít
25,00
12.31300 Trát xà, dầm, giằng, trần, sênô, mái hắt, lam ngang
Đơn vị tính: 1m2 bề mặt trát
Mã hiệu
Loại công tác
Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức
Loại vật liệu
Quy cách
Đơn vị
Số lượng
12.31301
Trát xà, dầm, giằng dày 1,5cm
Vữa trát
Theo thiết kế
lít
18,00
12.31302
Trát trần dày 1,5cm
Vữa trát
Theo thiết kế
lít
18,00
12.31303
Trát sê nô, mái hắt, lam ngang dày 1cm
Vữa trát
Theo thiết kế
lít
12,00
12.31400 Trát các kết cấu khác
Mã hiệu
Loại công tác
Đơn vị tính
Vật liệu dùng cho 1 đơn vị
định mức
Loại vật liệu
Quy cách
Đơn vị
Số lượng
12.31401
Trát lưới thép 2 mặt dày 1cm
1m2
Lưới thép
m2
2,100
Đinh
3cm
kg
0,240
Gỗ hồng sắc
3 x 10
m
5,000
Gỗ hồng sắc
3 x 4
m
5,000
Cát mịn
M = 0,7-1,4
m3
0,050
Vôi cục
kg
9,000
12.31402
Trát phào đơn
1m
Vữa trát
Theo thiết kế
lít
11,00
12.31403
Trát gờ chỉ thông thường
1m
Vữa trát
Theo thiết kế
lít
2,500
12.31500 Trát tường xây bằng gạch ACC vữa bê tông nhẹ
Mã hiệu
Loại công tác
Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức
Loại vật liệu
Quy cách
Đơn vị
Số lượng
12.31501
Trát tường dày 0,5 cm
Vữa trát
Theo thiết kế
lít
6
12.31502
Trát tường dày 0,7cm
Vữa trát
Theo thiết kế
lít
8
12.31503
Trát tường dày 1cm
Vữa trát
Theo thiết kế
lít
11
12.31600 Láng bề mặt các kết cấu
Đơn vị tính: 1m2 bề mặt láng
Mã hiệu
Loại công tác
Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức
Loại vật liệu
Quy cách
Đơn vị
Số lượng
12.31601
Láng mặt nền, sàn ...
- Lớp vữa dày 1cm
Vữa trát
Theo thiết kế
lít
13,00
12.31602
Láng mặt nền, sàn ...
- Lớp vữa dày 2cm
Vữa trát
Theo thiết kế
lít
25,00
12.31603
Láng mặt nền, sàn ...
- Lớp vữa dày 3cm
Vữa trát
Theo thiết kế
lít
35,00
12.31604
Đánh màu khi láng trát
Xi măng
PCB 30
kg
0,300
12.31605
Láng Granitô nền, sàn
Đá trắng
kg
11,90
Bột đá
kg
5,600
Bột màu
kg
0,070
Xi măng trắng
kg
5,6
12.31606
Láng Granitô cầu thang
Đá trắng
kg
16,40
Bột đá
kg
9,450
Bột màu
kg
0,104
Xi măng trắng
kg
9,45
12.32000 ĐỊNH MỨC VẬT LIỆU CÔNG TÁC LÁT, ỐP
12.32100 Lát gạch bề mặt các kết cấu
Đơn vị tính: 1m2 bề mặt lát
Mã hiệu
Loại công tác
Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức
Loại vật liệu
Quy cách
Đơn vị
Số lượng
12.32101
Lát gạch 6,5x10,5x22
Gạch
6,5x10,5x22
viên
38
Vữa lót và gắn mạch
mác 50
lít
25
Vữa miết mạch
mác 75
lít
2,5
12.32102
Lát gạch 5x10x20
Gạch thẻ
5x10x20
viên
44
Vữa gắn mạch
mác 50
lít
25,00
Vữa miết mạch
mác 75
lít
2,700
12.32103
Lát gạch vỉ
Gạch vỉ
m2
1,000
Vữa lót
mác 50
lít
15,50
Xi măng
PCB 30
kg
0,842
Xi măng trắng
kg
1,980
12.32111
Lát gạch tiết diện <0,023m2
Gạch lát
m2
1,0
Vữa lót
mác 50
lít
25,00
Xi măng
PCB 30
kg
0,842
Xi măng trắng
kg
0,238
12.32112
Lát gạch tiết diện <0,04m2
Gạch lát
m2
1,0
Vữa lót
mác 50
lít
25,00
Xi măng
PCB 30
kg
0,842
Xi măng trắng
kg
0,198
12.32113
Lát gạch tiết diện <0,06m2
Gạch lát
m2
1,0
Vữa lót
mác 50
lít
25,00
Xi măng
PCB 30
kg
0,842
Xi măng trắng
kg
0,178
12.32114
Lát gạch tiết diện <0,09m2
Gạch lát
m2
1,0
Vữa lót
mác 50
lít
25,00
Xi măng
PCB 30
kg
0,792
Xi măng trắng
kg
0,158
12.32115
Lát gạch tiết diện <0,16m2
Gạch lát
m2
1,0
Vữa lót
mác 50
lít
25,00
Xi măng
PCB 30
kg
0,792
Xi măng trắng
kg
0,119
12.32116
Lát gạch tiết diện <0,25m2
Gạch lát
m2
1,0
Vữa lót
mác 50
lít
25,00
Xi măng
PCB 30
kg
0,743
Xi măng trắng
kg
0,099
12.32117
Lát gạch tiết diện <0,27m2
Gạch lát
m2
1,0
Vữa lót
mác 50
lít
25,00
Xi măng
PCB 30
kg
0,693
Xi măng trắng
kg
0,099
12.32118
Lát gạch tiết diện <0,36m2
Gạch lát
m2
1,0
Vữa lót
mác 50
lít
25,00
Xi măng
PCB 30
kg
0,644
Xi măng trắng
kg
0,099
12.32119
Lát gạch tiết diện <0,54m2
Gạch lát
m2
1,0
Vữa lót
mác 50
lít
25,00
Xi măng
PCB 30
kg
0,594
Xi măng trắng
kg
0,099
12.32121
Lát bậc tam cấp, bậc cầu thang
Gạch lát
m2
1,000
Vữa lót
mác 50
lít
25,00
Xi măng trắng
kg
0,149
12.32122
Lát gạch chống nóng 22 x 10,5 x 15 (4 lỗ)
Gạch 4 lỗ
22 x 10,5 x 15
viên
39,00
Vữa miết mạch
mác 75
lít
7,500
Vữa lót
mác 50
lít
25,50
12.32123
Lát gạch chống nóng 22 x 15 x 10,5 (6 lỗ)
Gạch 6 lỗ
22 x 15 x 10,5
viên
28,00
Vữa miết mạch
mác 75
lít
5,000
Vữa lót
mác 50
lít
25,50
12.32124
Lát gạch chống nóng 22 x 22 x 10,5 (10 lỗ)
Gạch 10 lỗ
22 x 22 x 10,5
viên
20,00
Vữa miết mạch
mác 75
lít
5,500
Vữa lót
mác 50
lít
25,5
12.32125
Lát gạch lá dừa
Gạch lá dừa
m2
1,0
Vữa lót
mác 50
lít
25
Vữa miết mạch
mác 75
lít
3
12.32126
Lát gạch xi măng tự chèn dày 3,5cm
Gạch tự chèn
dày 3,5cm
m2
1,000
12.32127
Lát gạch xi măng tự chèn dày 5,5cm
Gạch tự chèn
dày 5,5cm
m2
1,000
12.32131
Lát gạch đất nung tiết diện gạch <0,09m2
Gạch đất nung
m2
1,0
Vữa lót
mác 50
lít
26
Xi măng
PCB 30
kg
1,980
12.32132
Lát gạch đất nung tiết diện gạch <0,122m2
Gạch đất nung
m2
1,0
Vữa lót
mác 50
lít
26,00
Xi măng
PCB 30
kg
1,733
12.32133
Lát gạch đất nung tiết diện gạch <0,16m2
Gạch đất nung
m2
1,0
Vữa lót
mác 50
lít
26,00
Xi măng
PCB 30
kg
1,485
12.32200 Lát đá bề mặt các kết cấu
Đơn vị tính: 1m2 bề mặt lát
Mã hiệu
Loại công tác
Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức
Loại vật liệu
Quy cách
Đơn vị
Số lượng
12.32201
Lát đá xẻ 20 x 20cm
Đá xẻ
20 x 20
m2
1,000
Vữa lót
mác 75
lít
25
Xi măng trắng
kg
0,490
12.32202
Lát đá xẻ 30 x 30cm
Đá
30 x 30
m2
1,000
Vữa lót
mác 75
lít
25
Xi măng trắng
kg
0,340
12.32203
Lát đá xẻ 40 x 40cm
Đá
40 x 40
m2
1,000
Vữa lót
mác 75
lít
25
Xi măng trắng
kg
0,240
12.32204
Lát đá cẩm thạch, đá hoa cương, tiết diện các loại
Đá
m2
1,000
Vữa lót
mác 75
lít
25
Xi măng trắng
kg
0,500
12.32205
Lát đá tự nhiên bậc tam cấp, cầu thang, mặt bệ các loại
Đá tự nhiên
m2
1,000
Vữa lót
mác 75
lít
25,00
Xi măng trắng
kg
0,150
12.32300 Lát bề mặt các kết cấu bằng vật liệu cách nhiệt
Đơn vị tính: 1m2 bề mặt lát
Mã hiệu
Loại công tác
Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức
Loại vật liệu
Quy cách
Đơn vị
Số lượng
12.32301
Lát bằng vật liệu cách nhiệt dày 5cm
Siroport
tấm
m3
0,055
Nhựa bi tum
Số 4
kg
3,864
Củi đun
kg
3,864
12.32302
Lát bằng vật liệu cách nhiệt dày 12cm
Siroport
tấm
m3
0,132
Nhựa bi tum
Số 4
kg
5,713
Củi đun
kg
5,713
12.32400 Ốp gạch lên bề mặt các kết cấu
Đơn vị tính: 1m2 bề mặt ốp
Mã hiệu
Loại công tác
Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức
Loại vật liệu
Quy cách
Đơn vị
Số lượng
12.32401
Ôp tường, trụ, cột, tiết diện gach <0,05m2
Gạch
Vữa
Xi măng
Xi măng trắng
mác 75 PCB 30
m2
lít
kg
kg
1,0
13,00
0,644
0,168
12.32402
Ôp tường, trụ, cột tiết diện gạch < 0,06m2
Gạch
Vữa
Xi măng
Xi măng trắng
mác 75 PCB 30
m2
lít
kg
kg
1,0
13,00
0,693
0,158
12.32403
Ôp tường, trụ, cột tiết diện gạch < 0,09m2
Gạch
Vữa
Xi măng
Xi măng trắng
mác 75 PCB 30
m2
lít
kg
kg
1,0
13,00
0,743
0,149
12.32404
Ôp tường, trụ, cột tiết diện gạch < 0,16m2
Gạch
Vữa
Xi măng
Xi măng trắng
mác 75 PCB 30
m2
lít
kg
kg
1,0
13,00
0,792
0,139
12.32405
Ôp tường, trụ, cột tiết diện gạch < 0,25m2
Gạch
Vữa
Xi măng
Xi măng trắng
mác 75 PCB 30
m2
lít
kg
kg
1,0
13,00
0,842
0,119
12.32406
Ôp tường, trụ, cột tiết diện gạch < 0,36m2
Gạch
Vữa
Xi măng
Xi măng trắng
mác 75 PCB 30
m2
lít
kg
kg
1,0
13,00
0,891
0,119
12.32407
Ôp tường, trụ, cột tiết diện gạch < 0,40m2
Gạch
m2
1,0
Vữa
mác 75
lít
13,00
Xi măng
PCB 30
kg
0,990
Xi măng trắng
kg
0,119
12.32408
Ôp tường, trụ, cột tiết diện gạch < 0,54m2
Gạch
m2
1,0
Vữa
mác 75
lít
13,00
Xi măng
PCB 30
kg
1,139
Xi măng trắng
kg
0,129
12.32411
Ôp tường, trụ, cột bằng gạch đất sét nung, gạch xi măng 6 x 20cm
Gạch
6 x 20
viên
83,00
Vữa
mác 75
lít
15,50
Xi măng
PCB 30
kg
0,594
Xi măng trắng
kg
0,340
12.32412
Ôp tường bằng gạch gốm tráng men 3 x 10cm
Gạch
3 x 10
viên
331,0
Vữa
mác 75
lít
15,50
Xi măng
PCB 30
kg
0,594
Xi măng trắng
kg
0,490
12.32413
Ôp trụ bằng gạch gốm tráng men 3 x 10cm
Gạch
3 x 10
viên
361,0
Vữa
mác 75
lít
15,50
Xi măng
PCB 30
kg
0,594
Xi măng trắng
kg
0,490
12.32414
Ôp gạch vỉ vào các kết cấu
Gạch vỉ
vỉ
m2
1,000
Vữa
mác 75
lít
15,50
Xi măng trắng
kg
1,980
12.32415
Ôp tường bằng gạch đa giác các màu ghép từng bản 30 x 30cm
Gạch đa giác
30 x 30
bản
11,11
Vữa
mác 75
lít
15,50
Xi măng
PCB 30
kg
0,743
Xi măng trắng
kg
2,500
12.32416
Ôp chân tường bằng gạch ximăng 20 x 10cm
Gạch
20 x 10
mác 50
viên
50,00
Vữa
lít
17,00
Xi măng trắng
kg
0,120
12.32421
Ôp chân tường, viền tường, viền trụ, cột bằng gạch tiết diện <0,036m2
Gạch
PCB 30
m2
1,0
Xi măng
kg
2,475
Xi măng trắng
kg
0,120
12.32422
Ôp chân tường, viền tường, viền trụ, cột bằng gạch tiết diện <0,048m2
Gạch
PCB 30
m2
1,0
Xi măng
kg
2,475
Xi măng trắng
kg
0,120
12.32423
Ôp chân tường, viền tường, viền trụ, cột bằng gạch tiết diện <0,06m2
Gạch
PCB 30
m2
1,0
Xi măng
kg
2,475
Xi măng trắng
kg
0,120
12.32424
Ôp chân tường, viền tường, viền trụ, cột bằng gạch tiết diện <0,023m2
Gạch
PCB 30
m2
1,0
Xi măng
kg
2,475
Xi măng trắng
kg
0,120
12.32425
Ôp chân tường, viền tường, viền trụ, cột bằng gạch tiết diện <0,045m2
Gạch
PCB 30
m2
1,0
Xi măng
kg
2,475
Xi măng trắng
kg
0,120
12.32426
Ôp chân tường, viền tường, viền trụ, cột bằng gạch tiết diện <0,08m2
Gạch
PCB 30
m2
1,0
Xi măng
kg
2,475
Xi măng trắng
kg
0,120
12.32427
Ôp chân tường, viền tường , viền trụ, cột bằng gạch tiết diện <0,075m2
Gạch
PCB 30
m2
1,0
Xi măng
kg
2,475
Xi măng trắng
kg
0,120
12.32431
Dán gạch vỉ
Gạch vỉ
m2
m2
1,000
Keo dán
kg
0,500
Xi măng trắng
kg
2,000
12.32500 Ốp đá bề mặt các kết cấu
Đơn vị tính: 1m2 bề mặt ốp
Mã hiệu
Loại công tác
Vật liệu dùng cho 1 đơn vị
định mức
Loại vật liệu
Quy cách
Đơn vị
Số lượng
12.32501
Ốp đá cẩm thạch, hoa cương vào tường, tiết diện đá <0,16m2
Đá
mác 75
m2
1,0
Vữa xi măng
lít
35
Xi măng trắng
kg
0,35
Móc sắt
d4, L=10cm
cái
24
12.32501
Ốp đá cẩm thạch, hoa cương vào tường, tiết diện đá <0,25m2
Đá
mác 75
m2
1,0
Vữa xi măng
lít
35
Xi măng trắng
kg
0,35
Móc sắt
d4, L=10cm
cái
16
12.32503
Ốp đá cẩm thạch, hoa cương vào tường, tiết diện đá >0,25m2
Đá
mác 75
m2
1,0
Vữa xi măng
lít
35
Xi măng trắng
kg
0,25
Móc sắt
d4, L=10cm
cái
8
12.32600 Ốp, dán bề mặt các kết cấu bằng các loại vật liệu khác
Đơn vị tính: 1m2 bề mặt ốp, dán
Mã hiệu
Loại công tác
Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức
Loại vật liệu
Quy cách
Đơn vị
Số lượng
12.32601
Dán Foocmica dạng tấm
Foocmica
m2
1,000
Keo dán
kg
0,150
12.32602
Ốp Simili + mút vào cấu kiện gỗ
Simili
dày 3 ÷ 5cm
m2
1,1
Mút
m2
1,0
12.32603
Dán giấy trang trí vào tường, cột, trần gỗ ...
