Bài tập vô cơ 12 ôn thi đại học

MỤC LỤC Chủ đề 01: Những con đường biến hóa tinh tế trong Hóa Học. Chủ đề 02: Hướng dẫn áp dụng các định luật bảo toàn. Chủ đề 03: Vận dụng linh hoạt các định luật bảo toàn qua bài toán kim loại tác dụng với H + trong môi trường NO 3 - . Chủ đề 04: Bài toán kim loại tác dụng HNO 3 . Chủ đề 05: Bài toán hỗn hợp kim loại và oxit kim loại tác dụng HNO 3 . Chủ đề 06: Bài toán hợp chất chứa S, C tác dụng với HNO 3 . Chủ đề 07: Xử lý tinh tế bài toán hỗn hợp kim loại và oxit kim loại tác dụng với H + trong môi trường NO 3 - . Chủ đề 08: Bài toán kim loại tác dụng với dung dịch muối. Chủ đề 09: Bài toán kim loại tác dụng với axit loãng (HCl, H 2 SO 4 ). Chủ đề 10: Bài toán oxit kim loại tác dụng với axit loãng. Chủ đề 11: Bài toán khử oxit kim loại bằng CO, H 2 Chủ đề 12: Bài toán kim loại tác dụng H 2 SO 4 (đặc, nóng). Chủ đề 13: Bài toán oxit kim loại tác dụng H 2 SO 4 (đặc, nóng). Chủ đề 14: Bài toán hỗn hợp chứa S và các muối của S tác dụng H 2 SO 4 (đặc, nóng). Chủ đề 15: Bài toán Oleum. Chủ đề 16: Bài toán tốc độ phản ứng và hằng số cân bằng Kc. Chủ đề 17: Một số bài toán về nhóm Halogen. Chủ đề 18: Bài toán PH trong dung dịch. Chủ đề 19: Bài toán sử dụng phương trình ion thu gọn. Chủ đề 20: Bài toán CO 2 tác dụng với dung dịch kiềm Chủ đề 21: Bài toán nhiệt phân muối nitrat. Chủ đề 22: Bài toán về phân bón hóa học. Chủ đề 23: Bài toán về axit H 3 PO 4 . Chủ đề 24: Bài toán về NH 3 . Chủ đề 25: Bài toán H + tác dụng HCO 3 - , CO 3 2- . Chủ đề 26: Bài toán nhiệt phân muối giàu oxi. Chủ đề 27: Bài toán về hỗn hợp chứa nhôm, kim loại kiềm, kiểm thổ. Chủ đề 28: Bài toán về kim loại kiềm, kiểm thổ và hợp chất. Chủ đề 29: Bài toán lượng kết tủa Al(OH) 3 thay đổi. Chủ đề 30: Bài toán nhiệt nhôm. Chủ đề 31: Bài toán đồ thị trong hóa học. Chủ đề <strong>32</strong>: Bài toán điện phân.

