MỤC LỤC Chủ đề 01: Những con đường biến hóa tinh tế trong Hóa Học. Chủ đề 02: Hướng dẫn áp dụng các định luật bảo toàn. Chủ đề 03: Vận dụng linh hoạt các định luật bảo toàn qua bài toán kim loại tác dụng với H + trong môi trường NO 3 - . Chủ đề 04: Bài toán kim loại tác dụng HNO 3 . Chủ đề 05: Bài toán hỗn hợp kim loại và oxit kim loại tác dụng HNO 3 . Chủ đề 06: Bài toán hợp chất chứa S, C tác dụng với HNO 3 . Chủ đề 07: Xử lý tinh tế bài toán hỗn hợp kim loại và oxit kim loại tác dụng với H + trong môi trường NO 3 - . Chủ đề 08: Bài toán kim loại tác dụng với dung dịch muối. Chủ đề 09: Bài toán kim loại tác dụng với axit loãng (HCl, H 2 SO 4 ). Chủ đề 10: Bài toán oxit kim loại tác dụng với axit loãng. Chủ đề 11: Bài toán khử oxit kim loại bằng CO, H 2 Chủ đề 12: Bài toán kim loại tác dụng H 2 SO 4 (đặc, nóng). Chủ đề 13: Bài toán oxit kim loại tác dụng H 2 SO 4 (đặc, nóng). Chủ đề 14: Bài toán hỗn hợp chứa S và các muối của S tác dụng H 2 SO 4 (đặc, nóng). Chủ đề 15: Bài toán Oleum. Chủ đề 16: Bài toán tốc độ phản ứng và hằng số cân bằng Kc. Chủ đề 17: Một số bài toán về nhóm Halogen. Chủ đề 18: Bài toán PH trong dung dịch. Chủ đề 19: Bài toán sử dụng phương trình ion thu gọn. Chủ đề 20: Bài toán CO 2 tác dụng với dung dịch kiềm Chủ đề 21: Bài toán nhiệt phân muối nitrat. Chủ đề 22: Bài toán về phân bón hóa học. Chủ đề 23: Bài toán về axit H 3 PO 4 . Chủ đề 24: Bài toán về NH 3 . Chủ đề 25: Bài toán H + tác dụng HCO 3 - , CO 3 2- . Chủ đề 26: Bài toán nhiệt phân muối giàu oxi. Chủ đề 27: Bài toán về hỗn hợp chứa nhôm, kim loại kiềm, kiểm thổ. Chủ đề 28: Bài toán về kim loại kiềm, kiểm thổ và hợp chất. Chủ đề 29: Bài toán lượng kết tủa Al(OH) 3 thay đổi. Chủ đề 30: Bài toán nhiệt nhôm. Chủ đề 31: Bài toán đồ thị trong hóa học. Chủ đề <strong>32</strong>: Bài toán điện phân. - Page 2 and 3: CHỦ ĐỀ 1 NHỮNG CON ĐƯỜNG
- Page 4 and 5: Tăng hay giảm? Ta luôn có tổ
- Page 6 and 7: Hướng 2: Dùng BTE cho cả quá
- Page 8 and 9: - Vậy ta có ngay: n 0,16 6,67 ì
- Page 10 and 11: ìnBaSO = 0,48 (mol) ® m = 0,48.23
- Page 12 and 13: Như ở bên trên tôi đã nói
- Page 14 and 15: BTNT.Fe 24 ¾¾¾¾® nFe = 2n ( )
- Page 16 and 17: Chú ý: Nguyên tố gây nhiễu
- Page 18 and 19: A. 24,1 B. 18,7 C. 25,6 D. 26,4 Đ
- Page 20 and 21: dung dịch hỗn hợp Al 2 (SO 4
- Page 22 and 23: Đơn giản là vì chúng ta khô
- Page 24 and 25: ì n = 0,12 ï ¾¾® = ¾¾¾® =
- Page 26 and 27: BTNT.N ¾¾¾¾® n = 0,03+ 0,15= 0
- Page 28 and 29: duy nhất, ở đktc) và dung d
- Page 30 and 31: Câu 3: Cho hỗn hợp X gồm x m
- Page 32 and 33: Câu 10: Cho 14,3 gam hỗn hợp X
- Page 34 and 35: hỗn hợp X tác dụng với dun
- Page 36 and 37: Định hướng tư duy giải H t
