Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.
6 115 KB 0 396
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Bài 1: Có tài liệu thống kê của 1 DN như sau:
TT
A
1
2 3 4 Chỉ tiêu Lượng SP Đơn giá Thành tiền C
5000 (tr.đ/SP)
D
1.2 E
6000 Đầu năm 250 1.2 300 Cuối năm 300 1.2 360 B
Thành phẩm sx ra trong năm
Thành phẩm tồn kho: Sản phẩm sxdd
Đầu năm 200 Cuối năm 220 Chi phí vật chất và dịch vụ đã chi ra 2700 trong năm
5 Tiền lương và các chi phí có tính chất 1000 tiền lương
6 Khấu hao TSCĐ trong năm 7 Lợi nhuận trước thuế của DN 380
2000 Yêu cầu: Hãy tính GO, VA, NVA của DN theo các phương pháp đã học.
Bài 2: Có tài liệu thống kê của 1 DN như sau: ( đvt: tr đ)
Tiêu dùng / sản xuất
Nông lâm thủy sản
Công nghiệp và xây dựng
Lĩnh vực khác
Thu nhập lần đầu của ng lao động
Thu nhập lần đầu của DN
Khấu hao TSCĐ Nông lâm Công nghiệp Lĩnh vực thủy sản
800
1500
100
200
300
100 & xây dựng
1000
3000
500
400
800
800 khác
500
200
100
100
100
50 Yêu cầu: Hãy tính GO, VA, NVA của DN theo các phương pháp đã học.
Bài 3: Có tài liệu thống kê của 1 DN như sau:
1 Lĩnh vực Chi phí trung Tiền công Khấu hao Thu nhập Công nghiệp
Xây dựng
Dịch vụ gian (tỉ đ)
100
50
20 (tỉ đ)
2
1
1 TSCĐ (tỉ đ)
1
1
1 của DN
20
10
5 Yêu cầu: Hãy tính VA, NVA của DN theo các phương pháp đã học.
Bài 4: Có tài liệu thống kê của 1 DN Ngân hàng trong 1 năm như sau:
Chỉ tiêu
A. Tổng số thu
Ι. Thu kinh doanh tiền tệ
1. Thu lãi cho vay
2. Thu lãi tiền gửi
3. Thu lãi hùn vốn góp
4. Thu kinh doanh vàng bạc đá quí
5. Thu lệ phí, hoa hồng dịch vụ ngân hàng
6. Thu khác trong kinh doanh tiền tệ
B. Tổng số chi
Ι. Chi nghiệp vụ kinh doanh tiền tệ
1. Trả lãi tiền vay tín dụng
2. Trả lãi tiết kiệm, phát hàng tín phiếu
3. Trả lãi tiền gửi
4. Chi KD vàng, bạc, ngoại tệ …
5. Chi trả lệ phí hoa hồng dịch vụ ngân hàng
ΙΙ. Chi phí quản lý
1. Chi lương &các khoản có tính chất lương
2. Trích lãi BHXH
3. Khấu hao TSCĐ
4. Hao phí công cụ lao động nhỏ
5. Xây dựng nhỏ
6. Chi phí VPP
7. Quần áo đồng phục, QA BHLĐ
8. Chi phí bưu điện
9. Chi phí bốc xếp tiền
10. Kiểm đếm tiền, đóng gói vàng …
11. Chi phí bảo vệ cơ quan
12. Công tác phí
- Phụ cấp đi đường
- Tiền tàu xe, KS, nhà trọ
13. Chi phí đào tạo
- Người đào tạo được hưởng Mã số Giá trị A1
A2
A3
A4
A5
A6
A7 1053
987
33
1
24
4
4 A8
A9
A10
A11
A12
A13
A14
A15
A16
A17
A18
A19
A20
A21
A22
A23
A24
A25
A26
A27
A28
A29
A30 852
111
72
662
3
4
93
30
4
15
3
1
4
4
3
3
2
1
2
1
1
3
1
2 14. Chi nghiên cứu khoa học
15. Chi phí quảng cáo
16. Chi phí khác
- Tiền thưởng
ΙΙΙ. Thuế sản xuất
C. Lợi nhuận A31
A32
A33
A34
A35
A36 1
2
15
7
78
29 Yêu cầu: Hãy tính GO, VA, NVA của đơn vị này.
Bài 5: Có tài liệu thống kê của 1 DN trong năm như sau: (ĐVT: 1000đ)
Chỉ tiêu
1. Doanh thu tiêu thụ
2. Tồn kho thành phẩm Công nghiệp
576682 Xây dựng
212756 Dịch vụ TM
250352 - Đầu năm 111775 68350 43425 - Cuối năm
3. Sản phẩm sản xuất dở dang 192652 109730 82922 - Đầu năm 14969 50000 - Cuối năm
4. Chi phí nguyên vật liệu
5. Công tác phí (tàu xe, nhà trọ)
6. Chi phí đào tạo
7. Chi y tế, vệ sinh
8. Chi văn hóa, thể thao
9. CP nhà trẻ, mẫu giáo thuê ngoài
10. Chi phí phòng cháy chữa cháy
11. Chi tiếp khách hội họp
12. Tiền công tiền lương
13. Khấu hao TSCĐ
14. Lợi nhuận trước thuế của DN 19029
4630
1320
1405
2100
2000
5000
250000
50000
100000 70000
51298
1998
2470
1500
1770
1100
1000
3000
100000
60000
50000 178041
3608
1500
2500
1000
1000
1000
1200
40000
30000
30000 Yêu cầu: Tính các chỉ tiêu GO, VA, NVA của DN theo các phương pháp đã học.
Bài 6: Có tài liệu về lợi nhuận của 1 DN qua các năm: (ĐVT: tr đ)
Năm thứ
Lợi nhuận 1
500 2
540 3
590 4
645 5
700 Hãy dự báo mức lợi nhuận đạt được vào năm thứ 6 và 7 của DN theo phương pháp:
3 a) Lượng tăng tuyệt đối bình quân Yn+1 = Yn + Y
b) Tốc độ phát triển bình quân Yn+1 = Yn * t
c) Hồi qui và tương quan
Bài 7: Có tài liệu về mức tăng VA của 1DN như sau:
Năm thứ
ΔYi 1
120 2
150 3
180 4
240 5
310 Biết VA của năm thứ 5 là 1000 triệu đồng. Hãy dự báo VA của DN vào năm thứ 6 và 7 theo
a) Lượng tăng tuyệt đối bình quân
b) Tốc độ phát triển bình quân
c) Hồi qui và tương quan.
( Theo công thức Yi - Yi – 1 = ΔYi) Bài 8: Có tài liệu thống kê của 1 DN như sau:
- Số thành phẩm SX trong năm là 500 000 SP. Giá tiêu thụ bình quân 1 SP 50 000
VNĐ. - Giá trị phụ, phế phẩm đã tiêu thụ trong năm là 120 000 000 VNĐ. - Chi phí sản xuất dở dang đầu năm là 100 000 000 VNĐ, cuối năm là 150 000 000
VNĐ. - Chi phí sản xuất phát sinh trong năm (ĐVT: tr đ) + Nguyên vật liệu chính 4050 + Nguyên vật liệu phụ 500 + Điện năng, chất đốt 500 + Chi phí vật chất khác 250 + Chi phí nhân công
+ Chi bảo hiểm xã hội DN nộp thay cho ng lđ
+ Chi phí dịch vụ 2700
10
1200 Hãy tính: 1. Giá thành 1 đơn vị sản phẩm
2. Giá thành tổng hợp ( giá thành 1 đồng GO)
4 Bài 9: Có tài liệu thống kê 3 phân xưởng của 1 DN như sau:
Phân xưởng Giá thành 1 đvsp (1000đ/sp)
Kỳ gốc
Kỳ báo cáo
10
12 1 Số sản phẩm sản xuất
Kỳ gốc
Kỳ báo cáo
2000
1000 2 15 20 3000 4000 3 15 17 2000 3000 Giả sử 3 phân xưởng này cùng sản xuất 1 loại sản phẩm.
Hãy tính: - Giá thành trung bình 1 đvsp của toàn DN kỳ gốc, kỳ báo cáo?
- Phân tích nhân tố ảnh hưởng đến tổng chi phí sản xuất kỳ báo cáo so với kỳ gốc? Bài 10: Có tài liệu thống kê của 1 DN gồm 3 phân xưởng:
Phân Giá thành 1 đvsp Xưởng (tr đ / sp)
Kỳ gốc
Kỳ báo cáo
1,2
1,1 Ι(sx sp A) Giá bán 1 đvsp
(tr đ/ sp)
Kỳ gốc
Kỳ báo cáo
2
2,1 Lượng sản phẩm tiêu thụ
Kỳ gốc
100 (SP)
Kỳ báo cáo
120 ΙΙ(sx sp B) 2 2 2,5 2,8 200 300 ΙΙΙ(sx sp C) 1,5 1,2 2 2,2 200 250 Hãy sử dụng phương pháp chỉ số để phân tích 3 nhân tố ảnh hưởng đến lợi nhuận kỳ báo cáo
so với kỳ gốc.