Giấy
m2
1,000
Keo dán
kg
0,100
12.32604
Dán giấy trang trí vào tường, cột, trần ...
Giấy
m2
1,000
Keo dán
kg
0,180
12.32605
Dán Foocmica dạng chỉ rộng < 3cm
Foocmica
m2
0,03
Keo dán
kg
0,0054
12.33000 ĐỊNH MỨC VẬT LIỆU CÔNG TÁC LÀM SÀN, TRẦN, VÁCH NGĂN, LỢP MÁI, XÂY BỜ NÓC, BỜ CHẢY
12.33100 Định mức vật liệu công tác làm sàn
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu
Loại công tác
Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức
Loại vật liệu
Quy cách
Đơn vị
Số lượng
12.33101
Làm sàn gạch bộng dày 17cm, gạch 33 x 25x12cm
Gạch
33 x 25 x 12
viên
13,00
Xi măng
PCB 30
kg
24,50
Cát vàng
m3
0,031
Đá dăm
1 x 2
m3
0,054
Cốt thép
thiết kế
kg
10,00
12.33102
Làm sàn gạch bộng dày 20cm, gạch 33 x 25 x 15cm
Gạch
33 x 25 x 12
viên
13,00
Xi măng
PCB 30
kg
30,10
Cát vàng
m3
0,038
Đá dăm
1 x 2
m3
0,066
Cốt thép
thiết kế
kg
12,00
12.33103
Làm sàn gạch bộng dày 20cm, gạch 40 x 25 x 15cm
Gạch
40 x 25 x 15
viên
11,00
Xi măng
PCB 30
kg
30,10
Cát vàng
m3
0,038
Đá dăm
1 x 2
m3
0,066
Cốt thép
thiết kế
kg
12,00
12.33104
Làm sàn gạch bộng dày 25cm, gạch 40 x 20 x 20cm
Gạch
40 x 20 x 20
viên
13,50
Xi măng
PCB 30
kg
34,30
Cát vàng
m3
0,043
Đá dăm
1 x 2
m3
0,075
Cốt thép
thiết kế
kg
14,50
12.33105
Làm mặt sàn gỗ dày 2cm
Gỗ xẻ
m3
0,021
Đinh
3cm
kg
0,150
12.33106
Làm mặt sàn gỗ dày 3cm
Gỗ xẻ
m3
0,032
Đinh
4cm
kg
0,150
12.33107
Làm khung gỗ dầm sàn chiều cao dầm = 10cm
Gỗ xẻ
m3
1,020
Đinh
b/q 5cm
kg
3,000
12.33200 Định mức vật liệu công tác làm trần
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu
Loại công tác
Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức
Loại vật liệu
Quy cách
Đơn vị
Số lượng
12.33201
Làm trần bằng gỗ dán, ván ép
Gỗ dán, ván ép
m2
1,050
Gỗ xẻ
m3
0,02
Đinh
3cm
kg
0,15
12.33202
Làm trần bằng tấm cách âm
Tấm cách âm
30 x 60cm
tấm
5,6
Vít (đinh)
3cm
kg
0,038
12.33203
Làm trần bằng tấm phíp phẳng
Phíp phẳng
m2
1,05
Nẹp gỗ
1 x 3cm
m3
0,0012
Đinh
3cm
kg
0,025
12.33204
Làm trần gỗ dán có tấm cách âm hoặc tấm cách nhiệt
Gỗ dán
m2
1,050
Nẹp gỗ
1 x 3cm
m3
0,02
Đinh
3cm
kg
0,18
Tấm cách âm
hoặc tấm cách nhiệt
m2
1,05
Keo dán
kg
0,30
12.33205
Làm trần ván ép chia ô nhỏ có gioăng chìm hoặc nẹp nổi trang trí
Ván ép
m2
1,0500
Gỗ xẻ
1 x 3cm
m3
0,0200
Đinh các loại
kg
0,2000
12.33211
Làm trần phẳng bằng tấm thạch cao
Thép mạ kẽm
U25
m
1,066
Thép mạ kẽm
C14
m
2,261
Thép mạ kẽm
V20x22
m
0,355
Tấm thạch cao 9mm
m2
1
Tiren + Ecu 6
bộ
1,07
12.33212
Làm trần giật cấp bằng tấm thạch cao
Thép mạ kẽm
U25
m
1,145
Thép mạ kẽm
C14
m
2,51
Tấm thạch cao 9mm
m2
1
Tiren + Ecu 6
bộ
1,17
12.33300 Định mức vật liệu công tác làm vách ngăn
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu
Loại công tác
Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức
Loại vật liệu
Quy cách
Đơn vị
Số lượng
12.33301
Làm vách ngăn bằng ván ép
Gỗ xẻ
m3
0,0018
Ván ép
m2
1,0500
Đinh
3cm
kg
0,1500
12.33302
Làm vách ngăn bằng gỗ ván ghép khít dày 1,5cm
Gỗ xẻ
m3
0,0156
Đinh
3cm
kg
0,1500
12.33303
Làm vách ngăn bằng gỗ ván chồng mí dày 1,5cm
Gỗ xẻ
m3
0,0180
Đinh
3cm
kg
0,1500
12.33204
Làm VÁCH kính khung gỗ
Gỗ
m3
0,0160
Kính
m2
0,7100
Vữa
lít
2,5000
12.33305
Làm VÁCH kính khung sắt
Sắt hình
L35 x 10 x 2
kg
9,7600
Sắt dẹt
kg
0,7600
Kính
m2
0,8000
Gioăng cao su
m
4,0000
Que hàn
kg
0,4000
12.33306
Làm khung gỗ để đóng lưới, vách ngăn
Gỗ xẻ
m3
1,0200
Đinh
3cm
kg
3,0000
12.33307
Đóng mắt cáo bằng nẹp gỗ kích thước lỗ 5 x 5cm
Gỗ xẻ
m3
0,0090
Đinh
3cm
kg
0,2000
12.33308
Đóng mắt cáo bằng nẹp gỗ kích thước lỗ 10 x 10cm
Gỗ xẻ
m3
0,0060
Đinh
3cm
kg
0,2000
12.33400 Định mức vật liệu dùng để lợp mái
Hướng dẫn sử dụng:
Lợp mái bằng ngói phải đảm bảo kỹ thuật: Ngói phải buộc vào litô bằng dây thép 1 mm, mức độ ít nhất là 3 viên ngói phải buộc 1 viên.
Lợp mái bằng tôn múi: Khi lợp hàng tôn trên phải phủ lên hàng tôn dưới ít nhất là 15 cm và mép 2 lá giáp nhau phải phủ lên nhau ít nhất là 1 múi. Trên sống chỗ các giáp nối phải có móc để móc chặt với xà gồ, mỗi lá tôn phải có ít nhất 4 lỗ trên sống mũi để bắt móc.
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu
Loại công tác
Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức
Loại vật liệu
Quy cách
Đơn vị
Số lượng
12.33401
Lợp mái bằng ngói 13 viên/m2
Litô
3 x 3cm
m
320
Đinh
6cm
kg
3
Dây thép
1mm
kg
2,5
Ngói
13 viên/m2
viên
1300
Ngói bò
viên
27
Gạch chỉ
viên
61
Vữa xi măng
lít
230
12.33402
Lợp mái bằng ngói 22 viên/m2
Litô
3 x 3cm
m
450
Đinh
6cm
kg
5
Dây thép
1mm
kg
2,5
Ngói
22 viên/m2
viên
2200
Ngói bò
viên
27
Gạch chỉ
viên
61
Vữa xi măng
lít
230
12.33403
Lợp mái bằng mái ngói 75 viên/m2
Litô
3 x 3cm
m
790
Đinh
6cm
kg
7
Ngói
75 viên/m2
viên
7500
Ngói bò
viên
27
Gạch chỉ
viên
61
Vữa xi măng
lít
230
12.33404
Lợp mái bằng ngói âm dương
Litô
3 x 3cm
m
850
Đinh
6cm
kg
7
Ngói
viên
8000
Ngói bò
viên
27
Gạch chỉ
viên
61
Vữa xi măng
lít
230
12.33405
Lợp mái bằng tấm nhựa lượn sóng
Tấm nhựa
0,72 x 2,6
m2
130
Đinh vít
cái
300
12.33406
Lợp mái bằng tôn múi dài < 2m
Tôn múi
Dài < 2m
m2
127
Đinh vít
cái
320
12.33407
Lợp mái bằng tôn có chiều dài bất kỳ
Tôn múi
Dài bất kỳ
m2
118
Đinh vít
cái
450
12.33408
Dán ngói mũi hài trên mái bê tông
Ngói mũi hài
75 viên/m2
viên
7500
Vữa
lít
2500
12.33409
Dán ngói 22viên/m2 trên mái nghiêng bê tông
Ngói
22 viên/m2
viên
2200
Vữa
lít
2500
12.33410
Đóng diềm mái bằng gỗ dày 2cm
Gỗ xẻ
m3
2,1
Đinh
b/q 3cm
kg
10
12.33411
Đóng diềm mái bằng gỗ dày 3cm
Gỗ xẻ
m3
3,2
Đinh
b/q 5cm
kg
10
12.33500 Định mức vật liệu dùng để xây bờ nóc, bờ chảy
Đơn vị tính: 1m
Mã hiệu
Loại công tác
Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức
Loại vật liệu
Quy cách
Đơn vị
Số lượng
12.33501
Xây bờ nóc bằng gạch đất sét nung kể cả trát
Gạch
6,5x10x22
viên
26,00
Vữa
lít
30,00
12.33502
Xây bờ nóc bằng ngói bò 33cm
Ngói bò
33cm
viên
3,300
Vữa
lít
7,000
12.33503
Xây bờ nóc bằng ngói bò 45cm
Ngói bò
45cm
viên
2,800
Vữa
lít
7,000
12.33504
Xây bờ góc bằng gạch đất sét nung kể cả trát
Gạch
6,5x10x22
viên
5,000
Vữa
lít
15,00
12.33505
Xây bờ chảy bằng gạch đất sét nung
Gạch
6,5x10x22
viên
13,50
Vữa
lít
20,00
12.33506
Sắp NÓC hay con lượn xây gạch kể cả trát rộng 5cm
Gạch
4x8x19
viên
5,000
Vữa
lít
4,700
12.33507
Sắp NÓC hay con lượn xây gạch kể cả trát rộng 10cm
Gạch
4x8x19
viên
11,00
Vữa
lít
7,700
12.34000 ĐỊNH MỨC VẬT LIỆU CÔNG TÁC QUÉT VÔI, SƠN, BẢ
12.34100 Định mức vật liệu công tác quét vôi
Đơn vị tính: 1m2 bề mặt quét vôi
Mã hiệu
Loại công tác
Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức
Loại vật liệu
Quy cách
Đơn vị
Số lượng
12.34101
Quét vôi tường 3 nước:
1 nước vôi trắng
2 nước vôi màu
Bột màu
Theo
kg
0,020
Vôi cục
thiết kế
kg
0,294
Phèn chua
kg
0,006
12.34102
Quét vôi tường 3 nước vôi trắng
Vôi cục
kg
0,309
Phèn chua
kg
0,006
12.34103
Quét 2 nước xi măng vào tường, cột, dầm
Xi măng
kg
1,120
12.34200 Định mức vật liệu công tác bả
Đơn vị tính: 1m2 bề mặt bả
Mã hiệu
Loại công tác
Vật liệu dùng cho 1 đơn vi
định mức
Loại vật liệu
Quy cách
Đơn vị
Số lượng
12.34201
Bả bằng bột bả vào tường (1 lớp bả)
Bột bả
kg
0,651
Giấy ráp
21 x 31cm
m2
0,020
12.34202
Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần (1 lớp bả)
Bột bả
kg
0,651
Giấy ráp
21 x 31cm
m2
0,020
12.34300 12.34600 Định mức vật liệu dùng để quét (lăn) sơn
Hướng dẫn áp dụng:
1/ Số lượng sơn ghi trong định mức đã tính với trọng lượng pha chế sẵn, không kể trọng lượng thùng.
2/ Khi sơn cửa gỗ thì dùng định mức sơn gỗ, đồng thời được tính thêm một nửa tờ giấy ráp cho 1m2 sơn (khổ giấy ráp 21x31cm).
Diện tích khuôn cửa gỗ được tính riêng.
Sơn loại cửa kính: 1m2 cửa một mặt được tính 0,4 m2 sơn.
