học và hoạt ñộng thực tiễn. Thí nghiệm là một yếu tố của nguồn nhận thức thế giới, là cầu nối giữa lý thuyết và thực tiễn, giữa hiện tượng tự nhiên và nhận thức của con người. Thí
ẠO
nghiệm còn là tiêu chuẩn ñánh giá tính chân thực của kiến thức, hỗ trợ ñắc lực cho tư duy
Đ
sáng tạo. Trong việc dạy học hóa học ở trường phổ thông, thí nghiệm giúp học sinh làm
N G
quen với những tính chất, mối quan hệ có tính quy luật giữa các ñối tượng nghiên cứu, là cơ
Ư
sở ñể nắm vững các quy luật, các khái niệm hóa học. Như vậy, việc dạy học hóa học không
ẦN
H
thể tách rời thí nghiệm. Tuy nhiên, ñể làm một thí nghiệm không phải dễ, và hơn thế nữa, trang thiết bị ở trường phổ thông vẫn chưa ñáp ứng kịp với sự ñòi hỏi của chương trình giáo
TR
dục Hóa Học ở bậc phổ thông. Chính vì vậy, phần mềm thí nghiệm hóa học trên máy tính ra
00
B
ñời mang tên CHEMISTRY CROCODLE ñã làm cho những khuyết ñiểm ñó ñược khắc
10
phục dễ dàng.
Ó
A
CHEMISTRY CROCODLE là phần mềm ứng dụng dùng ñể mô phỏng các bài thí
H
nghiệm về hóa ñại cương, hóa phân tích , hóa vô cơ và hữu cơ ñược dùng nhiều ở bậc
-L
Í-
THPT. Phiên bảng mới nhất là 6.05.
ÁN
CHEMISTRY CROCODILE giúp cho người sử dụng có thể dễ dàng tạo một thí
TO
nghiệm và không cần phải lo ñến vấn ñề an toàn trong phòng thí nghiệm, nó còn có thể giúp
ÀN
ước lượng chính xác lượng hóa chất cần lấy, các phản ứng xảy ra dễ dàng và thật chính xác.
Đ
Xuất phát từ những lí do trên, tôi ñã quyết ñịnh chọn ñề tài “SỬ DỤNG PHẦN
D
IỄ
N
MỀM CROCODILE CHEMISTRY 6.05 ”, với hy vọng sẽ giới thiệu một công cụ hữu
ích, giúp các giáo viên hóa học khai thác hết tiềm năng của thí nghiệm trong dạy học hóa học, giúp các em học sinh có thể tìm tòi khám phá kiến thức ở nhà thông qua những thí nghiệm một cách an toàn.
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
2
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
Tiểu luận môn Hoá tin
Phần mềm Crocodile Chemistry 6.05
2. Mục ñích nghiên cứu Giúp học sinh hứng thú với bộ môn hóa học và rèn luyện khả năng tự học môn hóa học thông qua những thí nghiệm ảo ñược mô phỏng từ phần mềm Crocodile Chemistry 605,
N H Ơ
N
từ ñó góp phần nâng cao chất lượng dạy và học hóa học. 3. Nhiệm vụ của ñề tài
U Y
- Nghiên cứu cách sử dụng phần mềm Crocodile Chemistry 605 ñể thiết kế thí
TP .Q
nghiệm mô phỏng hóa học.
- Hướng dẫn thiết kế một số thí nghiệm mô phỏng hóa học lớp 10 (cơ bản) bằng
ẠO
phần mềm Crocodile Chemistry 605.
N G
Đ
4. Khách thể và ñối tượng nghiên cứu
Ư
ðối tượng nghiên cứu:
ẦN
H
- Phần mềm Crocodile Chemistry 605.
TR
- Cách sử dụng phần mềm Crocodile Chemistry 605 ñể thiết kế thí nghiệm mô phỏng
B
môn hóa học trong chương trình hóa học phổ thông.
10
00
Khách thể nghiên cứu: Quá trình dạy học hóa học ở trường THPT.
A
5. Phạm vi nghiên cứu
H
Ó
- Chương trình Hóa học THPT.
-L
Í-
6. Phương pháp nghiên cứu
D
IỄ
N
Đ
ÀN
TO
ÁN
- ðọc, nghiên cứu, tìm hiểu cách sử dụng phần mềm Crocodile Chemistry 6.05.
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
3
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
Tiểu luận môn Hoá tin
Phần mềm Crocodile Chemistry 6.05
CHƯƠNG 1. GIỚI THIỆU VỀ CROCODILE CHEMISTRY 6.05
N H Ơ
N
1.1. CÁCH CÀI ðẶT CROCODILE CHEMISTRY 6.05 Tải phần mềm từ trang:
//goccay.vn/showthread.php?13442-Phong-thi-nghiem-hoa-hoc-ao-Crocodile-
ẠO
TP .Q
U Y
Chemistry-6-05
Sau khi tải phần mềm về, click vào
D
IỄ
N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
- Nhấp next.
Í-
H
Ó
A
10
00
B
TR
ẦN
H
Ư
N G
Đ
ñể cài ñặt phần mềm.
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
4
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
Tiểu luận môn Hoá tin Nhấp next
- Nhấp Finish ñể hoàn tất việc cài ñặt.
D
IỄ
N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
10
00
B
TR
ẦN
- Nhấp Install – màn hình cài ñặt xuất hiện.
H
Ư
N G
Đ
ẠO
TP .Q
U Y
N H Ơ
N
-
Phần mềm Crocodile Chemistry 6.05
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
5
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
Tiểu luận môn Hoá tin
Ư
+ Name: cyanua1201
N G
- Sau khi cài ñặt phần mềm ñòi bản quyền ta nhập
Đ
ẠO
TP .Q
U Y
N H Ơ
N
Phần mềm Crocodile Chemistry 6.05
D
IỄ
N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
10
00
B
TR
ẦN
H
+ Serial: CH000SS-605-QXXVP
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
6
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
Tiểu luận môn Hoá tin
Phần mềm Crocodile Chemistry 6.05
1.2. GIỚI THIỆU GIAO DIỆN CỦA CROCODILE CHEMISTRY 6.05 Giao diện chương trình khá ñơn giản gồm 3 phần:
TP .Q
U Y
N H Ơ
N
1
TR
ẦN
H
Ư
N G
Đ
ẠO
3
2
00
B
Hình 1.1. Giao diện chương trình
10
-Phần thứ nhất : các công cụ trên thanh menu.
Ó
A
-Phần thứ hai nằm bên tay trái, gồm 3 mục:
H
Contents: ðây là các thí nghiệm ñã ñược chuẩn bị sẵn cùng với hướng dẫn rất cụ thể.