- Page 38 and 39: Ví dụ 2: Cho 8,64 gam Mg vào du
- Page 40 and 41: ìH 2 :0,01(mol) Nhận thấy MY =
- Page 42 and 43: Khi đó dung dịch có : - ìCl :
- Page 44 and 45: BTNT.N NO BTE ¾¾¾¾® n = 0,3
- Page 46 and 47: + ìH :0,2 ï - Ta có: íNO 3 : 0,
- Page 48 and 49: ì ï n - = 0,36(mol) NO 3 ï Ta c
- Page 50 and 51: BTNT.Clo ì¾¾¾¾® AgCl : 0,2 ®
- Page 52 and 53:
n 0,8 + - ì + ï = H ïì 4H + NO3
- Page 54 and 55:
thêm bao nhiêu lít dung dịch N
- Page 56 and 57:
ìnFe = 0,4 3+ ï ì BTE ïFe : 0,1
- Page 58 and 59:
+ ìNa : 0,25 ï - BTNT.N Lại
- Page 60 and 61:
ì nN = 0,02 2 ï 0,4 -0,02.12 -0,0
- Page 62 and 63:
Chủ đề 4: Bài toán kim loạ
- Page 64 and 65:
HNO 3 tối thiểu khi muối sắ
- Page 66 and 67:
¾¾® m= 230,16 Ví dụ 10: Hỗn
- Page 68 and 69:
ìï nMg = 0,3 BTE 0,3.2 - 0,12.3 T
- Page 70 and 71:
Câu 11: Hòa tan hoàn toàn 4,8 g
- Page 72 and 73:
Định hướng tư duy giải 12,
- Page 74 and 75:
ìNH4NO 3: BËc h¨i h’t ï ï ì
- Page 76 and 77:
Câu 27: Đốt m gam hỗn hợp X
- Page 78 and 79:
- 0,15 B. 0,18 C. 0,21 D. 0,25 Tr
- Page 80 and 81:
Chủ đề 5: Bài toán hỗn h
- Page 82 and 83:
0,6275 -0,01.4 -0,01.12 -0,15.2 ¾
- Page 84 and 85:
hoàn toàn thấy khối lượng
- Page 86 and 87:
Câu 6: Nung 13,72 gam hỗn hợp
- Page 88 and 89:
Câu 13: Đốt 12,8 gam Cu trong k
- Page 90 and 91:
Sau khi cho KOH vào thì K nó ch
- Page 92 and 93:
¾¾® ne = 0,05.3+ 0,03+ 0,1.2+ 8a
- Page 94 and 95:
Câu 29: Để 4,2 gam sắt trong
- Page 96 and 97:
Chủ đề 6: Bài toán hợp ch
- Page 98 and 99:
của HNO 3 ) có tỉ khối hơi
- Page 100 and 101:
ìS:0,2mol ìï46,6 ® nBaSO = n 4
- Page 102 and 103:
Vậy m gam X có ì C : 0,1mol BTE
- Page 104 and 105:
BTNT.O+ BTNT.H trong X Với TN đ
- Page 106 and 107:
Câu 15. Hòa tan hỗn hợp A g
- Page 108 and 109:
- 80 B. 84 C. 88 D. 92 Trích đ
- Page 110 and 111:
ìa = 0,14 ï ¾¾® í = ¾¾¾®
- Page 112 and 113:
BTE 0,2.3 ¾¾¾® ne = 0,025 ! + =
- Page 114 and 115:
ì 3+ ï ì Fe : a 56a + 96b + 62c
- Page 116 and 117:
dịch gồm những ion nào? Số
- Page 118 and 119:
BTDT ì¾¾¾® ï + + = ì = Và
- Page 120 and 121:
đktc gồm NO, H 2 và NO 2 với
- Page 122 and 123:
ìH 2 :0,05 Ta có: nB = 0,1í n +
- Page 124 and 125:
å 2+ ìFe : 0,15 ï n 0,04 T NO :
- Page 126 and 127:
Định hướng tư duy giải BTN
- Page 128 and 129:
Câu 12: Hòa tan hết 5,36 gam h
- Page 130 and 131:
Chủ đề 8: Kim loại tác dụ
- Page 132 and 133:
+ Ta thấy mFe = 0,12.56= 6,72> 3,
- Page 134 and 135:
- 2,6 gam B. 1,95 gam C. 1,625 gam
- Page 136 and 137:
BTKL + Có ngay ¾¾¾® 8,64 + 74,
- Page 138 and 139:
ì nFe = 0,12 BTE 0,03.3 + 0,12.2
- Page 140 and 141:
Câu 5: Cho m gam bột Mg vào dun
- Page 142 and 143:
- BT.Nhóm.NO ìCu(NO 3 3) 2: x ì
- Page 144 and 145:
