Cách đăng ký xét tuyển học bạ online Đại học Mở

Hướng dẫn các bước đăng ký và nộp hồ sơ xét tuyển đại học năm 2022 trên Cổng đăng ký xét tuyển trực tuyến của Trường Đại học Phan Châu Trinh
 

Bước 1. KHAI BÁO THÔNG TIN

- Truy cập trang //ts.pctu.edu.vn và nhấp vào nút ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN

- Thí sinh khai báo đầy đủ thông tin của thí sinh.

- Ghi chính xác số Căn cước công dân / CMND / Hộ chiếu, Số điện thoại dùng để tra cứu hồ sơ sau này và Địa chỉ email để nhận mã xác nhận.

- Khi nhập điểm, nếu thí sinh chưa hoàn thành học kỳ 2 thì nhập điểm học kỳ 1. Sau khi có điểm cả năm lớp 12 thì đăng nhập trở lại và nhập lại. Tham khảo bổ sung điểm khi có kết quả học kỳ 2 tại đây 


Hình 1. Khai báo thông tin cá nhân và nguyện vọng

Lưu ý:

  • Chú ý khi ghi địa chỉ Email không được có khoảng cách phía cuối. Nhiều thí sinh bị sai ở mục này
  • Ở mục ghi điểm học lực, sử dụng dấu chấm (.) chứ không dùng dấu phẩy. Ví dụ: 7.2
  • Trường hợp tên trường THPT không có trong danh sách thí thí sinh chọn giá trị là "Khác" tại ô Tỉnh, Huyện và Trường THPT. Sau này sẽ cập nhật lại.
     

Bước 2. XÁC NHẬN THÔNG TIN ĐĂNG KÝ

- Thí sinh mở hộp thư Email theo địa chỉ đã đăng ký ở Bước 1.

- Nhấp trực tiếp vào link XÁC NHẬN được gửi trong email hoặc nhập mã xác nhận vào trang xác nhận được hiển thị.

Hình 2. Trang yêu cầu xác nhận bằng cách nhập mã được gửi đến email lúc đăng ký
 

Lưu ý:

  • Khi không tìm thấy thư chứa mã kích hoạt trong Inbox (hộp thư), hãy kiểm tra ở mục Spam (thư rác)
  • Khi đã thoát khỏi màn hình nhập mã, hãy truy cập trở lại trang //ts.pctu.edu.vn và chọn mục Tra cứu. Sau đó, nhập số CMND/CCCD và mật khẩu là ngày sinh của mình để bắt đầu lại nhập mã kích hoạt.

Bước 3. UPLOAD HỒ SƠ LÊN HỆ THỐNG

- Chuẩn bị: Sau khi đăng ký xong, tiến hành chụp lại hình ảnh của các loại hồ sơ sau:

  • Toàn bộ học bạ (cả trang ghi điểm và trang ghi học lực của 3 năm)
  • Phiếu điểm (nếu có),
  • Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (nếu đã nhận)
  • Giấy CMND (hai mặt)

- Tiến hành Upload các hình ảnh vừa chụp ở trên lên hệ thống thì tiến hành theo các bước sau:

  1. Nhấp vào nút Browse
  2. Chọn hình ảnh
  3. Nhấp nút UPLOAD (đừng quên bước này).

Hình 3. Upload CCCD, Học bạ, Phiếu điểm...

- Trường hợp chưa có học bạ thì nhấp nút Tiếp theo để bỏ qua bước này

- Nhấp nút Tiếp theo để hoàn tất.
 

Bước 4. XEM LẠI THÔNG TIN ĐĂNG KÝ

- Đến bước này bạn đã hoàn thành việc đăng ký xét tuyển Online

- Thí sinh tải hình ảnh mã QR-CODE về để tra cứu nhanh sau này.

