Thứ Sáu, 07/05/2021 | 10:00
Nối tiếp những thành công trong công tác Sách giáo khoa, Sách điện tử, Thiết bị dạy học của năm học 2020 - 2021 đã được các cơ sở giáo dục, học sinh, phụ huynh trên cả nước tin dùng và đánh giá cao; Năm học 2021 – 2022, NXBGDVN căn cứ quy định của Bộ GD&ĐT, tiếp tục nghiên cứu, thiết kế và sản xuất bộ Thiết bị dạy học lớp 6 để phục vụ việc dạy và học đáp ứng mục tiêu Chương trình giáo dục phổ thông 2018.
Bộ thiết bị dạy học lớp 6 thương hiệu của NXBGDVN rất đa dạng, phong phú với các loại thiết bị như: tranh ảnh, bản đồ, mô hình, phim tư liệu, video clip, đồ vật, dụng cụ…đã được nghiên cứu kĩ và phân chia theo các chủ đề, giúp cho việc truyền đạt kiến thức của giáo viên tới các em học sinh sẽ trở nên dễ hiểu và học sinh dễ dàng tiếp nhận kiến thức mới.
Với kinh nghiệm gần 40 năm sản xuất và cung ứng thiết bị giáo dục, NXBGDVN không ngừng đổi mới, sáng tạo nhằm đem tới những sản phẩm tốt nhất, thân thiện, an toàn với người sử dụng, để thế hệ trẻ Việt Nam được hưởng một nền giáo dục hiện đại, tự tin bước vào giai đoạn mới – hội nhập, sáng tạo và phát triển.
Thông tin chi tiết xin liên hệ:
NHÀ XUẤT BẢN GIÁO DỤC VIỆT NAM
BAN THIẾT BỊ GIÁO DỤC
Địa chỉ: số 81 Trần Hưng Đạo, Hoàn Kiếm, Hà Nội
Điện thoại: 0243.8222393
NXBGDVN
Thiết bị dạy học tối thiểu lớp 6 theo thông tư 44/2020/TT-BGDĐT
Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu lớp 6, bao gồm:
Môn Nghệ thuật (Âm nhạc, Mĩ thuật)
Môn Hoạt động trải nghiệm
Căn cứ vào Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu lớp 6 ban hành kèm theo Thông tư này, các sở giáo dục và đào tạo có trách nhiệm chỉ đạo việc mua sắm, bảo quản và sử dụng thiết bị phục vụ dạy học tại các cơ sở giáo dục cấp trung học cơ sở bắt đầu từ năm học 2021-2022.
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 19 tháng 12 năm 2020.
Thông tư này thay thế những quy định về Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu lớp 6 tại Thông tư số 19/2009/TT-BGDĐT ngày 11/8/2009 Ban hành Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp Trung học cơ sở.
Danh mục thiết bị theo thông tư 44:
Là công ty chuyên sâu về cung cấp thiết bị phòng bộ môn trong nhiều năm qua, chúng tôi luôn cập nhật và đổi mới thiết bị nhằm nâng cao chất lượng giảng dạy tại các trường học tại Việt nam.
Hiện tại, Công ty Đại Sơn đã hoàn thành xong việc xây dựng danh mục thiêt bị dạy học tối thiểu lớp 6 cho toàn bộ các môn học theo hướng dẫn của thông tư mới.
Chúng tôi đã có danh mục tối ưu cho các dự án cung cấp thiết bị trên diện rộng, có thể cung cấp đại trà cho toàn bộ các trường học.
Thiết bị hiện đại, giá cả hợp lý, chất lượng đảm bảo. Chúng tôi hỗ trợ khách hàng từ khâu tư vấn danh mục hàng hóa, triển khai cung cấp, bàn giao hàng hóa, hướng dẫn sử dụng, bảo hành bảo trì.....và các dịch vụ khác có liên quan.