  • Page 2 and 3: CHỦ ĐỀ 1 NHỮNG CON ĐƯỜNG
  • Page 4 and 5: Tăng hay giảm? Ta luôn có tổ
  • Page 6 and 7: Hướng 2: Dùng BTE cho cả quá
  • Page 8 and 9: - Vậy ta có ngay: n 0,16 6,67 ì
  • Page 10 and 11: ìnBaSO = 0,48 (mol) ® m = 0,48.23
  • Page 12 and 13: Như ở bên trên tôi đã nói
  • Page 14 and 15: BTNT.Fe 24 ¾¾¾¾® nFe = 2n ( )
  • Page 16 and 17: Chú ý: Nguyên tố gây nhiễu
  • Page 18 and 19: A. 24,1 B. 18,7 C. 25,6 D. 26,4 Đ
  • Page 20 and 21: dung dịch hỗn hợp Al 2 (SO 4
  • Page 22 and 23: Đơn giản là vì chúng ta khô
  • Page 24 and 25: ì n = 0,12 ï ¾¾® = ¾¾¾® =
  • Page 26 and 27: BTNT.N ¾¾¾¾® n = 0,03+ 0,15= 0
  • Page 28 and 29: duy nhất, ở đktc) và dung d
  • Page 30 and 31: Câu 3: Cho hỗn hợp X gồm x m
  • Page 32 and 33: Câu 10: Cho 14,3 gam hỗn hợp X
  • Page 34 and 35: hỗn hợp X tác dụng với dun
  • Page 36 and 37: Định hướng tư duy giải H t
  • Page 38 and 39: Ví dụ 2: Cho 8,64 gam Mg vào du
  • Page 40 and 41: ìH 2 :0,01(mol) Nhận thấy MY =
  • Page 42 and 43: Khi đó dung dịch có : - ìCl :
  • Page 44 and 45: BTNT.N ­ NO BTE ¾¾¾¾® n = 0,3
  • Page 46 and 47: + ìH :0,2 ï - Ta có: íNO 3 : 0,
  • Page 48 and 49: ì ï n - = 0,36(mol) NO 3 ï Ta c
  • Page 50 and 51: BTNT.Clo ì¾¾¾¾® AgCl : 0,2 ®
  • Page 52 and 53: n 0,8 + - ì + ï = H ïì 4H + NO3
  • Page 54 and 55: thêm bao nhiêu lít dung dịch N
  • Page 56 and 57: ìnFe = 0,4 3+ ï ì BTE ïFe : 0,1
  • Page 58 and 59: + ìNa : 0,25 ï - BTNT.N ­ Lại
  • Page 60 and 61: ì nN = 0,02 2 ï 0,4 -0,02.12 -0,0
  • Page 62 and 63: Chủ đề 4: Bài toán kim loạ
  • Page 64 and 65: HNO 3 tối thiểu khi muối sắ
  • Page 66 and 67: ¾¾® m= 230,16 Ví dụ 10: Hỗn
  • Page 68 and 69: ìï nMg = 0,3 BTE 0,3.2 - 0,12.3 T
  • Page 70 and 71: Câu 11: Hòa tan hoàn toàn 4,8 g
  • Page 72 and 73: Định hướng tư duy giải 12,
  • Page 74 and 75: ìNH4NO 3: BËc h¨i h’t ï ï ì
  • Page 76 and 77: Câu 27: Đốt m gam hỗn hợp X
  • Page 78 and 79:
  • 0,15 B. 0,18 C. 0,21 D. 0,25 Tr
  • Page 80 and 81: Chủ đề 5: Bài toán hỗn h
  • Page 82 and 83: 0,6275 -0,01.4 -0,01.12 -0,15.2 ¾
  • Page 84 and 85: hoàn toàn thấy khối lượng
  • Page 86 and 87: Câu 6: Nung 13,72 gam hỗn hợp
  • Page 88 and 89: Câu 13: Đốt 12,8 gam Cu trong k
  • Page 90 and 91: Sau khi cho KOH vào thì K nó ch
  • Page 92 and 93: ¾¾® ne = 0,05.3+ 0,03+ 0,1.2+ 8a
  • Page 94 and 95: Câu 29: Để 4,2 gam sắt trong
  • Page 96 and 97: Chủ đề 6: Bài toán hợp ch
  • Page 98 and 99: của HNO 3 ) có tỉ khối hơi