- Một email chúc mừng và thông tin đăng ký thành công được gửi về email của thí sinh

Hình 4. Thông tin đăng ký hoàn tất
 

Bước 5. TRA CỨU KẾT QUẢ XÉT TUYỂN

- Thí sinh có thể dùng điện thoại để quét QR-CODE đã tạo ra ở Bước 4 để tra cứu nhanh

- Hoặc tiến hành các bước như sau:

  • Truy cập vào trang //ts.pctu.edu.vn
  • Chọn mục TRA CỨU KẾT QUẢ
  • Nhập lại Số CCCD/CMND/Hộ chiếu Mật khẩu (mặc định là 8 chữ số ngày sinh) đã được dùng để đăng ký trước đó

- Hoặc thí sinh mở Zalo, chọn chức năng quét mã QR, rồi chọn đến hình ảnh đã lưu (hoặc dùng camera quét lên mã QR).
 

Bước 6. ĐIỀU CHỈNH THÔNG TIN VÀ GỬI YÊU CẦU CHO TRƯỜNG

Khi cần hiệu chỉnh thông tin thí sinh chỉ cần đăng nhập vào hệ thống như Bước 5 ở trên và sử dụng các nút lệnh chức năng ở cuối trang.

1. Hiệu chỉnh hồ sơ: Thí sinh vào để hiệu chỉnh lại thông tin bị sai sót

2. Gửi ý kiến cho trường: Khi cần tư vấn hoặc cần trao đổi về hồ sơ thí sinh có thể sử dụng chức năng này

3. Thông báo từ Nhà trường: Dùng để xem các thông tin, thông báo liên quan đến hồ sơ thí sinh

Hình 5. Thông tin trạng thái hồ sơ và các chức năng trao đổi với trường. 

Tìm hiểu thêm:

Mọi thông tin cần tư vấn vui lòng liên hệ:  

Văn phòng tuyển sinh

  • Nguyễn Thị Hải Linh - Phòng Tuyển sinh – Trường Đại học Phan Châu Trinh
  • Địa chỉ: Số 09 Nguyễn Gia Thiều, P. Điện Ngọc - Thị xã Điện Bàn - tỉnh Quảng Nam
    (thuộc Khu đô thị Làng Đại học Đà Nẵng, P. Hòa Quý, Q. Ngũ Hành Sơn, Đà Nẵng)
  • Điện thoại: (0235) 3 757 959 – Hotline / Zalo: 0962553155 0981559255
  • Email:
  • Fanpage: www.facebook.com/daihocphanchautrinh

Quét mã QR hoặc click để kết nối với Đại học Phan Châu Trinh 

Kênh Zalo Facebook Fanpage

Trường Đại học Mở Tp.HCM thông báo phương án tuyển sinh đại học chính quy năm 2022 (dự kiến) của Trường như sau:

Chỉ tiêu dự kiến: 4,900

Mã trường: MBS

      1. Đối tượng tuyển sinh:

          - Thí sinh đã tốt nghiệp chương trình THPT của Việt Nam (hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trình độ trung cấp (trong đó, người tốt nghiệp trình độ trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và thi đạt yêu cầu đủ khối lượng kiến thức văn hóa THPT theo quy định của Luật Giáo dục và các văn bản hướng dẫn thi hành) hoặc đã tốt nghiệp chương trình THPT của nước ngoài (đã được nước sở tại cho phép thực hiện, đạt trình độ tương đương trình độ THPT của Việt Nam) ở nước ngoài hoặc ở Việt Nam (sau đây gọi chung là tốt nghiệp THPT).

          - Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành. Đối với người khuyết tật được cấp có thẩm quyền công nhận bị dị dạng, dị tật, suy giảm khả năng tự lực trong sinh hoạt và học tập thì Hiệu trưởng xem xét, quyết định cho dự tuyển vào các ngành học phù hợp với tình trạng sức khoẻ.

       2. Phạm vi tuyển sinh:

Trường Đại học Mở Tp.HCM tuyển sinh trên cả nước và quốc tế.