-L
Í-
Parts Library: ðây là phần chứa tất cả các hóa chất và dụng cụ cần cho việc thí
ÁN
nghiệm của chúng ta. Properties: Hiệu chỉnh tính năng của các công cụ mà chúng ta ñang chọn.
TO
ðây là phần chứa tất cả các công cụ phục vụ cho chúng ta “làm thí nghiệm” bao gồm
ÀN
các hóa chất, công cụ và các phần hỗ trợ khác.
Đ
- Phần thứ ba là phần chiếm gần hết giao diện của chương trình. ðây chính là phòng thí
D
IỄ
N
nghiệm của chúng ta, mọi thao tác chúng ta sẽ thực hiện ở phần này.
1.3. CÁC CHỨC NĂNG CỦA CROCODILE CHEMISTRY 6.05 1.3.1. Các công cụ trên thanh menu ðể biết công dụng của từng nút bạn ñưa con chuột lại gần nút ñó, một dòng chú thích nhỏ sẽ hiện ra ñể chỉ công dụng của từng nút.
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
7
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
Tiểu luận môn Hoá tin
Phần mềm Crocodile Chemistry 6.05
Hình 12.: Các công cụ trên thanh menu
N
Xóa ñối tượng ñược chọn
N H Ơ
Tạo một mô phỏng mới
TP .Q
U Y
Mở một mô phỏng ñã tạo Lưu mô phỏng
Đ
ẠO
In mô phỏng
Ư
N G
Cắt ñối tượng
ẦN
H
Copy ñối tượng
B
TR
Dán ñối tượng
10
00
Undo
H
Ó
A
Redo
ÁN
Phóng to
-L
Í-
Mở bảng hệ thống tuần hoàn
Hiệu chỉnh các tính chất của các phần trong mô phỏng (background, ñồ thị,….)
Dừng lại và tiếp tục
D
IỄ
N
Đ
ÀN
TO
Thu nhỏ
ðiều chỉnh tốc ñộ phản ứng Mở rộng và thu nhỏ giao diện
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
Tiểu luận môn Hoá tin
Phần mềm Crocodile Chemistry 6.05
1.3.2. Giới thiệu các chủ ñề mô phỏng mẫu - Contents ðây là các thí nghiệm ñã ñược chuẩn bị sẵn cùng với hướng dẫn rất cụ thể. sau khi
TR
ẦN
H
Ư
N G
Đ
ẠO
TP .Q
U Y
N H Ơ
N
xem xong phần này bạn sẽ làm ñược các thí nghiệm ñơn giản.
B
1.3.2.1. Getting started: phần này hướng dẫn các bạn các thao tác cơ bản khi sử dụng
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
10
00
chương trình.
Hướng dẫn sử dụng fullscreen, cách rê ñối tượng, tạm dừng,… Hướng dẫn chọn, xoay, copy, dán ñối tượng… Hướng dẫn cách thay ñổi khối lượng chất, cách cho hóa chất. Hướng dẫn cách vẽ ñồ thị của sự thay ñổi pH.
ÀN
1.3.2.2. Classifying Materials: phầnHướng này hướng dẫnthiết bạn kế cácmột thao cơ bản khi tiến hành dẫn cách thí tác nghiệm.
D
IỄ
N
Đ
các thí nghiệm về sự sắp xếp vật chất.Hướng dẫn cách thiết kế một thí nghiệm ñiện hóa.
1.3.2.2.Classifying Materials: phần này hướng dẫn các thao tác cơ bản khi tiến hành các thí nghiệm về sự sắp xếp vật chất.
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
9
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
Tiểu luận môn Hoá tin
Phần mềm Crocodile Chemistry 6.05
Sự sắp xếp, chuyển ñộng các nguyên tử Nguyên tố và chất
N H Ơ
N
Sự dẫn ñiện Sự nóng chảy và phân hủy
Sự chuyển trạng thái của nước
U Y
Tính tan trong nước
TP .Q
Sự chuyển ñộng nguyên tử của 3 trạng thái chất
ẠO
1.3.2.3. Equations and amounts: phần này hướng dẫn bạn các thao tác cơ bản khi tiến
H
Ư
Phương trình hóa học
N G
Đ
hành các thí nghiệm về các loại phản ứng hóa học.
ẦN
Chất và những phản ứng hóa học
TR
Công thức thể hiện tỉ lệ các nguyên tố của oxit kim loại. Trạng thái cân bằng (amoni clorua NH4Cl)
00
B
Trạng thái cân bằng và nhiệt ñộ
Phản ứng thuận nghịch (amoni clorua NH4Cl)
Phản ứng thuận nghịch (ðồng sunfat khan và ngậm nước) Tính toán số ion trong sự ñiện li
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
10
Mol và khối lượng
TO
1.3.3.4. Reaction rates: phần này hướng dẫn bạn các thao tác cơ bản khi tiến hành các thí Chất xúc tác và tốc ñộ phản ứng Nồng ñộ và tốc ñộ phản ứng
N
Đ
ÀN
nghiệm về tốc ñộ phản ứng.
IỄ
Xác ñịnh tốc ñộ phản ứng
D
Sự nổ thuốc súng ðo tốc ñộ phản ứng Bề mặt tiếp xúc và tốc ñộ phản ứng Nhiệt ñộ và tốc ñộ phản ứng
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
10
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
Tiểu luận môn Hoá tin
Phần mềm Crocodile Chemistry 6.05
1.3.2.5. Engery: phần này hướng dẫn bạn các thao tác cơ bản khi tiến hành các thí nghiệm về năng lượng phản ứng.
N
Tính năng lượng phản ứng
N H Ơ
So sánh khí thoát ra khi ñốt than tinh khiết và than không tinh khiết Phản ứng thu nhiệt và phản ứng tỏa nhiệt
U Y
Sự khác nhau về năng lượng của thực phẩm và nhiên liệu
ẠO
TP .Q
Sản phẩm cháy của một số chất khác nhau (than, ñường, rượu)
Đ
1.3.2.6. Water and solutions: phần này hướng dẫn bạn các thao tác cơ bản khi tiến hành
H
Kết tinh muối từ nước biển
Ư
N G
các thí nghiệm về nước và dung dịch.
ẦN
Tạo nước có ga
TR
Chưng cất phân ñoạn
B
Xử lí nước cứng
00
Tìm hiểu ñộ dẫn ñiện của các ion trong dung dịch
10
ðịnh nghĩa về nồng ñộ mol
A
ðịnh nghĩa về ñộ tan
Í-
H
Ó
ðộ tan và nhiệt ñộ
-L
1.3.2.7. Acids, bases and salts: phần này hướng dẫn bạn các thao tác cơ bản khi tiến hành
D
IỄ
N
Đ
ÀN
TO
ÁN
các thí nghiệm về axit, bazơ, muối.