Để được tư vấn chi tiết về danh mục hàng hóa, bảng giá và tư vấn danh mục cho dự án, Quý khách vui lòng liên hệ phòng kinh doanh.
Email: /
Ngoài danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cho lớp 6 theo chương trình mới, chúng tôi còn cung cấp thiết bị tối thiểu cho cấp THCS chất lượng cao các môn:
Thiết bị dạy học cấp THCS
Phòng bộ môn Hóa học THCS
Phòng bộ môn Sinh học THCS
Phòng bộ môn Công nghệ THCS
Tất cả các thiết bị đều được xây dựng bài bản, hiện đại và có thể đáp ừng hoàn toàn yêu cầu của Quý khách hàng.
TT | TÊN THIẾT BỊ | Nhà sản xuất | |
A | THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 6 - MÔN NGỮ VĂN | ||
I | Chủ đề 1: Dạy đọc | ||
1 | Bộ tranh minh họa hình ảnh một số truyện tiêu biểu | NXB | |
2 | Bộ tranh mô hình hóa các thành tố của văn bản truyện | NXB | |
3 | Bộ tranh mô hình hóa các thành tố của các loại văn bản thơ | NXB | |
4 | Bộ tranh bìa sách một số cuốn Hồi kí và Du kí nổi tiếng | NXB | |
5 | Tranh mô hình hóa các yếu tố hình thức của văn bản nghị luận: mở bài, thân bài, kết bài; ý kiến, lí lẽ, bằng chứng | NXB | |
6 | Tranh mô hình hóa các yếu tố hình thức của văn bản thông tin. | NXB | |
II | Chủ đề 2: Dạy viết | ||
1 | Tranh minh họa: Mô hình hóa quy trình viết 1 văn bản và Sơ đồ tóm tắt nội dung chính của một số văn bản đơn giản | NXB | |
2 | Sơ đồ mô hình một số kiểu văn bản có trong chương trình | NXB | |
B | THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 6 - MÔN TOÁN | ||
I | HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG | ||
1 | Bộ thiết bị dạy hình học trực quan | NXB | |
2 | Bộ thiết bị dạy hình học phẳng | NXB | |
3 | Bộ thiết bị vẽ bảng dạy học | NXB | |
Bộ thước thực hành đo khoảng cách, đo chiều cao ngoài trời | NXB | ||
II | THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT | ||
1 | Bộ thiết bị dạy Thống kê và Xác suất | NXB | |
C | THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 6 - MÔN NGOẠI NGỮ | ||
D | THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 6 - MÔN GIÁO DỤC CÔNG DÂN | ||
I | TRANH ẢNH/ VIDEO | ||
1 | Tranh thể hiện truyền thống của gia đình, dòng họ | NXB | |
2 | Tranh thể hiện sự yêu thương, quan tâm, giúp đỡ lẫn nhau trong cuộc sống, học tập và sinh hoạt. | NXB | |
3 | Bộ tranh thể hiện sự chăm chỉ siêng năng, kiên trì trong học tập, sinh hoạt hàng ngày. | NXB | |
4 | Video/clip về tình huống trung thực | NXB | |
5 | Video/clip về tình huống tự lập | NXB | |
6 | Video/clip về tình huống tự giác làm việc nhà | NXB | |
7 | Bộ tranh hướng dẫn các bước phòng tránh và ứng phó với tình huống nguy hiểm. | NXB | |