  • Page 100 and 101: ìS:0,2mol ìï46,6 ® nBaSO = n 4
  • Page 102 and 103: Vậy m gam X có ì C : 0,1mol BTE
  • Page 104 and 105: BTNT.O+ BTNT.H trong X Với TN đ
  • Page 106 and 107: Câu 15. Hòa tan hỗn hợp A g
  • Page 108 and 109:
  • 80 B. 84 C. 88 D. 92 Trích đ
  • Page 110 and 111: ìa = 0,14 ï ¾¾® í = ¾¾¾®
  • Page 112 and 113: BTE 0,2.3 ¾¾¾® ne = 0,025 ! + =
  • Page 114 and 115: ì 3+ ï ì Fe : a 56a + 96b + 62c
  • Page 116 and 117: dịch gồm những ion nào? Số
  • Page 118 and 119: BTDT ì¾¾¾® ï + + = ì = Và
  • Page 120 and 121: đktc gồm NO, H 2 và NO 2 với
  • Page 122 and 123: ìH 2 :0,05 Ta có: nB = 0,1í n +
  • Page 124 and 125: å 2+ ìFe : 0,15 ï n 0,04 T NO :
  • Page 126 and 127: Định hướng tư duy giải BTN
  • Page 128 and 129: Câu 12: Hòa tan hết 5,36 gam h
  • Page 130 and 131: Chủ đề 8: Kim loại tác dụ
  • Page 132 and 133: + Ta thấy mFe = 0,12.56= 6,72> 3,
  • Page 134 and 135:
  • 2,6 gam B. 1,95 gam C. 1,625 gam
  • Page 136 and 137: BTKL + Có ngay ¾¾¾® 8,64 + 74,
  • Page 138 and 139: ì nFe = 0,12 BTE 0,03.3 + 0,12.2
  • Page 140 and 141: Câu 5: Cho m gam bột Mg vào dun
  • Page 142 and 143: - BT.Nhóm.NO ìCu(NO 3 3) 2: x ì
  • Page 144 and 145:
  • 2,88 gam B. 4,32 gam C. 2,16 gam
  • Page 146 and 147: å Ta có: n 0,12(mol) n 0,06(mol)
  • Page 148 and 149: Chủ đề 09: Bài toán kim lo
  • Page 150 and 151: Bài tập rèn luyện Câu 1: Th
  • Page 152 and 153: Định hướng tư duy giải Ta
  • Page 154 and 155: 152a 3 + Có %FeSO4 = = ® 15032a -
  • Page 156 and 157: Chủ đề 10: Bài toán oxit kim
  • Page 158 and 159: HS 2 ¾¾¾® nCuS = x= 0,02.2= 0,0
  • Page 160 and 161: BTNT.Clo + ¾¾¾¾® n = 0,15(mol)
  • Page 162 and 163: BTKL 4 m Do đó ta ¾¾¾® m + 18
  • Page 164 and 165: ® b= 0,06(mol) ® m= 0,05.2.72+ 0,
  • Page 166 and 167: ìAl2O 3: a ï CuO : b ï Gọi 29,
  • Page 168 and 169: ìCuSO 4 : a BTE ï BTNT.Fe ¾¾¾
  • Page 170 and 171: Chủ đề 11: Bài toán khử ox
  • Page 172 and 173: Bài tập rèn luyện Câu 1: Th
  • Page 174 and 175: ì 3,92 nFe = = 0,07(mol) ï 56 V
  • Page 176 and 177: Nhận xét : Bản chất của CO
  • Page 178 and 179: hợp chất rắn trong lượng d
  • Page 180 and 181: Dễ thấy có hỗn hợp muối
  • Page 182 and 183:
  • 78 g B. 120,24g C. 44,4g D. 75,1
  • Page 184 and 185: ì 0,1.3 + 0,2.4 ìFe : 0,1 ïSO :
  • Page 186 and 187: Trích đề thi thử Nguyễn Tru
  • Page 188 and 189: 40,52 ® nFe(OH) = = 0,3787 ® n 2-
  • Page 190 and 191: Câu 9: Hòa tan hoàn toàn 19,2 g
  • Page 192 and 193: Chủ đề 14: Bài toán hỗn h