Tìm hiểu về axit và bazơ Tạo mưa axit Sự phân ly của axit mạnh và axit yếu Phản ứng giữa axit và bazo tạo muối và nước. Phản ứng trung hòa pH và các chất chỉ thị Phản ứng tạo muối tan và không tan. Sự tiêu hóa thức ăn trong dạ dày và tác dụng của thuốc khó tiêu Sự chuẩn ñộ Vẽ ñường cong chuẩn ñộ cho axit và bazơ mạnh, axit và bazơ yếu.
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
11
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
Tiểu luận môn Hoá tin
Phần mềm Crocodile Chemistry 6.05
1.3.2.8. The periodic table: phần này hướng dẫn bạn các thao tác cơ bản khi tiến hành các thí nghiệm tìm hiểu tính chất của một số nhóm nguyên tố trong bảng tuần hoàn.
N
ðiểm nóng chảy của các kim loại loại kiềm (nhóm IA) : Li, Na, K
N H Ơ
Khả năng phản ứng của các kim loại loại kiềm (nhóm IA) : Li, Na, K Tìm hiểu một số tính chất của các nguyên tố nhóm halogen (VIIA)
U Y
Muối halogenua và phản ứng giữa chúng
TP .Q
Tính chất một số kim loại chuyển tiếp nhóm II và III
ẠO
1.3.2.9. Electrochemistry: phần này hướng dẫn bạn các thao tác cơ bản khi tiến hành các
Ư
N G
Đ
thí nghiệm về ñiện hóa.
H
Giới thiệu sơ lược về sự ñiện phân.
ẦN
Ảnh hưởng của nồng ñộ dung dịch ñến sự ñiện phân.
B
Mạ ñiện
TR
Sản xuất ñồng tinh khiết
10
00
ðiện phân nước biển (sản xuất Cl2 và NaOH từ nước biển).
Ảnh hưởng của hiệu ñiện thế ñến sự ñiện phân.
Ảnh hưởng của chất làm ñiện cực ñến sự ñiện phân. Pin hóa học.
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
Ảnh hưởng của chất tan trong dung dịch ñến sự ñiện phân.
TO
1.3.2.10. Rocks and metals: phần này hướng dẫn bạn các thao tác cơ bản khi tiến hành các
D
IỄ
N
Đ
ÀN
thí nghiệm tìm hiểu tính chất của một số oxit kim loại và kim loại.
Khử một số oxit kim loại bằng cacbon tạo ra kim loại (Chiết kim loại từ quặng) Nhiệt phân ñá vôi Chuyển sắt thành oxit sắt và khử oxit sắt thành sắt. Phản ứng của kim loại với axit Phản ứng của kim loại với không khí Phản ứng của kim loại với nước
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
12
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
Tiểu luận môn Hoá tin
Phần mềm Crocodile Chemistry 6.05
1.3.2.11. Identifying Substances: phần này hướng dẫn bạn các thao tác cơ bản khi tiến
N
hành các thí nghiệm xác ñịnh chất.
N H Ơ
Màu ngọn lửa của một số cation kim loại Phản ứng muối cacbonat với axit mạnh (HCl)
U Y
Nhận biết một số chất khí : CO2, O2, H2.
Nhận biết ion kim loại bằng cách tạo kết tủa.
TP .Q
Nhận biết ion halogenua bằng cách tạo kết tủa bạc halogenua.
ẠO
Nhận biết ion sunfat bằng bari clorua trong axit clohidric loãng.
Ư
1.2.3. Parts library – Thư viện của chương trình
N G
Đ
Nhận biết các chất rắn KCl, Na2SO4, MgCO3, PbBr2
ẦN
H
ðây là phần chứa tất cả các hóa chất và dụng cụ cần cho việc thí nghiệm. Tên
TR
Hóa chất
Mg
Ó
A
10
00
B
Kim loại
Kí hiệu
Í-
H
Dạng bột và dạng
Zn Fe Pb Cu Ag Hg
D
IỄ
N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
lỏng
Al
Au
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
13
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
Tiểu luận môn Hoá tin
Phần mềm Crocodile Chemistry 6.05 Pt K
N H Ơ
Dạng viên
N
Na
U Y
Li
ẠO
Al
TP .Q
Mg
Fe Pb Cu Ag Au Pt H2SO4 HCl HNO3
D
IỄ
N
Đ
ÀN
TO
ÁN
Axit
-L
Í-
H
Ó
A
10
00
B
TR
ẦN
H
Ư
N G
Đ
Zn
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
H3PO4 CH3COOH
14
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
Tiểu luận môn Hoá tin
Phần mềm Crocodile Chemistry 6.05 KOH
Bazơ
Ba(OH)2
N H Ơ
N
Ca(OH)2
TP .Q
NH3
U Y
NaOH
CaO
ẠO
Oxit
Al2O3 ZnO PbO Fe2O3 CuO
-L
Í-
H
Ó
A
10
00
B
TR
ẦN
H
Ư
N G
Đ
MgO
Ag2O
TO
ÁN
HgO
ÀN
MnO2
N
Đ
SiO2
D
IỄ
KCl
Muối halogenua
Dạng bột
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
BaCl2
15
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
Tiểu luận môn Hoá tin
Phần mềm Crocodile Chemistry 6.05 NaCl LiCl
N H Ơ
N
CoCl2
TP .Q
AgCl
U Y
CuCl2
ẠO
NH4Cl
CuI
KCl BaCl2 NaCl LiCl CoCl2 CuCl2 NH4Cl KI
D
IỄ
N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
10
00
Dạng dung dịch
PbI2
B
TR
ẦN
H
Ư
N G
Đ
KI
NaI
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
16
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
Tiểu luận môn Hoá tin
Phần mềm Crocodile Chemistry 6.05 ZnS
Muối sunfua
FeS
N H Ơ
N
PbS
TP .Q
CaCO3 Dạng bột
Na2CO3
ẠO
Muối cacbonat
U Y
HgS
ZnCO3
10
00
B
TR
ẦN
H
Ư
N G
Đ
MgCO3
NaHCO3 Na2CO3 NaHCO3 KNO3
Dạng bột
NaNO3 LiNO3 Pb(NO3)2 AgNO3
D
IỄ
N
Đ
ÀN
TO
ÁN
Muối nitrat
-L
Í-
H
Ó
A
Dạng dung dịch
CuCO3
NH4NO3 Cu(NO3)2
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
17
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
Tiểu luận môn Hoá tin