- 2,88 gam B. 4,32 gam C. 2,16 gam
- Page 146 and 147:
å Ta có: n 0,12(mol) n 0,06(mol)
- Page 148 and 149:
Chủ đề 09: Bài toán kim lo
- Page 150 and 151:
Bài tập rèn luyện Câu 1: Th
- Page 152 and 153:
Định hướng tư duy giải Ta
- Page 154 and 155:
152a 3 + Có %FeSO4 = = ® 15032a -
- Page 156 and 157:
Chủ đề 10: Bài toán oxit kim
- Page 158 and 159:
HS 2 ¾¾¾® nCuS = x= 0,02.2= 0,0
- Page 160 and 161:
BTNT.Clo + ¾¾¾¾® n = 0,15(mol)
- Page 162 and 163:
BTKL 4 m Do đó ta ¾¾¾® m + 18
- Page 164 and 165:
® b= 0,06(mol) ® m= 0,05.2.72+ 0,
- Page 166 and 167:
ìAl2O 3: a ï CuO : b ï Gọi 29,
- Page 168 and 169:
ìCuSO 4 : a BTE ï BTNT.Fe ¾¾¾
- Page 170 and 171:
Chủ đề 11: Bài toán khử ox
- Page 172 and 173:
Bài tập rèn luyện Câu 1: Th
- Page 174 and 175:
ì 3,92 nFe = = 0,07(mol) ï 56 V
- Page 176 and 177:
Nhận xét : Bản chất của CO
- Page 178 and 179:
hợp chất rắn trong lượng d
- Page 180 and 181:
Dễ thấy có hỗn hợp muối
- Page 182 and 183:
- 78 g B. 120,24g C. 44,4g D. 75,1
- Page 184 and 185:
ì 0,1.3 + 0,2.4 ìFe : 0,1 ïSO :
- Page 186 and 187:
Trích đề thi thử Nguyễn Tru
- Page 188 and 189:
40,52 ® nFe(OH) = = 0,3787 ® n 2-
- Page 190 and 191:
Câu 9: Hòa tan hoàn toàn 19,2 g
- Page 192 and 193:
Chủ đề 14: Bài toán hỗn h
- Page 194 and 195:
Câu 2: Hòa tan hoàn toàn 0,1 mo
- Page 196 and 197:
ì ì ¾¾® í ¾¾® ¾¾¾® = +
- Page 198 and 199:
Câu 11: Cho m gam hỗn hợp X g
- Page 200 and 201:
- 2,28 mol B. 2,00 mol C. 3,04 mol
- Page 202 and 203:
ì ïnH2SO 4.3SO = 0,005(mol) 3 0,0
- Page 204 and 205:
an dau m 40 20 Ta có : n SO = .3 n
- Page 206 and 207:
Giả sử thể tích của bình
- Page 208 and 209:
¯ Ta có: n = 0,15(mol) ®D = 0,3(
- Page 210 and 211:
Chủ đề 17: Một số bài to
- Page 212 and 213:
ìï nCl = 0,15 2 Ta có : í ® ne
- Page 214 and 215:
- 7,056. B. 2,24. C. 3,36. D. 4,48
- Page 216 and 217:
Chú ý : Khi cho Fe tác dụng v
- Page 218 and 219:
ì0,1Cl KCl : 0,05 - ï ì BTKL nCl
- Page 220 and 221:
Trích đề thi thử Nguyễn Anh
- Page 222 and 223:
- 2 B. 1 C. 6 D. 7. Định hướ
- Page 224 and 225:
BTDT Ta có : n = 0,2(0,002+ 0,008)
- Page 226 and 227:
2+ ìCa : 0,04 ì 3 ì CaCO : 0,04
- Page 228 and 229:
Câu 9: Một dung dịch chứa ha
- Page 230 and 231:
Chủ đề 20: Bài toán CO 2 tá
- Page 232 and 233:
X thu được a gam kết tủa. C
- Page 234 and 235:
Câu 2: Hấp thụ hoàn toàn 8,9
- Page 236 and 237:
ìNaOH : a CO 2 ìNaOH : 0,2 Tr≠
- Page 238 and 239:
lượng giảm 0,84 gam so với k
- Page 240 and 241:
ì nCO = 0,24 2 ï Ta có: ín - =
- Page 242 and 243:
Định hướng tư duy giải Ta
- Page 244 and 245:
Định hướng tư duy giải ì
- Page 246 and 247:
ì NO 2 : a BTE ì4b = a ìa = 0,03
- Page 248 and 249:
được dung dịch có pH = 1,7.