Bài 11: Có tài liệu thống kê của 1 DN gồm 3 phân xưởng như sau:
Phân Giá thành 1 đvsp Xưởng (tr đ / sp)
Kỳ gốc
Kỳ báo cáo
5
4,8 A (tấn)
B (m3) 9 9,2 Giá bán 1 đvsp
(tr đ/ sp)
Kỳ gốc
Kỳ báo cáo
5,5
6
10 11 Lượng sản phẩm tiêu thụ
(SP)
Kỳ gốc
Kỳ báo cáo
100
120
200 300 C (chiếc)
3
2,8
3,5
3,2
200
250
Hãy sử dụng phương pháp chỉ số để phân tích 3 nhân tố ảnh hưởng đến lợi nhuận kỳ báo cáo
so với kỳ gốc. 5 This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.
Chương II. Thống kê lao độngBài 1: Có số liệu của một doanh nghiệp:Năm gốc:GTSX: 90 tỷ đồng.Số lao động bình quân (người): 300Năm báo cáo:GTSX:105,28 tỷ đồngSố lao động đầu năm: 300Biến động trong năm:Quý I: Tuyển mới: 32Đi bộ đội và đi học về: 18Cho nghỉ chế độ: 20Quý II:Điều động từ nơi khác đến: 3Tuyển mới: 12Chuyển đi: 10Quý III:Cho nghỉ chế độ: 8Tăng khác: 3Yêu cầu: 1, Tính năng suất lao động bình quân mỗi năm.2, Phân tích biến động kết quả sản xuất của DN qua hai kì nghiên cứu.Bài giải:1, Năm gốc:NSLĐ =(triệu đồng)Năm báo cáo:Số lao động cuối kì = số lao động đầu kì + số lao động tăng trong kì – số lao động giảm trongkì1-1: Số lao động đầu quý 1: L1 = 300 người1-4: Số lao động cuối quý 1: L2 = 300 +32 + 18 – 20 = 330 => LĐBQ Q1 =1-7: Số lao động cuối quý 2: L3 = 330 + 3 + 12 - 10 = 335 => LĐBQ Q2 = 332,5= 3151-10: Số lao động cuối quý 3: L4 = 335 => LĐBQ Q3 = 3351-1-M+1: Số lao động cuối quý 4: L5 = 335 + 3 – 8 = 330 => LĐBQ Q4 = 332,5Cách 1: Số lao động BQ năm == 329 (người)Cách 2: Số lao động BQ năm == 329 (người)2, ∑WL =IWL = IW∑LI∑L 1∑L1/0∑L0 =1∑L1/0∑L1 105280/90000 = 105280/987001,16 = 1,060∑L1/0∑L098700/900001,0915280 = 6580+ 8700Phân tích: Kết quả sản xuất năm báo cáo tăng 16% so với năm gốc, nguyên nhân do: năngsuất lao động tăng 6%, làm giá trị sản xuất tăng 6580 trđ và lao động tăng 9%, làm GTSXtăng 8700 trđ.Bài 2:Có tình hình số lượng lao động của 1 DN trong năm M như sau:Số lao động hiện có bình quân: 270 ngườiSố LĐ vắng mặt bình quân năm chiếm tỷ lệ 15% so với số hiện có bình quân.Số LĐ chưa được giao việc bình quân năm chiếm 15% so với số LĐ có mặt bình quân.Số LĐ được giao đúng việc bình quân chiếm 90% so với số LĐ được giao việc.1, Lập mô hình thể hiện mối quan hệ giữa các chỉ tiêu thống kê trong DN.2, Tính các chỉ tiêu phản ánh tình hình sử dụng số lượng lao động của DN và cho nhận xét.Bài giải1,Số lao động hiện có: 270Số lao động có mặt: 229Số LĐ được giao việc: 195LĐ làm đúng việc:176LĐ vắng mặt: 41LĐ chưa được giaoviệc: 34LĐ chưa làm đúngviệc: 192, Hệ số có mặt của LĐ: Hcm = 229/270 = 0,85Hệ số làm việc thực tế: Hlv = 195/229 = 0,85Hệ số được giao đúng việc: Hlvd = 176/195 = 0,85Hệ số sử dụng LĐ đúng việc: 176/270 = 0,65Bài 3:Có tình hình sản xuất kinh doanh của 1 doanh nghiệp:Chỉ tiêuTổng sản lươngTổng thời gian SXTổng công nhânThực tế năm M -1250360000200Kế hoạch năm M270360000190Thực tế năm M280370000210Yêu cầu:1, Tính chỉ tiêu NSLĐ bình quân thuận và nghịch.2, Dùng phương pháp chỉ số phân tích biến động tổng sản lượng của