8 | Video/clip tình huống về tiết kiệm | NXB | |
9 | Bộ tranh thể hiện những hành vi tiết kiệm điện, nước | NXB | |
10 | Tranh thể hiện mô phỏng mối quan hệ giữa nhà nước và công dân | NXB | |
11 | Video hướng dẫn về quy trình khai sinh cho trẻ em | NXB | |
12 | Bộ tranh về các nhóm quyền của trẻ em | NXB | |
II | DỤNG CỤ | ||
1 | Bộ dụng cụ thực hành tự nhận thức bản thân | NXB | |
2 | Bộ dụng cụ cho học sinh thực hành ứng phó với các tình huống nguy hiểm | IBC Co.,LTD | |
3 | Bộ dụng cụ, thực hành tiết kiệm | IBC Co.,LTD | |
E | THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 6 - MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ | ||
I | PHÂN MÔN LỊCH SỬ | ||
1 | Bộ tranh thể hiện các hình ảnh sử liệu viết. | NXB | |
2 | Bộ tranh thể hiện hình ảnh một vài sử liệu hiện vật. | NXB | |
3 | Phim tư liệu mô tả việc khai quật một di chỉ khảo cổ học | NXB | |
4 | Tranh thể hiện một tờ lịch bloc có đủ thông tin về thời gian theo Dương lịch và Âm lịch. | NXB | |
5 | Bản đồ thể hiện một số di chỉ khảo cổ học tiêu biểu ở Đông Nam Á và Việt Nam | NXB | |
6 | Bộ tranh thể hiện một số hiện vật khảo cổ học tiêu biểu | NXB | |
7 | Phim tài liệu về hiện vật khảo cổ học tiêu biểu của Việt Nam | NXB | |
8 | Phim mô phỏng đời sống loài người thời nguyên thủy | NXB | |
9 | Bản đồ thể hiện thế giới cổ đại | NXB | |
10 | Bản đồ thể hiện Đông Nam Á và các vương quốc cổ đại ở Đông Nam Á | NXB | |
11 | Bản đồ thể hiện hoạt động thương mại trên Biển Đông. | NXB | |
12 | Phim tài liệu thể hiện một số thành tựu văn minh Đông Nam Á | NXB | |
13 | Bản đồ thể hiện nước Văn Lang và nước Âu Lạc | NXB | |
14 | Phim thể hiện đời sống xã hội và phong tục của người Văn Lang, Âu Lạc. | NXB | |
15 | Bản đồ thể hiện Việt Nam dưới thời Bắc thuộc | NXB | |
16 | Phim thể hiện các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu trong thời kỳ Bắc thuộc và về Chiến thắng Bạch Đằng năm 938. | NXB | |
17 | Lược đồ thể hiện địa dư, vị thế và lịch sử vương quốc Champa và vương quốc Phù Nam | NXB | |
18 | Phim thể hiện đời sống cư dân, phong tục, văn hóa của các vương quốc cổ đại Champa và Phù Nam | NXB | |
19 | Bộ học liệu điện tử hỗ trợ giáo viên | NXB | |
II | PHÂN MÔN ĐỊA LÝ | NXB | |
II.1 | TRANH ẢNH, VIDEO | NXB | |
1 | Lưới kinh vĩ tuyến; Một số lưới chiếu toàn cầu | NXB | |
2 | Trích mảnh bản đồ thông dụng: Bản đồ địa hình, Bản đồ hành chính, Bản đồ đường giao thông, Bản đồ du lịch. | NXB | |
3 | Sơ đồ Chuyển động của Trái đất quanh Mặt Trời | NXB | |
4 | Sơ đồ hiện tượng ngày đêm dài ngắn theo mùa | NXB | |