Sơn loại cửa chớp: 1m2 cửa một mặt được tính 1,5 m2 sơn.
Sơn loại cửa panô: 1m2 cửa một mặt được tính 1,1 m2 sơn.
Quy định này được áp dụng chung cho các loại cửa sắt tương tự.
12.34300 Định mức vật liệu sơn bề mặt kết cấu công trình
Đơn vị tính: 1m2 bề mặt sơn
Mã hiệu
Loại công tác
Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức
Loại vật liệu - quy cách
Đơn vị
Số lượng
12.34310
Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại
12.34311
1 nước lót, 1 nước phủ
Sơn lót nội thất
lít
0,120
Sơn phủ nội thất
lít
0,102
12.34312
1 nước lót, 2 nước phủ
Sơn lót nội thất
lít
0,120
Sơn phủ nội thất
lít
0,198
12.34320
Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại
12.34321
1 nước lót, 1 nước phủ
Sơn lót ngoại thất
lít
0,117
Sơn phủ ngoại thất
lít
0,096
12.34322
1 nước lót, 2 nước phủ
Sơn lót ngoại thất
lít
0,117
Sơn phủ ngoại thất
lít
0,185
12.34330
Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại
12.34331
1 nước lót, 1 nước phủ
Sơn lót nội thất
lít
0,152
Sơn phủ nội thất
lít
0,125
12.34332
1 nước lót, 2 nước phủ
Sơn lót nội thất
lít
0,152
Sơn phủ nội thất
lít
0,242
12.34340
Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại
12.34341
1 nước lót, 1 nước phủ
Sơn lót ngoại thất
lít
0,147
Sơn phủ ngoại thất
lít
0,117
12.34342
1 nước lót, 2 nước phủ
Sơn lót ngoại thất
lít
0,147
Sơn phủ ngoại thất
lít
0,232
12.34350
Sơn sàn, nền, bề mặt bê tông bằng sơn các loại
12.34351
1 nước lót, 1 nước phủ
Sơn lót
lít
0,153
Sơn phủ
lít
0,158
12.34352
1 nước lót, 2 nước phủ
Sơn lót
lít
0,153
Sơn phủ
lít
0,316
12.34400 Định mức vật liệu sơn bề mặt gỗ
Đơn vị tính: 1m2 bề mặt sơn
Mã hiệu
Loại công tác
Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức
Loại vật liệu - quy cách
Đơn vị
Số lượng
Sơn kết cấu gỗ bằng sơn các loại
12.34411
1 nước lót, 1 nước phủ
Sơn lót
lít
0,106
Sơn phủ
lít
0,073
12.34412
1 nước lót, 2 nước phủ
Sơn lót
lít
0,106
Sơn phủ
lít
0,142
12.34500 Định mức vật liệu dùng để sơn bề mặt kim loại
Đơn vị tính: 1m2 bề mặt sơn
Mã hiệu
Loại công tác
Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức
Loại vật liệu - quy cách
Đơn vị
Số lượng
Sơn sắt thép bằng sơn các loại
12.34511
1 nước lót, 1 nước phủ
Sơn lót
lít
0,111
Sơn phủ
lít
0,107
12.34512
1 nước lót, 2 nước phủ
Sơn lót
lít
0,111
Sơn phủ
lít
0,206
12.34600 Định mức vật liệu công tác sơn khác
Đơn vị tính: 1m2 bề mặt sơn
Mã hiệu
Loại công tác
Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức
Loại vật liệu - quy cách
Đơn vị
Số lượng
12.34610
Sơn kẻ phân tuyến đường
Sơn
kg
0,57
Chương III ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG VẬT LIỆU TRONG CÔNG TÁC LÀM GIÀN GIÁO
13.10000 ĐỊNH MỨC VẬT LIỆU GIÀN GIÁO TRE
Hướng dẫn áp dụng:
1/ Định mức vật liệu làm giàn giáo xây tường hoặc kết cấu tương tự khác
a- Giàn giáo tre (bao gồm cả cầu thang lên xuống) chỉ được dùng khi xây tường, xây trụ các loại nhà mà mỗi tầng có độ cao trên 4m hay tường thu hồi nhà mái dốc cao trên 4m.
Chiều cao của kết cấu là cao độ so với độ cao ± 0.00 của công trình
Khối lượng tường được tính để bắc giàn giáo xây quy định như sau:
- Tường thu hồi nhà mái dốc tính từ khối lượng tường từ mặt nền hay mặt sàn trên cùng lên đến đỉnh NÓC (đỉnh cao nhất của bức tường).
- Tường của nhà cao trên 4m, tầng nào được bắc giàn giáo thì tính khối lượng tường riêng của tầng ấy.
b- Xây tường các loại nhà mà mỗi tầng có độ cao từ 4m trở xuống thì phải dùng giàn giáo công cụ để xây.
c- Định mức vật liệu làm giàn giáo cho 1m3 xây đã kể đến tỷ lệ cửa trong các bức tường. Định mức vật liệu làm giàn giáo xây tường 45cm trở lên đã tính với điều kiện bắc giáo 2 mặt.
d- Tre làm giàn giáo xây tường, làm cầu vượt đường dây thông tin phải sử dụng luân chuyển 3 lần, từ lần thứ 2 trở đi mỗi lần được bù hao hụt 10% so với lần đầu. Mỗi lần dỡ giàn giáo được tính thêm 1 lần luân chuyển.
Trường hợp do yêu cầu kỹ thuật thi công phải kéo dài thời gian sử dụng thì nếu để trên 6 tháng được tính 2 lần luân chuyển, trên 12 tháng được tính 3 lần luân chuyển,... kể từ ngày dùng giàn giáo để xây .
Trường hợp dùng các loại cây chống khác thay tre thì chọn quy cách tương tự như quy định đối với tre. Nếu dùng gỗ thì phải luân chuyển 7 lần, từ lần thứ hai mỗi lần được bù hao hụt 10% so với lần đầu.
Ván lót phải sử dụng luân chuyển 7 lần, từ lần thứ 2 trở đi, mỗi lần được bù hao hụt 15% so với lần đầu. Mỗi lần dỡ giàn giáo được tính một lần luân chuyển của ván lót.
Dây buộc không sử dụng luân chuyển. Khi sử dụng đinh thay dây thì cứ 1m dây được thay bằng 0,02kg đinh.
Muốn có số lượng vật liệu làm giàn giáo để tính vào đơn giá 1m3 xây (kể đến luân chuyển và bù hao hụt) thì lấy số lượng trong định mức nhân với hệ số luân chuyển ghi trong bảng số hệ số luân chuyển trong mục III chương I- phần thứ nhất của tập định mức này.
2/ Định mức vật liệu làm giàn giáo đê trát, giàn giáo đê đóng cọc, đóng cừ
a- Giàn giáo tre (bao gồm cả cầu thang lên xuống) chỉ được dùng để trát trần, trát tường nhà mà mỗi tầng nhà có độ cao từ nền đến mặt trên của sàn hoặc mặt trên của sàn này với mặt trên của sàn kia có độ cao trên 4,5m; hay đối với công tác đóng cọc mà chiều cao đóng cọc, ván cừ >4m; hoặc là trát các loại kết cấu nói trên với điều kiện kết cấu trát đó không có giàn giáo xây hoặc điều kiện kỹ thuật thi công không thể dùng các loại công cụ cải tiến như giáo ngoàm, quang treo, giáo, ghế,...
b- Diện tích tường, ván cừ để tính giàn giáo quy định như sau:
- Mặt tường hay trần nào được bắc giàn giáo trát thì diện tích tường, trần để tính định mức vật liệu làm giàn giáo là toàn bộ diện tích mặt đó.
- Riêng mặt ngoài tường chu vi nếu được bắc giàn giáo trát thì diện tích tường để tính định mức vật liệu làm giàn giáo là toàn bộ diện tích trát từ mặt nền lên đến NÓC.
- Diện tích ván cừ tính một mặt và theo chiều dài của ván cừ.
c- Trường hợp không được làm giàn giáo tre thì khi trát tường, trần, mái được dùng giàn giáo công cụ như giáo ngoàm, quang treo, giáo ghế, thang ...
d- Định mức vật liệu làm giàn giáo cho 1m2 trát đã kể đến tỷ lệ cửa trong các bức tường.
e- Tre làm giàn giáo phải sử dụng luân chuyển 10 lần, từ lần thứ 2 trở đi, mỗi lần được bù hao hụt 10% so với lần đầu. Mỗi lần dỡ giàn giáo được tính 1 lần luân chuyển. Trường hợp do yêu cầu kỹ thuật thi công phải kéo dài thời gian sử dụng thì nếu để trên 2 tháng được tính 2 lần luân chuyển, trên 4 tháng được tính 3 lần luân chuyển,...
Ván lót phải sử dụng luân chuyển 20 lần, từ lần thứ 2 trở đi, mỗi lần được bù hao hụt 15% so với lần đầu. Mỗi lần dỡ giàn giáo được tính 1 lần luân chuyển của ván lót. Cặp định hướng, gông cọc cừ luân chuyển 15 lần, không bù hao hụt.
Dây buộc không phải tính luân chuyển.
Muốn có số lượng vật liệu làm giàn giáo để tính vào đơn giá 1m2 trát (kể đến luân chuyển và bù hao hụt) thì lấy số lượng vật liệu trong bảng định mức nhân với hệ số luân chuyển ghi trong mục III chương I- phần thứ nhất của tập định mức này.
13.11000 Định mức vật liệu làm giàn giáo tre trong công tác xây tường và kết cấu tương tự khác
Mã hiệu
Loại công tác
Đơn vị tính
Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức
Loại vật liệu
Đơn vị
Số lượng
13.11001
Giàn giáo xây tường dày 11cm hoặc các kết cấu tương tự khác
1m2
Tre ɸ 8cm, dài 6m
cây
1,0000
xây
Gỗ ván lót 4cm
m3
0,0082
Dây buộc
m
6,0000
13.11002
Giàn giáo xây tường dày 22cm hoặc các kết cấu tương tự khác
1m3
Tre ɸ 8cm, dài 6m
cây
4,5000
xây
Gỗ ván lót 4cm
m3
0,0378
Dây buộc
m
6,0000
13.11003
Giàn giáo xây tường dày 33cm hoặc các kết cấu tương tự khác
1m3
Tre ɸ 8cm, dài 6m
cây
3,0000
xây
Gỗ ván lót 4cm
m3
0,0250
Dây buộc
m
19,000
13.11004
Giàn giáo xây tường tường dày 45 ÷ 60cm hoặc các kết cấu tương tự khác
1m3
Tre ɸ 8cm, dài 6m
cây
4,4000
xây
Gỗ ván lót 4cm
m3
0,0370
Dây buộc
m
27,000
13.11005
Giàn giáo xây tường tường dày 60 ÷ 80cm hoặc các kết cấu tương tự khác
1m3
Tre ɸ 8cm, dài 6m
cây
3,1428
xây
Gỗ ván lót 4cm
m3
0,0342
Dây buộc
m
19,000
13.11006
Giàn giáo xây tường tường dày 80 ÷ 100cm hoặc các kết cấu tương tự khác
1m3
Tre ɸ 8cm, dài 6m
cây
2,4400
xây
Gỗ ván lót 4cm
m3
0,0260
Dây buộc
m
6,0000
13.11007
Giàn giáo xây tường tường dày 100 ÷ 150cm hoặc các kết cấu tương tự khác
1m3
Tre ɸ 8cm, dài 6m
cây
1,8330
xây
Gỗ ván lót 4cm
m3
0,0200
Dây buộc
m
4,5000
13.11008
Giàn giáo xây tường tường dày 150 ÷ 200cm hoặc các kết cấu tương tự khác
1m3
Tre ɸ 8cm, dài 6m
cây
1,2220
xây
Gỗ ván lót 4cm
m3
0,0130
Dây buộc
m
3,0000
13.11009
Giàn giáo xây tường tường dày > 200cm hoặc các kết cấu tương tự khác
1m3
Tre ɸ 8cm, dài 6m
cây
1,1000
xây
Gỗ ván lót 4cm
m3
0,0120
Dây buộc
m
3,0000
13.11010
Cột xây vòm : Đỉnh vòm dày < 22cm Khẩu độ < 100cm
1m3
Gỗ ván, ly tô dày 3cm
m3
0,1500
xây
Gỗ vành chống
m3
0,2050
Đinh bình quân 6cm
kg
0,3500
Đinh đỉa ɸ 10
cái
25,000
13.11011
Cột xây vòm : Đỉnh vòm dày >22cm khẩu độ >100cm
1m3
Gỗ ván, ly tô dày 3cm
m3
0,0860
xây
Gỗ vành chống
m3
0,1750
Đinh bình quân 6cm
kg
0,3140
Đinh đỉa ɸ 10
cái
15,000
13.12000 Định mức vật liệu làm giàn giáo trát, giàn giáo đóng cọc cừ
Mã hiệu
Loại công tác
Đơn vị tính
Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức
Loại vật liệu
Đơn vị
Số lượng
13.12001
Giàn giáo trát tường
1m2
Tre ɸ 8cm, dài 6m
cây
0,750
trát
Gỗ ván lót 4cm
m3
0,007
Dây buộc
m
3,500
13.12002
Giàn giáo trát trần, mái
1m2
Tre ɸ 8cm, dài 6m
cây
1,010
trát
Gỗ ván lót 4cm
m3
0,010
Dây buộc
m
4,500
13.12003
Nếu tường cao hơn 4,5m thì cứ tăng 1,0m được tính thêm
1m2
Tre ɸ 8cm, dài 6m
cây
0,140
trát
Dây buộc
m
1,000
13.12004
Giàn giáo đóng cọc, cừ
1m cừ hoặc 1m móng cọc
Tre ɸ 8cm, dài 6m
cây
5,000
Gỗ ván lót 4cm
m3
0,052
Dây buộc
m
8,000
13.12005
Cặp định hướng, gông, cọc, cừ
1m cừ hoặc 1m móng cọc
Gỗ hộp
m3
0,030
Chương IV ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG VẬT LIỆU TRONG CÔNG TÁC GIA CÔNG KẾT CẤU GỖ
Hướng dẫn sử dụng:
- Định mức sử dụng vật liệu gỗ và các vật liệu khác để gia công các loại kết cấu gỗ được xác định theo thiết kế. Trường hợp chưa có thiết kế điển hình thì căn cứ vào thiết kế cụ thể và tỷ lệ hao phí khi gia công để xác định.
- Trong các định mức chưa bao gồm hao phí khi gia công.