Phần mềm Crocodile Chemistry 6.05 Fe(NO3)2 Ba(NO3)2
Dạng dung dịch
N H Ơ
N
Pb(NO3)2
TP .Q
KNO3
U Y
AgNO3
ẠO
NaNO3
Cu(NO3)2
Muối sunfat
ẦN
H
Ư
N G
Đ
LiNO3
MgSO4.7H2O ZnSO4.7H2O CuSO4 CuSO4.5H2O
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
10
00
B
TR
Dạng bột
Na2SO4
Na2SO4
ÀN
TO
Na2S2O3
Đ
NaHSO4
D
IỄ
N
FeSO4 Na2SO4 Dạng dung dịch
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
MgSO4
18
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
Tiểu luận môn Hoá tin
Phần mềm Crocodile Chemistry 6.05 ZnSO4 FeSO4
N H Ơ
N
CuSO4
TP .Q
Na2S2O3
U Y
Na2SO3
ẠO
NaHSO4
N G
Đ
Na3PO4
Dạng bột
Na3PO4.12H2O KMnO4 K2CrO4 K2Cr2O7 (NH4)2Cr2O7 KIO3
Dạng dung dịch
Na3PO4 KMnO4 K2CrO4 K2Cr2O7
D
IỄ
N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
10
00
B
TR
ẦN
H
Ư
Các muối khác
KIO3 CH3COONa
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
19
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
Tiểu luận môn Hoá tin
Phần mềm Crocodile Chemistry 6.05 NaCl
Dạng viên
Các chất khác
CaCO3
N H Ơ
N
H2 O
U Y
C12H22O11
ẠO
C
TP .Q
C
C6H12O6
S KNO3.C.S NaOH H2 O I2
Chất lỏng và dung dịch
H2 O I2 C2H5OH H2 O2
D
IỄ
N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
10
00
B
TR
ẦN
H
Ư
N G
Đ
Dạng bột
Các chất khí
Cl2 CO CO2
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
20
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
Tiểu luận môn Hoá tin
Phần mềm Crocodile Chemistry 6.05 H2 H2 S
N H Ơ
N
NH3
U Y
O2
TP .Q
N2
ẠO
Thiết bị - dụng cụ
N G
Đ
ðèn Bunsen
Giá ñỡ
A
Các loại ñiện cực
Bếp ñiện Vòi nước ðiện cực cacbon ðiện cực kẽm ðiện cực sắt ðiện cực chì ðiện cực ñồng ðiện cực bạc ðiện cực Vàng
D
IỄ
N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
Thiết bị ñiện hóa
10
00
B
TR
ẦN
H
Ư
Các dụng cụ
ðiện cực Platin Cầu muối
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
21
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
Tiểu luận môn Hoá tin
Phần mềm Crocodile Chemistry 6.05
Thiết bị ñiện hóa
Pin Ampe kế
N H Ơ
N
Vôn kế
TP .Q
Khóa
U Y
ðèn
Dụng cụ ño và
Cân
ẠO
thăm dò
Dây platin Nhiệt kế ðũa thủy tinh Tàn ñóm ñỏ Que ñóm ñang cháy
Í-
H
Ó
A
10
00
B
TR
ẦN
H
Ư
N G
Đ
pH kế
Dễ ăn mòn Nguy hiểm cho môi trường Dễ nổ Dễ cháy
D
IỄ
N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Kí hiệu cảnh báo
Ăn da Dễ bị oxi hóa
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
22
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
Tiểu luận môn Hoá tin
Phần mềm Crocodile Chemistry 6.05 ðộc hại Nút ñậy cao su
một ống dẫn khí
N
Nút cao su có
Loại lớn
N H Ơ
Các loại nút
U Y
Nút cao su có hai
TP .Q
ống dẫn khí
ẠO
Nút ñậy cao su
Nút cao su có
Đ
Loại nhỏ
B 00 10 A
Cốc
thủy
tinh
thủy
tinh
thủy
tinh
50ml Cốc 100ml Cốc 250ml Chậu thủy tinh Bình tam giác Bình cầu
D
IỄ
N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
chuẩn
ống dẫn khí
TR
Dụng cụ thủy tinh
Các thiết bị tiêu
Nút cao su có hai
ẦN
H
Ư
N G
một ống dẫn khí
ðĩa nung
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
23
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
Tiểu luận môn Hoá tin
Phần mềm Crocodile Chemistry 6.05 Ống nghiệm Ống chứa khí
N H Ơ
N
Ống dẫn khí
TP .Q
Phễu Funel
U Y
Ống sinh hàn
ẠO
Giấy lọc
Pipet 5 ml
Ư
N G
Đ
Buret
Pipet 10 ml Pipet 20 ml Pipet 25 ml Ống nhỏ giọt Ống ñong
D
IỄ
N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
10
00
B
TR
ẦN
H
Các thiết bị ño
Bình ñịnh mức 100 ml Bình ñịnh mức 250 ml Ống thu khí bằng phương pháp dời chỗ nước Xilanh
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
ño
thể
24
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
Tiểu luận môn Hoá tin
Phần mềm Crocodile Chemistry 6.05 tích khí
Các loại chỉ thị
N
Chỉ thị vạn năng
N H Ơ
Bảng so màu
U Y
Quỳ tím
TP .Q
Phenolphtalien
ẠO
Tropeolin 000
Ư
N G
Đ
Thymol xanh
00
B
TR
ẦN
H
Giấy chỉ thị
Giấy chỉ thị Giấy quỳ ñỏ Giấy quỳ xanh Chỉ thị vạn năng Quỳ tím
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
10
Dung dịch chỉ thị
Metyl da cam
Metyl da cam phenolphtalien
ÀN
Thymol xanh
D
IỄ
N
Đ
Tropeolin 000
Các thiết bị trình diễn ðồ thị, biểu ñồ
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
25
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
Tiểu luận môn Hoá tin
Phần mềm Crocodile Chemistry 6.05 Nhập văn bản Chỉ dẫn
N H Ơ
N
Chèn hình
ảnh thị
các
TP .Q
Hiển
U Y
Hiệu ứng hình
ẠO
thông số
thị
hay
không hiển thị các thông số
00
B
TR
ẦN
H
Ư
N G
Đ
Hiển
Giống check box Chỉnh sửa hiển thị
10
Dừng lại và tiếp
Ó
A
tục
-L
Í-
H
Làm lại từ ñầu
TO
ÁN
Khay dụng cụ
ÀN
1.4. ƯU NHƯỢC ðIỂM CỦA CROCODILE CHEMISTRY 6.05
D
IỄ
N
Đ
Ưu ñiểm -
Giao diện ñơn giản, dễ sử dụng.
-
Mô phỏng trực quan, sinh ñộng.