5 | Mô phỏng động về ngày đêm luân phiên và ngày đêm dài ngắn theo mùa. | NXB | |
6 | Tranh về cấu tạo bên trong Trái đất | NXB | |
7 | Tranh về sơ đồ cấu tạo núi lửa | NXB | |
8 | Tranh về các dạng địa hình trên Trái đất | NXB | |
9 | Tranh về hiện tượng tạo núi | NXB | |
10 | Mô phỏng động về các địa mảng xô vào nhau | NXB | |
11 | Video/clip về hoạt động phun trào của núi lửa. Cảnh quan vùng núi lửa. | NXB | |
12 | Sơ đồ các tầng khí quyển. Các loại mây | NXB | |
13 | Các đai khí áp và các loại gió thường xuyên trên Trái đất Gió đất - gió biển | NXB | |
14 | Biểu đồ, lược đồ về biến đổi khí hậu | NXB | |
15 | Video/clip về sự nóng lên toàn cầu (Global warming) | NXB | |
16 | Video/Clip về tác động của nước biển dâng | NXB | |
17 | Video/clip về thiên tai và ứng phó với thiên tai ở Việt Nam | NXB | |
18 | Sơ đồ tuần hoàn nước và biểu đồ thành phần của thủy quyển | NXB | |
19 | Video/clip về giáo dục tiết kiệm nước | NXB | |
20 | Tranh minh họa phẫu diện một số loại đất chính | NXB | |
21 | Tranh về hệ sinh thái rừng nhiệt đới | NXB | |
22 | video/clip về đới sông của động vật hoang dã, vấn đề bảo vệ đa dạng sinh học | NXB | |
23 | Một số hình ảnh về con người làm thay đổi thiên nhiên Trái đất | NXB | |
II.2 | BẢN ĐỒ | NXB | |
1 | Tập bản đồ Địa lí đại cương | NXB | |
2 | Lược đồ múi giờ trên Thế giới, Bản đồ Các khu vực giờ GMT | NXB | |
3 | Bản đồ các mảng kiến tạo, vành đai động đất, núi lửa | NXB | |
4 | Bản đồ hình thể bán cầu Tây | NXB | |
5 | Bản đồ hình thể bán cầu Đông | NXB | |
6 | Bản đồ lượng mưa trung bình năm trên thế giới. | NXB | |
7 | Bản đồ các đới khí hậu trên Trái đất | NXB | |
8 | Bản đồ hải lưu ở đại dương thế giới | NXB | |
9 | Bản đồ các loại đất chính trên Trái đất | NXB | |
10 | Bản đồ các đới thiên nhiên trên Trái đất | NXB | |
11 | Bản đồ phần bố các chủng tộc trên thế giới | NXB | |
12 | Bản đồ phân bố dân cư thế giới | NXB | |
13 | Tập bản đồ Địa lí đại cương | NXB | |
14 | Tập bản đồ thế giới và các châu lục | NXB | |
15 | Atlat địa lí Việt Nam | NXB | |
II.3 | THIẾT BỊ DÙNG CHUNG | ||
1 | Quả địa cầu (tự nhiên và chính trị) | NXB | |
2 | Địa bàn | ||
3 | Hộp quặng và khoáng sản chính của Việt Nam | IBC Co.,LTD | |
4 | Nhiệt kế | IBC Co.,LTD | |
5 | Nhiệt - ẩm kế treo tường | IBC Co.,LTD | |
6 | Thước dây | IBC Co.,LTD | |
7 | Bộ học liệu điện tử hỗ trợ giáo viên | NXB | |
F | THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 6 - MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN | ||
I | TRANH ẢNH | ||
1 | Tranh/ảnh mô tả sự đa dạng của chất | NXB | |
