- Tên trường: Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM
- Tên tiếng Anh: Ho Chi Minh City University of Technology and Education (HCMUTE)
- Mã trường: SPK
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau Đại học - Văn bằng 2 -Liên thông - Liên kết quốc tế
- Địa chỉ: 01 Võ Văn Ngân, P. Linh Chiểu, Q. Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh
- SĐT: (+84 - 028) 38968641 - (+84 -028) 38961333 - (+84 -028) 37221223
- Email: [email protected]
- Website: http://hcmute.edu.vn/
- Facebook: https://www.facebook.com/tuyensinhspkttphcm/
1. Thời gian xét tuyển
- Thời gian nộp hồ sơ đối với phương thức xét học bạ và xét tuyển thẳng: từ tháng 3 năm 2022. Xem thông báo cụ thể trên website của trường.
- Phương thức xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022: Theo kế hoạch chung của Bộ GD&ĐT.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Xét tuyển học bạ THPT.
- Phương thức 2: Xét tuyển thí sinh theo kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022 theo các tổ hợp môn xét tuyển từng ngành học.
- Phương thức 3: Xét tuyển thí sinh theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của ĐH Quốc gia TP HCM năm 2022.
- Phương thức 4: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thẳng.
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
- Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào điểm trung bình học bạ (ĐTBHB) 5 học kỳ (trừ học kỳ 2 lớp 12) của từng môn theo tổ hợp từ 7.0 trở lên (có 3 môn) vào học hệ chất lượng cao hoặc đại trà.
- Phương thức 2: Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào nhà trường sẽ công bố sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
- Phương thức 3: Điều kiện xét tuyển: điểm bài thi đánh giá năng lực ĐH Quốc gia TP HCM từ 700 điểm trở lên.
- Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD-ĐT; ưu tiên xét tuyển thẳng theo quy định của trường (thí sinh giải 1, 2, 3 cấp tỉnh, giải khuyến khích HSG cấp quốc gia hoặc giải 4 cuộc thi KHKT cấp quốc gia; Học sinh giỏi trường Chuyên - Tốp 200; Xét điểm IELTS quốc tế; Điểm SAT quốc tế; Trường THPT liên kết do Hiệu trưởng giới thiệu.
4.3. Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng
- Theo quy định của Bộ GD&ĐT. Xem chi tiết TẠI ĐÂY.
5. Học phí
Học phí dự kiến của trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM 2021-2022 như sau:
- Đại học hệ đại trà: 18,5 – 20,5 triệu đồng/năm.
- Chất lượng cao tiếng Việt: 29 – 31 triệu đồng/năm.
- Chất lượng cao tiếng Anh: 33 triệu đồng/năm.
- Lớp chất lượng cao Việt - Nhật: 33 triệu đồng/năm.
- Ngành Sư phạm tiếng Anh: Miễn học phí.
II. Các ngành tuyển sinh
Tên ngành
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn xét tuyển
|
Chỉ tiêu (dự kiến) |
I. Chương trình đại trà (bằng tiếng Việt)
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử **
|
7510301D |
A00, A01, D01, D90 |
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông |
7510302D |
A00, A01, D01, D90 |
|
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa ** |
7510303D |
A00, A01, D01, D90 |
|
Công nghệ kỹ thuật máy tính
|
7480108D |
A00, A01, D01, D90 |
|
Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) **
|
7520212D |
A00, A01, D01, D90 |
|
Hệ thống nhúng và IoT
|
7480118 |
A00, A01, D01, D90 |
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí *
|
7510201D |
A00, A01, D01, D90 |
|
Công nghệ chế tạo máy *
|
7510202D |
A00, A01, D01, D90 |
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử *
|
7510203D |
A00, A01, D01, D90 |
|
Robot và trí tuệ nhân tạo
|
7510209D |
A00, A01, D01, D90 |
|
Kỹ thuật công nghiệp *
|
7520117D |
A00, A01, D01, D90 |
|
Kỹ nghệ gỗ và nội thất **
|
7549002D |
A00, A01, D01, D90 |
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô *
|
7510205D |
A00, A01, D01, D90 |
|
Công nghệ kỹ thuật nhiệt *
|
7510206D |
A00, A01, D01, D90 |
|
Năng lượng tái tạo **
|
7510208D |
A00, A01, D01, D90 |
|
Công nghệ kỹ thuật in
|
7510801D |
A00, A01, D01, D90 |
|
Thiết kế đồ họa
|
7210403D |
V01, V02, V07, V08 |
|
Công nghệ thông tin
|
7480201D |
A00, A01, D01, D90 |
|
Kỹ thuật dữ liệu
|
7480203D |
A00, A01, D01, D90 |
|
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng *
|
7510102D |
A00, A01, D01, D90 |
|
Kiến trúc
|
7580101D |
V03, V04, V05, V06 |
|
Kiến trúc nội thất
|
7580103D |
V03, V04, V05, V06 |
|
Quản lý công nghiệp
|
7510601D |
A00, A01, D01, D90 |
|
Kế toán
|
7340301D |
A00, A01, D01, D90 |
|
Thương mại điện tử
|
7340122D |
A00, A01, D01, D90 |
|
Logistic và quản lý chuỗi cung ứng
|
7510605D |
A00, A01, D01, D90 |
|
Kinh doanh Quốc tế
|
7340120D |
A00, A01, D01, D90 |
|
Công nghệ thực phẩm
|
7540101D |
A00, A01, D01, D90 |
|
Công nghệ kỹ thuật hóa học
|
7510401D |
A00, A01, D01, D90 |
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường
|
7510406D |
A00, B00, D07, D90 |
|
Thiết kế thời trang
|
7210404D |
V01, V02, V07, V09 |
|
Công nghệ may
|
7540209D |
A00, A01, D01, D90 |
|
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
7810202D |
A00, A01, D01, D07 |
|
Công nghệ vật liệu
|
7510402D |
A00, A01, D01, D90 |
|
Sư phạm tiếng Anh
|
7140231D |
D01, D96 |
|
Ngôn ngữ Anh
|
7220201D |
D01, D96 |
|
II. Chương trình chất lượng cao (bằng tiếng Việt)
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
|
7510301C |
A00, A01, D01, D90 |
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông
|
7510302C |
A00, A01, D01, D90 |
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (Việt - Nhật)
|
7510302N |
A00, A01, D01, D90 |
|
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
|
7510303C |
A00, A01, D01, D90 |
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
|
7510201C |
A00, A01, D01, D90 |
|
Công nghệ chế tạo máy
|
7510202C |
A00, A01, D01, D90 |
|
Công nghệ chế tạo máy (Việt - Nhật)
|
7510202N |
A00, A01, D01, D90 |
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
|
7510203C |
A00, A01, D01, D90 |
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô
|
7510205C |
A00, A01, D01, D90 |
|
Công nghệ kỹ thuật nhiệt
|
7510206C |
A00, A01, D01, D90 |
|
Công nghệ kỹ thuật in
|
7510801C |
A00, A01, D01, D90 |
|
Công nghệ thông tin
|
7480201C |
A00, A01, D01, D90 |
|
Công nghệ may
|
7540204C |
A00, A01, D01, D90 |
|
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
|
7510102C |
A00, A01, D01, D90 |
|
Công nghệ kỹ thuật máy tính
|
7480108C |
A00, A01, D01, D90 |
|
Quản lý công nghiệp
|
7510601C |
A00, A01, D01, D90 |
|
Kế toán
|
7340301C |
A00, A01, D01, D90 |
|
Thương mại điện tử
|
73340122C |
A00, A01, D01, D90 |
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường
|
7510406C |
A00, B00, D07, D90 |
|
Công nghệ thực phẩm