DN qua 2 năm dưới ảnhhưởng của 4 nhân tố.3, Dùng phương pháp chỉ số phân tích tình hình biến động tổng thời gian SX của DN qua 2năm.Bài giải:1,Chỉ tiêuKí hiệuTổng sản lượng (nghìn cái) (1)Tổng thời gian (giờ) (2)Tổng công nhân (người) (3)NSLĐ BQ thuận (4)NSLĐ BQ nghịch (5)∑q∑T∑= (1)/(3)= (2)/(1)Năm M-12503600002001,251440Năm MKế hoạchThực tế2702803600003700001902101,421,31333,31321,432,∑WL =1∑L1∑ =NK ×KH ∑L1TK ×∑LNK × ∑LTK1 ∑L10∑LKH0 ∑L1─── = ──── × ────×────×────0 ∑L00 ∑L1KH∑L10∑L00∑LKH 1,12 = 1,135 × 0,95 × 0,95 × 1,10533, 5 = 35,7 – 14,7 – 12,5 + 25Tổng sản lượng năm M tăng 12% hay là 33,5 nghìn cái so với năm M-1, nguyên nhân do:Năng suất lao động kế hoạch tăng 13,5% góp phần khiến tổng sản lượng tăng 35,7 nghìn cái.Năng suất lao động thực tế giảm 5% khiến tổng sản lượng giảm 14,7 nghìn cái.Số lao động kế hoạch dự kiến giảm 5% khiến cho tổng sản lượng giảm 12,5 nghìn cái.Số lao động thực tế tăng 10,5% khiến cho tổng sản lượng tăng 25 nghìn cái.3, Chú ý: Đề bài không yêu cầu phân tích dưới ảnh hưởng của mấy nhân tố nên dùng cáccách có thể để phân tích.∑T = ∑tq = ∑q∑T = ∑tq =NK ×TK ×∑qNK × ∑qTKPhân tích tương tự như câu 2.Bài 4: Có số liệu 1 doanh nghiệp:Chỉ tiêuNSLĐ BQ 1 ngày người theo GTSX (tr.đ)Số LĐ BQ (người)Tỷ trọng LĐSX (%)Tổng số ngày người làm việc thực tế nămYêu cầu:Kỳ gốc0,31008022.000Kỳ NC0,331107824.7501, Tính các chỉ tiêu năng suất lao động bình quân của doanh nghiệp?2, Dùng phương pháp chỉ số để phân tích giá trị sản xuất qua 2 kỳ nghiên cứu theo các môhình có thể.Giải:1,Chỉ tiêu(1)NSLĐ BQ 1 ngày người(2) LĐBQ(3) LĐSX BQ(4) Tổng ngày người làm việcthực tế(5) Tổng GTSX=(1) x (4)(6) NSLĐ BQ(7) NSLĐ SX BQ(8) NSLĐ BQ 1 CNSX theo ngày(9) Số ngày(10) Tỷ trọng LDSX2,GO =GO =x ∑LNx N x ∑LKí hiệuN∑∑ sxN x ∑LGO=xNsx = GO/∑ sxnsx =sx /NNDsxNKỳ gốc0,31008022.000Kỳ NC0,3311085,824750660.000220825037,52208089842522510471,146,522578dsx x ∑LGO =sx xGO =nsx xN x dsx x ∑LPhân tích tương tự bài 3.Bài 5:Chỉ tiêuKỳ gốcTổng quỹ lương (trđ)Tỷ trọng quỹ lương LĐSXCNBQ (người)Tỷ trọng CNSXSố ngày làm việc BQ 1 CN (Ngày)Yêu cầu:3300751207022Kỳ nghiên cứuKHTT362541607472125128716821,5211, Tính các chỉ tiêu tiền lương BQ của lao động trong DN.2, Phân tích ảnh hưởng việc thực hiện kế hoạch tiền lương BQ ngày và ngày BQ đến biếnđộng tiền lương BQ tháng của 1 CN qua 2 kỳ?3, Phân tích ảnh hưởng việc thực hiện kế hoạch tiền lương BQ ngày và ngày BQ đến biếnđộng tiền lương BQ tháng của 1 CNSX qua 2 kỳ?4, Phân tích 4 nhân tố ảnh hưởng tới biến động tổng quỹ lương của DN theo các mô hình cóthể.Giải:1,STT(1)(2)(3)(4)(5)(6)(7)(8)(9)(10)(11)2,Chỉ tiêuTổng lương FTỷ trọng lương LĐSX dfsxLương LĐSX FsxLdsxLsxN= (1)/(4)N = (8)/(7)sx = (3)/(6)Nsx=(10)/(7)N1∑N1N1∑N1N0 ∑N1─── = ─── × ───N0 ∑N0N0 ∑N1N0 ∑N0Kì gốc330075247512070842227,51,2529,461,33Kì NGKH3625742682,51257188,7521,5291,3430,221,4TT4160722995,21286887,042132,5,15434,411,633,N1∑N1N1∑N1N0 ∑N1─── = ─── × ───N0 ∑N0N0 ∑N1N0 ∑N04,F=F=NK×NNKTK××∑LNK ×∑LTKNTK× N ×∑L
Video liên quan