- Tỷ lệ hao hụt khi gia công các loại cửa và kết cấu gỗ quy định như sau:
- Gỗ làm xà gồ, con sơn, dầm trần, khuôn cửa: 10%
- Gỗ làm cầu phong, li tô, sàn gỗ: 5%
- Gỗ làm vì kèo: 12%
- Gỗ làm cửa các loại: 15%
Tỷ lệ trên được tính so với khối lượng gỗ hộp cấu tạo nên kết cấu theo thiết kế
14.00000 ĐỊNH MỨC VẬT LIỆU GIA CÔNG VÌ KÈO, GIẰNG VÌ KÈO VÀ CÁC KẾT CẤU GỖ KHÁC
14.10000 ĐỊNH MỨC VẬT LIỆU GIA CÔNG VÌ KÈO
14.11000 Vì kèo gỗ mái ngói
Đơn vị tính: 1m3 cấu kiện
Mã hiệu
Loại vật liệu, quy cách
Đơn vị
Khẩu độ vì kèo (m)
<6,9
<8,1
<9,0
\>9
14.110
Gỗ
m3
1
1
1
1
Bu lông M16x330
cái
82,09
70,65
77,61
49,75
Đinh đỉa F6x120
cái
42,08
57,43
48,51
29,7
Đinh mũ
kg
1,49
0,99
1,13
0,59
01
02
03
04
14.12000 Vì kèo gỗ mái Fibrô xi măng
Đơn vị tính: 1m3 cấu kiện
Mã hiệu
Loại vật liệu, quy cách
Đơn vị
Khẩu độ vì kèo (m)
≤ 4
≤ 5,7
\>6,9
14.120
Gỗ
m3
1
1
1
Bu lông M12x250
cái
188,06
179,6
125,37
Bu lông M16x250
cái
1,57
1,49
1,19
01
02
03
Đơn vị tính: 1m3 cấu kiện
Mã hiệu
Loại vật liệu, quy cách
Đơn vị
Khẩu độ vì kèo (m)
≤ 8,1
≤ 9,0
\>9
14.120
Gỗ
m3
1
1
1
Bu lông M12x250
cái
117,37
50,75
Bu lông M16x320
cái
6,97
62,19
60,2
Bu lông M16x250
cái
0,86
0,78
34,83
Đinh mũ F4x100
cái
0,65
04
05
06
14.20000 ĐỊNH MỨC VẬT LIỆU GIA CÔNG GIẰNG VÌ KÈO VÀ CÁC KẾT CẤU GỖ KHÁC
14.21000 Giằng vì kèo gỗ
Đơn vị tính: 1m3 cấu kiện
Mã hiệu
Loại vật liệu, quy cách
Đơn vị
Khẩu độ vì kèo <6,9m
Theo thanh đứng gian giữa
Theo thanh đứng gian đầu hồi
14.210
Gỗ
m3
1
1
Bu lông M12x200
cái
127,56
139,30
Bật sắt 3x30x250
cái
39,80
01
02
14.22000 Giằng vì kèo gỗ mái nằm nghiêng
Đơn vị tính: 1m3 cấu kiện
Mã hiệu
Loại vật liệu, quy cách
Đơn vị
Khẩu độ vì kèo (m)
Theo mái gian giữa
≤ 8,1
≤ 9
\>9
14.220
Gỗ
m3
1
1
1
Bu lông M12x250
cái
187,76
179,10
143,28
01
02
03
Đơn vị tính: 1m3 cấu kiện
Mã hiệu
Loại vật liệu, quy cách
Đơn vị
Khẩu độ vì kèo (m)
Theo mái gian đầu hồi
≤ 8,1
≤ 9
\>9
14.220
Gỗ
m3
1
1
1
Bu lông M12x250
cái
190,05
179,10
161,69
04
05
06
14.23000 Giằng vì kèo sắt tròn
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu
Loại vật liệu, quy cách
Đơn vị
Khẩu độ vì kèo (m)
≤ 15
14.230
Sắt tròn
kg
1000
Bu lông M12x200
cái
324,88
Tăng đơ F14
cái
16,35
01
14.24000 Xà gồ, cầu phong gỗ
Đơn vị tính: 1m3 cấu kiện
Mã hiệu
Loại vật liệu, quy cách
Đơn vị
Xà gồ
Cầu phong
Mái thẳng, mái nối, mái góc
14.240
Gỗ
m3
1
1
Đinh
kg
1,19
1,58
Hắc ín
cái
1,24
01
02
14.25000 Dầm gỗ
Đơn vị tính: 1m3 cấu kiện
Mã hiệu
Loại vật liệu, quy cách
Đơn vị
Chiều dài cầu (m)
<6
\>6
14.250
Gỗ
m3
1
1
Bu lông M20x48
kg
1,49
1,49
Đinh đỉa
cái
3,27
3,27
Thép hình
kg
20,49
20,73
01
02
14.26000 Các kết cấu gỗ mặt cầu
Đơn vị tính: 1m3 cấu kiện
Mã hiệu
Loại vật liệu, quy cách
Đơn vị
Loại kết cấu
Lan can
Gỗ ngang mặt cầu
Gỗ băng lăn
Gỗ đà chắn bánh xe
14.260
Gỗ
m3
1
1
1
1
Đinh 10mm
kg
4,27
-
-
-
Đinh đỉa
cái
36,82
54,46
270,30
39,31
Bu lông M16
cái
37
-
-
-
01
02
03
04
Chương V ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG VẬT LIỆU TRONG CÔNG TÁC GIA CÔNG KIM LOẠI VÀ GIA CÔNG KẾT CẤU KIM LOẠI
Hướng dẫn áp dụng:
1- Định mức vật liệu que hàn, ôxy, đất đèn để hàn, cắt kim loại trong định mức đã bao gồm hao phí cần thiết khi thi công.
2- Định mức vật liệu que hàn được xác định theo chiều dày của thép hàn và chiều cao mối nối. Chiều cao đường hàn thép tròn xác định bằng bán kính của thép tròn.
3- Trường hợp hàn đính kết cấu thép thì cứ 100 mối nối hàn đính được tính 0,125kg que hàn.
4- Trường hợp hàn cốt thép trong bê tông (hàn thay buộc dây thép) thì cứ 100 mối hàn được tính 0,21kg que hàn (tính bình quân cho các loại cốt thép)
5- Một mối cắt được quy định khi cắt đôi thanh thép (theo hướng thẳng góc với thanh thép). Trường hợp cắt xiên thì được tính theo phương pháp nội suy.
6- Khi cắt thép góc nếu một cạnh thép góc có kích thước bằng kích thước quy định trong định mức thì được áp dụng định mức đó. Trường hợp thép góc có quy cách khác tính theo phương pháp nội suy.
7- Hàn buộc cốt thép trong bê tông được chia ra 3 trường hợp :
- Loại buộc
- Loại chỉ hàn
- Loại vừa buộc vừa hàn
8- Ôxy được tính theo đơn vị chai, 1 chai ôxy tiêu chuẩn có dung tích 40lít, áp lực 15Mpa, chứa 6m3 khí
15.10000 ĐỊNH MỨC VẬT LIỆU CÔNG TÁC GIA CÔNG KIM LOẠI
15.11000 ĐỊNH MỨC VẬT LIỆU CÔNG TÁC HÀN
15.11100 Hàn điện hồ quang, hàn đối đầu, đầu thép hàn không có góc vát
Đơn vị tính: 10m hàn
Mã hiệu
Loại vật liệu
Đơn vị
Chiều dày thép hàn (mm)
2
3
4
5
6
7
8
15.111
Que hàn
kg
3,12
3,44
4,11
4,42
6,16
6,48
6,79
01
02
03
04
05
06
07
15.11200 Hàn điện hồ quang, hàn đối đầu, đầu thép hàn có góc vát hình chữ Y,V với góc vát 600
Đơn vị tính: 10m hàn
Mã hiệu
Loại vật liệu
Đơn vị
Chiều dày thép hàn (mm)
6
7
8
10
12
14
16
18
20
22
15.112
Que hàn
kg
6,84
8,28
9,85
13,4
17,51
22,16
27,36
33,1
39,39
46,2
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
Mã hiệu
Loại vật liệu
Đơn vị
Chiều dày thép hàn (mm)
24
26
28
30
32
34
36
38
40
15.112
Que hàn
kg
53,62
61,6
70,03
79,06
88,64
98,76
109,4
120,6
132,4
11
12
13
14
15
16
17
18
19
Ghi chú:
Trường hợp góc vát khác 60º thì trị số định mức hao phí que hàn theo quy định nói trên được nhân với hệ số điều chỉnh tương ứng như sau:
Khi góc vát: 50º thì K = 0,85 ; 70º thì K = 1,17; 80º thì K = 1,36 ; 90º thì K = 1,58
15.11300 Hàn điện hồ quang, hàn đối đầu, một đầu thép cắt vát góc 45º
Đơn vị tính: 10m hàn
Mã hiệu
Loại vật liệu
Đơn vị
Chiều dày thép hàn (mm)
6
8
10
12
14
16
18
20
15.113
Que hàn
kg
7,9
11,4
15,48
20,22
25,59
31,59
38,22
45,49
01
02
03
04
05
06
07
08
Hàn điện hồ quang, hàn đối đầu, một đầu thép cắt vát góc 45º (tiếp theo)
Mã hiệu
Loại vật liệu
Đơn vị
Chiều dày thép hàn (mm)
22
24
26
28
30
32
34
36
15.113
Que hàn
kg
53,39
61,9
71,08
80,87
91,3
102,4
114,0
126,4
09
10
11
12
13
14
15
16
Ghi chú:
Khi góc vát ≥ 50º thì trị số định mức hao phí que hàn theo quy định nói trên được nhân với hệ số 1,15
15.11400 Hàn điện hồ quang, hàn đối đầu, hai đầu thép hàn cắt vát hình chữ X với góc vát 60º
Đơn vị tính: 10m hàn
Mã hiệu
Loại vật liệu
Đơn vị
Chiều dày thép hàn (mm)
12
14
16
18
20
22
24
26
15.114
Que hàn
kg
8,75
11,08
13,68
16,55
19,7
23,12
26,81
30,78
01
02
03
04
05
06
07
08
Mã hiệu
Loại vật liệu
Đơn vị
Chiều dày thép hàn (mm)
28
30
32
34
36
38
40
15.114
Que hàn
kg
35,02
39,53
44,32
49,38
54,71
60,32
66,20
09
10
11
12
13
14
15
Ghi chú:
Khi góc vát 45º thì trị số định mức hao phí que hàn theo quy định nói trên được nhân với hệ số 0,8.
Khi góc vát 50º thì trị số định mức hao phí que hàn theo quy định nói trên được nhân với hệ số 0,88.
15.11500 Hàn điện hồ quang, hàn đối đầu, một đầu thép hàn có góc vát hình chữ K với góc vát 45º
Đơn vị tính: 10m hàn
Mã hiệu
Loại vật liệu
Đơn vị
Chiều dày thép hàn (mm)
12
14
16
18
20
22
24
26
15.115
Que hàn
kg
10,11
12,8
15,8
19,11
22,74
26,69
30,96
35,54
01
02
03
04
05
06
07
08
Hàn đối đầu, một đầu thép hàn có góc vát hình chữ K với góc vát 45º (tiếp theo)
Mã hiệu
Loại vật liệu
Đơn vị
Chiều dày thép hàn (mm)
28
30
32
34
36
38
40
15.115
Que hàn
kg
40,44
45,7
51,18
57,02
63,18
69,66
76,45
09
10
11
12
13
14
15
Ghi chú:
Khi góc vát > 50º thì trị số định mức hao phí que hàn theo quy định nói trên được nhân với hệ số 1,1
15.11600 Hàn điện hồ quang, hàn ghép chồng, chữ T, hàn góc không có góc vát
Đơn vị tính: 10m hàn
Mã hiệu
Loại vật liệu
Đơn vị
Chiều cao đường hàn (mm)
2
3
4
5
6
8
10
15.116
Que hàn
kg
0,32
0,71
1,26
1,97
2,84
5,05
7,90
01
02
03
04
05
06
07
Mã hiệu
Loại vật liệu
Đơn vị
Chiều cao đường hàn (mm)
12
14
16
18
20
22
15.116
Que hàn
kg
11,37
15,48
20,22
25,59
31,59
38,22
08
09
10
11
12
13
15.11700 Hàn hơi
(Áp dụng cho hàn thép và hàn đồng)
Đơn vị tính: 10m hàn
Mã hiệu
Quy cách hàn
Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức
Vật liệu
Đơn vị
Số lượng
15.11701
Hàn với chiều cao mối hàn hay với chiều dày vật hàn < 3mm
Ôxy
chai
0,020
Khí gas
kg
0,04
Que hàn
kg
0,450
Thuốc hàn
kg
0,030
15.11702
Hàn với chiều cao mối hàn hay với chiều dày vật hàn 4 - 6mm
Ôxy
chai
0,050
Khí gas
kg
0,10
Que hàn
kg
0,600
Thuốc hàn
kg
0,050
15.11703
Hàn với chiều cao mối hàn hay với chiều dày vật hàn 7-10mm
Ôxy
chai
0,100
Khí gas
kg
0,20
Que hàn
kg
0,670
Thuốc hàn
kg
0,050
15.11704
Hàn với chiều cao mối hàn hay với chiều dày vật hàn > 10mm
Ôxy
chai
0,150
Khí gas
kg
0,30
Que hàn
kg
2,100
Thuốc hàn
kg
0,060
15.12000 ĐỊNH MỨC VẬT LIỆU CÔNG TÁC CẮT KIM LOẠI
15.12100 Cắt thép tấm
Đơn vị tính: 10m cắt
Mã hiệu
Loại vật liệu
Đơn vị
Chiều dày thép (mm)
5
6-10
11-20
21-30
31-50
51-75
76-100
15.121
Ô xy
chai
0,26
0,398
0,74
1,22
1,96
3,57
6,20
Khí gas
kg
0,52
0,80
1,48
2,44
3,92
7,14
12,4
01
02
03
04
05
06
07
15.12200 Cắt thép góc
Đơn vị tính: 10 mối cắt
Mã hiệu
Loại vật liệu
Đơn vị
Kích thước thép góc mm)
75x75
90x90
120x120
150x150
200x200
15.122
Ô xy
chai
0,086
0,118
0,210
0,308
0,510
Khí gas
kg
0,172
0,24
0,42
0,62
1,02
01
02
03
04
05
15.12300 Cắt thép hình U (lòng máng)
Đơn vị tính: 10 mối cắt
Mã hiệu
Loại vật liệu
Đơn vị
Chiều cao thép (mm)
5-8
10
12-14
16-18
20-22
24
27-30
15.123
Ô xy
chai
0,068
0,078
0,146
0,19
0,238
0,27
0,34
Khí gas
kg
0,14
0,16
0,29
0,38
0,48
0,54
0,68
01
02
03
04
05
06
07
15.12400 Cắt thép hình I
Đơn vị tính: 10 mối cắt
Mã hiệu
Loại vật liệu
Đơn vị
Chiều cao thép (mm)
10
12 - 14
16 - 18
20 - 22
24
27 - 30
15.124
Ô xy
chai
0,064
0,27
0,34
0,48
0,64
0,72
Khí gas
kg
0,13
0,54
0,68
0,96
1,28
1,44
01
02
03
04
05
06
Mã hiệu
Loại vật liệu
Đơn vị
Chiều cao thép (mm)
33-36
40-45
50
55
60
15.124
Ô xy
chai
0,94
1,22
1,54
1,70
1,96
Khí gas
kg
1,88
2,44
3,08
3,4
3,92
07
08
09
10
11
15.12500 Cắt thép vuông
Đơn vị tính: 10 mối cắt
Mã hiệu
Loại vật liệu
Đơn vị
Kích thước cạnh của thép (mm)
20
40
60
80
100
120
15.125
Ô xy
chai
0,10
0,178
0,38
0,68
1,06
1,50
Khí gas
kg
0,20
0,36
0,76
1,36
2,12
3,0
01
02
03
04
05
06
15.12600 Cắt thép tròn
Đơn vị tính: 10 mối cắt
Mã hiệu
Loại vật liệu
Đơn vị
Đường kính của thép (mm)
24
36
45
60
80
100
15.126
Ô xy
chai
0,062
0,122
0,176
0,288
0,480
0,780
Khí gas
kg
0,12
0,24
0,35
0,58
0,96
1,56
01
02
03
04
05
06
15.12700 Cắt các chi tiết bằng thép có chiều dày ≤ 10mm
Đơn vị tính: Cắt 10 chiếc
Mã hiệu
Loại vật liệu
Đơn vị
Chiều dày mạch cắt thép (mm)
100
200
300
400
500
600
700
800
900
1000
15.127
Ô xy
chai
0,20
0,27
0,36
0,44
0,52
0,58
0,64
0,72
0,80
0,88
Khí gas
kg
0,40
0,54
0,72
0,88
1,04
1,16
1,28
1,44
1,6
1,76
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
15.12800 Cắt mũ đinh tán và bu lông
Đơn vị tính: 10 cái
Mã hiệu
Loại vật liệu
Đơn vị
Đường kính đầu cắt đinh và bu lông (mm)
16
21 - 25
30 - 35
40 - 45
50 - 55
60
15.128
Ô xy
chai
0,228
0,342
0,44
0,72
0,92
1,20
Khí gas
kg
0,46
0,68
0,88
1,44
1,84
2,4
01
02
03
04
05
06
15.12900 Hơ nắn kết cấu thép bằng hơi ôxy và đất đèn
Đơn vị tính: 10 cái
Mã hiệu
Loại vật liệu
Đơn vị
Chiều dày thép hơ nóng (mm)
6-12
\>12
15.129
Ô xy
chai
0,40
0,70
Khí gas
kg
0,80
1,40
01
02
15.13000 HÀN, BUỘC CỐT THÉP, GIA CÔNG CHI TIẾT CHÔN NGẦM TRONG BÊ TÔNG
15.13100 Gia công chi tiết chôn ngầm trong bê tông
Chi tiết chôn ngầm trong bê tông, có nhiều loại và trọng lượng khác nhau. Định mức vật tư được xác định theo trọng lượng của sản phẩm. Trong định mức đã tính hao phí cần thiết qua các khâu thi công.
