Bàn chải chà sàn tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng Anh về các thiết bị vệ sinh được sử dụng trong phòng tắm như bồn cầu, chậu rửa, bồn tắm, vòi hoa sen, … hoặc một số các vật dụng thường được dùng trong phòng tắm

Bàn chải chà sàn tiếng anh là gì
Từ vựng tiếng anh về các thiết bị vệ sinh trong phòng tắm

► Thiết bị vệ sinh : Sanitary equipment
► Phòng tắm: Bathroom

toilet /ˈtɔɪ.lət/

Bệ xí (Bồn cầu – Bàn cầu)

shower /ʃaʊəʳ/

Vòi tắm hoa sen

shower head

/ʃaʊəʳ hed/ Bát sen (ở đầu vòi)

bathtub /ˈbɑːθ.tʌb/

Bồn tắm 

Sink /sɪŋk/

chậu rửa mặt (Chậu rửa)

faucet/tap /ˈfɔː.sɪt/

Vòi nước

toilet paper /ˈtɔɪ.lət ˈpeɪ.pəʳ/

Giấy vệ sinh

soap /səʊp/

Xà phòng

shampoo /ʃæmˈpuː/

Dầu gội đầu

toilet brush /ˈtɔɪ.lət brʌʃ/

Bàn chải bồn cầu

plunger /ˈplʌn.dʒəʳ/

Cái thông tắc bồn cầu

tissue /ˈtɪs.juː/

Khăn giấy

mirror
Gương
comb /kəʊm/

Cái lược

towel /taʊəl/

Khăn tắm

toothbrush /ˈtuːθbrʌʃ/

Bàn chải đánh răng

toothpaste /ˈtuːθpeɪst/

Kem đánh răng

mouthwash /ˈmaʊθwɒʃ/

Nước súc miệng

razor /ˈreɪzər/

Dao cạo râu

Bàn chải chà sàn tiếng anh là gì
Từ vựng của một số vật dụng liên quan đến phòng tắm

CÁCH HỎI NHÀ VỆ SINH BẰNG TIẾNG ANH

Trong tình huống bạn ra nước ngoài và cần dùng tới nhà vệ sinh, vì đây là vấn đề tế nhị nên khi nói cần khác cẩn trọng. Người Anh thì khá thẳng thắn trong việc hỏi về nhà vệ sinh. Còn người Mỹ lại có xu hướng bẽn lẽn hơn khi hỏi về nhà vệ sinh chính vì vậy bạn nên lưu các mẫu câu hỏi này để dùng khi cần tránh gây mất lịch sự vì đây là vấn đề tế nhị.

Bàn chải chà sàn tiếng anh là gì
Một số mẫu câu hỏi nhà vệ sinh bằng tiếng anh thông dụng

Mẫu câu hỏi về nhà vệ sinh khi ở Anh. Từ thường dùng “toilet”, “bathroom” để đi thẳng vào vấn đề

›  “Could you tell me where the bathroom is please”
(Bạn có thể cho tôi biết nhà tắm/nhà vệ sinh ở đâu không ?).

› “Where are the toilets please?”
( Xin hỏi toilet ở đâu ?).

› “Where are the ladies’/gents’ please?”
(Xin hỏi nhà vệ sinh nam/nữ ở đâu ?)

› “Are there are any public toilets nearby please?”
(Xin hỏi liệu có nhà vệ sinh công cộng nào ở quanh đây không)

› “Excuse me but where is the loo?”
(Xin lỗi, nhà vệ sinh ở đâu)

Mẫu câu hỏi về nhà vệ sinh khi ở Mỹ. Các từ được dùng thường là “restroom”, “ladies/men’s room”:

› “Could you tell me where the restroom is please?”
(Bạn có thể cho tôi hỏi nhà vệ sinh ở đâu)

›  “Where is the ladies’/men’s room please?”
(Xin hỏi nhà vệ sinh ở đâu)

Với những chia sẻ về các từ vựng của các thiết bị phòng tắm cũng như các mẫu câu hỏi nhà vệ sinh vô cùng hữu dụng bên trên hy vọng sẽ hữu ích đối với các bạn có nhu cầu quan tâm.

Siêu Thị Thiết Bị Vệ Sinh TOTO – Showroom TOTO SEABIG tại Hà Nội:

Showroom SEABIG Nguyễn Xiển :  391 Nguyễn Xiển, Thanh Xuân, Hà Nội

Showroom SEABIG Phạm Văn Đồng : 170A Phạm Văn Đồng, Cầu Giấy, Hà Nội

Tư vấn bán hàng: 08 8838 8838

Chăm sóc sau bán hàng: 1900.636.798

Fanpage TOTO: Thiết Bị Vệ Sinh TOTO – SeaBig

Bàn chải chà sàn tiếng anh là gì
Mới nhất Xem nhiều International
Giáo dụcHọc tiếng Anh
{{#is_first}} {{/is_first}} {{^is_first}}
{{/is_first}}

'Sponge', 'bath towel' hay 'shaving foam' chỉ những đồ dùng nào trong phòng tắm nhà bạn?

STT Từ vựng Nghĩa
1 light đèn
2 curtain rèm cửa
3 bath towel khăn tắm
4 shampoo dầu gội đầu
5 conditioner dầu dưỡng tóc
6 sponge miếng/bông tắm bọt biển
7 deodorant chất khử mùi
8 bidet chậu rửa vệ sinh (dùng để rửa phần dưới của cơ thể)
9 toilet bệ xí
10 bath mat thảm chùi chân trong nhà tắm
11 bath bồn tắm
12 soap xà phòng tắm
13 shower vòi hoa sen
14 bathroom cabinet tủ phòng tắm
15 mirror gương
16 shaving foam bọt cạo râu
17 razor dao cạo
18 comb bàn chải
19 hairbrush lược chải đầu
20 tap/faucet vòi nước
21 washbasin chậu rửa mặt
22 toothpaste kem đánh răng
23 toothbrush bàn chải đánh răng
24 toothbrush holder kệ đựng bàn chải đánh răng
25 hand towel khăn lau tay
26 towel rail giá treo khăn

Quảng cáo

Tag

Bàn chải chà sàn tiếng anh là gì
Mới nhất Xem nhiều International
Giáo dụcHọc tiếng Anh
{{#is_first}} {{/is_first}} {{^is_first}}
{{/is_first}}

Bột giặt là "laundry soap", chất tẩy trắng là "bleach", giỏ đựng quần áo là "laundry basket". 

Quảng cáo

Quảng cáo

Dish towels: khăn lau bát                       Trash can: thùng rác                             
Iron: bàn là Broom and dustpan: chổi quét
và hốt rác
Ironing board: bàn để đặt quần áo
lên ủi
Mop: giẻ lau sàn
Scrub brush: bàn chải cứng để
cọ sàn
Squeegee mop: chổi cao su
Cloth: khăn trải bàn Broom: chổi
Sponge: miếng bọt biển Hose: ống phun nước
Laundry soap/laundry detergent:
bột giặt
Bucket: xô
Bleach: chất tẩy trắng Laundry basket: giỏ đựng quần áo
Liquid soap: xà phòng dạng lỏng dùng cho nhiều mục đích khác nhau

(rửa mặt, rửa tay...)

Washing machine: máy giặt
Rubber gloves: găng tay cao su

Quảng cáo

Tag