Bao nhiêu ngày kế từ ngày 23 tháng 12 năm 2006

Ngày 23 tháng 12 là ngày thứ 357 (358 trong năm nhuận) trong lịch Gregory. Còn 8 ngày trong năm.

« Tháng12 năm 2022 »
CN T2 T3 T4 T5 T6 T7
1 2 3
4 5 6 7 8 9 10
11 12 13 14 15 16 17
18 19 20 21 22 23 24
25 26 27 28 29 30 31

Mục lục

  • 1 Sự kiện
  • 2 Sinh
  • 3 Mất
  • 4 Những ngày lễ và kỷ niệm
  • 5 Tham khảo

Sự kiệnSửa đổi

  • 1404 – Minh Thành Tổ Chu Lệ ban danh "Thiên Tân", cho xây dựng nên Thiên Tân vệ, là thành thị cổ đại duy nhất ở Trung Quốc có thời gian kiến thiết được ghi chép, tức 21 tháng 11 năm Vĩnh Lạc thứ 2.
  • 1688 – Cách mạng Vinh Quang: Quốc vương James II của Anh chạy sang Paris, Pháp sau khi bị phế truất.
  • 1783 – George Washington từ chức Tổng tư lệnh của Lục quân Lục địa tại Annapolis, Maryland.
  • 1898 – Lương Khải Siêu xuất bản "Thanh Nghị báo" tại Nhật Bản để ủng hộ Quang Tự đế và công kích Từ Hi thái hậu.
  • 1913 – Tổng thống Hoa Kỳ Woodrow Wilson ký thành luật Đạo luật Dự trữ Liên bang, hình thành nên Cục Dự trữ Liên bang.
  • 1938 – Cá thể cá vây tay hiện đại đầu tiên được người phụ trách bảo tàng Marjorie Courtenay-Latimer phát hiện tại Nam Phi.
  • 1941 – Chiến tranh thế giới thứ hai: Sau 15 ngày giao tranh, Quân đội Nhật Bản chiếm đảo Wake từ Hoa Kỳ.
  • 1943 – Chiến tranh thế giới thứ hai: Trận sông Dniepr tại Ukraina kết thúc với thắng lợi của Liên Xô.
  • 1947 – Linh kiện bán dẫn Tranzito được giải thích lần đầu tiên tại Phòng thí nghiệm Bell, New Jersey, Hoa Kỳ.
  • 1948 – Bảy người Nhật Bản bị Tòa án Quân sự Quốc tế Viễn Đông kết tội phạm tội ác chiến tranh bị hành hình tại trại giam Sugamo tại Tokyo, Nhật Bản.
  • 1958 – Tháp Tokyo khánh thành, tháp có kết cấu thép tự lực cao nhất thế giới với cao độ 332,5 mét (1.091ft).
  • 1970 – Cộng hòa Dân chủ Congo chính thức trở thành một nhà nước độc đảng.
  • 1970 – Cử hành nghi lễ đạt đỉnh của Tháp phía Bắc của Trung tâm Thương mại Thế giới tại Manhattan, New York, Hoa Kỳ với cao độ 1.368 feet (417 m), biến nó trở thành tòa nhà cao nhất thế giới đương thời.
  • 1972 – 16 người sống sót sau Chuyến bay số 571 của Không quân Uruguay được cứu thoát sau 73 ngày, họ sống sót do ăn thịt đồng loại.
  • 1990 – Trong một cuộc trưng cầu dân ý độc lập, 88,5% số cử tri Slovenia bỏ phiếu ủng hộ việc thoát ly khỏi Nam Tư.
  • 2002 – Một máy bay chở khách của Ukraina bị nạn rơi xuống một thành phố ở Iran làm tất cả 46 người trên máy bay thiệt mạng.
  • 2003 – Một vụ nổ xảy ra tại mỏ khí đốt Xuyên Đông Bắc của PetroChina, khiến ít nhất 234 người thiệt mạng và hàng nghìn người trúng độc.