      3. Phương thức xét tuyển:

PT

Phương thức tuyển sinh

1

Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD-ĐT

2

Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022

3

Ưu tiên xét tuyển đối với thí sinh có:

+ Dựa trên bài thi tú tài quốc tế (IB) tổng điểm 26 trở lên.

+ Chứng chỉ quốc tế A-level của trung tâm khảo thí ĐH Cambridge (Anh) theo điểm 3 môn thi (trở lên) đảm bảo mức điểm mỗi môn thi đạt từ C trở lên.

+ Kết quả kỳ thi SAT đạt từ 1100/1600.

4

Ưu tiên xét tuyển HSG THPT

5

Ưu tiên xét tuyển học bạ có chứng chỉ ngoại ngữ

6

Xét tuyển kết quả học tập THPT (Học bạ)

    4. Nguyên tắc xét tuyển:

    - Điểm trúng tuyển xác định theo từng ngành; Xét từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu.

    4.1 Phương thức 1 và 2:

- Theo quy định tuyển sinh hiện hành của Bộ GD&ĐT và không sử dụng điểm thi được bảo lưu từ các kỳ thi THPT, THPT quốc gia các năm trước để xét tuyển.

    4.2 Phương thức 3 đến 6:

- Được tổ chức trong cùng 1 đợt xét tuyển.

- Xét lần lượt các phương thức từ 3 đến phương thức 6 đến khi đủ chỉ tiêu.

- Thí sinh được xét bình đẳng, không phân biệt thứ tự ưu tiên của nguyện vọng đăng ký.

- Thí sinh (căn cứ theo số CMND/CCCD) được đăng ký xét tuyển theo một phương thức duy nhất và được đăng ký tối đa 03 nguyện vọng (NV) và phải xếp theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp (NV1 là NV ưu tiên cao nhất); thí sinh chỉ có tên trúng tuyển 01 (một) NV duy nhất.

  ►Phương thức 3: Ưu tiên xét tuyển đối với thí sinh thỏa 1 trong các điều kiện sau:

(1) Dựa trên bài thi tú tài quốc tế (IB) tổng điểm 26 trở lên.

(2) Chứng chỉ quốc tế A-level của trung tâm khảo thí ĐH Cambridge (Anh) theo điểm 3 môn thi (trở lên) đảm bảo mức điểm mỗi môn thi đạt từ C trở lên.

(3)  Kết quả kỳ thi SAT đạt từ 1100/1600.

  ►Phương thức 4: Ưu tiên xét tuyển Học sinh Giỏi. Điều kiện đăng ký xét tuyển:

   (1) Học sinh tốt nghiệp THPT năm 2022;

   (2) Có hạnh kiểm tốt 02 năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12;

   (3) Kết quả học lực 02 năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 năm lớp 12 đạt loại giỏi.

   (4) Điểm trung bình các môn học trong tổ hợp xét tuyển của cả năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 năm lớp 12 phải từ 7,0.

 ►Phương thức 5: Ưu tiên xét tuyển học bạ có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế.

  - Điều kiện đăng ký: thí sinh thỏa mãn cùng lúc 02 điều kiện:

  (1) Thí sinh thỏa mãn các điều kiện của Phương thức 6;

  (2) Có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế trong thời hạn 02 năm:

  + Các ngành Ngôn ngữ: IELTS đạt 6.0 (hoặc các chứng chỉ khác tương đương – Tham khảo PL2).

  + Các ngành còn lại: IELTS đạt 5.5 (hoặc các chứng chỉ khác tương đương – Tham khảo PL2).

►Phương thức 6: Xét tuyển theo kết quả học tập THPT:

- Điều kiện đăng ký hồ sơ: Tổng Điểm trung bình môn học các môn trong tổ hợp xét tuyển (Điểm Đăng ký xét tuyển - không bao gồm điểm ưu tiên) phải đạt từ 18,00 điểm trở lên đối với các ngành Công nghệ sinh học (đại trà và chất lượng cao), Công tác xã hội, Xã hội học, Đông Nam Á học. Các ngành còn lại từ 20,00 điểm trở lên.