15.13110 Chi tiết chôn ngầm có cấu tạo thép bản là chính, hàn với râu thép tròn
Đơn vị tính: 1kg sản phẩm
Mã hiệu
Loại vật liệu
Đơn vị
Trọng lượng sản phẩm (kg/cái)
< 1,0
1,1 ÷ 2,0
2,1 ÷ 3,0
\>3,0
15.131
Thép bản
kg
0,988
0,693
0,963
0,996
Thép tròn
kg
0,104
0,392
0,129
0,095
Ôxy
chai
0,010
0,008
0,007
0,006
Khí gas
kg
0,02
0,016
0,014
0,012
Que hàn
kg
0,245
0,021
0,018
0,014
11
12
13
14
15.13120 Chi tiết chôn ngầm có cấu tạo thép hình, thép tròn là chính, hàn với thép bản hay râu thép tròn
Đơn vị tính: 1kg sản phẩm
Mã hiệu
Loại vật liệu
Đơn vị
Trọng lượng sản phẩm (kg/cái)
< 1,0
1,1 ÷ 2,0
2,1 ÷ 3,0
\>3,0
15.131
Thép tròn
kg
0,520
0,405
0,515
0,536
Thép bản + thép hình
kg
0,554
0,664
0,538
0,516
Ôxy
chai
0,006
0,005
0,004
0,003
Khí gas
kg
0,012
0,010
0,008
0,006
Que hàn
kg
0,245
0,021
0,018
0,014
21
22
23
24
15.20000 ĐỊNH MỨC VẬT LIỆU DÙNG ĐỂ GIA CÔNG VÌ KÈO THÉP
Hướng dẫn áp dụng:
1/ Định mức vật liệu gia công 1 tấn vì kèo thép tính cho các loại vì kèo có các khẩu độ L< 9m, < 12m, < 18m, 18-24m, < 36m và >36m, phù hợp với các loại mái.
2/ Định mức vật liệu sản xuất giằng vì kèo tính cho các loại giằng đứng, giằng nghiêng theo mái, giằng ray, giằng cầu treo, giằng xà gồ, giằng đứng, giằng nghiêng theo mái chỉ bố trí ở những gian đầu hồi và những gian có khe co giãn lớn. Giằng ray - cầu treo bố trí dọc theo chiều dài nhà. Tất cả các gian đều bố trí giằng xà gồ.
3/ Liên kết giữa các bản thép và các thanh thép của vì kèo bằng hàn, chiều cao đường hàn sống là 6mm, đường hàn mép là 4mm.
4/ Số lượng vật liệu trong bảng định mức chưa tính đến hao hụt vật liệu khi gia công và lắp dựng.
15.21000 ĐỊNH MỨC VẬT LIỆU GIA CÔNG VÌ KÈO THÉP
15.21100 Gia công vì kèo thép hình khẩu độ lớn
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu
Loại vật liệu
Đơn vị
Khẩu độ (m)
18-24
<36
\>36
15.211
Thép hình
kg
839
858
876
Thép tấm
kg
162
143
125
Ôxy
chai
1,72
1,59
1,50
Khí gas
kg
3,44
3,18
3,0
Que hàn
kg
14,57
13,19
11,09
11
12
13
15.21200 Gia công vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu
Loại vật liệu
Đơn vị
Khẩu độ (m)
<9
<12
<18
15.212
Thép hình
kg
782
790
834
Thép tấm
kg
219
210
167
Ôxy
chai
2,82
2,0
1,62
Khí gas
kg
5,64
4,0
3,24
Que hàn
kg
15,54
10,71
9,62
11
12
13
15.22000 ĐỊNH MỨC VẬT LIỆU GIA CÔNG CỘT THÉP
15.22100 Gia công cột bằng thép hình, cột bằng thép tấm
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu
Loại vật liệu
Đơn vị
Cột thép hình
Cột thép tấm
15.221
Thép hình
kg
980
24
Thép tấm
kg
21
976
Ôxy
chai
1,59
3,5
Khí gas
kg
3,18
7,0
Que hàn
kg
5,04
21,76
11
12
15.23000 ĐỊNH MỨC VẬT LIỆU GIA CÔNG GIẰNG MÁI, XÀ GỒ
15.23100 Gia công giằng mái, xà gồ thép
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu
Loại vật liệu
Đơn vị
Giằng mái
Xà gồ
15.231
Thép hình
kg
971
1000
Thép tấm
kg
29
-
Ôxy
chai
0,9
0,232
Khí gas
kg
1,8
0,46
Que hàn
kg
4,2
-
11
12
Chương VI ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG VẬT LIỆU TRONG CÔNG TÁC BẢO ÔN
Hướng dẫn áp dụng:
- Những tính chất cơ lý của vật liệu sử dụng để làm bảo ôn theo đúng yêu cầu kỹ thuật bảo ôn.
- Số lượng vật liệu của định mức được tính toán theo đường kính ngoài của ống, còn quy cách ống trong mức là đường kính trong của ống.
Ví dụ: Đường kính ống là ɸ25mm ống có bề dày 5mm thì đường kính tính toán là 35mm.
- Số lượng vật liệu trong định mức đã tính hao hụt qua khâu thi công.
- Trong trường hợp bảo ôn ống trong nhà máy thì thay lớp chống mưa bằng hai lớp sơn màu thích hợp. Các định mức vật liệu khác giống bảo ôn ống ngoài trời.
- Trong điều kiện bảo ôn nhiều chỗ cong, chật hẹp, khó thao tác, không tiện bảo ôn bê tông bọt thì dùng xỉ bông.
- Trường hợp bảo ôn các ống gió, cấu kiện các mặt phẳng hay mặt cong lớn (ɸ>500) thì phải gia cố bằng móc thép, bọc lưới thép bằng que hàn điện; hoặc hàn hơi nếu chiều dày thép ống ≤3mm
- Định mức sử dụng vật liệu để gia công và lắp ráp bao gồm cả gia công và lắp ráp các cấu kiện phục vụ việc gia công và lắp ráp với điều kiện các cấu kiện đó sử dụng thép tấm có chiều dày ≤3mm và trọng lượng ≤30kg.
16.10000 ĐỊNH MỨC VẬT LIỆU DÙNG ĐỂ BẢO ÔN
Mã hiệu
Loại vật liệu bảo ôn
Đơn vị tính
Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức
Loại vật liệu quy cách
Đơn vị
Số lượng
16.10001
Bê tông bọt đúc sẵn để bảo ôn đường ống
m3
Xi măng PCB 30
kg
304,50
Xút
kg
0,203
Keo da trâu
kg
0,863
Nhựa thông
kg
0,660
Gỗ ván khuôn
m3
0,256
16.10002
Vữa xi măng đay vụn (dầy 10 ÷ 20mm)
m2
Xi măng PCB 30
kg
5,320
Vôi tôi lọc
kg
10,32
Đay vụn
kg
0,626
Cát vàng mịn
m3
0,001
16.10003
Chống mưa bằng 2 lớp giấy dầu (tính theo bề mặt đường ống)
m2
Giấy dầu
m2
2,280
Nhựa bi tum
kg
5,000
Xăng
kg
0,516
Bột hoạt thạch
kg
0,380
Vải bố
m2
1,200
Củi đun
kg
2,500
16.10004
Chống mưa bằng bao tải tẩm nhựa bi tum (tính theo bề mặt đường ống)
m2
Bao tải
m2
1,200
Xăng
kg
1,500
Nhựa bi tum
kg
4,200
Củi đun
kg
2,000
16.10005
Chống mưa bằng nhựa bi tum nguội và nóng
m2
Nhựa bi tum
kg
3,980
Xăng
kg
0,516
Củi đun
kg
1,000
16.10006
Chống thấm tường, trần, nền nhà kho lạnh.
m2
Giấy dầu
m2
2,500
Nhựa bi tum
kg
5,250
Bột đá
kg
3,020
Củi đun
kg
5,200
16.20000 ĐỊNH MỨC VẬT LIỆU DÙNG ĐỂ CÁCH NHIỆT BỀ MẶT NÓNG
Mã hiệu
Loại vật công tác
Đơn vi
Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức
tính
Loại vật liệu
Quy cách
Đơn vị
Số lượng
16.20001
Cách nhiệt bề mặt ống thép nóng bằng vỏ Điatômít.
100m2 lớp cách nhiệt
Vỏ Điatômít
Dài 330 dày 55 ɸtr: 62
m3
95,60
Dây thép
ɸ2
kg
250,00
Amiăng
kg
5.600,00
Điatômít
kg
2.500,00
Mùn cưa
kg
3,70
16.20002
Cách nhiệt 2 lớp bằng các mảnh Điatômít.