2 | Tranh/ảnh về sơ đồ biểu diễn sự chuyển thể của chất | NXB | |
3 | Tranh/ảnh về cấu trúc tế bào thực vật | NXB | |
4 | Tranh/ảnh về cấu trúc tế bào động vật | NXB | |
5 | Tranh/ảnh so sánh tế bào thực vật, động vật | NXB | |
6 | Tranh/ảnh về cấu trúc tế bào nhân sơ | NXB | |
7 | Tranh/ảnh so sánh tế bào nhân thực và nhân sơ | NXB | |
8 | Tranh/ảnh về một số loại tế bào điển hình | NXB | |
9 | Sơ đồ diễn tả từ tế bào - mô - cơ quan - hệ cơ quan - cơ thể ở thực vật | NXB | |
10 | Sơ đồ diễn tả từ tế bào - mô, cơ quan - hệ cơ quan - cơ thể ở động vật | NXB | |
12 | Sơ đồ 5 giới sinh vật | NXB | |
13 | Sơ đồ các nhóm phân loại sinh vật | NXB | |
14 | Tranh/ảnh về cấu tạo virus | NXB | |
15 | Tranh/ảnh về đa dạng vi khuẩn | NXB | |
16 | Tranh/ảnh về một số đối tượng nguyên sinh vật | NXB | |
17 | Tranh/ảnh về một số dạng nấm | NXB | |
18 | Sơ đồ các nhóm thực vật | NXB | |
19 | Tranh/ảnh về Thực vật không có mạch (cây Rêu) | NXB | |
20 | Tranh/ảnh về Thực vật có mạch, không có hạt (cây Dương xỉ) | NXB | |
21 | Tranh/ảnh về Thực vật có mạch, có hạt (Hạt trần) | NXB | |
22 | Thực vật có mạch, có hạt, có hoa (Hạt kín) | NXB | |
23 | Sơ đồ các nhóm động vật không xương sống và có xương sống | NXB | |
24 | Tranh/ảnh về đa dạng động vật không xương sống | NXB | |
25 | Tranh/ảnh về đa dạng động vật có xương sống | NXB | |
Tranh/ảnh mô tả sự tương tác của bề mặt hai vật | NXB | ||
4.1 | Tranh/ảnh về sự mọc lặn của Mặt Trời | NXB | |
4.2 | Tranh/ảnh về một số hình dạng nhìn thấy của Mặt Trăng | NXB | |
4.3 | Tranh/ảnh về hệ Mặt Trời | NXB | |
4.4 | Tranh/ảnh về Ngân Hà | NXB | |
II | THIẾT BỊ, DỤNG CỤ, HÓA CHẤT (Cho một phòng học bộ môn) | ||
1 | Nhiệt kế lỏng | IBC Co.,LTD | |
2 | Cốc thuỷ tinh loại 250ml | Bomex | |
3 | Nến (Parafin) rắn | IBC Co.,LTD | |
4 | Ống nghiệm | IBC Co.,LTD | |
5 | Ống dẫn thuỷ tinh chữ z | IBC Co.,LTD | |
6 | Lọ thủy tinh miệng rộng | IBC Co.,LTD | |
7 | Chậu thủy tinh. | IBC Co.,LTD | |
8 | Cốc loại 1 lít | IBC Co.,LTD | |
9 | Thuốc tím (Potassium pemangannate -KMnO4) | IBC Co.,LTD | |
10 | Nến | IBC Co.,LTD | |
11 | Ống đong hình trụ 100ml | IBC Co.,LTD | |
12 | Cốc thủy tinh loại 250 ml | IBC Co.,LTD | |
13 | Thìa café nhỏ | IBC Co.,LTD | |
14 | Muối ăn | IBC Co.,LTD | |
15 | Đường | IBC Co.,LTD | |
16 | Phễu lọc thủy tinh cuống ngắn | IBC Co.,LTD | |
17 | Phễu chiết hình quả lê | IBC Co.,LTD | |
18 | Cốc thủy tinh loại 250 ml | IBC Co.,LTD | |
19 | Đũa thủy tinh | IBC Co.,LTD | |
20 | Giấy lọc | IBC Co.,LTD | |
21 | Cát | IBC Co.,LTD | |
22 | Kính hiển vi | IBC Co.,LTD | |
23 | Tiêu bản tế bào thực vật | IBC Co.,LTD | |