- Điểm Đăng ký xét tuyển (ĐĐKXT) phương thức 4, 5, 6 được xác định như sau:

ĐĐKXT = ĐTBM1 + ĐTBM2 + ĐTBM3.

Trong đó:

+ ĐTBMi: Điểm trung bình Môn học i (i từ 1 đến 3) trong tổ hợp xét tuyển, được làm tròn đến 02 chữ số thập phân.

- Điểm xét tuyển (ĐXT) được quy về thang điểm 30 và làm tròn đến 02 chữ số thập phân. Điểm xét tuyển được xác định theo công thức:

 

Trong đó:

HSMi: Hệ số môn i trong tổ hợp xét tuyển (Tham khảo PL1).

(Thí sinh có thể sử dụng chứng chỉ ngoại ngữ để quy đổi điểm đăng ký xét tuyển đối với các tổ hợp có môn Ngoại ngữ xem bảng quy đổi điểm ngoại ngữ - Tham khảo PL2).

Hồ sơ và thời gian đăng ký xét tuyển sẽ thông báo cụ thể tại website tuyensinh.ou.edu.vn.

Phụ lục 1

CÁC NGÀNH TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2022

STT

Ngành/Chương trình

Mã ngành

Chỉ tiêu

(Dự kiến)

Tổ hợp xét tuyển

A.

Chương trình đại trà  

01

Ngôn ngữ Anh (1)

7220201

200

Toán, Lý, Anh (A01); Toán, Văn, Anh (D01); Văn, Sử, Anh (D14);

Văn, KHXH, Anh (D78).

02

Ngôn ngữ Trung Quốc (1)

7220204

85

Văn, Toán, Ngoại Ngữ; (D01-D06, DD2) Văn, KHXH, Ngoại Ngữ.

(D78-D83, DH8)

03

Ngôn ngữ Nhật (1)

7220209

140

04

Ngôn ngữ Hàn Quốc (1)

7220210

45

05

Kinh tế

7310101

200

Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Lý, Anh (A01); Toán, Hóa, Anh (D07);

Toán, Văn, Anh (D01).

06

Xã hội học

7310301

110

Toán, Lý, Anh (A01); Văn, Sử, Địa (C00); Toán, Văn, Ngoại Ngữ (D01-D06, DD2);

Văn, KH Xã Hội, Ngoại Ngữ (D78-D83, DH8).

07

Đông Nam Á học

7310620

140

08

Quản trị kinh doanh

7340101

240

Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Lý, Anh (A01); Toán, Văn, Anh (D01);

Toán, Hóa, Anh (D07).

09

Marketing

7340115

110

10

Kinh doanh quốc tế

7340120

130

11

Tài chính Ngân hàng

7340201

220

12

Kế toán

7340301

230

13

Kiểm toán

7340302

100

14

Quản lý công (Ngành mới)

7340403

40

15

Quản trị nhân lực

7340404

70

Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Sử, Văn (C03); Toán, Văn, Anh (D01);

Toán, Lý, Anh (A01)

16

Hệ thống thông tin quản lý

7340405

160

Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Lý, Anh (A01); Toán, Văn, Anh (D01);

Toán, Hóa, Anh (D07)

17

Luật (2)

7380101

120

Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Lý, Anh (A01); Văn, Sử, Địa (C00);

Toán, Văn, Ngoại Ngữ (D01, D03, D05, D06)

18

Luật kinh tế (2)

7380107

170

19

Công nghệ sinh học

7420201

170

Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Hóa, Anh (D07); Toán, Lý, Sinh (A02);

Toán, Hóa, Sinh (B00).

20

Khoa học máy tính (3)

7480101

180

Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Lý, Anh (A01); Toán, Văn, Anh (D01);

Toán, Hóa, Anh (D07).