100m2 lớp cách nhiệt
Mảnh Điatômít
m3
94,60
Dây thép
ɸ 2
kg
236,00
Vữa
m3
1,70
16.20003
Cách nhiệt 2 lớp bằng giấy dầu
100m2 bề mặt
Củi
m2
0,40
Giấy dầu
m2
230,00
Bi tum
kg
360,00
16.20004
Sơn ống thép bằng nhựa bi tum
100m2 bề mặt
Củi
m3
0,20
Nhựa bi tum
kg
160,00
16.20005
Cách nhiệt 1 lớp bằng gạch Điatômít
100m2 lớp cách nhiệt
Gạch Điatômít
m3
96,00
Dây thép
ɸ2
kg
2,50
16.20006
Cách nhiệt 1 lớp bằng giấy dầu
100m2 bề mặt
Củi
m2
0,20
Giấy dầu
m2
115,00
Nhựa bi tum
kg
180,00
16.20007
Sơn bề mặt cách nhiệt bằng nhựa bi tum trên kim loại
100m2 bề mặt
Củi
m3
0,200
Nhựa bi tum
kg
160,00
16.20008
Sơn bề mặt cách nhiệt bằng nhựa bi tum trên giấy dầu
100m2 bề mặt
Củi
m3
0,20
Nhựa bi tum
kg
150,00
16.30000 ĐỊNH MỨC VẬT LIỆU DÙNG ĐỂ BỌC CÁCH NHIỆT CHỐNG GỈ 1m ỐNG DẪN GAS
16.31000 Dạng bọc cách nhiệt bình thường
Mã hiệu
Đường kính và chiều dày thành ống
Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức
Xăng
Nhựa bi tum
Cao lanh
Giấy da
(mm)
(kg)
(kg)
(kg)
(m2)
16.31001
100 (108x4)
0,0388
1,036
0,250
0,710
16.31002
125 (133x4)
0,0477
1,279
0,310
0,870
16.31003
150 (159x4,5)
0,057
1,533
0,370
1,040
16.31004
200 (219x8)
0,078
2,084
0,510
1,440
16.31005
250(273x7)
0,097
2,723
0,640
1,790
16.31006
300 (325x8)
0,115
3,131
0,760
2,140
16.31007
350 (377x8)
0,134
3,639
0,880
2,480
16.31008
400 (426x11)
0,152
4,117
1,000
2,800
16.31009
500 (529x10)
0,188
5,083
1,250
3,460
16.31010
700 (700x12)
0,250
6,730
1,650
4,580
16.32000 Dạng bọc cách nhiệt có gia cố
Mã hiệu
Đường kính và chiều dày thành ống
Vật liệu dùng cho 1 đơn
vị định mức
Xăng
Nhựa bi tum
Brizon
Cao lanh
Giấy da
(mm)
(kg)
(kg)
(m2)
(kg)
(m2)
16.32001
100(108x4)
0,0388
2,066
0,400
0,510
0,710
16.32002
125 (133x4)
0,0477
2,549
0,490
0,630
0,870
16.32003
150 (159x4,5)
0,057
3,023
0,580
0,750
1,400
16.32004
200 (219x8)
0,078
4,134
0,810
1,130
1,440
16.32005
250 (273x7)
0,097
5,143
1,000
1,280
1,790
16.32006
300 (325x8)
0,115
6,201
1,200
1,530
2,140
16.32007
350 (377x8)
0,134
7,199
1,400
1,780
2,480
16.32008
400 (426x11)
0,152
8,156
1,590
2,040
2,800
16.32009
500 (529x10)
0,188
10,083
1,960
2,530
3,160
16.32010
700 (700x12)
0,250
13,110
2,600
3,350
4,580
16.33000 Dạng bọc cách nhiệt gia cố nhiều
Mã hiệu
Đường kính và chiều dày thành ống
Vật liệu dùng cho 1 đơn
vị định mức
Xăng
Nhựa bi tum
Brizon
Cao lanh
Giấy da
(mm)
(kg)
(kg)
(m2)
(kg)
(m2)
16.33001
100(108x4)
0,0388
3,260
0,820
0,760
0,710
16.33002
125 (133x4)
0,0477
3,779
1,020
0,945
0,870
16.33003
150 (159x4,5)
0,057
4,533
1,200
1,130
1,400
16.33004
200 (219x8)
0,078
6,234
1,680
1,550
1,440
16.33005
250 (273x7)
0,097
7,793
2,100
1,920
1,790
16.33006
300 (325x8)
0,115
9,281
2,500
2,290
2,140
16.33007
350 (377x8)
0,134
10,759
2,900
2,660
2,480
16.33008
400 (426x11)
0,152
12,217
3,300
3,000
2,800
16.33009
500 (529x10)
0,188
15,183
4,050
3,700
3,160
16.33010
700 (700x12)
0,250
19,860
5,360
4,890
4,580
16.40000 ĐỊNH MỨC VẬT LIỆU DÙNG ĐỂ CÁCH NHIỆT HƠI NƯỚC
16.41000 Định mức vật liệu dùng để bọc cách nhiệt bề mặt bê tông cốt thép bằng vật liệu cuộn
Mã hiệu
Loại công tác
Đơn vị tính
Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức
Loại vật liệu
Quy cách
Đơn vị
Số lượng
16.41001
Bọc cách nhiệt bề mặt bê tông cốt thép (bọc 1 lớp)
100m2
Pécgamin
m2
111,00
Nhựa bi tum
Số 4
kg
126,00
Củi
m3
0,20
16.41002
Bọc cách nhiệt tấm ngăn tông cốt thép (bọc 2 lớp)
100m2
Ruberoit
m2
220,00
Nhựa bi tum
Số 4
kg
240,00
Củi
m3
0,40
16.42000 Định mức vật liệu dùng để bọc cách thủy nhiệt bằng vật liệu cuộn trong phòng vệ sinh
Mã hiệu
Loại công tác
Đơn vị tính
Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức
Loại vật liệu
Quy cách
Đơn vị
Số lượng
16.42001
Bọc cách thủy nhiệt trong phòng vệ sinh (bọc 2 lớp)
100m2
Ruberoit
m2
220,00
Nhựa bi tum
Số 4
kg
489,00
Củi
m3
0,40
16.51000 Định mức vật liệu bảo ôn bằng Striropho tấm
- Vật liệu chính
Đơn vị tính: 10m2
Mã hiệu
Loại công tác
Đơn vị
Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức
Chiều dày lớp bảo ôn (mm)
50
100
150
200
300
16.510
Striropho
m3
0,530
1,050
1,580
2,100
3,150
- Vật liệu khác
Đơn vị tính: 10m2
Số hiệu
Loại vật liệu quy cách
Đơn vị
Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức
Tường, trần có chiều dày lớp bảo ôn (mm)
Nền có chiều dày lớp bảo ôn (mm)
≤ 100
\>100
≤ 100
\>100
16.510
Bi tum số 4
kg
63,000
78,750
63,500
78,750
Củi đun
kg
63,000
78,000
63,000
78,000
Bột đá
kg
36,100
45,230
36,180
45,230
Giấy dầu
m2
37,440
49,920
37,440
49,920
Dây thép ɸ 3
kg
2,400
4,030
Thép ɸ 6
kg
3,700
7,400
50,000
50,000
Lưới thép 10x10
m2
11,000
11,000
Xi măng P30
kg
90,510
90,510
240,00
240,00
Cát vàng
m3
0,173
0,173
0,270
0,270
Đá dăm (sỏi)
m3
0,550
0,550
10
20
30
40
16.60000 ĐỊNH MỨC VẬT LIỆU BẢO ÔN CÁCH NHIỆT ĐƯỜNG ỐNG
- Định mức vật liệu dùng để bảo ôn cách nhiệt đường ống bằng bông khoáng chỉ tính cho các loại vật liệu: Bông khoáng, lưới thép, dây thép. Định mức vật liệu khác: vữa bảo ôn, quét nhựa bi tum, dán giấy dầu, tôn tráng kẽm (ä =0,5 ÷ 0,7mm), sơn thì căn cứ vào thiết kế cụ thể và định mức tính cho 1m2 diện tích bảo vệ.
- Định mức vật liệu dùng để bảo ôn cách nhiệt đường ống bằng bê tông bọt thì số lượng vật liệu bê tông bọt bằng trị số định mức vật liệu bông khoáng trong định mức trên nhân với hệ số 0,584. Các định mức vật liệu khác: lưới thép, dây buộc, vữa bảo ôn, quét nhựa bi tum, dán giấy dầu, tôn tráng kẽm (ä =0,5 ÷ 0,7mm), sơn áp dụng như quy định đối với bảo ôn cách nhiệt đường ống bằng bông khoáng.
- Định mức vật liệu dùng để bảo ôn cách nhiệt đường ống bằng Striropho tấm thì số lượng vật liệu Striropho tấm bằng trị số định mức vật liệu bông khoáng trong định mức trên nhân với hệ số 0,576. Các định mức vật liệu khác: lưới thép, dây buộc, vữa bảo ôn, quét nhựa bi tum, dán giấy dầu, tôn tráng kẽm (ä =0,5 ÷ 0,7mm), sơn áp dụng như quy định đối với bảo ôn cách nhiệt đường ống bằng bông khoáng.
Đơn vị tính: 100m đường ống
Mã hiệu
Loại đường ông quy cách (mm)
Vật liệu dùng cho 1 đơn vị
định mức
Bông khoáng (m3)
Lưới thép ɸ 10x10 (m2)
Dây thép ɸ 1 ÷ 2 (kg)
16.61001
Ống ɸ 25
Lớp bảo ôn dày < 30mm
1,01
31,11
10,56
16.61002
- nt-
40mm
1,58
38
11,84
16.61003
- nt-
50mm
2,25
44,9
13,15
16.61004
- nt-
70mm
3,16
62,17
16,32
16.61005
- nt-
100mm
7,29
79,44
19,52
16.61006
- nt-
150mm
15,16
113,96
25,92
16.61007
Ống ɸ 32
Lớp bảo ôn dày < 30mm
1,15
33,85
11,11
16.61008
- nt-
40mm
1,75
40,76
12,34
16.61009
- nt-
50mm
2,48
47,66
13,56
16.61010
- nt-
70mm
4,75
64,93
14,79
16.61011
- nt-
100mm
7,74
82,2
18,05
16.61012
- nt-
150mm
15,83
116,74
26,41
16.61013
Ống ɸ 40
Lớp bảo ôn dày < 30mm
1,33
37,29
11,73
16.61014
- nt-
40mm
1,99
44,22
12,95
16.61015
- nt-
50mm
2,75
51,15
14,38
16.61016
- nt-
70mm
5,19
68,39
17,44
16.61017
- nt-
100mm
8,31
85,66
20,7
16.61018
- nt-
150mm
16,68
120,2
27,03
16.61019
Ống ɸ 50
Lớp bảo ôn dày < 30mm
1,48
40,81
12,54
16.61020
- nt-
40mm
2,20
47,66
13,56
16.61021
- nt-
50mm
3,03
54,56
14,99
16.61022
- nt-
70mm
5,60
71,83
18,05
16.61023
- nt-
100mm
8,86
89,10
21,31
16.61024
- nt-
150mm
17,50
123,64
27,64
16.61025
Ống ɸ70
Lớp bảo ôn dày < 30mm
1,83
47,66
13,56
16.61026
- nt-
40mm
2,65
54,56
15,00
16.61027
- nt-
50mm
3,59
61,48
18,96
16.61028
- nt-
70mm
6,44
78,75
19,48
16.61029
- nt-
100mm
9,99
96,02
22,54
16.61030
- nt-
150mm
19,20
130,56
29,10
16.61031
Ống ɸ 80
Lớp bảo ôn dày < 30mm
1,99
51,12
14,17
16.61032
- nt-
40mm
2,88
58,03
15,60
16.61033
- nt-
50mm
3,88
64,93
16,83
16.61034
- nt-
70mm
6,86
82,20
20,10
16.61035
- nt-
100mm
10,55
99,47
23,15
16.61036
- nt-
150mm
20,04
124,11
29,68
Ống ɸ 105
16.61037
Lớp bảo ôn dày <
30mm
2,33
58,03
15,60
16.61038
- nt-
40mm
3,33
64,93
16,83
16.61039
- nt-
50mm
4,44
71,83
18,05
16.61040
- nt-
70mm
7,7
89,10
21,31
16.61041
- nt-
100mm
11,68
106,37
24,58
16.61042
- nt-
150mm
21,71
140,91
30,90
Ống ɸ 125
16.61043
Lớp bảo ôn dày <
30mm
2,75
66,66
17,23
16.61044
- nt-
40mm
3,88
73,57
18,46
16.61045
- nt-
50mm
5,13
80,48
19,68
16.61046
- nt-
70mm
8,76
97,75
22,95
16.61047
- nt-
100mm
13,09
115,02
26,21
16.61048
- nt-
150mm
23,83
149,56
32,53
Ống ɸ 150
16.61049
Lớp bảo ôn dày <
30mm
3,19
75,65
18,87
16.61050
- nt-
40mm
4,48
82,55
20,1
16.61051
- nt-
50mm
5,86
89,46
21,31
16.61052
- nt-
70mm
9,85
106,73
24,58
16.61053
- nt-
100mm
14,54
124,00
27,84
16.61054
- nt-
150mm
26,01
158,54
34,17
Ống ɸ 200
16.61055
Lớp bảo ôn dày <
30mm
4,08
93,95
22,13
16.61056
- nt-
40mm
5,66
100,86
23,56
16.61057
- nt-
50mm
7,35
107,77
24,78
16.61058
- nt-
70mm
12,09
125,04
28,05
16.61059
- nt-
100mm
17,5
142,31
31,11
16.61060
- nt-
150mm
30,48
176,85
37,63
Ống ɸ 250
16.61061
Lớp bảo ôn dày <
30mm
4,91
111,91
25,60
16.61062
- nt-
40mm
6,83
118,82
26,82
16.61063
- nt-
50mm
8,81
125,73
28,05
16.61064
- nt-
70mm
14,26
143,00
31,31
16.61065
- nt-
100mm
20,43
160,27
34,57
16.61066
- nt-
150mm
34,86
194,81
40,90
Ống ɸ300
16.61067
Lớp bảo ôn dày <
30mm
5,83
129,87
28,87
16.61068
- nt-
40mm
7,99
136,77
30,1
16.61069
- nt-
50mm
10,28
143,66
31,51
16.61070
- nt-
70mm
16,46
160,93
34,57
16.61071
- nt-
100mm
23,35
178,20
37,84
16.61072
- nt-
150mm
39,24
212,74
44,16
Ống ɸ 350
16.61073
Lớp bảo ôn dày <
30mm
6,74
148,50
32,33
16.61074
- nt-
40mm
9,20
155,43
33,55
16.61075
- nt-
50mm
11,78
162,34
35
16.61076
- nt-
70mm
18,74
179,61
38,04
16.61077
- nt-
100mm
16,39
196,88
41,31
16.61078
- nt-
150mm
43,78
231,43
47,63
Ống ɸ 400
16.61079
Lớp bảo ôn dày <
30mm
7,58
165,77
35,59
16.61080
- nt-
40mm
10,34
172,70
36,82
16.61081
- nt-
50mm
13,19
179,61
38,25
16.61082
- nt-
70mm
20,84
196,88
41,31
16.61083
- nt-
100mm
29,19
214,15
44,57
16.61084
- nt-
150mm
48,00
248,69
50,89
16.61085
Ống ɸ 450
Lớp bảo ôn dày < 30mm
8,43
183,04
38,65
16.61086
- nt-
40mm
11,46
189,97
40,08
16.61087
- nt-
50mm
14,59
196,88
41,31
16.61088
- nt-
70mm
22,94
214,15
44,57
16.61089
- nt-
100mm
32,00
231,44
50,89
16.61090
- nt-
150mm
52,20
265,96
54,16
16.61091
Ống ɸ 500
Lớp bảo ôn dày < 30mm
9,30
201,03
42,12
16.61092
- nt-
40mm
12,63
207,90
43,35
16.61093
- nt-
50mm
16,05
214,84
44,57
16.61094
- nt-
70mm
25,14
232,10
47,83
16.61095
- nt-
100mm
34,91
249,37
41,10
16.61096
- nt-
150mm
56,58
283,91
57,42
16.70000 ĐỊNH MỨC VẬT LIỆU BẢO ÔN CÁCH NHIỆT THIẾT BỊ BẰNG BÔNG KHOÁNG
- Định mức vật liệu dùng để bảo ôn cách nhiệt thiết bị bằng bông khoáng chỉ tính cho các loại vật liệu: Bông khoáng, lưới thép, dây thép. Các định mức vật liệu khác: vữa bảo ôn, quét nhựa Bi tum, sơn màu căn cứ vào thiết kế cụ thể và định mức vật liệu tính choi m2 diện tích bảo vệ.
