Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Chủ Nhật, ngày 9/1/2022 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 9/1/2022, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất. Tháng 1 - Năm 2022❮9❯ Chủ Nhật "Tôi thà có năm kẻ thù mạnh mẽ và tài giỏi hơn là một người bạn ngu xuẩn."- Edward Bulwer Lytton - Ngày: Nhâm Tuất Tháng: Tân Sửu Năm: Tân Sửu Tháng 12 7Ngày: Hoàng Đạo Trực: Kiến Tiết khí: Giữa Tiểu Hàn - Đại Hàn Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h - 5h)Thìn (7h - 9h)Tỵ (9h - 11h)Thân (15h - 17h)Dậu (17h - 19h)Hợi (21h - 23h)Chủ Nhật, Ngày 9 Tháng 1 Năm 2022Âm lịch: Ngày 7 Tháng 12 Năm 2021 Can chi: Ngày Nhâm Tuất, tháng Tân Sửu, năm Tân Sửu Giờ Hắc ĐạoTý (23h - 1h)Sửu (1h - 3h)Mão (5h - 7h)Ngọ (11h - 13h)Mùi (13h - 15h)Tuất (19h - 21h) Hướng xuất hànhHỷ thầnTài thầnChính NamTây Tuổi bị xung khắc với ngày 9/1/2022Xung với ngàyXung với thángBính Thìn, Giáp Thìn, Bính Thân, Bính DầnQuý Mùi, Đinh Mùi, Ất Dậu, Ất Mão Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"Sao tốtSao xấu- Thiên Quý: Tốt mọi việc Theo "Nhị Thập Bát Tú"Nội dungTinh Nhật Mã - Lý Trung: Xấu. (Bình Tú) Tướng tinh con ngựa, chủ trị ngày Chủ Nhật - Nên làm: Xây dựng phòng mới. - Kiêng làm: Chôn cất, cưới gả, mở thông đường nước. - Ngoại lệ: Sao Tinh là 1 trong Thất Sát Tinh, nếu sanh con nhằm ngày này nên lấy tên Sao đặt tên cho trẻ để dễ nuôi, có thể lấy tên sao của năm, hay sao của tháng cũng được. Tại Dần Ngọ Tuất đều tốt, tại Ngọ là Nhập Miếu, tạo tác được tôn trọng. Tại Thân là Đăng Giá (lên xe): xây cất tốt mà chôn cất nguy. Ngày 9/1/2022 dương lịch là ngày 7/12/2021 âm lịch ( ngày 7 tháng 12 năm 2021 âm lịch là ngày 9 tháng 1 năm 2022 dương lịch ) Âm lịch : Ngày 7/12/2021 Tức ngày Nhâm Tuất, tháng Tân Sửu, năm Tân Sửu Tiết khí: Tiểu Hàn Ngày 9 tháng 1 năm 2022 tốt hay xấuXem ngày 9/1/2022 dương lịch (ngày 7/12/2021 âm lịch) tốt xấu như thế nào nhé Ngày 9/1/2022 dương lịch (7/12/2021 âm lịch) là ngày Tam nương sát, ngày này được cho là xuất hành hoặc khởi sự đều vất vả, không được việc Các sao xấu là Thiên Cương (hay Diệt Môn): Xấu mọi việc; Địa phá: Kỵ xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ; Hoang vu: Xấu mọi việc; Ngũ Quỹ: Kỵ xuất hành; Nguyệt Hình: Xấu mọi việc; Ngũ hư: Kỵ khởi tạo; cưới hỏi; an táng; Tứ thời cô quả: Kỵ cưới hỏi; Quỷ khốc: Xấu với tế tự; an táng; |