Bài tập tiếng anh tập một trang 17 lớp 6 năm 2024

Nằm trong bô đề Soạn SGK tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo theo từng Unit, hướng dẫn giải SGK tiếng Anh 6 Friends Plus Language focus trang 17 dưới đây gợi ý lời giải những phần bài tập ngữ pháp tiếng Anh 6 sách Chân trời sáng tạo trang 17 hiệu quả.

Xem thêm: Giải Sách giáo khoa tiếng Anh 6 Unit 1 Towns and Cities chi tiết nhất

1. Complete the questions. Then choose the correct answers. Hoàn thành câu hỏi. Sau đó chọn câu trả lời đúng.

Đáp án

1 - Is - a

2 - Are - a

3 - are - b

Hướng dẫn dịch

1 - Có trường học nào trên tàu không? – Không có.

2 - Có hồ bơi nào không? – Có.

3 - Có bao nhiêu quán cà phê và nhà hàng trên tàu? – Có 20

2. Choose the correct words in the Rules. Chọn từ đúng để hoàn thành quy tắc.

Đáp án

1 - any

2 - singular nouns

3 - plural nouns

4 - plural nouns

3. Match 1 - 6 with a - f to make questions. Then write answers about your town or city. Nối từ 1 - 6 với a - f để hoàn thành câu hỏi. Sau đó viết câu trả lời về thị trấn/ thành phố của bạn.

Đáp án

1 - c; 2 - f; 3 - e; 4 - a; 5 - b; 6 - d;

4. Complete the question with is there... ? Are there...? and How many...? Then ask and answer the questions with a partner? Hoàn thành câu với Is there/ Are there/ How many. Sau đó hỏi và trả lời với bạn.

Đáp án

1. Are there

2. Is there

3. How many

4. Are there

5. How many

Hướng dẫn dịch

1 - Ở thị trấn hay thành phố của bạn có cây không?

2 - Có công viên hay trung tâm thể thao không?

3 - Có bao nhiêu hồ bơi?

4 - Có nơi nào thú vị cho thanh niên không?

5 - Có bao nhiêu người ở thị trấn hay thành phố của bạn?

Definite and zero article

5. Choose the correct words in the Rules. Chọn từ đúng để hoàn thành các quy luật.

Đáp án

the - zero article

Hướng dẫn dịch

Chúng ta dùng “the” để nói về một thứ cụ thể.

Chúng ta không sử dụng mạo từ để nói về các thứ nói chung.

6. Complete the sentences with the or Ø. Hoàn thành câu với “the” hoặc Ø.

Đáp án

1 - the; 2 - the; 3 - Ø; 4 - Ø; 5 - the;

Hướng dẫn dịch

1 - Có rất nhiều thứ để làm trên tàu du lịch.

2 - Tôi đi chạy trong công viên gần nhà.

3 - Tôi nghĩ leo núi là một môn thể thao thú vị.

4 - Bố tôi thích nấu ăn món ăn Ý.

5 - Có rất nhiều thuyền ở chợ nổi Cái Răng.

7. USE IT! Work in groups. Ask and answer about an amusement park in your town / city. Use Is there ... ?, Are there...? and How many ... ?. Thực hành! Làm việc theo nhóm. Hỏi và trả lời về một công viên giải trí ở thị trấn/ thành phố của em. Sử dụng Is there...?, Are there...?, và How many...?

Hướng dẫn dịch

- Có hồ bơi nào không? – Có.

- Có bao nhiêu hồ bơi? – Có 3 hồ bơi.

Gợi ý

Is there a big library there?

Yes, there is.

How many parks are there?

There is a mini park there.

Hướng dẫn dịch

Có một thư viện lớn ở đó không?

Có,

Có bao nhiêu công viên?

Có một công viên mini ở đó.

Finished? Write a description of your amusement park in exercise 7. Use the prepositions in the Starter unit. Hoàn thành bài học? Viết một bài mô tả về công viên giải trí ở bài tập 7. Sử dụng các giới từ ở bài Stater unit.