-
Mô phỏng những thí nghiệm nguy hiểm, những thí nghiệm khó làm trong thực tế, ví dụ như phản ứng nhiệt nhôm,…
-
Có thể thay ñổi một số thông số cho hóa chất và dụng cụ như thể tích, nồng ñộ của dung dịch, khối lượng, ñộ mịn của chất rắn dạng bột, ñiện thế của pin, …
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
26
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
Tiểu luận môn Hoá tin -
Phần mềm Crocodile Chemistry 6.05
Hỗ trợ các chức năng như vẽ ñồ thị, hiển thị chi tiết phản ứng, chèn văn bản, lời chỉ
-
Các chủ ñề mô phỏng mẫu rõ ràng, chi tiết, khá ña dạng,…
-
So với các phần mềm mô phỏng khác, thiết kế mô phỏng bằng phần mềm Crocodile
N H Ơ
Chemistry 605 ít tốn thời gian và công sức hơn, có thể tiến hành trực tiếp trên lớp ñể
N
dẫn,..
học sinh theo dõi từng thao tác thí nghiệm. Là phần mềm khá lý tưởng cho học sinh tự nghiên cứu ở nhà.
-
Các chi tiết phản ứng khá ñầy ñủ, rõ ràng: khối lượng, nhiệt ñộ, số mol của chất rắn;
TP .Q
U Y
-
nồng ñộ số mol của các chất trong dung dịch; thể tích, khối lượng, nhiệt ñộ của chất
ẠO
lỏng; thể tích, thành phần phần trăm của chất khí; các tính chất vật lý của hệ.
-
Hóa chất, dụng cụ khá phong phú nhưng chưa ñủ.
-
Một số hiệu ứng chưa ñược chưa ñược thuyết phục.
-
Là một phần mềm có bản quyền.
H
ẦN TR
Biện pháp khắc phục:
Phần mềm mô phỏng không thể thay thế hoàn toàn thí nghiệm thật, sử dụng phần
B
-
N G
Các mô phỏng chủ yếu thuộc lĩnh vực hóa vô cơ.
Ư
-
Đ
Nhược ñiểm
Sử dụng phần mềm, kết hợp với hoạt ñộng ngoại khóa hóa học ñể hướng dẫn học
10
-
00
mềm kết hợp với thí nghiệm thật ñể làm rõ vấn ñề.
H
Giáo viên khi hướng dẫn mô phỏng cần lưu ý những ñể học sinh hiểu ñúng bản chất Kết hợp với các phần mềm khác ñể phát huy tối ña vai trò của hỗ trợ của phần mềm.
D
IỄ
N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-
-L
thí nghiệm.
Í-
-
Ó
A
sinh tìm hiểu, tạo hứng thú học tập cho các em.
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
27
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
Tiểu luận môn Hoá tin
Phần mềm Crocodile Chemistry 6.05
CHƯƠNG 2. MỘT SỐ THAO TÁC CƠ BẢN 2.1. KHỞI ðỘNG CHƯƠNG TRÌNH
U Y
N H Ơ
N
- Bạn nhấp vào biểu tượng
TP .Q
- Xuất hiện cửa sổ, nhấp vào contents (xem hướng dẫn) hoặc New model (tạo thí nghiệm
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
10
00
B
TR
ẦN
H
Ư
N G
Đ
ẠO
mới).
ÀN
2.2. THOÁT CHƯƠNG TRÌNH trên góc phải phía trên cửa sổ chương trình
Đ
- Cách 1: Nhấp vào biểu tượng - Cách 3: Ctrl + Q
D
IỄ
N
- Cách 2: File / Quit
2.3. THU NHỎ, PHÓNG TO CỬA SỔ - Phóng to cửa số: Nhấp vào biểu tượng
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
trên góc phải phía trên cửa sổ chương trình.
28
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
Tiểu luận môn Hoá tin
Phần mềm Crocodile Chemistry 6.05
- Thu nhỏ cửa số: Nhấp vào biểu tượng
trên góc phải phía trên cửa sổ chương trình.
- Thu cửa sổ nhỏ nhất: Nhấp vào biểu tượng
trên góc phải phía trên cửa sổ chương
N
trình.
Cách 1
Cách 2
Tạo thí nghiệm mới
Nhấp vào
Mở thí ñã có
Nhấp vào
trên thanh công cụ
File / Open
Lưu thí nghiệm
Nhấp vào
trên thanh công cụ
File / Save
ẠO
File / Save As
In
trên thanh công cụ
Ctrl + S Ctrl + Shift +S
Ctrl + P Delete
Copy ñối tượng
Nhấp vào
trên thanh công cụ
Edit / Copy
Ctrl + C
Cắt ñối tượng
Nhấp vào
trên thanh công cụ
Edit / Cut
Ctrl + X
Dán ñối tượng
Nhấp vào
Edit / Paste
Ctrl + V
Undo
Nhấp vào
trên thanh công cụ
Edit / Undo add part
Ctrl + Z
Redo
Nhấp vào
trên thanh công cụ
Edit / Redo
Ctrl + Y
Nhấp vào
trên thanh công cụ
View / Zoom in
Ctrl + =
Nhấp vào
trên thanh công cụ
View / Zoom out
Ctrl + –
View/ Fullscreen
F11
H
Nhấp vào
Ó
Nhấp chuột phải /
Ctrl + O
Xóa ñối tượng
00
B
TR
ẦN
trên thanh công cụ
H
A
10
trên thanh công cụ
-L
Í-
Phóng to vùng làm việc
TO
ÁN
Thu nhỏ vùng làm việc
ÀN
Fullscreen (toàn màn
N
Đ
hình)
IỄ
File / Print
Ư
Nhấp vào
N G
Đ
Lưu bằng tên khác
D
Ctrl + N
U Y
File / New
trên thanh công cụ
Cách 3
TP .Q
Thao tác
N H Ơ
2.4. MỘT SỐ THAO TÁC KHÁC
Nhấp vào biểu tượng
trên góc
trái phía trên cửa sổ vùng làm việc. Muốn trở lại nhấp vào
Delete
thêm 1
lần nữa.
Tạm dừng thí nghiệm
Nhấp vào
trên thanh công cụ
Tiếp tục thí nghiệm
Nhấp vào
trên thanh công cụ
Xem bảng tuần hoàn các
Nhấp vào
trên thanh công cụ.
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
29
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
Tiểu luận môn Hoá tin
Phần mềm Crocodile Chemistry 6.05
nguyên tố hóa học ðiều chỉnh phản ứng
ðiều chỉnh thanh tốc ñộ trên thanh công cụ:
diễn ra nhanh hơn hoặc
+ Kéo
về bên trái tốc ñộ diễn biến phản ứng sẽ chậm lại.
+ Kéo
về bên phải tốc ñộ diễn biến phản ứng sẽ nhanh hơn.
N H Ơ
vào biểu tượng
Chèn một giao diện mô
N
chậm hơn
ở phía dưới giao
U Y
diện làm việc, nhấp chọn dấu + hoặc dấu – ñể thêm hoặc bớt giao diện
phỏng mới
TP .Q
thí nghiệm.
