A carton of là gì

(Ngày đăng: 07-03-2022 17:21:16)

Cụm từ a bottle of milk, a jug of water, a loaf of bread,...được dùng để định lượng những danh từ không đếm được trong tiếng Anh.

Cụm từ định lượng trong tiếng Anh:

A bar of chocolate: một thanh sô cô la.

 Ex: She dealt out a bar of chocolate to each child. (Cô ấy chia cho mỗi đứa trẻ một thanh sô cô la.)

A batch of cakes: một mẻ bánh.

Ex: Mother was in the kitchen whipping up a batch of cakes. (Mẹ đang trong bếp làm một mẻ bánh.)

A bottle of milk: một chai sữa.

Ex: She brought sandwiches and a bottle of milk. (Cô ấy đã mua bánh mỳ kẹp và một hộp sữa.)

A bowl of rice: một bát cơm.

Ex: I just want a sizzling beef and a bowl of rice. (Tôi chỉ muốn một miếng thịt bò nóng hổi và một bát cơm.)

A box of cereal: một hộp ngũ cốc.

Ex: I’ve just bought a box of cereal. (Tôi vừa mua một hộp ngũ cốc.)

A can of soda: một lon sô-đa.

Ex: I drank a can of soda. (Tôi uống một lon sô-đa.)

A carton of milk: một hộp sữa (hộp giấy).

Ex: She was so thirsty that she drank a carton of milk. (Cô ấy khát đến nỗi mà uống cả một hộp sữa.)

A cup of tea: một tách trà.

Ex: I’ve poured a cup of tea for you. (Tôi vừa rót một tách trà cho bạn.)

A glass of water: một cốc nước.

Ex: Could I have a glass of water, please ? (Tôi có thể xin một cốc nước lọc không ?)

A jar of honey: một bình mật ong.

Ex: I have bought a jar of honey. (Tôi vừa mua một bình mật ong.)

A jug of water: bình nước (có vòi, tay cầm).

Ex: She spilled a jug of water. (Cô ta làm đổ cái bình nước.)

A kilo of meat: một cân thịt

Ex: I must buy a kilo of meat today. (Tôi phải mua một cân thịt ngày hôm nay.)

A loaf of bread: một ổ bánh mì.

Ex: I’ll go across to the shop and buy a loaf of bread. (Tôi sẽ đi ngang qua cửa hàng và mua một ổ bánh mì.)

A packet of tea: một hộp trà.

Ex: She bought a packet of tea to drink on the journey. (Cô ấy mua một hộp trà để uống trong chuyến đi.)

A piece of cheese: một miếng phô mai.

Ex: He was clutching a piece of cheese. (Cậu ấy cầm một miếng phô mai.)

A slice of bread: một lát bánh mì.

Ex: She hungrily ate a slice of bread. (Cô ấy ăn một lát bánh mì một cách nhanh chóng.)

A tub of margarine: một hộp bơ.

Ex: They’re both very small, weighing about as much as a tub of margarine. (Cả hai đều rất nhỏ, nặng cỡ khoảng một hộp bơ.)

Bài viết Cụm từ định lượng trong tiếng Anh được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm ngoại ngữ SGV.

Nguồn: //saigonvina.edu.vn

Tiếng AnhSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /ˈkɑːr.tᵊn/

Danh từSửa đổi

carton /ˈkɑːr.tᵊn/

  1. Hộp bìa cứng (đựng hàng). a carton of cigarettes — một tút thuốc lá
  2. Bìa cứng (để làm hộp).
  3. Vòng trắng giữa bia (bia tập bắn).

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)

Tiếng PhápSửa đổi

carton

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /kaʁ.tɔ̃/

Danh từSửa đổi

Số ít Số nhiều
carton
/kaʁ.tɔ̃/
cartons
/kaʁ.tɔ̃/

carton /kaʁ.tɔ̃/

  1. Bìa, các tông.
  2. Hộp các tông. Carton à chapeau — hộp các tông đựng mũ
  3. Hộp hồ sơ. La demande reste dans les cartons — lá đơn còn trong hộp hồ sơ (chưa được xét)
  4. (Hội họa) Cặp vẽ.
  5. (Hội họa) Bản hình mẫu. Les cartons de Raphael — những bản hình mẫu của Ra-pha-en
  6. Bìa các tông (để tập bắn). Faire un carton — bắn bia; bắn (ai)
  7. Bản đồ kèm theo (ở góc của một bản đồ lớn, để minh họa rõ hơn một vùng nhỏ của bản đồ lớn). de carton — như đồ mã Une maison de carton — nhà như đồ mã

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)

Các cụm từ "A bottle of milk", "A jug of water", "A loaf of bread"... thường được dùng để định lượng. 

Hình minh họa, cụm từ định lượng tiếng Anh và nghĩa tiếng Việt được thể hiện qua bảng sau:

Minh họa

Cụm từ định lượng tiếng Anh

Tạm dịch

A bottle of milk

Một chai sữa

A glass of water

Một cốc nước

A jug of water

Một bình nước

A cup of tea

Một cốc trà

A packet of tea

Một túi trà

A jar of honey

Một hũ mật ong

A loaf of bread

Một ổ bánh mỳ

A slice of bread

Một lát bánh mỳ

A carton of milk

Một hộp sữa (hộp bìa)

A can of coke

Một lon coke

A bottle of coke

Một chai coke

A bowl of sugar

Một tô đường

A kilo of meat

Một cân thịt

A bar of soap

Một bánh xà bông

A bar of chocolate

Một thanh sô-cô-la

A piece of chocolate

Một miếng sô-cô-la

A piece of cheese

Một miếng phô-mai

A piece of furniture

Một đồ nội thất (bàn, tủ, giường...)

Huyền Trang

Video liên quan

Chủ đề