  • Page 194 and 195: Câu 2: Hòa tan hoàn toàn 0,1 mo
  • Page 196 and 197: ì ì ¾¾® í ¾¾® ¾¾¾® = +
  • Page 198 and 199: Câu 11: Cho m gam hỗn hợp X g
  • Page 200 and 201:
  • 2,28 mol B. 2,00 mol C. 3,04 mol
  • Page 202 and 203: ì ïnH2SO 4.3SO = 0,005(mol) 3 0,0
  • Page 204 and 205: an dau m 40 20 Ta có : n SO = .3 n
  • Page 206 and 207: Giả sử thể tích của bình
  • Page 208 and 209: ¯ Ta có: n = 0,15(mol) ®D = 0,3(
  • Page 210 and 211: Chủ đề 17: Một số bài to
  • Page 212 and 213: ìï nCl = 0,15 2 Ta có : í ® ne
  • Page 214 and 215:
  • 7,056. B. 2,24. C. 3,36. D. 4,48
  • Page 216 and 217: Chú ý : Khi cho Fe tác dụng v
  • Page 218 and 219: ì0,1Cl KCl : 0,05 - ï ì BTKL nCl
  • Page 220 and 221: Trích đề thi thử Nguyễn Anh
  • Page 222 and 223:
  • 2 B. 1 C. 6 D. 7. Định hướ
  • Page 224 and 225: BTDT Ta có : n = 0,2(0,002+ 0,008)
  • Page 226 and 227: 2+ ìCa : 0,04 ì 3 ì CaCO : 0,04
  • Page 228 and 229: Câu 9: Một dung dịch chứa ha
  • Page 230 and 231: Chủ đề 20: Bài toán CO 2 tá
  • Page 232 and 233: X thu được a gam kết tủa. C
  • Page 234 and 235: Câu 2: Hấp thụ hoàn toàn 8,9
  • Page 236 and 237: ìNaOH : a CO 2 ìNaOH : 0,2 Tr≠
  • Page 238 and 239: lượng giảm 0,84 gam so với k
  • Page 240 and 241: ì nCO = 0,24 2 ï Ta có: ín - =
  • Page 242 and 243: Định hướng tư duy giải Ta
  • Page 244 and 245: Định hướng tư duy giải ì
  • Page 246 and 247: ì NO 2 : a BTE ì4b = a ìa = 0,03
  • Page 248 and 249: được dung dịch có pH = 1,7.
  • Page 250 and 251: Do Y + H 2 SO 4 có SO 2 nên Y ch
  • Page 252 and 253: Bài tập rèn luyện Câu 1: Cho
  • Page 254 and 255: Câu 10: Một loại phân urê c
  • Page 256 and 257: BTNT.P ì¾¾¾¾® PO 4 : 0,03 2,1
  • Page 258 and 259: ì K3PO 4 : a mol ì212a + 174b = 1
  • Page 260 and 261: Ta dùng kỹ thuật điền số
  • Page 262 and 263: Chủ đề 24: Bài toán NH 3 và
  • Page 264 and 265: 2a ® %NH = = 0,2 ® a = 41,67% 3 5
  • Page 266 and 267: Câu 8: Hỗn hợp X gồm có H 2
  • Page 268 and 269: Ví dụ 3: Nhỏ rất từ từ
  • Page 270 and 271: Bài tập rèn luyện Câu 1: Cho
  • Page 272 and 273:
  • 100. B. 300. C. 400. D. 200. Đ
  • Page 274 and 275: Với bài toán trên ta có : - -
  • Page 276 and 277: Chủ đề 26: Bài toán nhiệt
  • Page 278 and 279: được hỗn hợp khí T gồm 3
  • Page 280 and 281: toàn bộ Y tác dụng vừa đ
  • Page 282 and 283: ì KMnO 4 : 0,1 BTKL 15,8 + 24,5 -3
  • Page 284 and 285: 0,36 - 0,3 ¾¾® H% = = 80% 0,075
  • Page 286 and 287: Chủ đề 27: Bài toán về h
