Bàn chải đánh răng trong tiếng anh là gì

Hungarianelektromos fogkefeCastilian Spanishel cepillo eléctrico

Frenchla brosse à dents électrique

Italianlo spazzolino elettrico

Germandie elektrische Zahnbürste

Russianэлектрическая зубная щетка

Brazilian Portuguesea escova de dente elétrica

Hebrewמברשת שיניים חשמלית

Arabicفرشاة أسنان كهربائية

Turkishelektrikli diş fırçası

Danishelektrisk tandbørste

Norwegianelektrisk tannbørste

Tagalogelectric toothbrush

Esperantoelektra dentobroso

Dutchde elektrische tandenborstel

Đoàn Văn Chiến là chuyên gia trong lĩnh vực côn trùng,vệ sinh môi trường hiện là giám đốc công ty TNHH Khử Trùng Xanh từng là cố vấn cho các công ty: Diệt Côn Trùng Anh Thư ; Diệt Côn Trùng Anh Thư

Trong bài viết trước Vuicuoilen đã giúp các bạn biết kem đánh răng tiếng anh là gì rồi. Và trong bài viết này chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một vật dụng gắn liền với kem đánh răng đó chính là bàn chải đánh răng. Nói về bàn chải đánh răng thì trước đây cũng không có nhiều loại, nhưng sau này khi công nghệ dần phát triển đã cho ra đời nhiều loại bàn chải đánh răng khác nhau từ loại lông bàn chải có than hoạt tính, lông bàn chải siêu mềm, siêu mảnh, đầu bàn chải thiết kế dễ chải hơn, chải sạch hơn, lưng bàn chải cũng được thiết kế để có thể chải lưỡi hiệu quả. Không chỉ vậy, kích thước bàn chải đánh răng cũng chia làm rất nhiều cỡ, có cỡ cho người lớn, có cỡ cho trẻ em mới tập đánh răng (1 – 2 tuổi), có cỡ cho trẻ nhỏ (3 – 5 tuổi), có cỡ cho trẻ lớn hơn … Nói chung là có nhiều loại bàn chải đánh răng và chúng ta sẽ chỉ tìm hiểu xem bàn chải đánh răng tiếng anh là gì ngay sau đây nhé.

  • Dao dọc giấy tiếng anh là gì
  • Con dao rựa tiếng anh là gì
  • Dao cạo râu trong tiếng anh là gì
  • Con dao tiếng anh là gì
  • Nước Hàn Quốc tiếng anh là gì

Bàn chải đánh răng trong tiếng anh là gì
Bàn chải đánh răng trong tiếng anh

Bàn chải đánh răng tiếng anh là gì

Bàn chải đánh răng tiếng anh là toothbrush, phiên âm đọc là /ˈtuːθ.brʌʃ/. Từ này là để chỉ chung cho các loại bàn chải đánh răng nói chung, cụ thể loại bàn chải đánh răng nào thì bạn phải miêu tả cụ thể hoặc gọi đúng tên của nó.

Toothbrush /ˈtuːθ.brʌʃ/

https://vuicuoilen.com/wp-content/uploads/2022/07/toothbrush.mp3

Để đọc đúng từ toothbrush này sẽ hơi khó với những bạn nào chưa biết đọc theo phiên âm. Nếu bạn chỉ nghe phát âm chuẩn thì có thể đọc bị thiếu âm và người nghe sẽ không hiểu bạn đang nói gì. Vậy nên bạn hãy đọc theo phiên âm kết hợp cả nghe phát âm chuẩn để đọc cho đúng nhé. Nếu bạn chưa biết đọc phiên âm ra sao thì tham khảo thêm trong bài viết Hướng dẫn đọc phiên âm từ A đến Z để biết cách đọc nhé.

Bàn chải đánh răng trong tiếng anh là gì
Bàn chải đánh răng tiếng anh là gì

Xem thêm một số đồ gia dụng trong tiếng anh

  • Toothbrush /ˈtuːθ.brʌʃ/: bàn chải đánh răng
  • Tủ lạnh /rɪˈfrɪdʒəreɪtə/: tủ lạnh
  • Iron /aɪən/: cái bàn là
  • Eiderdown /ˈaɪ.də.daʊn/: chăn bông, chăn dày, chăn lông vũ
  • Sleeping bag /ˈsliː.pɪŋ ˌbæɡ/: túi ngủ
  • Plate /pleɪt/: cái đĩa
  • Book of matches /ˌbʊk əv ˈmætʃ.ɪz/: cái hộp diêm
  • Teaspoon /ˈtiːspuːn/: cái thìa pha trà
  • Double-bed /ˌdʌb.əl ˈbed/: giường đôi
  • Mirror /ˈmɪr.ər/: cái gương
  • Scissors /ˈsizəz/: cái kéo
  • Floor fan /flɔːr fæn/: cái quạt sàn, quạt bàn
  • Microwave /ˈmaɪ.krə.weɪv/: lò vi sóng
  • Ventilators /ˈven.tɪ.leɪ.tər/: cái quạt thông gió
  • Chopping board /ˈtʃɒp.ɪŋ ˌbɔːd/: cái thớt
  • Duvet cover /ˈduː.veɪ ˌkʌv.ər/: cái vỏ chăn
  • Pair of shoes /peə ɔv ∫u:/: đôi giày
  • Couchette /kuːˈʃet/: giường trên tàu hoặc trên xe khách giường nằm
  • Cotton bud /ˈkɒt.ən ˌbʌd/: cái tăm bông
  • Bottle opener /ˈbɒtl ˈəʊpnə/: cái mở bia
  • Water bottle /ˈwɔː.tə ˌbɒt.əl/: cái chai đựng nước
  • Toilet /ˈtɔɪ.lət/: bồn cầu, nhà vệ sinh
  • Tower fan /taʊər fæn/: cái quạt tháp
  • Stove /stəʊv/: cái bếp
  • Rolling pin /ˈrəʊ.lɪŋ pɪn/: cái lăn bột
Bàn chải đánh răng trong tiếng anh là gì
Bàn chải đánh răng tiếng anh là gì

Như vậy, cái bàn chải đánh răng trong tiếng anh là toothbrush, phiên âm đọc là /ˈtuːθ.brʌʃ/. Để đọc từ toothbrush cho đúng bạn nên đọc theo phiên âm sau đó nghe phát âm chuẩn ở trên và đọc theo, chỉ cần bạn luyện vài lần là sẽ đọc được đúng ngay thôi.

One at school was under the toothbrush cabinet and the other was over where my teacher took the dessert.

Từ Cambridge English Corpus

The toothbrush seemed to be, literally, just a toothbrush.

Từ Cambridge English Corpus

None of the children used little, big, toothbrush or thank you symbolically.

Từ Cambridge English Corpus

We recommend daily spray sanitization of toothbrushes as part of a routine of infection control.

Từ Cambridge English Corpus

A toothbrush on a desk is not just out of place; it is in a morally wrong place.

Từ Cambridge English Corpus

Both the rock and the toothbrush are looted, in the sense of being taken away, for the purpose of an experiment, from their rightful places.

Từ Cambridge English Corpus

For sociology, mystery is not created by time but resides even in the most familiar, everyday objects - like a plastic toothbrush.

Từ Cambridge English Corpus

He tries to work out when the toothbrush was made, and where it came from (its 'find spot') and he looks for signs of use.

Từ Cambridge English Corpus

Các quan điểm của các ví dụ không thể hiện quan điểm của các biên tập viên Cambridge Dictionary hoặc của Cambridge University Press hay của các nhà cấp phép.