Bài tập Toán lớp 3 trang 101 tập 1

1. Tính chu vi hình chữ nhật, biết . Câu 1, 2, 3, 4 trang 101 Vở bài tập (SBT) Toán 3 tập 1 – Bài 86. Luyện tập

1. Tính chu vi hình chữ nhật, biết :

a. Chiều dài 45m, chiều rộng 25m.

b. Chiều dài 5m, chiều rộng 25dm.

2. Một hồ nước hình vuông cạnh 30m. Tính chu vi hồ nước đó.

3. Một hình vuông có chu vi 140cm. Tính độ dài cạnh hình vuông đó.

4. Một hình chữ nhật có chu vi là 200cm, chiều dài là 70cm. Tính :

a. Nửa chu vi hình chữ nhật ;

b. Chiều rộng hình chữ nhật.

Bài tập Toán lớp 3 trang 101 tập 1

Bài tập Toán lớp 3 trang 101 tập 1

1.

a. Bài giải

Chu vi hình chữ nhật là :

(45 + 25) ⨯ 2 = 140 (cm)

Đáp số : 140cm

b. Bài giải

5m = 50dm

Chu vi hình chữ nhật là :

(50 + 25) ⨯ 2 = 150 (dm)

Đáp số : 150dm

Quảng cáo

2.

Bài tập Toán lớp 3 trang 101 tập 1

Chu vi hồ nước là :

30 ⨯ 4 = 120 (m)

Đáp số : 120m

3.

Bài giải

Cạnh hình vuông là :

140 : 4 = 35 (cm)

Đáp số : 35cm

4.

a. Bài giải

Nửa chu vi hình chữ nhật là :

200 : 2 = 100 (cm)

Đáp số : 100cm

b. Bài giải

Chiều rộng hình chữ nhật là :

100 – 70 = 30 (cm)

Đáp số : 30cm

Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 101 SGK Toán 3. Bài 1: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm < , > =.

Quảng cáo

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Bài tập Toán lớp 3 trang 101 tập 1
Chia sẻ

Bài tập Toán lớp 3 trang 101 tập 1
Bình luận

Bài tiếp theo

Bài tập Toán lớp 3 trang 101 tập 1

Quảng cáo

Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Toán lớp 3 - Xem ngay

Báo lỗi - Góp ý

  • Bài tập Toán lớp 3 trang 101 tập 1
    Đồng giá 250k 1 khóa học lớp 3-12 bất kỳ tại VietJack!

Với giải bài tập Toán lớp 3 Luyện tập trang 101 hay, chi tiết sẽ giúp học sinh lớp 3 biết cách làm bài tập Luyện tập Toán lớp 3. Bên cạnh đó là lời giải vở bài tập Toán lớp 3 và bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 3 có lời giải chi tiết.

Quảng cáo

Bài 1 (trang 101 SGK Toán 3): Điền dấu > , = , <

a) 7766…7676

8453…8435

9102….9120

5005…4905

b)1000g…1 kg

950g…1kg

1 km….1200 m

100 phút….1 giờ 30 phút

Lời giải:

a) 7766 > 7676

8453 > 8435

9102 < 9120

5005 > 4905

Quảng cáo

b)1000g = 1 kg

950g < 1kg (vì kg = 1000g mà 950g <1000g)

1 km < 1200 m(vì 1km=1000m mà 1000m <1200m)

100 phút > 1 giờ 30 phút (1 giờ 30 phút = 90 phút, mà 100 phút > 90 phút)

Bài 2 (trang 101 SGK Toán 3): Viết các số 4208, 4802, 4280, 4082

a) Theo thứ tự từ bé đến lớn

b) Theo thứ tự từ lớn đến bé

Lời giải:

a) Các số đã cho viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:

4082, 4208, 4280, 4802

b) Các số đã cho viết theo thứ tự từ lớn đến bé là:

4802, 4280, 4208, 4082

Bài 3 (trang 101 SGK Toán 3): Viết:

a) Số bé nhất có ba chữ số

b) Số bé nhất có bốn chữ số

Quảng cáo

c) Số lớn nhất có ba chữ số

d) Số lớn nhất có bốn chữ số

Lời giải:

a) Số bé nhất có ba chữ số là : 100

b) Số lớn nhất có ba chữ số : 999

c) Số bé nhất có bốn chữ số: 1000

d) Số lớn nhất có bốn chữ số:9999

Bài 4 (trang 101 SGK Toán 3):

a) Trung điểm của đoạn thẳng AB ứng với số nào?

b) Trung điểm của đoạn thẳng CD ứng với số nào?