|
7540101C |
A00, B00, D07, D90 |
|
Công nghệ kỹ thuật hóa học
|
7510401C |
A00, B00, D07, D90 |
|
III. Chương trình chất lượng cao (bằng tiếng Anh)
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
|
7510301A |
A00, A01, D01, D90 |
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông
|
7510302A |
A00, A01, D01, D90 |
|
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
|
7510303A |
A00, A01, D01, D90 |
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
|
7510201A |
A00, A01, D01, D90 |
|
Công nghệ chế tạo máy
|
7510202A |
A00, A01, D01, D90 |
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
|
7510203A |
A00, A01, D01, D90 |
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô
|
7510205A |
A00, A01, D01, D90 |
|
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
|
7510102A |
A00, A01, D01, D90 |
|
Công nghệ thông tin
|
7480201A |
A00, A01, D01, D90 |
|
Công nghệ thực phẩm
|
7540101A |
A00, B00, D07, D90 |
|
Công nghệ kỹ thuật máy tính
|
7480108A |
A00, A01, D01, D90 |
|
Công nghệ kỹ thuật nhiệt
|
7510206A |
A00, A01, D01, D90 |
|
Quản lý công nghiệp
|
7510601A |
A00, A01, D01, D90 |
|
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM như sau:
I. Hệ đào tạo đại trà
Ngành
|
Năm 2019
|
Năm 2020
|
Năm 2021
|
Sư phạm tiếng Anh
|
23,04
|
25,5
|
27,25
|
Thiết kế đồ họa
|
21
|
23,75
|
V01: 24,25
V02: 24,75
V07: 24,25
V08: 24,75
|
Thiết kế thời trang
|
18,44
|
22
|
V01: 21,25
V02: 21,75
V07: 21,25
V09: 21,25 |
Ngôn ngữ Anh
|
22,3
|
24
|
26,25
|
Kinh doanh quốc tế
|
21,6
|
25
|
A00: 25,25
A01: 25,75
D01: 25,75
D90: 25,75
|
Thương mại điện tử
|
22,4
|
25,4
|
A00: 26
A01, D01, D90: 26,5
|
Kế toán
|
21,1
|
24,25
|
A00: 24,75
A01, D01, D90: 25,25
|
Công nghệ kỹ thuật máy tính
|
22,9
|
25,75
|
A00: 26,5
A01, D01. D90: 27
|
Công nghệ thông tin
|
23.9
|
26,5
|
A00: 26,75
A01, D01, D90: 27,25
|
Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử
|
22,8
|
25,4
|
A00: 26
A01, D01, D90: 26,5 |
Kỹ thuật dữ liệu
|
22,2
|
24,75
|
A00: 26,25
A01, D01, D90: 26,75
|
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
|
21,3
|
23,75
|
A00: 24,5
A01, D01, D90: 25
|
Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng
|
19,2
|
22,75
|
A00: 23,75
A01, D01, D90: 24,25
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
|
22,9
|
25,25
|
A00: 26
A01, D01, D90: 26,5 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
|
23,1
|
26
|
A00: 26,25
A01, D01, D90: 26,75 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô
|
23,7
|
26,5
|
A00: 26,75
A01, D01, D90: 27,25 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt
|
21,5
|
24,25
|
A00: 25,15
A01, D01, D90: 25,65 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông
|
21,7
|
24,8
|
A00: 25,5
A01, D01, D90: 26 |
Năng lượng tái tạo
|
21
|
23,5
|
A00: 24,75
A01, D01, D90: 25,25 |
Robot và trí tuệ nhân tạo
|
25,2
|
27
|
|
Công nghệ chế tạo máy
|
21,9
|
25
|
A00: 25,75
A01, D01, D90: 26,25 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học
|
22,4
|
25,5
|
A00, B00: 26
D07, D90: 26,5 |
Công nghệ vật liệu
|
18,55
|
21,5
|
A00: 23,75
A01, D07, D90: 24,25
|
Công nghệ kỹ thuật điểu khiển và tự động hoá
|
23,5
|
26
|
A00: 26,5
A01, D01, D90: 27 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường
|
19
|
21,5
|
A00, B00: 23,25
D07, D90: 24
|
Quản lý Công nghiệp
|
22,2
|