ẠO
trên thanh menu→Chọn General→Vào phần
Chọn biểu tượng
Thay ñổi background
N G
Đ
Property→Chọn Background.
H
Ư
2.5. TẠO THÍ NGHIỆM MỚI
TR
Minh họa
B
trên thanh công cụ.
10
00
1. Nhấp vào
ẦN
Thao tác
→
Ó
A
2. Nhấp 2 lần vào thẻ “scene 1” ở phía
trên thanh công cụ chọn
ÁN
3. Nhấp vào
-L
Í-
H
dưới cửa sổ và ñổi tên theo ý muốn.
Generral → Xuất hiện hộp thoại
TO
Properties ở cửa sổ bên trái.
→
ÀN
4. Chọn thẻ Details, ñiều chỉnh kích
Đ
thước vùng thí nghiệm bằng cách gõ số
D
IỄ
N
thích hợp vào ô Wide (chiều rộng), Height (chiều cao) (mặc ñịnh 1400 x
→
1600)
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
30
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
Tiểu luận môn Hoá tin
Phần mềm Crocodile Chemistry 6.05
→ màu nền hoặc hình nền mà bạn thích.
→
ẠO
TP .Q
U Y
→
N H Ơ
N
5. Chọn thẻ background ñể ñiều chỉnh
Đ
2.6. LẤY DỤNG CỤ THÍ NGHIỆM
Ư
H
dụng cụ khác rồi kéo vào vùng làm thí nghiệm.
N G
Nhấp vào mục Glassware dể chọn các dụng cụ thủy tinh hay Equipment ñể chọn các
Sử dụng ñèn Bunsen: Nhấp chuột vào van, kéo van ñể ñiều chỉnh ngọn lửa cho phù
TR
-
ẦN
Vd:
hợp.
B
Sử dụng bếp ñiện: Nhấp chuột vào van, kéo van ñể ñiều chỉnh nhiệt ñộ cho phù
00
-
10
hợp, ta cũng có thể ñiều chỉnh nhiệt ñộ bằng cách thay ñổi giá trị nhiệt ñộ trên bếp
Ó
Sử dụng vòi nước: Nhấp chuột vào van, kéo van ñể ñiều chỉnh dòng nước cho phù
H
-
A
ñiện.
Cách lắp ñiện cực: Nhấp chuột vào ñầu ñiện cực, kéo và lắp vào nguồn ñiện cho Cách sử dụng pin, ampe kế, vôn kế, ñèn, khóa: nhấp vào một ñầu các công cụ
TO
-
ÁN
phù hợp.
-L
-
Í-
hợp.
-
D
IỄ
N
Đ
ÀN
trên, keeso và nối với dụng cụ thích hợp.
Cách sử dụng cân:
Chọn
ñể trừ bì, trả về giá trị 0, chọn
ñể bỏ qua khối
lượng của bình chứa. -
Cách sử dụng pH kế: nhúng pH kế vào dung dịch cần ño và theo dõi giá trị pH.
-
Cách sử dụng ñũa platin: nhúng ñũa platin vào dung dịch thí nghiệm, chọn biểu tượng
ñể làm sạch ñũa platin.
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
31
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
Tiểu luận môn Hoá tin -
Phần mềm Crocodile Chemistry 6.05
Cách sử dụng nhiệt kế:cho dầu nhiệt kế vào khu vực cần ño nhiệt ñộ, chọn biểu tượng
biểu tượng
ñể làm sạch ñũa thủy tinh.
Cách sử dụng que ñóm: lấy que ñóm và nhấp vào biểu tượng
Cách sử dụng buret: nhấp chọn biểu tượng
ñể làm ñầy thể tích buret, kéo van và
ñiều chỉnh tốc ñộ chảy của dung dịch, chọn biểu tượng
Đ
giọt.
ñể dung dịch nhỏ từng
ẠO
-
TP .Q
cháy.
ñể làm que ñóm
U Y
-
N
Cách sử dụng ñũa thủy tinh: nhúng ñũa thủy tinh vào dung dịch thí nghiệm, chọn
N H Ơ
-
ñể hiển thị nhiệt ñộ và ñiều chỉnh ñơn vị của nhiệt ñộ.
Cách sử dụng pipet: Kéo pipet vào dung dịch cần lấy và thả ra.
-
Cách sử dụng ống nhỏ giọt: tương tự như buret.
H
Ư
N G
-
ẦN
2.7. LẤY HOÁ CHẤT
TR
- Nhấp vào mục Chemicals, chọn hóa chất rồi kéo vào vùng làm thí nghiệm.
Í-
H
Ó
A
10
00
trong lọ sẽ tự vào dụng cụ thủy tinh.
B
- Rót hóa chất vào dụng cụ thủy tinh: kéo lọ hóa chất ñến dụng cụ thủy tinh, hóa chất từ
-L
- ðiều chỉnh thông thể tích và nồng ñộ cho dung dịch: Chọn dung
ÁN
dịch→Nhấp vào thông số nồng ñộ và thể tích ñể ñiều chỉnh cho thích hợp về
TO
giá trị và ñơn vị.
ÀN
- ðiều chỉnh thông khối lượng và ñộ mịn cho chất rắn dạng bột: Chọn chất
Đ
rắn→Nhấp vào thông số khối lượng và ñộ mịn ñể ñiều chỉnh cho thích hợp về
D
IỄ
N
giá trị và ñơn vị. (ñộ mịn có 3 chế ñộ: Fine: mịn, medidum: hơi mịn, Coarse:
thô).
- Lấy hóa chất vào cốc bằng pipet: + ðưa pipet vào lọ ñựng dung dịch, dung dịch tự ñộng hút vào pipet.
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
32
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
Tiểu luận môn Hoá tin
Phần mềm Crocodile Chemistry 6.05
+ ðưa pipet vào cốc, khi xuất hiện mũi tên màu ñen, hướng xuống, dung dịch từ pipet tự
TP .Q
U Y
N H Ơ
N
ñộng chảy vào cốc.
→
ẠO
2.8. LẮP RÁP DỤNG CỤ THÍ NGHIỆM
Đ
2.8.1. Hệ thống chưng cất
Minh họa
N G
Thao tác
(4)
+ Cốc thủy tinh
(5)
+ Ống dẫn
(6)
H
+ Ống chưng cất
ẦN
(3)
TR
+ Nút cao su
B
(2)
00
+ Bình cầu
Vị trí nối
Vị trí xoay
10
(1)
Í-
H
2. Xếp theo thứ tự hình bên.
Ó
A
+ Bếp ñun
Ư
1. Chọn các dụng cụ thí nghiệm sau:
-L
+ Nhấp chọn ống chưng cất, ñưa
ÁN
con trỏ vào vòng tròn nhỏ ở ñấu ống và xoay ống chưng cất.