Lời giải:

Quảng cáo

a) Trung điểm của đoạn thẳng AB ứng với số: 

600 : 2 = 300

b) Trung điểm của đoạn thẳng CD ứng với số: 

4000 : 2 = 2000

Tham khảo các bài giải bài tập Toán 3 Chương 3 : Các số đến 10 000 khác:

Đã có lời giải bài tập lớp 3 sách mới:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Bài tập Toán lớp 3 trang 101 tập 1

Bài tập Toán lớp 3 trang 101 tập 1

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải bài tập Toán 3 | Để học tốt Toán 3 của chúng tôi được biên soạn một phần dựa trên cuốn sách: Giải Bài tập Toán 3Để học tốt Toán 3 và bám sát nội dung sgk Toán lớp 3.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

Một hình chữ nhật có chu vi 200cm, chiều dài là 70cm

Một hình chữ nhật có chu vi 200cm, chiều dài là 70cm

Bài 4 trang 101 Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 1: Một hình chữ nhật có chu vi 200cm, chiều dài là 70cm. Tính:

Quảng cáo

a) Nửa chu vi hình chữ nhật.

b) Chiều rộng hình chữ nhật.

Lời giải:

a) Nửa chu vi hình chữ nhật.

Nửa chu vi hình chữ nhật là:

200 : 2 = 100 (cm)

Đáp số: 100cm

Quảng cáo

b) Chiều rộng hình chữ nhật.

Chiều rộng hình chữ nhật là:

100 – 70 = 30 (cm)

Đáp số: 30cm

Xem thêm các bài giải vở bài tập Toán lớp 3 hay khác:

Đã có lời giải bài tập lớp 3 sách mới:

CÔNG TY CỔ PHẦN TRUYỀN THÔNG HDC VIỆT NAM

Tầng 3, toà nhà S3, Vinhomes Skylake, đường Phạm Hùng, quận Nam Từ Liêm, Hà Nội

  • Giới thiệu
  • Chính sách
  • Quyền riêng tư
Copyright © 2020 Tailieu.com

  • Giải bài 1, 2 trang 103 Vở bài tập Toán 3 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 101 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 99 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 97 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 96 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 95 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 93 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 92 Vở bài tập Toán 3 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 91 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 90 Vở bài tập Toán 3...


Page 2

  • Giải bài 1, 2 trang 103 Vở bài tập Toán 3 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 101 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 99 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 97 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 96 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 95 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 93 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 92 Vở bài tập Toán 3 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 91 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 90 Vở bài tập Toán 3...


Page 3

  • Giải bài 1, 2 trang 103 Vở bài tập Toán 3 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 101 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 99 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 97 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 96 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 95 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 93 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 92 Vở bài tập Toán 3 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 91 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 90 Vở bài tập Toán 3...


Page 4

  • Giải bài 1, 2 trang 103 Vở bài tập Toán 3 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 101 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 99 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 97 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 96 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 95 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 93 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 92 Vở bài tập Toán 3 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 91 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 90 Vở bài tập Toán 3...


Page 5

  • Giải bài 1, 2 trang 103 Vở bài tập Toán 3 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 101 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 99 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 97 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 96 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 95 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 93 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 92 Vở bài tập Toán 3 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 91 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 90 Vở bài tập Toán 3...


Page 6

  • Giải bài 1, 2 trang 103 Vở bài tập Toán 3 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 101 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 99 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 97 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 96 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 95 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 93 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 92 Vở bài tập Toán 3 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 91 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 90 Vở bài tập Toán 3...