  • Page 288 and 289: Định hướng tư duy giải: +
  • Page 290 and 291: HCl 0,5 M. Sau phản ứng thu đ
  • Page 292 and 293: Câu 16: Cho m gam hỗn hợp Al,
  • Page 294 and 295: Câu 3: Cho m gam KOH vào 2 lít d
  • Page 296 and 297:
  • 32,6 và Na, K B. 46,8 và Li, N
  • Page 298 and 299: ìMg ï BTNT.Mg ì¾¾¾¾® ï Mg
  • Page 300 and 301: ì KOH 2.56 ïmdd = = 560(gam) Ta l
  • Page 302 and 303: Ta có: n BaS O4 BTNT.Clo BTKL ì¾
  • Page 304 and 305: Câu 27: Hòa tan hoàn toàn 24 ga
  • Page 306 and 307: Câu 33: Hỗn hợp X gồm Al, Ba
  • Page 308 and 309: Định hướng tư duy giải ìC
  • Page 310 and 311: Chủ đề 29: Bài toán lượng
  • Page 312 and 313: kết tủa. Nếu cho từ từ 30
  • Page 314 and 315: Định hướng tư duy giải +
  • Page 316 and 317: Câu 12: Cho m gam hỗn hợp X g
  • Page 318 and 319:
  • 1,456 B. 1,26 C. 2,456 D. 2,26 T
  • Page 320 and 321: å n - = 2V = 4.0,24- 0,192 ® V =
  • Page 322 and 323: Chú ý: Đáp án A là cái bẫy
  • Page 324 and 325: NaOH dư thu được dung dịch Y
  • Page 326 and 327: ìNO 2 : a ìa+ b= 0,04 Ta có: nAl
  • Page 328 and 329: Ta có: n H 2 1,5.9,846 = = 0,6(mol
  • Page 330 and 331: ( ) ì BTKL ïmAl = 0,1+ 0,4 .27 =
  • Page 332 and 333: Câu 13: Tiến hành phản ứng
  • Page 334 and 335: - Phần 2 có khối lượng 29,7
  • Page 336 and 337: BTNT.Fe ì ï¾¾¾¾® Fe2O 3: 0,2
  • Page 338 and 339: Chủ đề 31: Bài toán đồ th
  • Page 340 and 341: n A. a 4 : 3 B. 2 : 3 C. 1 : 1 D. 2
  • Page 342 and 343: Al(OH) 3 Định hướng tư duy g
  • Page 344 and 345: n Giá trị của x là: A. 0,55(m
  • Page 346 and 347: n n Do đó ta có ngay: m = n 0,5.
  • Page 348 and 349: n n Max n 4 Max Do đó n Zn(OH) =
  • Page 350 and 351: n n n a Bài tập rèn luyện Câ
  • Page 352 and 353: n n Câu 7: Khi nhỏ từ từ đ
  • Page 354 and 355: n n n Câu 13: Sục CO 2 vào dung
  • Page 356 and 357: Tỉ lệ b : a là A. 3 : 5 B. 4 :
  • Page 358 and 359: Số mol CaCO 3 Câu 25: Nhỏ từ
  • Page 360 and 361: Đáp án và giải chi tiết Câ
  • Page 362 and 363: Max Theo hình vẽ : n = a® nBa(O
  • Page 364 and 365: Câu 22: Chọn đáp án C Định
  • Page 366 and 367: Chủ đề 32: Bài toán điện
  • Page 368 and 369: được ở 2 điện cực là 4,
  • Page 370 and 371: ứng kết thúc thu được 9,36
  • Page 372 and 373: BTKL.Fe+ Ag 0,15 - a ¾¾¾¾¾® 0
  • Page 374 and 375: Thời gian điện phân (giây) t
  • Page 376 and 377: ìCu : 0,3 ïH :x 5.t ¾¾® 33,1í
  • Page 378 and 379: 2+ ìCu : 0,05 - ï ìCl : 0,4 2+
  • Page 380 and 381: Trích đề thi thử thầy Nguy