TO
+ ðặt bình cầu lên bếp ñun.
ÀN
+ ðưa nút cao su vào bình cầu.
Đ
3. Nối các dụng cụ lại với nhau
D
IỄ
N
bằng cách ñưa trỏ chuột vào cụng cụ, ở ñầu dụng cụ xuất hiện hình
vuông, nhấp vào hình vuông ở ñầu dụng cụ này với hình vuông ñầu dụng cụ kia, giữa các dụng cụ sẽ xuất hiện ống dẫn màu cam.
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
33
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
Tiểu luận môn Hoá tin
Phần mềm Crocodile Chemistry 6.05
4. Cho hỗn hợp cần chưng cất vào bình cầu và chỉnh nhiệt ñộ thích hợp bằng cách gõ nhiệt ñộ vào ô nhiệt
* Lưu ý: ðể quá trình chưng cất
N H Ơ
N
ñộ của bếp ñun.
→
U Y
diễn ra nhanh hơn có thể ñiều chỉnh
TP .Q
thanh tốc ñộ trên thanh công cụ qua
ẠO
bên phải.
Đ
2.8.2. Hệ thống khử oxit kim loại bằng khí
Minh họa
N G
Thao tác
+ Cốc thủy tinh
(4)
+ Ống dẫn khí ñầu nhọn
(5)
2. Xếp theo thứ tự hình bên.
A
3. Nối các dụng cụ lại với nhau.
H
(3)
ẦN
+ ðèn khí ñốt
TR
(2)
B
+ Ống dẫn khí
00
(1)
10
+ Bình khí
Ư
1. Chọn các dụng cụ thí nghiệm sau:
H
Ó
4. Tiến hành thí nghiệm:
Í-
+ Cho oxit vào ống dẫn khí.
-L
+ Kéo thanh ñiều chỉnh của bình khí
TO
phản ứng.
ÁN
và ñèn khí ñốt lên trên, quan sát
ÀN
2.9. QUAN SÁT THÍ NGHIỆM
D
IỄ
N
Đ
-
Hiển thị chi tiết phản ứng : Chọn ñối tượng→Chọn biểu tượng
ñể hiển thị chi
tiết phản ứng. -
ðiều chỉnh hiển thị của chi tiết phản ứng: Có 3 chế ñộ hiển thị phương trình phản ứng: word, symbolic và ionic. Ngoài ra, ta có thể hiển thị các thông số của phản ứng bằng cách chọn vào biểu tượng
ñể hiển thị phương trình phản ứng; khối lượng, số
mol, nhiệt ñộ của chất rắn; nồng ñộ, số mol của chất trong dung dịch; thể tích, khối
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
34
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
Tiểu luận môn Hoá tin
Phần mềm Crocodile Chemistry 6.05
lượng, nhiệt ñộ của chất lỏng; thể tích, thành phần phần trăm thể tích của chất khí;
N H Ơ
N
một số tính chất vật lý như nhiệt ñộ, pH, thể tích khối lượng.
TP .Q
U Y
Chi tiết phản ứng
Chú thích
Chuyển ñộng nguyên tử
Đ
ẠO
Hiển thị nước
Chuyển ñổi công thức và tên
Ư H
ẦN
Ghi tên, dán nhãn
N G
Làm sạch dụng cụ
D
IỄ
N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
10
00
B
TR
Cut,Copy, paste, delete,…
Cut,Copy, paste, delete,…
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
35
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
Tiểu luận môn Hoá tin
Phần mềm Crocodile Chemistry 6.05
Ví dụ: Thao tác
Minh họa
N H Ơ
N
Xem tên hóa chất
U Y
Xem công thức hóa học
TP .Q
Xem các ion có trong dung dịch
TR
ẦN
H
Ư
N G
Đ
ẠO
Xem các chi tiết khác
bạn sẽ xem ñược sự sắp xếp giữa các nguyên tử, ion, diễn biến phản
10
+ Khi nhấp vào
00
B
- Trong quá trình phản ứng, bạn làm tương tự ñể xem các phản ứng xảy ra.
Ó
A
ứng.
Tắt / Mở chú thích Xem các phân tử nước và chất tan Chú thích dạng tên ↔ kí hiệu Tắt / Mở khung
D
IỄ
N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Í-
H
Xem ion
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Chú thích
36
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
Tiểu luận môn Hoá tin
Phần mềm Crocodile Chemistry 6.05
Xem sự sắp xếp nguyên tử ở
N H Ơ
N
trạng thái rắn
,
U Y
Xem diễn biến
H
Ư
N G
Đ
ẠO
TP .Q
phản ứng
D
IỄ
N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
10
00
B
TR
ẦN
2.10. VẼ ðỒ THỊ
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
37
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
Tiểu luận môn Hoá tin
Phần mềm Crocodile Chemistry 6.05
Thao tác
Minh họa
1. Nhấp chọn Presentation → chọn graph → kéo vào vùng làm việc.
N H Ơ
Khi ñưa con trỏ vào ñồ thi sẽ xuất hiện thanh
N
ðường kẻ chính
TP .Q
U Y
công cụ sau:
Kéo ñồ thị sang trái Kéo ñồ thị xuống
ẠO
ðường kẻ phụ
Đ
Phóng to ñồ thị.
N G
Thu nhỏ ñồ thị.
Ư
Chỉnh ñồ thị lại từ ñầu, hay bỏ ñoạn ñầu 2. Chọn dụng cụ thí nghiệm. Thiết lập hệ
H
thống thí nghiệm, không tiến hành thí
+ ðể tạm dừng thí nghiệm, nhấp vào
B
trên thanh công cụ, bắt ñầu thí nghiệm nhấp
TR
ẦN
nghiệm.
3. Nhấp vào
10
00
vào
, kéo rê ñường ñịnh hướng
Ó
A
nét ñứt ñến hệ thống thí nghiệm, khi ñường
H
ñịnh hướng chuyển thành nét liền thì thả ra,
→
→
-L
Í-
lúc ñó ñường ñịnh hướng ñổi sang màu ñỏ và
D
IỄ
N
Đ
ÀN
TO
ÁN
nét ñứt.
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
38
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
Tiểu luận môn Hoá tin
Phần mềm Crocodile Chemistry 6.05
4. Thiết lập trục y (trục ñứng): Tính dẫn Khối lượng Khối lượng chất hòa tan Khối lượng chất rắn Sự ñịnh hướng ðo pH ðo pOH Áp suất Nhiệt ñộ Nhiệt ñộ bình Thể tích Thể tích khí Trục X Trục Y
Nhấp chọn vào từ gạch dưới Property…, xuất hiện danh sách các lựa chọn, chọn ñơn vị cần
D
IỄ
N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
10
00
B
TR
ẦN
H
Ư
N G
Đ
ẠO
TP .Q
U Y
N H Ơ
N
theo dõi sự biến thiên.