Mã hiệu
Loại đường ống quy cách (mm)
Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức
Đơn vị tính
Bông khoáng (m3)
Lưới thép ɸ 10x10 (m2)
Dây thép ɸ 1 ÷ 2 (kg)
16.70001
Chiều dày lớp bảo ôn 50mm
1m2
0,090
1,210
0,190
16.70002
- nt-
75mm
1m2
0,140
1,270
0,200
16.70003
- nt-
100mm
1m2
0,180
1,330
0,210
16.70004
- nt-
150mm
1m2
0,270
1,470
0,240
16.70005
- nt-
200mm
1m2
0,360
1,610
0,270
16.80000 ĐỊNH MỨC VẬT LIỆU DÙNG ĐỂ SƠN ĐƯỜNG ỐNG
Đơn vị tính: 100m đường ống
Mã hiệu
Loại đường ống quy cách (mm)
Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức
Sơn (kg)
16.80001
Ống ≤ 25mm
1,35
16.80002
Ống ≤ 32mm
1,73
16.80003
Ống ≤ 40mm
2,16
16.80004
Ống ≤ 50mm
2,70
16.80005
Ống ≤ 70mm
3,78
16.80006
Ống ≤ 80mm
4,33
16.80007
Ống ≤ 100mm
5,66
16.80008
Ống ≤ 125mm
7,08
16.80009
Ống ≤ 150mm
8,49
16.80010
Ống ≤ 200mm
11,33
16.80011
Ống ≤ 250mm
14,16
16.80012
Ống ≤ 300mm
16,99
16.80013
Ống ≤ 350mm
19,83
16.80014
Ống ≤ 400mm
22,66
16.80015
Ống ≤ 450mm
25,79
16.80016
Ống ≤ 500mm
28,32
16.90000 ĐỊNH MỨC VẬT LIỆU DÙNG LÀM LỚP GIA CỐ KHI BẢO ÔN ỐNG GIÓ VÀ CẤU KIỆN CÓ MẶT PHẲNG, MẶT CONG LỚN
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu
Loại công tác
Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức
Loại vật liệu
Quy cách
Đơn vị
Số lượng
16.90001
Làm lớp gia cố bằng hàn điện
Thép tròn
ɸ 4 ÷ 8
kg
3,50
Dây thép
ɸ 1 ÷ 2
kg
0,43
Lưới thép
10x10
m2
1,20
Que hàn
ɸ 3 ÷ 4
kg
0,50
Sơn màu
kg
0,40
16.90002
Làm lớp gia cố bằng hàn hơi (khi thép dày < 3mm)
Thép tròn
ɸ 4 ÷ 8
kg
3,50
Lưới thép
10x10
m2
1,20
Dây thép
ɸ 1 ÷ 2
kg
0,43
Que hàn hơi
ɸ 3 ÷ 4
kg
0,45
Ô xy
Chai
0,02
Đất đèn
kg
0,34
Thuốc hàn
kg
0,03
Chương VII ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG VẬT LIỆU TRONG MỘT SỐ CÔNG TÁC KHÁC
17.10000 ĐỊNH MỨC VẬT LIỆU CÔNG TÁC CHỐNG THẤM, CHỐNG ẨM
Hướng dẫn sử dụng:
- Định mức vật liệu dùng để quét nhựa bitum hay dán giấy dầu ghi trong bảng định mức chỉ tính toán cho một lớp quét hay một lớp dán (gồm một lớp giấy, một lớp nhựa hoặc một lớp bao tải,...). Thực tế theo yêu cầu của thiết kế sử dụng bao nhiêu lớp, hoặc độ dày tăng thì được tính bằng cách lấy các định mức đó nhân với số lớp hoặc độ dầy của lớp cần làm.
Ví dụ: Dán mái gồm 3 lớp nhựa, 2 lớp giấy dầu thì vật liệu cần dùng cho 1m2 dán mái là:
- Giấy dầu: 1,2 m2 x 2 = 2,4 m2
- Bi tum: 1,5 kg x 3 = 4,5 kg
- Bột đá: 0,9 kg x 3 = 2,7 kg
- Củi: 1,5 kg x 3 = 4,5 kg
- Làm mái nhà bằng bê tông bọt chỉ tính vật liệu cho lớp bê tông dầy 10cm. Nếu chiều dầy bê tông bọt lớn hơn hoặc nhỏ hơn 10cm thì theo thực tế tính toán số lượng bê tông bọt, còn số lượng vữa không thay đổi.
- Vật liệu trát mái bằng vữa matít atsphan. Thành phần 1m3 vữa:
- Nhựa bitum: 65%
- Bột đá : 20%
- Xi măng : 15%
- Số lượng củi để nấu 1 m3 vữa matít asphan: 100 kg
Mã hiệu
Loại công tác
Đơn vị tính
Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức
Loại vật liệu
Quy cách
Đơn vị
Số lượng
17.11001
Quét 1 lớp nhựa nguội
1 m2
Nhựa bi tum
số 4
kg
0,150
Xăng
kg
0,345
17.11002
Quét 1 lớp nhựa nóng
1 m2
Nhựa bi tum
số 4
kg
2,00
Bột đá
kg
1,200
Củi đun
kg
2,000
17.11003
Quét hắc ín vào gỗ
1 m2
Hắc ín
kg
0,19
17.11004
Quét lớp nhựa sau mố dày 2cm
1 m2
Nhựa bi tum
số 4
kg
2,200
Củi đun
kg
2,200
17.11005
Quét bi tum vào tường
1 m2
Nhựa bi tum
số 4
kg
1,000
Củi đun
kg
1,000
17.11006
Dán giấy dầu, 1 lớp giấy dầu, 1 lớp nhựa bi tum
1 m2
Giấy dầu
m2
1,200
Nhựa bi tum
số 4
kg
1,500
Bột đá
kg
0,900
Củi đun
kg
1,500
17.11007
Rải lớp phòng nước mặt cầu đường bộ dày 3cm
1 m2
Nhựa bi tum
số 4
kg
3,800
Cát vàng
m3
0,0008
Bột đá
kg
4,000
Củi đun
kg
8,000
17.11008
Lớp bê tông nhựa mặt cầu đường bộ dày 3cm
1 m2
Nhựa bi tum
số 4
kg
3,400
Cát vàng
m3
0,0016
Bột đá
kg
6,700
Đá dăm
1x2
m3
0,023
Củi đun
kg
16,00
17.11009
Lớp bê tông nhựa mặt cầu đường bộ dày 5cm
1 m2
Nhựa bi tum
số 4
kg
5,700
Cát vàng
m3
0,0034
Bột đá
kg
11,020
Đá dăm
1x2
m3
0,057
Củi đun
kg
24,00
17.11010
Nhét dây thừng tẩm nhựa vào khe lún
1 m2
Nhựa bi tum
số 4
kg
0,779
Dây thừng
F 40
m
1,050
Củi đun
kg
3,118
17.11011
Nhét bi tum và đay vào khe co dãn
1 m2
Đay
kg
390,0
Nhựa bi tum
Số 4
kg
685,0
17.11012
Rải 1 lớp sỏi trên giấy dầu trên mái
1 m2
Sỏi
m3
0,012
Nhựa bi tum
Số 4
kg
0,700
Củi đun
kg
0,700
17.11013
Phủ 1 lớp nhựa dày 1cm
1 m2
Nhựa bi tum
Số 4
kg
11,00
Củi đun
kg
11,00
17.11014
Khe nối bao tải tẩm nhựa dày 3cm
1 m2
Bao tải
cái
3,400
Nhựa bi tum
Số 4
kg
8,400
Củi đun
kg
8,400
17.11015
Khe nối giấy XM tẩm nhựa dày 2cm
1 m2
Giấy ximăng
cái
3,000
Nhựa bi tum
Số 4
kg
6,200
Củi đun
kg
6,200
17.11016
Trát vữa matít atsphan vào mái dày 1cm
1 m2
Vữa matít
lít
12,00
atsphan
17.11017
Trát lớp bê tông bọt cách nhiệt ở mái dày 10cm
1 m2
Bê tông bọt
m3
0,105
Vữa
lít
30,00
17.11018
Làm tầng đệm đường sắt dày 5cm
1 m2
Vữa bê tông
lít
52,50
17.11019
Làm tầng bảo hộ đường sắt dày 3cm
1 m2
Vữa
lít
31,50
Lưới thép
20x20
m2
1,100
17.11020
Làm tầng đệm cầu Ôtô và cầu tàu dày 2cm
1 m2
Vữa bê tông
lít
24,00
17.11021
Che mưa ở khe lún, khe co dãn
1m
Tôn tráng kẽm
dày 1mm
m2
0,500
Gạch gỗ
m3
0,0055
Bu lông
M16x150
cái
4,000
Nhựa Bi tum
Số 4
kg
0,050
Củi đun
kg
0,050
17.11022
Che mưa ở khe co dãn bê tông cầu đường bộ
1m
Tôn tráng kẽm
dày 1mm
m2
0,410
Gạch gỗ
m3
0,0055
Bu lông
M16x150
cái
4,00
Nhựa Bi tum
Số 4
kg
2,200
Bao tải
cái
0,250
Thiếc hàn
kg
0,050
17.11023
Che mưa ở khe co dầm bê tông cầu đường sắt
1m
Tôn
dày 4mm
kg
9,500
Thép tròn
F 6
kg
0,370
Que hàn
F 3
kg
0,100
Nhựa Bi tum
Số 4
kg
1,00
17.11024
Chống dột vòm lò bằng giấy dầu. Tính cho 1 lớp giấy dầu, 1 lớp nhựa và 2 lớp vữa (1m2 dán giấy dầu)
1m2
Giấy dầu
m2
1,250
Nhựa Bi tum
Số 4
kg
1,800
Củi đun
kg
1,800
Vữa xi măng
lít
25,00
17.11025
Quét nhựa Bitum và dán bao tải, 1 lớp bao tải, 2 lớp nhựa
1m2
Nhựa bi tum
số 4
kg
3,00
Bao tải
kg
1,200
Bột đá
kg
1,80
Củi đun
kg
3,000
17.11026
Quét nhựa Bitum và dán bao tải, 2 lớp bao tải, 3 lớp nhựa
1m2
Nhựa bi tum
số 4
kg
4,50
Bao tải
kg
2,400
Bột đá
kg
2,701
Củi đun
kg
4,00
17.11027
Quét nhựa đường chống thấm mối nối cống đường Kính F0,75m
1 ống cống
Nhựa đường
kg
11,143
Giấy dầu
m2
1,029
Đay
kg
0,475
Củi đun
kg
2,000
17.20000 ĐỊNH MỨC VẬT LIỆU DÙNG ĐỂ LÀM KHỚP NỐI, KHE CO GIÃN
Mã hiệu
Loại công tác
Đơn vị tính
Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức
Loại vật liệu
Quy cách
Đơn vị
Số lượng
17.20011
Làm khớp nối bằng thép kiểu I
1m
Thép bản
dày 2mm
kg
11,038
Tôn
dày 1,5mm
kg
8,792
Que hàn
thép
kg
0,350
Nhựa bi tum
kg
22,741
Củi đun
kg
22,50
17.20012
Làm khớp nối bằng thép kiểu II
1m
Tôn
dày 1,5mm
kg
9,515
Que hàn
thép
kg
0,150
Nhựa bi tum
kg
10,095
Củi đun
kg
10,00
17.20013
Làm khớp nối bằng thép kiểu III
1m
Tôn
dày 1,5mm
kg
9,683
Que hàn
thép
kg
0,200
Nhựa bi tum
kg
12,124
Củi đun
kg
12,86
17.20014
Làm khớp nối bằng thép kiểu IV
1m
Tôn
dày 1,5mm
kg
5,95
Que hàn
thép
kg
0,100
Nhựa bi tum
kg
27,762
Củi đun
kg
27,50
Vữa xi măng
mác 100
m3
0,032
17.20015
Làm khớp nối bằng thép kiểu V
1m
Que hàn
thép
kg
0,130
Nhựa bi tum
kg
30,286
Củi đun
kg
30,00
Gỗ
Nhóm 4
m3
0,047
Thép bản
không gỉ
kg
7,943
Bu lông
M16x320
cái
4,000
17.20021
Làm khớp nối bằng đồng kiểu I
1m
Đồng tấm
dày 2mm
kg
6,997
Tôn
dày 2mm
kg
4,757
Que hàn
đồng
kg
0,105
Que hàn
thép
kg
0,045
Nhựa bi tum
kg
20,19
Củi đun
kg
20,00
Vữa xi măng
mác 100
m3
0,031
17.20022
Làm khớp nối bằng đồng kiểu II
1m
Đồng tấm
dày 2mm
kg
10,453
Tôn
dày 2mm
kg
2,45
Que hàn
đồng
kg
0,155
Que hàn
thép
kg
0,066
Nhựa bi tum
kg
27,762
Củi đun
kg
27,50
Vữa xi măng
mác 100
m3
0,031
17.20023
Làm khớp nối bằng đồng kiểu III
1m
Đồng tấm
dày 2mm
kg
6,997
Que hàn
đồng
kg
0,105
Nhựa bi tum
kg
20,6
Củi đun
kg
20,62
Vữa xi măng
mác 100
m3
0,010
17.20024
Làm khớp nối bằng đồng kiểu IV
1m
Đồng tấm
dày 2mm
kg
5,607
Tôn
dày 2mm
kg
4,077
Que hàn
đồng
kg
0,087
Que hàn
thép
kg
0,066
Nhựa bi tum
kg
7,267
Củi đun
kg
7,200
Vữa xi măng
mác 100
m3
0,010
Bu lông
M16x320
cái
4,000
17.20031
Làm khớp nối bằng nhựa
PVC
Tấm nhựa
PVC
1m
KN92
m
1,0
Vữa xi măng
mác 100
m3
0,020
Dây thừng
m
2,050
Nhựa đường
kg
3,333
Thép tròn
ɸ 6
kg
1,042
Củi đun
kg
3,320
17.20032
Làm khớp nối bằng gioăng cao su
1m
Gioăng cao su
m
1,0
Gỗ ván
m3
0,001
17.20041
Làm khe co sân, bãi, mặt đường bê tông
1m
Matít chèn khe
kg
1,347
Nhựa đường
kg
0,124
Thép f25
kg
3,725
17.20042
Làm khe giãn sân, bãi, mặt đường bê tông
1m
Matít chèn khe
kg
1,317
Nhựa đường
kg
0,238
Thép f25
kg
7,50
Mùn cưa
kg
0,430
Cao su đệm
m
1,0
ống nhựa
ɸ 42
m
1,590
17.20043
Làm khe dọc sân, bãi, mặt đường bê tông
1m
Matít chèn khe
kg
0,743
Thép f25
kg
1,078
17.20044
Làm khe ngàm liên kết đường lăn sân đỗ sân bay, khe 1x4, h=30cm
10m
Thép tròn
ɸ < 18mm
kg
17,549
Thép tròn
kg
19,493
Que hàn
kg
0,09
Nhựa đường
kg
3,752
Dây thép
kg
0,480
Củi đun
kg
3,082
17.20045
Làm khe co đường lăn, sân đỗ sân bay, khe 1x4, h=30cm
10m
Thép tròn
ɸ < 25mm
kg
52,824
Thép tròn
ɸ 6 ÷ 8mm
kg
54,129
Que hàn
kg
0,19
Nhựa đường
kg
1,038
Dây thép
kg
1,320
Gỗ xẻ
nhóm 4
m3
0,008
Củi đun
kg
0,900
17.20046
Làm khe giãn đường lăn, sân đỗ sân bay, khe 2x4, h=30cm
10m
Thép tròn
ɸ 25mm
kg
73,951
Thép tròn
ɸ 6 ÷ 8mm
kg
75,781
Que hàn
kg
0,26
Nhựa đường
kg
1,438
Dây thép buộc
kg
1,320
Gỗ xẻ
nhóm 4
m3
0,114
Củi đun
kg
0,900
17.20047
Làm khe gia cường đường lăn, sân đỗ sân bay, khe 2x4, h=30cm
10m
Thép tròn
ɸ < 18mm
kg
95,422
Thép tròn
ɸ 6 ÷ 8mm
kg
25,403
Que hàn
kg
0,57
Dây thép buộc
kg
1,610
17.20051
Cắt khe 2x4 bằng phương pháp xẻ khô
10m
Lưỡi cắt
f350mm
cái
0,180
Nước
m3
0,12
17.20052
Cắt khe 1x4 bằng phương pháp xẻ khô
10m
Lưỡi cắt
f350mm
cái
0,132
Nước
m3
0,083
17.20061
Trám khe, khe 2x4 bằng mastíc 444/777
10m
Backer rod
ɸ 25mm
m
11,33
Chất trám khe
lít
2,931
17.20062
Trám khe, khe 1x4 bằng mastíc 444/777
10m
Backer rod
ɸ 13mm
m
11,55
Chất trám khe
lít
1,133
Phần 3 ĐỊNH MỨC HAO HỤT VẬT LIỆU
21.1000 ĐỊNH MỨC HAO HỤT VẬT LIỆU XÂY DỰNG TRONG THI CÔNG
Hướng dẫn áp dụng:
Hao hụt vật liệu trong khâu thi công bao gồm hao hụt vận chuyển thi công và hao hụt lúc thi công. Hao hụt vật liệu được tính bằng tỉ lệ phần trăm (%) so với khối lượng gốc. Tỷ lệ hao hụt gạch chịu lửa trong bảng định mức bao gồm cả hao hụt gia công gạch. Tỉ lệ hao hụt gia công này đã tính bình quân cho mọi biện pháp thi công.