21

Công nghệ thông tin (3)

7480201

210

22

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (3)

7510102

170

23

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

7510605

45

24

Công nghệ thực phẩm

7540101

80

Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Hóa, Anh (D07); Toán, Lý, Anh (A01);

Toán, Hóa, Sinh (B00).

25

Quản lý xây dựng (3)

7580302

100

Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Lý, Anh (A01); Toán, Văn, Anh (D01);

Toán, Hóa, Anh (D07).

26

Công tác xã hội

7760101

100

Toán, Lý, Anh (A01); Văn, Sử, Địa (C00); Toán, Văn, Ngoại Ngữ (D01-D06, DD2);

Văn, KH Xã Hội, Ngoại Ngữ (D78-D83, DH8)

27

Du lịch

7810101

65

Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Sử, Văn (C03); Toán, Văn, Anh (D01);

Toán, Lý, Anh (A01)

B.

Chương trình chất lượng cao

01

Ngôn ngữ Anh (1)

7220201C

190

Toán, Lý, Anh (A01); Toán, Văn, Anh (D01); Văn, Sử, Anh (D14);

Văn, KHXH, Anh (D78).

02

Ngôn ngữ Trung Quốc (1)

7220204C

35

Văn, Toán, Ngoại Ngữ (D01-D06, DD2); Văn, KHXH, Ngoại Ngữ

(D78-D83, DH8).

03

Ngôn ngữ Nhật (1)

7220209C

35

04

Kinh tế (Ngành mới) (1)

7310101C

40

Toán, Hóa, Anh (D07); Toán, Lý, Anh (A01); Toán, Văn, Anh (D01);

Toán, KHXH, Anh (D96)

05

Quản trị kinh doanh (1)

7340101C

250

06

Tài chính ngân hàng (1)

7340201C

200

07

Kế toán (1)

7340301C

140

08

Luật kinh tế (1)

7380107C

90

Toán, Hóa, Anh (D07); Toán, Lý, Anh (A01); Toán, Văn, Anh (D01);

Văn, Sử, Anh (D14)

09

Công nghệ sinh học

7420201C

40

Toán, Sinh, Anh (D08); Toán, Lý, Anh (A01); Toán, Hóa, Sinh (B00);

Toán, Hoá, Anh (D07)

10

Khoa học máy tính (3)

7480101C

50

Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Văn, Anh (D01); Toán, Hóa, Anh (D07);

Toán, Lý, Anh (A01)

11

Công nghệ kỹ thuật công trình xây (3)

7510102C

40

Ghi chú

(1) Môn Ngoại ngữ hệ số 2;

(2) Điểm trúng tuyển tổ hợp Văn, Sử, Địa cao hơn các tổ hợp còn lại 1.5 điểm;

(3) Môn Toán hệ số 2;

-  Các ngành Ngôn ngữ Trung Quốc (đại trà, chất lượng cao), Ngôn ngữ Nhật (đại trà, chất lượng cao), Ngôn ngữ Hàn Quốc, Đông Nam á học, Công tác xã hội, Xã hội học: Ngoại ngữ gồm Anh, Nga, Pháp, Đức, Nhật, Trung, Hàn Quốc.

- Các ngành Luật và Luật kinh tế: Ngoại ngữ gồm Anh, Pháp, Đức, Nhật.

Phụ lục 2: Bảng điểm quy đổi các chứng chỉ quốc tế

Tiếng Anh

Tiếng Trung Quốc

Tiếng Nhật

Điểm quy đổi

IELTS

TOEFL iBT

TOEFL IPT

HSK cấp độ 3

HSK cấp độ 4

TOCFL cấp độ 3

TOCFL cấp độ 4

JLPT cấp độ N3

>=6.0

>=71

>=545

>=180

>=125

>=161

10.0

5.5

69-70

525-544

261-300

114-124

141-160

9.0

5.0

61-68

500-524

221-260

104-113

121-140

8.0

4.5

53-60

475-499

180-220

94-103

95-120

7.0

Video liên quan

Chủ đề