Ban biên tập HOC247 xin giới thiệu với các em tài liệu Phiếu bài tập cuối tuần môn Tiếng Việt lớp 1 sách Cánh Diều – Tuần 7 và Tuần 8 nhằm ôn tập và củng cố các kiến thức, rèn luyện kĩ năng giải bài tập. Mời các em cùng theo dõi!
I. PHIẾU BÀI TẬP CUỐI TUẦN TIẾNG VIỆT LỚP 1 – TUẦN 7
1. Đề 1
a. Nội dung đề 1
Câu 1. Tập đọc
Câu 2. Nối v với những hình đọc thành tiếng có chứa v
Câu 3. Điền ăm hoặc am vào chỗ trống thích hợp
Câu 4. Tập chép
bé vẽ bắp ngô.
b. Đáp án Đề 1
Câu 1.
– HS đọc đúng, to rõ ràng và liền mạch.
Câu 2.
Câu 3.
Câu 4.
- HS viết đúng chữ, đầy đủ các nét.
- Trình bày sạch sẽ, gọn gàng.
2. Đề 2
a. Nội dung đề 2
Câu 1. Tập đọc
Câu 2. Nối
Câu 3. Điền ăp hoặc ap vào chỗ trống thích hợp
Câu 4. Tập chép
tằm ăn lá nhả tơ.
b. Đáp án Đề 2
Câu 1.
– HS đọc đúng, to rõ ràng và liền mạch.
Câu 2.
Câu 3.
Câu 4.
- HS viết đúng chữ, đầy đủ các nét.
- Trình bày sạch sẽ, gọn gàng.
II.PHIẾU BÀI TẬP CUỐI TUẦN TIẾNG VIỆT LỚP 1 – TUẦN 8
1. Đề 1
a. Nội dung đề 1
Câu 1. Tập đọc
Câu 2.
- Nối ep với tiếng có vần ep
- Nối êp với tiếng có vần êp
Câu 3. Điền em hoặc êm vào chỗ trống thích hợp.
Câu 4. Tập chép
Cá chép nghe kể về lúa nếp.
b. Đáp án Đề 1
Câu 1.
– HS đọc đúng, to rõ ràng và liền mạch.
Câu 2.
Câu 3.
Câu 4.
- HS viết đúng chữ, đầy đủ các nét.
- Trình bày sạch sẽ, gọn gàng.
2. Đề 2
a. Nội dung đề 2
Câu 1. Tập đọc
Câu 2.
- Nối âp với tiếng có vần âp
- Nối ip với tiếng có vần ip
Câu 3. Điền âm hoặc im vào chỗ trống thích hợp.
Câu 4. Tập chép
Bé bập bẹ: mẹ ơi, mâm cỗ.
b. Đáp án Đề 2
Câu 1.
– HS đọc đúng, to rõ ràng và liền mạch.
Câu 2.
Câu 3.
Câu 4.
- HS viết đúng chữ, đầy đủ các nét.
- Trình bày sạch sẽ, gọn gàng.
—(Hết)—
Trên đây là toàn bộ nội dung Phiếu bài tập cuối tuần môn Tiếng Việt lớp 1 sách Cánh Diều – Tuần 7 và Tuần 8. Để xem thêm nhiều tài liệu hữu ích khác, các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Chúc các em học tốt!
Bài tập môn Toán, Tiếng Việt tuần 6
Phiếu bài tập cuối tuần lớp 1 sách Cánh diều giúp thầy cô tham khảo, giao bài tập cuối tuần cho học sinh của mình. Phiếu bài tập cuối tuần 6 sách Cánh diều có cả môn Toán, Tiếng Việt, mời thầy cô cùng tham khảo:
Bài 1. So sánh: >; <; =
Bài 2. Số ?
Bài 3. >; <; =
Bài 4. Số ?
Bài 5. Tính.
1 + 5 = …. 2 + 4 = …..
4 + 1 = …. 3 + 1 = …..
2 + 2 = …. 5 + 0 = ….
3 + 3 = …. 2 + 3 = ….
1 + 2 + 0 = …. 2 + 1 + 1= …..