SinhSửa đổi

  • 968 – Triệu Hằng, hay Tống Chân Tông, hoàng đế của triều Tống, tức 2 tháng 12 năm Mậu Thìn (m. 1022)
  • 1513 – Thomas Smith, nhà ngại giao và học giả người Anh (m. 1577)
  • 1605 – Chu Do Hiệu, hay Minh Hy Tông hoặc Thiên Khải Đế, hoàng đế của triều Minh, tức 14 tháng 11 năm Ất Tị (m. 1627)
  • 1732 – Richard Arkwright, nhà tư bản công nghiệp, nhà phát minh người Anh (m. 1792)
  • 1777 – Aleksandr I, hoàng đế của Nga, tức 13 tháng 12 theo lịch Julius (m. 1825)
  • 1805 – Joseph Smith, lãnh tụ tôn giáo người Mỹ (m. 1844)
  • 1810 – Edward Blyth, nhà động vật học và dược sĩ người Anh (m. 1873)
  • 1911 – Niels Kaj Jerne, nhà sinh học người Đan Mạch, đoạt giải Nobel (m. 1994)
  • 1918 – Helmut Schmidt, chính trị gia người Đức, Thủ tướng thứ năm của Cộng hòa Liên bang Đức
  • 1932 – Trương Quang Ân, tướng lĩnh Quân lực Việt Nam Cộng hòa (m. 1968)
  • 1933 – Akihito, thiên hoàng của Nhật Bản
  • 1943 – Silvia, vương hậu của Thụy Điển
  • 1945 – Bùi Quốc Huy, sĩ quan công an người Việt Nam
  • 1950 – Vicente del Bosque, cầu thủ và huấn luyện viên bóng đá người Tây Ban Nha
  • 1952 – Trì Trọng Thụy, diễn viên người Trung Quốc
  • 1962 – Trần Anh Hùng, đạo diễn người Pháp gốc Việt
  • 1968 – Carla Bruni, người mẫu, người sáng tác bài hát, ca sĩ người Ý
  • 1980 – Ngọc Hạ, ca sĩ người Việt Nam
  • 1984 – Alison Sudol với nghệ danh A Fine Frenzy, ca sĩ, nhạc sĩ và nghệ sĩ piano người Mỹ
  • 1987 – Tatana Kucharova, người đẹp của Cộng hòa Séc, Hoa hậu Thế giới 2006
  • 1997 – Luka Jović, cầu thủ bóng đá người Serbia

MấtSửa đổi

  • 1834 – Thomas Malthus, nhà nhân khẩu học, nhà kinh tế học người Anh (s. 1766)
  • 1948 – Hirota Kōki, chính trị gia người Nhật Bản, thủ tướng thứ 32 của Nhật Bản (s. 1878)
  • 1948 – Tōjō Hideki, tướng lĩnh và chính trị gia người Nhật Bản, thủ tướng thứ 40 của Nhật Bản (s. 1884)
  • 1948 – Matsui Iwane, tướng lĩnh người Nhật Bản (s. 1878)
  • 1948 – Doihara Kenji, tướng lĩnh người Nhật Bản (s. 1883)
  • 1949 – Nguyễn Văn Trình, quan lại triều Nguyễn (s. 1872)
  • 1953 – Lavrenty Beria, chính trị gia và tướng lĩnh tại Liên Xô (s. 1899)
  • 1972 – Andrei Tupolev, nhà thiết kế máy bay tại Liên Xô (s. 1888)
  • 2005 – Nguyễn Hiền (nhạc sĩ)
  • 2005 – Diêu Văn Nguyên, nhà phê bình văn học và chính trị gia người Trung Quốc (s. 1931)
  • 2008 – Lương Tuấn, nghệ sĩ cải lương người Việt Nam (s. 1957)
  • 2013 – Mikhail Kalashnikov, nhà thiết kế vũ khí người Liên Xô và Nga (s. 1919)
  • 2021 – Thanh Kim Huệ, nữ nghệ sĩ cải lương người Việt Nam (s. 1955).

Những ngày lễ và kỷ niệmSửa đổi

Tham khảoSửa đổi

Xem ngày 23 tháng 12 năm 2006 âm lịch. Bạn có thể xem giờ hoàng đạo, hắc đạo trong ngày, giờ xuất hành, việc nên làm nên tránh trong ngày, cung cấp thông tin đầy đủ cho bạn một ngày tốt lành nhất.