Mã hiệu
Loại vật liệu
Mức hao hụt thi công theo % khối lượng gốc
21.1001
Bột đá loại có bao
0,5
21.1002
Bột đá loại không bao
1,5
21.1003
Bột chịu lửa
0,5
21.1004
Bột màu
0,5
21.1005
Bột đá
0,5
21.1006
Bu lông, lập lách, Êcu
0,5
21.1007
Bàn đảo bằng gỗ nhóm 4, 5
2,0
21.1008
Bột minium
1,5
21.1009
Bột Ventônit
2,0
21.1010
Cát vàng
2,0
21.1011
Cát mịn
3,5
21.1012
Cuống sứ bằng sắt
2,0
21.1013
Cuống sứ bằng gỗ nhóm 2, 3
4,0
21.1014
Cuống sứ bằng gỗ nhóm 4, 5
4,0
21.1015
Carton iorol
0,5
21.1016
Cột gỗ
0
21.1017
Cột tre
0
21.1018
Dây sắt làm dây co
5,0
21.1019
Dây thép buộc
2,0
21.1020
Dây thép buộc trong lò
3,0
21.1021
Dây đồng
1,0
21.1022
Dây nhôm
1,0
21.1023
Dây súp dùng sửa chữa
2,0
21.1024
Cáp các loại
1,0
21.1025
Công tắc, cầu chì, sứ, đui bóng đèn các loại
2,0
21.1026
Dây buộc, quấn, hãm
2,0
21.1027
Chống xà gỗ nhóm 4,5
1,0
21.1028
Chống xà gỗ nhóm 2,3
1,0
21.1029
Dầu pha sơn
0,5
21.1030
Dầu cặn
1,5
21.1031
Dầu Crêosote
5,0
21.1032
Đay
1,0
21.1033
Đá dăm 0,5 ÷ 2
3,0
21.1034
Đá dăm các loại 2 ÷ 8
1,5
21.1035
Đá hộc
0
21.1036
Đá đẽo mặt
2,0
21.1037
Đá ong
0,5
21.1038
Đá để láng Granitô
0,5
21.1039
Đất đèn
0
21.1040
Đá mạt
5,0
21.1041
Đinh V và U
2,0
21.1042
Đinh Crămpông
1,5
21.1043
Đinh Tirơpông
0,5
21.1044
Đinh
1,0
21.1045
Đồng tấm
1,5
21.1046
Đệm gỗ các loại
1,0
21.1047
Gạch vụn
3,0
21.1048
Gạch đất sét nung
1,5
21.1049
Gạch Silicát
2,0
21.1050
Gạch thẻ
1,5
21.1051
Gạch AAC
1,5
21.1052
Gạch nung 4 lỗ, 6 lỗ, 10 lỗ
1,0
21.1053
Gạch Hourdis các loại
1,5
21.1054
Gạch xi măng khối (blốc)
1,0
21.1055
Gạch đất không nung
2,5
21.1056
Gạch sành
0,5
21.1057
Gạch lá nem
1,5
21.1058
Gạch lát xi măng, gạch Ceramic, gạch Granit nhân tạo
1,0
21.1059
Gạch lát xi măng Puzơlan
1,0
21.1060
Gạch cẩm thạch, gạch lát Granitô
0,25
21.1061
Gạch vỉ
0,5
21.1062
Gạch xi măng tự chèn
1,0
21.1063
Gạch lá dừa
0,5
21.1064
Gạch kính
1,5
21.1065
Gạch trang trí
1,0
21.1066
Gạch men sứ
3,0
21.1067
Gạch chịu lửa sản xuất trong nước
3,0
21.1068
Gạch chịu lửa nhập ngoại
1,5
21.1069
Đá xẻ để lát, ốp
1,0
21.1070
Gỗ tròn bất cập phân (hao hụt gia công lần đầu)
10,0
21.1071
Gỗ hộp (tính cho loại khác với quy định ở phần gỗ)
0,5
21.1072
Gỗ ván khuôn (hao hụt gia công lần đầu)
5,0
21.1073
Gỗ nẹp chống giàn giáo
3,0
21.1074
Giấy dầu
4,0
21.1075
Phibrô xi măng
1,5
21.1076
Hắc ín
4,5
21.1077
Kính các loại
12,5
21.1078
Keo da trâu
1,0
21.1079
Lati - Litô
5,0
21.1080
Lưới sắt 1cm2
10,0
21.1081
Lưới nilông 1mm2
10,0
21.1082
Matít
1,0
21.1083
Nhôm
5,0
21.1084
Nhựa bi tum số 3
5,0
21.1085
Nhựa bi tum số 4 trở lên
5,0
21.1086
Nứa
3,0
21.1087
Ngói 22 viên/m2
3,0
21.1088
Ngói 13 viên/m2
2,5
21.1089
Ngói bò
2,0
21.1090
Ngói dẹt
2,5
21.1091
Phèn chua
0,5
21.1092
Puli các cỡ
1,0
21.1093
Que hàn nội
0
21.1094
Que hàn ngoại
0
21.1095
Ống nhựa ≤ 100
1,0
21.1096
Ống nhựa > 100
0,5
21.1097
Ray
0
21.1098
Rivê dùng trên bờ
5,0
21.1099
Rivê dùng trên mặt nước
7,0
21.1100
Rông đen đàn hồi nội
1,5
21.1101
Rông đen đàn hồi ngoại
2,0
21.1102
Sơn
2,0
21.1103
Flinkote
2,0
21.1104
Sỏi
2,0
21.1105
Thép tròn cây
2,0
21.1106
Thép tròn cuộn
0,5
21.1107
Thép tấm
5,0
21.1108
Thép hình
2,5
21.1109
Tôn múi dài ≤ 2m
1,0
21.1110
Tôn múi chiều dài bất kỳ
0,5
21.1111
Tấm nhựa lợp mái
1,0
21.1112
Sứ các loại
1,0
21.1113
Siroport
5,0
21.1114
Thép ống
2,0
21.1115
Thiếc
1,0
21.1116
Tích sứ các loại các cỡ
1,5
21.1117
Than xỉ
5,0
21.1118
Than đá
3,0
21.1119
Tre cây
5,0
21.1120
Tà vẹt gỗ tứ thiết
0,5
21.1121
Tà vẹt gỗ hồng sắc
1,0
21.1122
Thép cầu cũ (dùng lại)
2,0
21.1123
Cọc bê tông cốt thép
1,0
21.1124
Thừng
1,5
21.1125
Ván các loại dùng vào công việc không có kích thước cố định
5,0
21.1126
Ván các loại có ghép mộng
6,0
21.1127
Ván các loại có kích thước đúng yêu cầu
3,0
21.1128
Vôi cục
2,0
21.1129
Vécni
1,0
21.1130
Vadơlin
1,5
21.1131
Xà gồ nhóm 4,5
1,0
21.1132
Xăng, dầu các loại
2,0
21.1133
Xút
1,0
21.1134
Xà phòng
1,0
21.1135
Xi măng các loại
1,0
21.1136
Xỉ hạt lò cao nghiền mịn
1,0
21.2000 ĐỊNH MỨC HAO HỤT VỮA BÊ TÔNG
Hướng dẫn áp dụng:
Vữa bê tông, ngoài việc được tính hao hụt các loại vật liệu cấu tạo nên nó như xi măng, cát, đá, sỏi qua các khâu như đã quy định trong định mức hao hụt vật liệu, còn được tính theo hao hụt vữa trong khi vận chuyển và đổ bê tông vào công trình. Tỉ lệ hao hụt vữa trong khi vận chuyển và đổ bê tông vào công trình đã tính gộp vào một. Tỉ lệ hao hụt này được tính so với khối lượng gốc.
Mã hiệu
Loại bê tông
Mức hao hụt (%)
21.2001
Bê tông đổ tại chỗ bằng thủ công, bằng cần cẩu
2,5
21.2002
Bê tông đổ tại chỗ bằng máy bơm bê tông
1,5
21.2003
Bê tông đổ tại chỗ cọc khoan nhồi VÁCH bằng Ben tô nít
10,0
21.2004
Bê tông đổ tại chỗ cọc khoan nhồi có ống vách
5,0
21.2005
Bê tông ống xiphông, ống phun, ống bụng, ống cống, cầu máng, vòm, miệng phễu đổ tại chỗ bằng thủ công.
5
21.2006
Bê tông đúc sẵn
1,5
21.2007
Bê tông hầm
3,0
21.3000 ĐỊNH MỨC HAO HỤT VẬT LIỆU TRONG KHÂU TRUNG CHUYỂN
Hướng dẫn áp dụng:
Trường hợp phải tổ chức trung chuyển do thay đổi phương tiện vận tải hay di chuyển vật liệu trên công trường do thay đổi mặt bằng thi công, thì mỗi lần trung chuyển được tính một tỉ lệ hao hụt theo quy định trong bảng sau:
Tỉ lệ hao hụt này được tính so với khối lượng vật liệu đã mua mà phải trung chuyển
Mã hiệu
Loại vật liệu
Mức hao hụt (%)
21.3001
Vật liệu ở thể bột không chứa trong bao bì
2
21.3002
Vật liệu ở thể bột, thể nhuyễn hay nước (trừ A xít) chứa bằng bao bì
0,5
21.3003
Vật liệu ở thể hạt, rời, xốp
1
21.3004
Vật liệu ở thể được cấu tạo, sản xuất có hình dạng nhất định và đếm theo đơn vị: viên, cái, cây....
0,5
21.4000 ĐỊNH MỨC HAO HỤT VẬT LIỆU TRONG KHÂU GIA CÔNG
Hướng dẫn áp dụng:
Ngoài hao hụt vật liệu ở khâu thi công, vận chuyển ngoài công trình và bảo quản tại kho (nếu có); nếu vật liệu phải qua khâu gia công trước khi sử dụng thì được tính tỉ lệ hao hụt. Tỉ lệ hao hụt này được tính so với khối lượng vật liệu phải qua khâu gia công quy định trong bảng sau:
Mã hiệu
Loại công tác
Đơn vị tính
Vật liệu dùng để gia công
Loại vật liệu
Đơn vị
Số lượng
21.4001
Rửa sỏi
1m3 sỏi sạch
Sỏi bẩn
m3
1,10
21.4002
Rửa cát mặn
1m3 cát sạch
Cát mặn
m3
1,10
21.4003
Rửa đá dăm
1m3 đá dăm sạch
Đá dăm bẩn
m3
1,05
21.4004
Sàng đá dăm
1m3 đá dăm
Đá dăm xô
m3
1,10
21.4005
Sàng cát vàng
1m3 cát vàng
Cát xô
m3
1,10
21.4006
Sàng sỏi
1m3 sỏi sạch
Sỏi xô
m3
1,06
21.4007
Sản xuất đá ba từ đá hộc
1m3 đá ba
Đá hộc
m3
1,08
21.4008
Sản xuất đá 4x6
1m3 đá 4x6
Đá hộc
m3
1,10
21.4009
Sản xuất đá 2x4
1m3 đá 2x4
Đá hộc
m3
1,15
21.4010
Sản xuất đá 0,5x1
1m3 đá 0,5x1
Đá hộc
m3
1,20
21.4011
Xẻ gỗ các loại ɸ <30cm
1m3 gỗ xẻ
Gỗ tròn ɸ ≤ 30cm
m3
2,00
21.4012
Xẻ gỗ các loại ɸ >30cm
1m3 gỗ xẻ
Gỗ tròn ɸ >30cm
m3
1,67
21.5000 ĐỊNH MỨC HAO HỤT VẬT LIỆU TRONG KHÂU VẬN CHUYỂN VÀ BẢO QUẢN TẠI KHO
Hướng dẫn áp dụng:
- Các tỉ lệ hao hụt của từng khâu đều được tính bằng % so với khối lượng cần dùng cho công trình (khối lượng gốc).
Tỉ lệ hao hụt trong khâu vận chuyển đã được tính bình quân cho các loại phương tiện với mọi cự ly và tính cho 1 lần bốc dỡ (bốc lên phương tiện vận chuyển, dỡ từ phương tiện vận chuyển xuống).