Page 7

1. Viết (theo mẫu) :

a. Mẫu : 8679 = 8000 + 600 + 70 + 9

9217 =                                          9696 =

4538 =                                          5555 =

7789 =                                          6574 =

b. Mẫu : 2004 = 2000 + 4

2005 =                                            1909 =

9400 =                                            3670 =

2010 =                                            2020 =

2. Viết các tổng thành số có bốn chữ số (theo mẫu) :

a. Mẫu : 5000 + 200 + 70 + 8 = 5278

7000 + 600 + 50 + 4 =

2000 + 800 + 90 + 6 =

8000 + 400 + 20 + 7 =

9000 + 900 + 90 + 9 =

b. Mẫu : 4000 + 20 + 1 = 4021

3000 + 60 + 8 =                                   5000 + 7 =

7000 + 200 + 5 =                                 9000 + 9 =

9000 + 50 + 6 =                                   3000 + 300 + 3 =

2000 + 100 + 3 =                                 8000 + 700 + 5 =

3. Viết số (theo mẫu), biết số đó gồm :

Mẫu : Ba nghìn, hai trăm, năm chục, tám đơn vị : 3258.

a. Năm nghìn, bốn trăm, chín chục, hai đơn vị :

b. Một nghìn, bốn trăm, năm chục, bốn đơn vị :

c. Bốn nghìn, hai trăm, năm đơn vị :

d. Bảy nghìn, bảy chục :

e. Hai nghìn, năm trăm :

4. Viết tiếp vào chỗ chấm (theo mẫu) :

a. Chữ số 5 trong số 2567 chỉ 5 trăm ;

b. Chữ số 5 trong số 5982 chỉ ……….

c. Chữ số 5 trong số 4156 chỉ ……….

d. Chữ số 5 trong số 1945 chỉ ……….

Giải:

1. 

a. Mẫu : 8679 = 8000 + 600 + 70 + 9

9217 = 9000 + 200 + 10 + 7   

9696 = 9000 + 600 + 90 + 6

4538 = 4000 + 500 + 30 + 8                                                

5555 = 5000 + 500 + 50 + 5

7789 = 7000 + 700 + 80 + 9                                               

6574 = 6000 + 500 + 70 + 4

b. Mẫu : 2004 = 2000 + 4

2005 = 2000 + 5                                           

1909 = 1000 + 900 + 9

9400 = 9000 + 400                                                               

3670 = 3000 + 600 + 70

2010 = 2000 + 10                                                                 

2020 = 2000 + 20

2.

a. Mẫu : 5000 + 200 + 70 + 8 = 5278

7000 + 600 + 50 + 4 = 7654

2000 + 800 + 90 + 6 = 2896

8000 + 400 + 20 + 7 = 8427

9000 + 900 + 90 + 9 = 9999

b. Mẫu : 4000 + 20 + 1 = 4021

3000 + 60 + 8 = 3068                                                          

5000 + 7 = 5007

7000 + 200 + 5 = 7205                                                        

9000 + 9 = 9009

9000 + 50 + 6  = 9056                                                         

3000 + 300 + 3 = 3303

2000 + 100 + 3 = 2103                                                        

8000 + 700 + 5 = 8705

3.

Mẫu : Ba nghìn, hai trăm, năm chục, tám đơn vị : 3258.

a. Năm nghìn, bốn trăm, chín chục, hai đơn vị : 5492.

b. Một nghìn, bốn trăm, năm chục, bốn đơn vị :1454.

c. Bốn nghìn, hai trăm, năm đơn vị : 4205

d. Bảy nghìn, bảy chục : 7070

e. Hai nghìn, năm trăm : 2500

4.

a. Chữ số 5 trong số 2567 chỉ 5 trăm

b. Chữ số 5 trong số 5982 chỉ 5 nghìn

c. Chữ số 5 trong số 4156 chỉ 5 chục

d. Chữ số 5 trong số 1945 chỉ 5 đơn vị

Giaibaitap.me


Page 8

  • Giải bài 1, 2 trang 103 Vở bài tập Toán 3 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 101 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 99 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 97 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 96 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 95 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 93 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 92 Vở bài tập Toán 3 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 91 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 90 Vở bài tập Toán 3...