2 + 2 + 0 = …. 1 + 2 + 2= …..
1 + 2 + 2 = …. 2 + 4 + 0 = ….
1 + 3 + 2 = …. 3 + 1 + 1 = …
Phiếu bài tập cuối tuần môn Tiếng Việt - Tuần 6
Bài 1. Luyện đọc: (Luyện đọc mở rộng câu,từ có liên quan đến các âm đã học trong tuần)
1) T - t
Tổ cò | Tò he | Tí tị | Tô phở | Gà ta | Tờ đề | Té ngã |
Tô mì | Lẻ tẻ | Ti hí | Nhà to | Tô chữ | tổ tò vò | tủ đồ |
2) Th – th
Thả cá | Thợ mỏ | Xe thồ | Thị xã | Thợ sửa chữa | Thìa gỗ | Thủ thỉ |
Chú thỏ | Quả thị | Tha hồ | Thi đua | Cơ thể | Thì là | thủ thỉ |
3) Tr – tr
Trà sữa | Trò hề | Nhà trẻ | Nhà trọ | dự trữ | Trả nợ | Pha trà |
trà sữa | trò hề | giữ trẻ | trú mưa | Trữ đồ | trả nợ | pha sữa |
4) Ch – ch
Chú rùa | Giò chả | Cha mẹ | Đũa tre | Chó già | Chợ quê | Khế chua |
Chả lụa | Chỉ đỏ | Lá chè | Chị cả | Chú chó nhỏ | Dì chú | Chùa nhỏ |
5) Ua –ua
Rùa bò | cà chua | Mua đồ | Múa ca | Lá lúa | Mùa thu | Lúa mì |
Đũa | Chú cua | Te tua | Chùa | Mùa hè | Cua đá | Lúa nếp |
Lúa tẻ | Búa tạ | Xe đua | Tua tủa | Mùa lúa | Gió mùa | Mò cua |
6) Ưa – ưa
Quả dừa | Dưa chua | Giữa trưa | Cửa sổ | Giữa trưa hè | Dưa bở | Sữa chua |
Mưa to | Che mưa | Tủ nhựa | Dưa lê | cửa nhựa | Bữa trưa | Xe lửa |
Bài 2. Điền từ vào chỗ chấm
a) gh/g. ..................ế gỗ ; …..................ế da ; xẻ...............ỗ ; xe …………a
....................ẹ đỏ ; ….................à gô ;….................à ri
b) ng/ngh Bị .................ã ; Nhà ......................ỉ ; nằm ..................ủ
củ ….....................ệ ; …................õ nhỏ ; …................ỉ hè
Bài 3. Luyện đọc câu
1. Mẹ mua đủ thứ cho bữa trưa.
2. Dì Nga mua cá trê về kho khế.
3. Bà ở quê ra phố cho nhà Bi: gà, cá trê, quả dưa lê và quả khế.
4. Cô Nhi đi chợ mua ví da, mua cá khô, cả quả dừa và sữa chua.
5. Mẹ đi chợ về Nhi ùa ra: - Mẹ mua gì đấy ạ ?
6. Ba mua cho bé Hà tủ nhựa nho nhỏ để đồ.
7. Nhà bà có giò lụa, dưa chua, cá khô để dự trữ.
8. Bố cho bé ra phố, phố có xe cộ.
9. Dì Nga là ca sĩ, cô Nhi là y sĩ.
10. Bố Thư là kĩ sư và mẹ là y tá.
11. Khỉ rủ hổ mò cá.
12. Tú và Ly là tổ phó.
13. Nghỉ hè, mẹ cho bé đi về quê.
14. Thư khe khẽ kể cho chị Kha nghe.
15. Dì Nga mổ cá cho bà kho khế.
16. Bố giã giò, mẹ pha cà phê, bà thì pha phở cho bé.
17. Nhà bà có củ sả, gà ri, có nghé, có hồ cá và cả nho, khế.
18. Bé Bi nhè, mẹ ru bé ngủ. Bé khó dỗ ghê cơ.
19. Phà chở ô tô, xe cộ
20. Lá khế khẽ đu đưa
Bài 4. Luyện viết: (Trong vở ô ly)