24 | Tiêu bản tế bào động vật | IBC Co.,LTD | |
25 | Kính lúp | IBC Co.,LTD | |
26 | Lam kính | IBC Co.,LTD | |
27 | La men | IBC Co.,LTD | |
28 | Kim mũi mác | IBC Co.,LTD | |
29 | Panh | IBC Co.,LTD | |
30 | Dao cắt tiêu bản | IBC Co.,LTD | |
31 | Pipet | IBC Co.,LTD | |
32 | Đũa thủy tinh | IBC Co.,LTD | |
33 | Cốc thuỷ tinh 250ml | IBC Co.,LTD | |
34 | Đĩa kính đồng hồ | IBC Co.,LTD | |
35 | Đĩa lồng (Pêtri) | IBC Co.,LTD | |
36 | Đèn cồn | IBC Co.,LTD | |
37 | Cồn đốt | IBC Co.,LTD | |
38 | Acid acetic 45% | IBC Co.,LTD | |
39 | Dung dịch muối sinh lí (0,9% NaCl) | IBC Co.,LTD | |
40 | Carmin acetic 2% | IBC Co.,LTD | |
41 | Giemsa 2% | IBC Co.,LTD | |
42 | Methylen blue | IBC Co.,LTD | |
43 | Glycerol | IBC Co.,LTD | |
44 | Chậu lồng (Bôcan) | NXB | |
45 | Lọ thuỷ tinh, có ống nhỏ giọt | IBC Co.,LTD | |
46 | Phễu thuỷ tinh loại to | IBC Co.,LTD | |
47 | Kéo cắt cành | IBC Co.,LTD | |
48 | Cặp ép thực vật | IBC Co.,LTD | |
49 | Vợt bắt sâu bọ | IBC Co.,LTD | |
50 | Vợt bắt động vật thuỷ sinh | IBC Co.,LTD | |
51 | Vợt bắt động vật nhỏ ở đáy ao, hồ | IBC Co.,LTD | |
52 | Lọ nhựa | IBC Co.,LTD | |
53 | Hộp nuôi sâu bọ | IBC Co.,LTD | |
54 | Bể kính | IBC Co.,LTD | |
55 | Túi đinh ghim | IBC Co.,LTD | |
56 | Găng tay | IBC Co.,LTD | |
57 | Ống đong | Bomex | |
58 | Ống hút có quả bóp cao su | IBC Co.,LTD | |
59 | Bộ dụng cụ đo chiều dài, thời gian, khối lượng, nhiệt độ | IBC Co.,LTD | |
60 | Thanh nam châm | IBC Co.,LTD | |
Bộ thiết bị chứng minh lực cản của nước | IBC Co.,LTD | ||
Bộ thiết bị chứng minh độ giãn lò xo | IBC Co.,LTD | ||
III | THIẾT BỊ DÙNG CHUNG | ||
1 | Giá để ống nghiệm | IBC Co.,LTD | |
2 | Đèn cồn | IBC Co.,LTD | |
3 | Cốc thuỷ tinh loại 250ml | IBC Co.,LTD | |
4 | Lưới thép | IBC Co.,LTD | |
5 | Găng tay cao su | IBC Co.,LTD | |
6 | Áo choàng | IBC Co.,LTD | |
7 | Kính bảo vệ mắt không màu | IBC Co.,LTD | |
8 | Chổi rửa ống nghiệm | IBC Co.,LTD | |
9 | Khay mang dụng cụ và hóa chất | IBC Co.,LTD | |
10 | Bộ giá đỡ cơ bản | IBC Co.,LTD | |
11 | Bình chia độ | IBC Co.,LTD | |
12 | Biến thế nguồn | IBC Co.,LTD | |
13 | Cảm biến lực | Fourier | |
14 | Cảm biến nhiệt độ | Fourier | |
15 | Bộ thu nhận số liệu | Fourier Israel | |
IV | THIẾT BỊ KHÁC | ||
1 | Mẫu động vật ngâm trong lọ | IBC Co.,LTD | |
2 | Đa dạng thực vật | NXB | |
3 | Đa dạng cá | NXB | |
4 | Đa dạng lưõng cư | NXB | |
5 | Đa dạng bò sát | NXB | |
6 | Đa dạng chim | NXB | |
7 | Đa dạng thú | NXB | |
8 | Đa dạng sinh học | NXB | |
9 | Các nguyên nhân làm suy giảm đa dạng sinh học | NXB | |