Page 9

1. Viết tiếp các điểm vào chỗ chấm:

Bài tập Toán lớp 3 trang 101 tập 1

a. Trong hình bên có :

- Ba điểm ………. , ……….. , ……….. thẳng hàng.

- Ba điểm ………. , ……….. , ……….. thẳng hàng.

- Ba điểm ………. , ……….. , ……….. thẳng hàng.

- Ba điểm ………. , ……….. , ……….. thẳng hàng.

- M là điểm ở giữa hai điểm ……… và ………

- O là điểm ở giữa hai điểm ……… và ………. hoặc ở giữa hai điểm …….. và ……...

- N là điểm ở giữa hai điểm ………. và ………..

2. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :

Bài tập Toán lớp 3 trang 101 tập 1

Bài tập Toán lớp 3 trang 101 tập 1
  

3. Viết tiếp chữ thích hợp vào chỗ chấm :

Bài tập Toán lớp 3 trang 101 tập 1

a. – Trung điểm của đoạn thẳng AB là điểm …….

- M là ……………. của đoạn thẳng CD.

- N là ……………. của đoạn thẳng EG.

- I là trung điểm của đoạn thẳng …….

b. Trong các đoạn thẳng AB, CD, EG và HK :

- Hai đoạn thẳng có độ dài lớn nhất là : ……..

- Hai đoạn thẳng có độ dài bằng nhau là ……………………..

4. Xem hình vẽ ở bài 3 rồi vẽ tiếp một nửa hình còn lại :

Bài tập Toán lớp 3 trang 101 tập 1

Giải:

1.

a. Trong hình bên có :

Bài tập Toán lớp 3 trang 101 tập 1

3

- Ba điểm A, M, B thẳng hàng.

- Ba điểm D, N, C thẳng hàng.

- Ba điểm D, O, B thẳng hàng.

- Ba điểm M, O, N thẳng hàng.

- M là điểm ở giữa hai điểm AB

- O là điểm ở giữa hai điểm MN (hoặc ở giữa hai điểm DB)

- N là điểm ở giữa hai điểm DC

2. 

Bài tập Toán lớp 3 trang 101 tập 1

Bài tập Toán lớp 3 trang 101 tập 1

3.

Bài tập Toán lớp 3 trang 101 tập 1

a.

- Trung điểm của đoạn thẳng AB là điểm O

- M là trung điểm của đoạn thẳng CD.

- N là trung điểm của đoạn thẳng EG.

- I là trung điểm của đoạn thẳng HK.

b. Trong các đoạn thẳng AB, CD, EG và HK :

- Đoạn thẳng có độ dài lớn nhất là : EG.

- Hai đoạn thẳng có độ dài bằng nhau là CDHK.

4.

Bài tập Toán lớp 3 trang 101 tập 1

Giaibaitap.me


Page 10

1. Xác định trung điểm M của đoạn thẳng AB, trung điểm N của đoạnthẳng BC, trung điểm P của đoạn thẳng DC, trung điểm Q của đoạn thẳng AD trong hình bên (bằng cách tô đậm rồi ghi tên mỗi điểm đó).

Bài tập Toán lớp 3 trang 101 tập 1

Sau đó viết tên các đoạn thẳng thích hợp vào chỗ chấm :

AM = ……… ;                        ………. = NC

DP = ………. ;                         ……… = AQ.

2. Xác định trung điểm của mỗi đoạn thẳng rồi ghi tên trung điểm của đoạn thẳng đó :

a. AB = 4cm

Bài tập Toán lớp 3 trang 101 tập 1

b. MN = 6cm

Bài tập Toán lớp 3 trang 101 tập 1

3. Thực hành:

a. Gấp tờ giấy hình chữ nhật ABCD (gấp đoạn thẳng AD trùng với đoạn thẳng BC) rồi đánh dấu trung điểm I của đoạn thẳng AB và trung điểm K của đoạn thẳng DC.