25,3
|
A00: 25,75
A01, D01, D90: 26,25 |
Kỹ thuật Công nghiệp
|
19,8
|
23,5
|
A00: 24,75
A01, D01, D90: 25,25 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
|
23,3
|
26,3
|
A00: 26,25
A01, D01, D90: 26,75 |
Công nghệ kỹ thuật in
|
20,3
|
23,5
|
A00: 24,25
A01, D01, D90: 24,75 |
Kỹ thuật Y sinh (Điện tử Y sinh)
|
20,75
|
24
|
A00: 25
A01, D01, D90: 25,5 |
Công nghệ Thực phẩm
|
22,2
|
25,25
|
A00, B00: 26
D07, D90: 26,5
|
Công nghệ vật liệu dệt may
|
18
|
-
|
|
Công nghệ may
|
21,1
|
24
|
A00: 24,5
A01, D01, D90: 25 |
Kỹ nghệ gỗ và nội thất
|
18,5
|
22
|
A00: 23,75
A01, D01, D90: 24,25 |
Công nghệ chế biến lâm sản (Chế biến gỗ)
|
-
|
-
|
|
Kiến trúc
|
20,33
|
22,25
|
V03, V04: 22,5
V05, V06: 23
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
|
18,4
|
22
|
A00: 23,5
A01, D01, D90: 24 |
Quản lý xây dựng
|
20,3
|
23,5
|
A00: 24
A01, D01, D90: 24,5 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
|
21,4
|
24,25
|
A00: 24,25
A01, D01, D90: 24,75 |
Kỹ thuật nữ công
|
18
|
-
|
|
Hệ thống nhúng và IoT
|
-
|
25
|
A00: 26
A01, D01, D90: 26,5
|
Kiến trúc nội thất
|
-
|
21,25
|
V03, V04: 22,5
V05, V06: 23
|
Công nghệ thông tin (Hệ nhân tài)
|
|
|
A00: 28,25
A01, D01, D90: 28,75
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Hệ nhân tài)
|
|
|
A00: 28,25
A01, D01, D90: 28,75 |
Công nghệ kỹ thuậy ô tô (Hệ nhân tài)
|
|
|
A00: 28,25
A01, D01, D90: 28,75 |
Robot và trí tuệ nhân tạo (Hệ nhân tài)
|
|
|
A00: 26,5
A01, D01, D90: 27 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Hệ nhân tài)
|
|
|
A00: 28,25
A01, D01, D90: 28,75 |
Logistic và quản lý chuỗi cung ứng (Hệ nhân tài)
|
|
|
A00: 28,25
A01, D01, D90: 28,75 |
Quản lý và vận hành hạ tầng
|
|
|
A00: 19
A01, D01, D90: 19,5 |
II. Hệ đào tạo chất lượng cao
Ngành
|
Năm 2019
|
Năm 2020
|
Năm 2021
|
Kế toán (Tiếng Việt)
|
19
|
21,5
|
A00: 23,75
A01, D01, D90: 24,25
|
Công nghệ kỹ thuật máy tính (Tiếng Việt)
|
21,2
|
23,75
|
A00: 25,5
A01, D01, D90: 26
|
Công nghệ kỹ thuật máy tính (Tiếng Anh)
|
20,35
|
22,5
|
A00: 25
A01, D01, D90: 25,5
|
Công nghệ thông tin (Tiếng Anh)
|
21,8
|
24,75
|
A00: 25,75
A01, D01, D90: 26,25
|
Công nghệ thông tin (Tiếng Việt)
|
22,3
|
25,25
|
A00: 26,25
A01, D01, D90: 26,75
|
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Tiếng Anh)
|
17,8
|
20
|
A00: 19,5
A01, D01, D90: 20
|
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Tiếng Việt)
|
18,6
|
21
|
A00: 20,5
A01, D01, D90: 21
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Tiếng Anh)
|
20,5
|
21,25
|
A00: 23,75
A01, D01, D90: 24,25 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Tiếng Việt)
|
21,4
|
23,75
|
A00: 24,5
A01, D01, D90: 25 |
Công nghệ chế tạo máy (Tiếng Việt)
|
20,7
|
23,25
|
A00: 24
A01, D01, D90: 24,5 |
Công nghệ chế tạo máy (Việt - Nhật)
|
|
21
|
A00: 23,25
A01, D01, D90: 23,75 |
Công nghệ chế tạo máy (Tiếng Anh)
|
19,5
|
21
|
A00: 23
A01, D01, D90: 23,5 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Tiếng Anh)
|
21
|
22
|
A00: 24,25
A01, D01, D90: 24,75 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Tiếng Việt)
|
21,7
|
24,25
|
A00: 24,85
A01, D01, D90: 25,35 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô (Tiếng Việt)
|
22,7
|
25,25
|
A00: 26
A01, D01, D90: 26,5 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô (Tiếng Anh)
|
21,8
|
24,25