- Page 250 and 251:
Do Y + H 2 SO 4 có SO 2 nên Y ch
- Page 252 and 253:
Bài tập rèn luyện Câu 1: Cho
- Page 254 and 255:
Câu 10: Một loại phân urê c
- Page 256 and 257:
BTNT.P ì¾¾¾¾® PO 4 : 0,03 2,1
- Page 258 and 259:
ì K3PO 4 : a mol ì212a + 174b = 1
- Page 260 and 261:
Ta dùng kỹ thuật điền số
- Page 262 and 263:
Chủ đề 24: Bài toán NH 3 và
- Page 264 and 265:
2a ® %NH = = 0,2 ® a = 41,67% 3 5
- Page 266 and 267:
Câu 8: Hỗn hợp X gồm có H 2
- Page 268 and 269:
Ví dụ 3: Nhỏ rất từ từ
- Page 270 and 271:
Bài tập rèn luyện Câu 1: Cho
- Page 272 and 273:
- 100. B. 300. C. 400. D. 200. Đ
- Page 274 and 275:
Với bài toán trên ta có : - -
- Page 276 and 277:
Chủ đề 26: Bài toán nhiệt
- Page 278 and 279:
được hỗn hợp khí T gồm 3
- Page 280 and 281:
toàn bộ Y tác dụng vừa đ
- Page 282 and 283:
ì KMnO 4 : 0,1 BTKL 15,8 + 24,5 -3
- Page 284 and 285:
0,36 - 0,3 ¾¾® H% = = 80% 0,075
- Page 286 and 287:
Chủ đề 27: Bài toán về h
- Page 288 and 289:
Định hướng tư duy giải: +
- Page 290 and 291:
HCl 0,5 M. Sau phản ứng thu đ
- Page 292 and 293:
Câu 16: Cho m gam hỗn hợp Al,
- Page 294 and 295:
Câu 3: Cho m gam KOH vào 2 lít d
- Page 296 and 297:
- 32,6 và Na, K B. 46,8 và Li, N
- Page 298 and 299:
ìMg ï BTNT.Mg ì¾¾¾¾® ï Mg
- Page 300 and 301:
ì KOH 2.56 ïmdd = = 560(gam) Ta l
- Page 302 and 303:
Ta có: n BaS O4 BTNT.Clo BTKL ì¾
- Page 304 and 305:
Câu 27: Hòa tan hoàn toàn 24 ga
- Page 306 and 307:
Câu 33: Hỗn hợp X gồm Al, Ba
- Page 308 and 309:
Định hướng tư duy giải ìC
- Page 310 and 311:
Chủ đề 29: Bài toán lượng
- Page 312 and 313:
kết tủa. Nếu cho từ từ 30
- Page 314 and 315:
Định hướng tư duy giải +
- Page 316 and 317:
Câu 12: Cho m gam hỗn hợp X g
- Page 318 and 319:
- 1,456 B. 1,26 C. 2,456 D. 2,26 T
- Page 320 and 321:
å n - = 2V = 4.0,24- 0,192 ® V =
- Page 322 and 323:
Chú ý: Đáp án A là cái bẫy
- Page 324 and 325:
NaOH dư thu được dung dịch Y
- Page 326 and 327:
ìNO 2 : a ìa+ b= 0,04 Ta có: nAl
- Page 328 and 329:
Ta có: n H 2 1,5.9,846 = = 0,6(mol
- Page 330 and 331:
( ) ì BTKL ïmAl = 0,1+ 0,4 .27 =
- Page 332 and 333:
Câu 13: Tiến hành phản ứng
- Page 334 and 335:
- Phần 2 có khối lượng 29,7
- Page 336 and 337:
BTNT.Fe ì ï¾¾¾¾® Fe2O 3: 0,2
- Page 338 and 339:
Chủ đề 31: Bài toán đồ th
- Page 340 and 341:
n A. a 4 : 3 B. 2 : 3 C. 1 : 1 D. 2
- Page 342 and 343:
Al(OH) 3 Định hướng tư duy g
- Page 344 and 345:
n Giá trị của x là: A. 0,55(m
- Page 346 and 347:
n n Do đó ta có ngay: m = n 0,5.
- Page 348 and 349:
n n Max n 4 Max Do đó n Zn(OH) =
- Page 350 and 351:
n n n a Bài tập rèn luyện Câ
- Page 352 and 353:
n n Câu 7: Khi nhỏ từ từ đ
- Page 354 and 355:
n n n Câu 13: Sục CO 2 vào dung
- Page 356 and 357:
Tỉ lệ b : a là A. 3 : 5 B. 4 :
- Page 358 and 359:
Số mol CaCO 3 Câu 25: Nhỏ từ
- Page 360 and 361:
Đáp án và giải chi tiết Câ
- Page 362 and 363:
Max Theo hình vẽ : n = a® nBa(O
- Page 364 and 365:
Câu 22: Chọn đáp án C Định
- Page 366 and 367:
Chủ đề 32: Bài toán điện
- Page 368 and 369:
được ở 2 điện cực là 4,
- Page 370 and 371:
ứng kết thúc thu được 9,36
- Page 372 and 373:
BTKL.Fe+ Ag 0,15 - a ¾¾¾¾¾® 0
- Page 374 and 375:
Thời gian điện phân (giây) t
- Page 376 and 377:
ìCu : 0,3 ïH :x 5.t ¾¾® 33,1í
- Page 378 and 379:
2+ ìCu : 0,05 - ï ìCl : 0,4 2+
- Page 380 and 381:
Trích đề thi thử thầy Nguy
|