Cách phát âmSửa đổi
- IPA: /ɪk.ˈstrim/
Hoa Kỳ(trợ giúp · chi tiết)[ɪk.ˈstrim]
Tính từSửa đổi
extreme /ɪk.ˈstrim/
- Ở tít đằng đầu, ở đằng cùng, xa nhất, ở tột cùng.
- Vô cùng, tột bực, cùng cực, cực độ. extreme poverty cảnh nghèo cùng cực
- Khác nghiệt; quá khích; cực đoan (biện pháp). extreme views quan điểm quá khích
- (Tôn giáo) Cuối cùng. extreme unction lễ xức dầu cuối cùng (trước khi chết)
Thành ngữSửa đổi
- an extreme case: Một trường hợp đặc biệt.
Danh từSửa đổi
extreme /ɪk.ˈstrim/
- Giới hạn tuyệt đối. the extreme of bad taste - giới hạn của vị không ngon
- Cực, thái cực, mức cùng cực. alternated between the extremes of hope and despair - dao động giữa các thái cực của hy vọng và tuyệt vọng
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Microsoft Encarta Dictionary