|
A00: 25,25
A01, D01, D90: 25,75 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Tiếng Việt)
|
19,7
|
22
|
A00: 23,25
A01, D01, D90: 23,75 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Tiếng Anh)
|
18,05
|
20
|
A00: 20,25
A01, D01, D90: 20,75 |
Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử (Tiếng Anh)
|
19,3
|
21
|
A00: 23,75
A01, D01, D90: 24,25 |
Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử (Tiếng Việt)
|
21
|
23,5
|
A00: 24,25
A01, D01, D90: 24,75 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (Tiếng Việt)
|
19,5
|
22
|
A00: 23,75
A01, D01, D90: 24,25 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (Việt - Nhật)
|
|
21
|
A00: 21,75
A01, D01, D90: 22,25 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (Tiếng Anh)
|
18,4
|
20
|
A00: 23
A01, D01, D90: 23,5 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (Tiếng Việt)
|
22,2
|
25
|
A00: 25,5
A01, D01, D90: 26 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (Tiếng Anh)
|
21,5
|
23
|
A00: 25
A01, D01, D90: 25.5 |
Quản lý Công nghiệp (Tiếng Việt)
|
20,2
|
23,5
|
A00: 24,5
A01, D01, D90: 24,75 |
Quản lý Công nghiệp (Tiếng Anh)
|
18,5
|
21,25
|
A00: 24
A01, D01, D90: 24,5 |
Công nghệ kỹ thuật in (Tiếng Việt)
|
18,2
|
20
|
A00: 20,25
A01, D01, D90: 20,75 |
Công nghệ kỹ thuật (Tiếng Việt)
|
-
|
-
|
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường (Tiếng Việt)
|
17
|
19,5
|
A00, B00: 19,75
D07, D90: 20,25
|
Công nghệ Thực phẩm (Tiếng Anh)
|
18,45
|
21
|
A00, B00: 23
D07, D90: 23,5
|
Công nghệ Thực phẩm (Tiếng Việt)
|
20
|
23,25
|
A00, B00: 24,5
D07, D90: 25
|
Công nghệ may (Tiếng Việt)
|
18,2
|
21
|
A00: 19,25
A01, D01, D90: 19,75 |
Thiết kế thời trang (Tiếng Việt)
|
-
|
22
|
V01: 21,25
V02: 21,75
V07: 21,25
V09: 21,25 |
Thương mại điện tử (Tiếng Việt)
|
|
|
A00: 25,5
A01, D01, D90: 26
|
Công nghệ kỹ thuật hóa học (Tiếng Việt)
|
|
|
A00, B00: 25
D07, D90: 25,5
|
III. Hệ liên kết quốc tế
Tên ngành
|
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Quản trị kinh doanh (Kettering - Mỹ)
|
16 |
16 |
Quản trị kinh doanh (Northampton - Anh)
|
16 |
16 |
Quản trị kinh doanh (Sunderland - Anh)
|
16 |
16 |
Quản trị Marketing (Northampton - Anh)
| 16 |
16 |
Tài chính - Ngân hàng (Sunderland - Anh)
|
16 |
16 |
Logistics và tài chính thương mại (Northampton - Anh)
|
16 |
16 |
Kế toán quốc tế (Northampton - Anh)
|
16 |
16 |
Kế toán và quản trị tài chính (Sunderland - Anh)
|
16 |
16 |
Kỹ thuật máy tính (Kettering - Mỹ)
|
16 |
16 |
Công nghệ thông tin (Tongmyong - Hàn Quốc)
|
16 |
|
Kỹ thuật cơ khí (Kettering - Mỹ)
|
16 |
16 |
Kỹ thuật cơ khí (Tongmyong - Hàn Quốc)
|
16 |
16 |
Kỹ thuật cơ điện tử (Middlesex - Anh)
|
16 |
16 |
Kỹ thuật cơ điện tử (Tongmyong - Hàn Quốc)
|
16 |
16 |
Kỹ thuật chế tạo máy và công nghiệp (Kettering - Mỹ)
|
16 |
16 |
Kỹ thuật điện - điện tử (Kettering - Mỹ)
|
16 |
16 |
Kỹ thuật điện - điện tử (Sunderland - Anh)
|
16 |
16 |
Kỹ thuật điện - điện tử (Tongmyong - Hàn Quốc)
|
16 |
16 |
Xây dựng (Tongmyong - Hàn Quốc)
|
16 |
|
Quản lý nhà hàng và khách sạn (Northampton - Anh)
|
16 |
16 |
Công nghệ thông tin (Adelaide - Úc)
|
|
16 |
Kỹ thuật xây dựng (Adelaide - Úc)
|
|
16 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH
Trường Đại học sư phạm kỹ thuật TP.HCM
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
|