10 | Cấu tạo cơ thể người | IBC Co.,LTD | |
G | THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 6 - MÔN CÔNG NGHỆ | ||
I | TRANH ẢNH | ||
1 | Tranh về vai trò và đặc điểm chung của nhà ở | NXB | |
2 | Tranh về Kiến trúc nhà ở Việt Nam | NXB | |
3 | Tranh về Xây dựng nhà ở | NXB | |
4 | Tranh về Ngôi nhà thông minh | NXB | |
5 | Tranh về Thực phẩm trong gia đình | NXB | |
6 | Tranh về Phương pháp bảo quản thực phẩm | NXB | |
7 | Tranh về Phương pháp chế biến thực phẩm | NXB | |
8 | Tranh về Trang phục và đời sống | NXB | |
9 | Tranh về Thời trang trong cuộc sống | NXB | |
10 | Tranh về Lựa chọn và sử dụng trang phục | NXB | |
11 | Tranh về nồi cơm điện | NXB | |
12 | Tranh về bếp điện | NXB | |
13 | Tranh về đèn điện | NXB | |
14 | Tranh về quạt điện | NXB | |
II | VIDEO | ||
1 | Video về Ngôi nhà thông minh | NXB | |
2 | Video về Vệ sinh an toàn thực phẩm trong gia đình. | NXB | |
3 | Video về Trang phục và thời trang | NXB | |
4 | Video về An toàn điện trong gia đình. | NXB | |
5 | Video về Sử dụng năng lượng tiết kiệm, hiệu quả. | NXB | |
III | THIẾT BỊ THỰC HÀNH (Số lượng trang bị được tính cho một phòng học bộ môn - PHBM) | ||
1 | Bộ dụng cụ chế biến món ăn không sử dụng nhiệt. | IBC Co.,LTD | |
2 | Bộ dụng cụ tỉa hoa, trang trí món ăn. | IBC Co.,LTD | |
Hộp mẫu các loại vải | NXB | ||
3 | Nôi cơm điện | Sunhouse | |
4 | Bếp điện | Gali | |
5 | Bóng đèn các loại | Điện quang | |
6 | Quạt điện | Thống nhất | |
IV | THIẾT BỊ DÙNG CHUNG (Số lượng trang bị được tính cho một phòng học bộ môn - PHBM) | ||
1 | Bộ vật liệu cơ khí | IBC Co.,LTD | |
2 | Bộ dụng cụ cơ khí | IBC Co.,LTD | |
3 | Bộ thiết bị cơ khí cỡ nhỏ | IBC Co.,LTD | |
4 | Bộ vật liệu điện | IBC Co.,LTD | |
5 | Bộ dụng cụ điện | IBC Co.,LTD | |
6 | Bộ công cụ phát triển ứng dụng dựa trên vi điều khiển. | IBC Co.,LTD | |
8 | Biến thế nguồn | IBC Co.,LTD | |
9 | Bộ dụng cụ đo các đại lượng không điện | Fourier | |
H |
| ||
J | THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 6 - MÔN GIÁO DỤC THỂ CHẤT | ||
1 | Tranh minh họa các yếu tố dinh dưỡng có ảnh hưởng trong tập luyện và phát triển thể chất | NXB | |
2 | Bộ tranh minh họa kĩ thuật các giai đoạn chạy cự li ngắn | NXB | |
3 | Tranh minh họa kĩ thuật các giai đoạn Ném bóng | NXB | |
K | THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 6 - MÔN NGHỆ THUẬT | ||
A. THIẾT BỊ PHÂN MÔN ÂM NHẠC | |||
1 | Thanh phách | IBC Co.,LTD | |
2 | Trống nhỏ | IBC Co.,LTD | |
3 | Tam giác chuông (Triangle) | IBC Co.,LTD | |
4 | Trống lục lạc (Tambourine) | IBC Co.,LTD | |
5 | Kèn phím | IBC Co.,LTD | |