Bài tập Toán lớp 3 trang 101 tập 1

b. Tương tự : Gấp tờ giấy hình chữ nhật ABCD (gấp đoạn thẳng DC trùng với đoạn thẳng AB) rồi đánh dấu trung điểm M của đoạn thẳng AD và trung điểm N của đoạn thẳng BC.

Bài tập Toán lớp 3 trang 101 tập 1

4. Xác định trung điểm M, N, P, Q của các cạnh AB, BC, CD, DA của hình vuông ABCD, dùng thước nối các trung điểm đó sẽ được hình vuông MNPQ. Tô màu hình vuông MNPQ.

Bài tập Toán lớp 3 trang 101 tập 1

Giải:

1.

Bài tập Toán lớp 3 trang 101 tập 1

\(AM = MB = {1 \over 2}AB\)

\(BN = NC = {1 \over 2}BC\)

\(DP = PC = {1 \over 2}DC\)

\(DQ = AQ = {1 \over 2}AD\)

2.

a.

– Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài là 4cm.

- Chia nhẩm : 4cm : 2 = 2cm.

- Đặt vạch 0cm của thước trùng với điểm A, mép thước trùng với đoạn thẳng AB, chấm điểm I trên đoạn thẳng AB sao cho I tương ứng với vạch 2 của thước. Trung điểm I của thước đã được xác định.

Bài tập Toán lớp 3 trang 101 tập 1

b. – Vẽ đoạn thẳng MN có độ dài là 6cm.

- Chia nhẩm : 6cm : 2 = 3cm.

- Đặt vạch 0cm của thước trùng với điểm M, mép thước trùng với đoạn thẳng MN, chấm điểm O trên đoạn thẳng MN sao cho O tương ứng với vạch 3 của thước. Trung điểm O của thước đã được xác định.

Bài tập Toán lớp 3 trang 101 tập 1

3. 

a. Gấp tờ giấy hình chữ nhật ABCD (gấp đoạn thẳng AD trùng với đoạn thẳng BC) rồi đánh dấu trung điểm I của đoạn thẳng AB và trung điểm K của đoạn thẳng DC.

Bài tập Toán lớp 3 trang 101 tập 1

b. Tương tự : Gấp tờ giấy hình chữ nhật ABCD (gấp đoạn thẳng DC trùng với đoạn thẳng AB) rồi đánh dấu trung điểm M của đoạn thẳng AD và trung điểm N của đoạn thẳng BC.

Bài tập Toán lớp 3 trang 101 tập 1

4.

Bài tập Toán lớp 3 trang 101 tập 1

Giaibaitap.me


Page 11

  • Giải bài 1, 2 trang 103 Vở bài tập Toán 3 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 101 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 99 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 97 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 96 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 95 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 93 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 92 Vở bài tập Toán 3 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 91 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 90 Vở bài tập Toán 3...


Page 12

  • Giải bài 1, 2 trang 103 Vở bài tập Toán 3 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 101 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 99 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 97 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 96 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 95 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 93 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 92 Vở bài tập Toán 3 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 91 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 90 Vở bài tập Toán 3...


Page 13

  • Giải bài 1, 2 trang 103 Vở bài tập Toán 3 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 101 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 99 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 97 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 96 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 95 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 93 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 92 Vở bài tập Toán 3 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 91 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 90 Vở bài tập Toán 3...


Page 14

  • Giải bài 1, 2 trang 103 Vở bài tập Toán 3 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 101 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 99 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 97 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 96 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 95 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 93 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 92 Vở bài tập Toán 3 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 91 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 90 Vở bài tập Toán 3...


Page 15

  • Giải bài 1, 2 trang 103 Vở bài tập Toán 3 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 101 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 99 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 97 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 96 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 95 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 93 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 92 Vở bài tập Toán 3 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 91 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 90 Vở bài tập Toán 3...