Gợi ý

There is a big amusement park in my town. There are many interesting things to do here. There are three swimming pools for you to swim in. Near the swimming pools, there are many games centres. There are many games such as: sides, swings, fishing games, steam house. There are food stores next to games centres. The food stores are under big trees. There are a lot of people in the park. They come here to play games and enjoy foods.

Hướng dẫn dịch

Có một công viên giải trí lớn ở thị trấn của tôi. Có rất nhiều điều thú vị để làm ở đây. Có ba bể bơi để bạn bơi lội. Gần bể bơi có rất nhiều trung tâm trò chơi. Có nhiều trò chơi như: side, xích đu, câu cá, nhà tắm hơi. Có những cửa hàng thực phẩm bên cạnh các trung tâm trò chơi. Các cửa hàng thực phẩm nằm dưới những tán cây lớn. Có rất nhiều người trong công viên. Họ đến đây để chơi trò chơi và thưởng thức đồ ăn.

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

HOW OLD ARE YOU (Bạn bao nhiêu tuổi?)

Bài 1

Task 1. Listen and repeat.

(Lắng nghe và lặp lại).

Bài tập tiếng anh tập một trang 17 lớp 6 năm 2024

Lời giải chi tiết:

one: 1

two: 2

three: 3

four: 4

five: 5

six: 6

seven: 7

eight: 8

nine: 9

ten: 10

eleven: 11

twelve: 12

thirteen: 13

fourteen: 14

fifteen: 15

sixteen: 16

seventeen: 17

eighteen: 18

nineteen: 19

twenty: 20

Quảng cáo

Bài tập tiếng anh tập một trang 17 lớp 6 năm 2024

Bài 2

Task 2. Practise: Count from one to twenty with a partner.

(Thực hành: Đếm từ 1 đến 20 với bạn cùng học.)

Bài tập tiếng anh tập một trang 17 lớp 6 năm 2024

Lời giải chi tiết:

one: một two: hai three: ba four: bốn five: năm six: sáu seven: bảy eight: tám nine: chín ten: mười eleven: mười một twelve: mười hai thirteen: mười ba fourteen: mười bốn fifteen: mười năm sixteen: mười sáu seventeen: mười bảy eighteen: mười tám nineteen: mười chín twenty: hai mươi

Bài 3

Task 3. Listen and repeat

(Lắng nghe và lặp lại)

Bài tập tiếng anh tập một trang 17 lớp 6 năm 2024

Bài tập tiếng anh tập một trang 17 lớp 6 năm 2024

Lời giải chi tiết:

Tạm dịch:

- Chào cô Hoa. Đây là Lan.

- Chào Lan. Em mấy tuổi?

- Em 11 tuổi ạ.

*************

- Chào Ba. Đây là Phong.

- Chào Phong. Bạn mấy tuổi?

- Mình 12 tuổi.

Bài 4

Task 4. Practice with your classmates.

(Thực hành với bạn cùng lớp.)

How old are you? - I am ...

Lời giải chi tiết:

Tạm dịch:

Bạn bao nhiêu tuổi? - Mình.... tuổi.

Bài 5

Task 5. Play bingo. (Chơi bingo.)

Draw nine squares on a piece of paper.

Choose and write numbers between one and twenty in the squares.

Play bingo.

Bài tập tiếng anh tập một trang 17 lớp 6 năm 2024

Lời giải chi tiết:

Tạm dịch:

Vẽ 9 hình vuông trên một phần của tờ giấy.

Chọn và viết các số trong khoảng 1 đến 20 vào trong các hình vuông.

Chơi bingo nào.

Bài 6

Task 6. Remember

Numbers: one to twenty

How old are you?

I'm twelve.

Phương pháp giải:

Tạm dịch:

Ghi nhớ

Số đếm: 1 đến 20

Bạn bao nhiêu tuổi?

Mình 12 tuổi.

Loigiaihay.com