6 | Sáo (recorder) | IBC Co.,LTD | |
B. THIẾT BỊ PHÂN MÔN MĨ THUẬT | |||
1 | Bảng yếu tố và nguyên lí tạo hình | NXB | |
2 | Bộ tranh/ảnh về di sản văn hóa nghệ thuật Việt Nam thời kỳ Tiền sử và Cổ đại | NXB | |
3 | Bộ tranh/ảnh về di sản văn hóa nghệ thuật thế giới thời kỳ Tiền sử và Cổ đại. | NXB | |
H | THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 6 - MÔN HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM | ||
1 | Bộ tranh về thiên tai, biến đổi khí hậu | NXB | |
2 | Video/clip về cảnh quan thiên nhiên Việt Nam | NXB | |
3 | Bộ thẻ nghề truyền thống | NXB | |
4 | Bộ dụng cụ làm vệ sinh trường học | NXB | |
5 | Bộ công cụ làm vệ sinh lớp học | NXB | |
6 | Bộ dụng cụ chăm sóc hoa, cây trồng thông thường | NXB | |
K | THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 6 - THIẾT BỊ DÙNG CHUNG | ||
1 | Nam châm gắn bảng | IBC Co.,LTD | |
2 | Giá treo tranh | IBC Co.,LTD | |
3 | Nẹp treo tranh | IBC Co.,LTD | |
4 | Nhiệt kế điện tử | ||
5 | Cân |
Chi nhánh tại Lào cai: Công ty Thiết bị giáo dục Đại Sơn - Lào cai. Số 034 Đường Đinh Bộ Lĩnh, TP Lào cai
Bộ phận kinh doanh: hoặc
Chi nhánh tại TP Hồ Chí Minh: (Đang hoàn thiện mặt bằng, sẽ sớm cập nhật)
Thông tin thanh toán: Tại Ngân hàng Vietcombank: STK: 0611001908771, CN Ba Đình, Hà nội
Tại Ngân hàng Techcombank: STK: 19128966400886, CN Hội Sở, Hà nội
Thiết bị phòng thí nghiệm, cung cấp thiết bị phòng thí nghiệm, Hóa chất phòng thí nghiệm, dụng cụ phòng thí nghiệm, nội thất phòng thí nghiệm, thiết bị phòng thí nghiệm vật lý, thiết bị phòng thí nghiệm hóa học, thiết bị phòng thí nghiệm sinh học, thiết bị thí nghiệm môn vật lý thpt chuyên, thiết bị thí nghiệm môn hóa học thpt chuyên, thiết bị thí nghiệm môn sinh học thpt chuyên, thiết bị dạy học tối thiểu thpt, thiết bị dạy học tối thiểu thpt môn vật lý, thiết bị dạy học tối thiểu thpt môn hóa học, thiết bị dạy học tối thiểu thpt môn sinh học, thiết bị dạy học tối thiểu thcs, Thiết bị dạy học STEM, thiết bị cảm biến cho giáo dục, cảm biến vật lý hóa học sinh học einstein, cảm biến einstein hãng fourier isarel, ib-eec.com, công ty thiết bị giáo dục, frederiksen đan mạch, thiết bị thí nghiệm phòng bộ môn vật lý thcs, thiết bị thí nghiệm phòng bộ môn hóa thcs, thiết bị thí nghiệm phòng bộ môn sinh học thcs, thiết bị dạy học trường thtp chuyên TT 38, ntl áo, thiết bị dạy học tối thiểu theo TT38/2021/TT-BGDĐT, Thiết bị dạy học tối thiểu theo TT 39/2021/TT-BGDĐT, bộ thu nhận số liệu, bộ dụng cụ đo đại lượng không điện
Chúng tôi chỉ bán hàng cho các công ty, các tổ chức và cơ sở giáo dục. Không bán hàng cho cá nhân.