Page 16

  • Giải bài 1, 2 trang 103 Vở bài tập Toán 3 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 101 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 99 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 97 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 96 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 95 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 93 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 92 Vở bài tập Toán 3 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 91 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 90 Vở bài tập Toán 3...


Page 17

  • Giải bài 1, 2 trang 103 Vở bài tập Toán 3 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 101 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 99 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 97 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 96 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 95 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 93 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 92 Vở bài tập Toán 3 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 91 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 90 Vở bài tập Toán 3...


Page 18

  • Giải bài 1, 2 trang 103 Vở bài tập Toán 3 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 101 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 99 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 97 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 96 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 95 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 93 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 92 Vở bài tập Toán 3 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 91 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 90 Vở bài tập Toán 3...


Page 19

  • Giải bài 1, 2 trang 103 Vở bài tập Toán 3 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 101 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 99 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 97 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 96 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 95 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 93 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 92 Vở bài tập Toán 3 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 91 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 90 Vở bài tập Toán 3...


Page 20

  • Giải bài 1, 2 trang 103 Vở bài tập Toán 3 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 101 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 99 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 97 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 96 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 95 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 93 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 92 Vở bài tập Toán 3 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 91 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 90 Vở bài tập Toán 3...


Page 21

  • Giải bài 1, 2 trang 103 Vở bài tập Toán 3 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 101 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 99 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 97 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 96 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 95 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 93 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 92 Vở bài tập Toán 3 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 91 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 90 Vở bài tập Toán 3...


Page 22

  • Giải bài 1, 2 trang 103 Vở bài tập Toán 3 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 101 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 99 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 97 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 96 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 95 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 93 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 92 Vở bài tập Toán 3 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 91 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 90 Vở bài tập Toán 3...


Page 23

  • Giải bài 1, 2 trang 103 Vở bài tập Toán 3 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 101 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 99 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 97 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 96 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 95 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 93 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 92 Vở bài tập Toán 3 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 91 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 90 Vở bài tập Toán 3...


Page 24

  • Giải bài 1, 2 trang 103 Vở bài tập Toán 3 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 101 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 99 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 97 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 96 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 95 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 93 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 92 Vở bài tập Toán 3 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 91 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 90 Vở bài tập Toán 3...


Page 25

  • Giải bài 1, 2 trang 103 Vở bài tập Toán 3 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 101 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 99 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 97 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 96 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 95 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 93 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 92 Vở bài tập Toán 3 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 91 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 90 Vở bài tập Toán 3...


Page 26

1. Tính :

Bài tập Toán lớp 3 trang 101 tập 1

2. Người ta đổ đều 1696l dầu vào 8 thùng. Hỏi mỗi thùng có bao nhiêu lít dầu ?

3. Tìm x :

a. \(x \times 4 = 2048\)

b. \(5 \times x = 3055\)

c. \(x \times 6 = 4278\)

d. \(7 \times x = 5691\)

Giải:

1.

Bài tập Toán lớp 3 trang 101 tập 1

2. Tóm tắt

Bài tập Toán lớp 3 trang 101 tập 1

Bài giải

Số lít dầu có trong mỗi thùng là :

1696 : 8 = 212 (lít)

Đáp số : 212 lít

3. 

a. 

\(\eqalign{ & x \times 4 = 2048 \cr & \,\,\,\,\,\,x = 2048:4 \cr

& \,\,\,\,\,\,x = 512 \cr} \)

b. 

\(\eqalign{ & 5 \times x = 3055 \cr & \,\,\,\,\,\,x = 3055:5 \cr

& \,\,\,\,\,\,x = 611 \cr} \)

c. 

\(\eqalign{ & x \times 6 = 4278 \cr & \,\,\,\,\,\,x = 4278:6 \cr

& \,\,\,\,\,\,x = 713 \cr} \)

d. 

\(\eqalign{ & 7 \times x = 5691 \cr & \,\,\,\,\,\,x = 5691:7 \cr

& \,\,\,\,\,\,x = 813 \cr} \)

Giaibaitap.me