American science and engineering là gì bằng tiếng việt năm 2024

{{

displayLoginPopup}}

Cambridge Dictionary +Plus

Tìm hiểu thêm với +Plus

Đăng ký miễn phí và nhận quyền truy cập vào nội dung độc quyền:

Miễn phí các danh sách từ và bài trắc nghiệm từ Cambridge

Các công cụ để tạo các danh sách từ và bài trắc nghiệm của riêng bạn

Các danh sách từ được chia sẻ bởi cộng đồng các người yêu thích từ điển của chúng tôi

Đăng ký bây giờ hoặc Đăng nhập

Cambridge Dictionary +Plus

Tìm hiểu thêm với +Plus

Tạo các danh sách từ và câu trắc nghiệm miễn phí

Đăng ký bây giờ hoặc Đăng nhập

{{/displayLoginPopup}} {{

displayClassicSurvey}} {{/displayClassicSurvey}}

Civil engineering, for example, includes structural and transportation engineering and materials engineering include ceramic, metallurgical, and polymer engineering.

Ví dụ, kỹ thuật dân dụng bao gồm kỹ thuật kết cấu và giao thông vận tải và kỹ thuật vật liệu bao gồm kỹ thuật gốm, luyện kim và polymer.

Geotechnical engineering is the branch of civil engineering concerned with the engineering behavior of earth materials.

Công trình địa kỹ thuật là một nhánh của công trình dân dụng liên quan đến ứng xử kỹ thuật của vật liệu đất.

The field of materials science and engineering is important both from a scientific perspective, as well as from an engineering one.

Lĩnh vực khoa học vật liệu và kỹ thuật là quan trọng cả từ góc độ khoa học, cũng như từ khía cạnh kỹ thuật.

Engineering plastics have gradually replaced traditional engineering materials such as wood or metal in many applications.

Nhựa kỹ thuật đã dần thay thế các vật liệu kỹ thuật truyền thống như gỗ hoặc kim loại trong nhiều ứng dụng.

These assumptions are reasonable for many engineering materials and engineering design scenarios.

Những giả định này là hợp lý đối với nhiều vật liệu kỹ thuật và các kịch bản thiết kế kỹ thuật.

Dependable design against fatigue-failure requires thorough education and supervised experience in structural engineering, mechanical engineering, or materials science.

Thiết kế đáng tin cậy chống lại sự hư hỏng do mỏi đòi hỏi phải được giáo dục kỹ lưỡng và có kinh nghiệm được giám sát trong kỹ thuật kết cấu, kỹ thuật cơ khí hoặc khoa học vật liệu.

Các kết quả khác - school of materials science and engineering

Nobody could reverse engineer a recharger in time.

Không ai có thể đảo ngược thiết kế bộ sạc lại đúng lúc.

A year later, he became a freelance engineer and was discovered by Rhythm King, a label at the forefront of the British dance music.

Một năm sau, anh trở thành kỹ sư tự do và được phát hiện bởi Rhythm King, nhãn hiệu hàng đầu trong làng nhạc khiêu vũ của Anh.

Buckley was born in Calcutta, the daughter of Robert Burton Buckley, a civil engineer, and Ada Marian Sarah Finnimore.

Buckley sinh ra ở Calcutta, là con gái của Robert Burton Buckley, một kỹ sư xây dựng và Ada Marian Sarah Finnimore.

Chandler's father, an alcoholic civil engineer who worked for the railway, abandoned the family.

Cha của Chandler, một kỹ sư xây dựng nghiện rượu làm việc cho đường sắt, đã bỏ rơi gia đình.

Nansen chose naval engineer Colin Archer to design and build a ship.

Nansen đã chọn kỹ sư hải quân Colin Archer để thiết kế và đóng một con tàu.

Stephen Desper was recruited as the band's recording engineer, a role he would keep until 1972.

Stephen Desper được tuyển dụng làm kỹ sư thu âm của ban nhạc, một vai trò mà ông sẽ giữ cho đến năm 1972.

Until June 2003 the MUP RS executed 63 effective and enforceable adjudications ordering payment of compensation for non-material loss to victims.

Cho đến tháng 6 năm 2003, MUP RS đã thực hiện 63 bản án xét xử có hiệu lực và có hiệu lực thi hành yêu cầu thanh toán khoản bồi thường thiệt hại phi vật chất cho nạn nhân.

She and Holcombe co-produced her third album, Sweeter than Salt, with help from sound engineer Richard McLauren.

Cô và Holcombe đồng sản xuất album thứ ba, Sweeter than Salt, với sự giúp đỡ của kỹ sư âm thanh Richard McLauren.

Starting from the principle of conservative design, the engineer typically considers two worst-case trajectories, the undershoot and overshoot trajectories.

Bắt đầu từ nguyên tắc thiết kế thận trọng, người kỹ sư thường xem xét hai quỹ đạo trong trường hợp xấu nhất, quỹ đạo vượt và vượt.

At first, Putnam, Prescott, and their engineer, Captain Richard Gridley, disagreed as to where they should locate their defense.

Lúc đầu, Putnam, Prescott và kỹ sư của họ, Đại úy Richard Gridley, đã không thống nhất về việc họ nên đặt phòng thủ ở đâu.

The choice of explant material also determines if the plantlets developed via tissue culture are haploid or diploid.

Việc lựa chọn vật liệu cấy ghép cũng xác định xem cây con được phát triển qua nuôi cấy mô là đơn bội hay lưỡng bội.

It only launches after a retina scan or verifies that the user is a principal engineer with our development team.

Nó chỉ khởi chạy sau khi quét võng mạc hoặc xác minh rằng người dùng là kỹ sư chính trong nhóm phát triển của chúng tôi.

The choice of modulation affects the cost and performance of a system and these two factors must be balanced carefully by the engineer.

Việc lựa chọn điều chế ảnh hưởng đến chi phí và hiệu suất của một hệ thống và hai yếu tố này phải được kỹ sư cân đối một cách cẩn thận.

I just wanted to thank you for helping me engineer the perfect bean.

Tôi chỉ muốn cảm ơn bạn đã giúp tôi tạo ra hạt đậu hoàn hảo.

Mayer was the first female engineer hired at Google and one of their first 20 employees, joining the company in early 1999.

Mayer là kỹ sư nữ đầu tiên được thuê tại Google và là một trong 20 nhân viên đầu tiên của họ, gia nhập công ty vào đầu năm 1999.

She assumed more creative control by writing and co-producing most of the material.

Cô đảm nhận khả năng kiểm soát sáng tạo nhiều hơn bằng cách viết và đồng sản xuất hầu hết các tài liệu.

The engineer Herbert Ashe, an English friend of Borges' father with a peculiar interest in duodecimal, dies of an aneurysm rupture.

Kỹ sư Herbert Ashe, một người bạn người Anh của cha Borges với sở thích đặc biệt về hệ thập phân tử cung, đã chết vì vỡ phình mạch.

Then, uh, prepare the engineer's transit, please.

Sau đó, uh, làm ơn chuẩn bị phương tiện di chuyển của kỹ sư.

I was lead bio-engineer on the hydrocarbon team and only had peripheral involvement with the nanobot group.

Tôi là kỹ sư sinh học chính trong nhóm hydrocacbon và chỉ có liên quan ngoại vi với nhóm nanobot.

As engineer he was keen as the devil and let nothing pass, but as collector of butterflies he was as soft as butter.

Là một kỹ sư, anh ấy quan tâm như một con quỷ và không để cho gì trôi qua, nhưng với tư cách là người sưu tập bướm, anh ấy mềm như bơ.

Chủ đề