Giờ Hoàng Đạo

Dần (3:00-4:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59) ; Hợi (21:00-22:59)

Giờ Hắc Đạo

Tí (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59)

Các Ngày Kỵ

Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào.

Ngũ Hành

Ngày : bính tuất

tức Can sinh Chi (Hỏa sinh Thổ), ngày này là ngày cát (bảo nhật). Nạp m: Ngày Ốc thượng Thổ kị các tuổi: Canh Thìn và Nhâm Thìn. Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Bính Ngọ và Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ. Ngày Tuất lục hợp với Mão, tam hợp với Dần và Ngọ thành Hỏa cục. | Xung Thìn, hình Mùi, hại Dậu, phá Mùi, tuyệt Thìn. Tam Sát kị mệnh các tuổi Hợi, Mão, Mùi.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Bính : “Bất tu táo tất kiến hỏa ương” - Không nên tiến hành sửa chữa bếp để tránh bị hỏa tai

- Tuất : “Bất cật khuyển tác quái thượng sàng” - Không nên ăn chó, quỉ quái lên giường

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày : Tốc hỷ

tức ngày Tốt vừa. Buổi sáng tốt, nhưng chiều xấu nên cần làm nhanh. Niềm vui nhanh chóng, nên dùng để mưu đại sự, sẽ thành công mau lẹ hơn. Tốt nhất là tiến hành công việc vào buổi sáng, càng sớm càng tốt.

Tốc Hỷ là bạn trùng phùng

Gặp trùng gặp bạn vợ chồng sánh đôi

Có tài có lộc hẳn hoi

Cầu gì cũng được mừng vui thỏa lòng

Nhị Thập Bát Tú Sao tâm

Tên ngày : Tâm nguyệt Hồ - Khấu Tuân: Xấu (Hung tú) Tướng tinh con chồn, chủ trị ngày thứ

Nên làm : Hung tú này tạo tác bất kỳ việc chi cũng không hạp

Kiêng cữ : Khởi công tạo tác việc chi cũng không tránh khỏi hại. Nhất là cưới gả, đóng giường, lót giường, xây cất, chôn cất và tranh tụng. Vì vậy, nên chọn một ngày tốt khác để tiến hành các việc trên, đặc biệt tránh cưới gả nhằm ngày này>>>

Ngoại lệ : - Ngày Dần Sao Tâm Đăng Viên, tốt khi dùng làm các việc nhỏ. - Tâm: Nguyệt hồ (con chồn): Thái âm, sao xấu. Kỵ cưới gả, xây cất, thưa kiện. Kinh doanh ắt thua lỗ. Tâm tinh tạo tác đại vi hung, Cánh tao hình tụng, ngục tù trung, Ngỗ nghịch quan phi, điền trạch thoái, Mai táng tốt bộc tử tương tòng. Hôn nhân nhược thị phùng thử nhật, Tử tử nhi vong tự mãn hung. Tam niên chi nội liên tạo họa, Sự sự giáo quân một thủy chung.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC KHAI

Xuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động thổ, san nền đắp nền, dựng xây kho vựa, làm hay sửa phòng Bếp, thờ cúng Táo Thần, đóng giường lót giường, may áo, lắp đặt cỗ máy dệt hay các loại máy, cấy lúa gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, các việc trong vụ chăn nuôi, mở thông hào rãnh, cầu thầy chữa bệnh, bốc thuốc, uống thuốc, mua trâu, làm rượu, nhập học, học kỹ nghệ, vẽ tranh, tu sửa cây cối.

Chôn cất.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốtSao xấu

Sinh khí (trực khai): Tốt cho mọi việc, nhất là việc làm nhà, sửa nhà, động thổ và gieo trồng cây. Đại Hồng Sa: Tốt cho mọi việc Sao Nguyệt Không: tốt cho việc sửa nhà, đặt giường

Thiên Hình Hắc Đạo: Kỵ cho mọi việc Hoang vu: Xấu cho mọi việc Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ việc xuất hành, giá thú (cưới xin), cầu tài lộc, động thổ Tứ thời cô quả: Kỵ việc giá thú (cưới xin) Quỷ khốc: Xấu với cúng bái tế tự, mai táng

Hướng xuất hành

Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành hướng Tây Bắc gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.