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
39
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
Tiểu luận môn Hoá tin
Phần mềm Crocodile Chemistry 6.05
5. Thiết lập trục x (trục ngang) Khi nhấp vào
bạn sẽ thấy xuất hiện 3 loại
property sau:
N H Ơ
N
+ Global property: không liên hệ với từng phần trong scene thí nghiệm mà thể hiện toàn
U Y
bộ diễn biến các phần trong scene thí nghiệm theo thời gian.
TP .Q
+ Loacal part property: thể hiện mối liên hệ giữa ñại lượng trục x với trục y trong thí
ẠO
nghiệm (cùng một cốc thí nghiệm)
Đ
Nhấp chọn vào từ gạch dưới Propertiy…,
N G
xuất hiện danh sách các lựa chọn, chọn ñơn
Ư
vị cần theo dõi sự biến thiên.
H
+ Specific part property: thể hiện mối liên hệ
00
Nhấp chọn vào từ gạch dưới Propertiy…,
B
một dụng cụ, trục y nối với dụng cụ còn lại.
TR
nghiệm (khác cốc thí nghiệm). Trục x nối với
ẦN
giữa ñại lượng trục x với trục y trong thí
10
xuất hiện danh sách các lựa chọn, chọn ñơn
A
vị cần theo dõi sự biến thiên (ở cả 2 trục)
H
Ó
6. Chọn ñơn vị cho các ñại lượng:
→ →
D
IỄ
N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
vị ñể thay ñổi ñơn vị.
Í-
Nhấp vào nút ñơn vị (ví dụ: (s)) → chọn ñơn
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
40
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
Tiểu luận môn Hoá tin
Phần mềm Crocodile Chemistry 6.05
7. Thay ñổi khoảng chia trên trục: - Mở Property của graph: + ðưa trỏ chuột vào ñồ thị, xuất hiện thanh cụ:
U Y
N H Ơ
N
công
Tối thiểu Tối ña
+ ðưa trỏ chuột ñến thanh công cụ, khi xuất
ẠO
hiện mũi tên 4 chiều nhấp vào
ðơn vị
, cửa số
Đ
ðường kẻ
N G
bên trái xuất hiện property.
Ư
- Chọn vào thẻ Y – axis (trục Y), hoặc X –
Tắt/mở ñường kẻ chính Tắt/mở ñường kẻ phụ
H
axis (trục X), thay ñổi các chi tiết trong ñó.
00
B
TR
- Các chức năng khác của Property Graph:
ẦN
8. Tiến hành thí nghiệm, quan sát ñồ thị.
Chức năng
TP .Q
Phạm vi ño
Thêm Trace Tắt/Mở hiện thị ñường nối ñồ thị với dụng cụ Thay ñổi màu của ñường ñồ thị Thay ñổi kiểu ñường ñồ thị Thay ñổi ñộ dày, mỏng ñường ñồ thị Thay ñổi ñộ lớn, nhỏ ñiểm trên ñồ thị
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
10
Thẻ trace
Thay ñổi màu ñường kẻ chính Thay ñổi màu ñường kẻ phụ
D
IỄ
N
Đ
ÀN
Visual settings
Thay ñổi màu trục X Thay ñổi màu trục Y
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
41
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
Tiểu luận môn Hoá tin
Phần mềm Crocodile Chemistry 6.05
Ví dụ 1: Thêm Trace: 1. Mở property graph, chọn thẻ
U Y
N H Ơ
N
trace
TP .Q
2. Nhấp vào mũi tên ở ô
ẠO
, chọn trace 2
→
→
Ó
A
10
00
B
TR
ẦN
H
Ư
N G
Đ
→
Í-
H
3. Nhấp chọn vào ô Show trace
-L
, sẽ xuất hiện
→
ÀN
TO
ÁN
Property… của trace 2
Đ
4. Nối các property với các dụng cụ thị ở trên.
D
IỄ
N
tương ứng, tiến hành các bước vẽ ñồ
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
→
42
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
Tiểu luận môn Hoá tin
U Y
N H Ơ
N
Phần mềm Crocodile Chemistry 6.05
Thao tác
Minh họa
1. Chọn dụng cụ chuẩn ñộ, sắp xếp
ẠO
dụng cụ như hình:
TP .Q
Ví dụ 2: Vẽ ñường cong chuẩn ñộ dung dịch:
Đ
+ Buret
TR
ẦN
H
Ư
N G
+ Cốc thủy tinh 250 ml
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
10
00
B
2. Kéo ñồ thị vào vùng thí nghiệm.
ÀN
3. Nhấp vào nút tạm dừng trên
D
IỄ
N
Đ
thanh công cụ ñể ñồ thị không tự vẽ
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
43
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
Tiểu luận môn Hoá tin
Phần mềm Crocodile Chemistry 6.05
4. Nối trục Y với cốc thủy tinh
TP .Q
U Y
N H Ơ
N
+ Chọn property là pH,
ẠO
Mở property graph, chọn Y-axis,
Đ
thiết lập :
N G
+ Phạm vi ño Rang: Min: 0, Max:
Ư
14
B
TR
ẦN
H
+ Khoảng chia: Major,every: 1
10
00
2.11. MỘT SỐ HIỆU CHỈNH TÍNH CHẤT
A
Gồm: General, Flowcharts, Chemistry, Presentation, Electronics
H
Ó
General
-L
Í-
Gồm các mục: Details, Background, Grid và
Details ñiều chỉnh chiều rộng và cao của
giao diện làm việc.
D
IỄ
N
Đ
ÀN
-
TO
ÁN
Simulation Time Step
-
Background ñiều chỉnh màu sắc cho khung nền hoặc chèn hình cho background.
-
Grid ñiều chỉnh hiển thị hoặc không hiển
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
44
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
Tiểu luận môn Hoá tin
Phần mềm Crocodile Chemistry 6.05
thị background dạng mạng lưới.
-
Simulation time step: ðiều chỉnh thời gian
TP .Q
U Y
N H Ơ
N
cho mỗi tiến trình mô phỏng.
Flowcharts
Đ
ẠO
Gồm các mục Speed, Variable value display,
H
Ư
N G
Display Options
Speed ñiều chỉnh tốc ñộ của tiến trình
-
Variable value display ñiều chỉnh giá trị
A
10
00
B
TR
ẦN
-
ÁN
Display Options: Hiển thị tên
Chemistry
D
IỄ
N
Đ
ÀN
TO
-
-L
Í-
H
Ó
hiển thị
Gồm Reaction details (units), Reaction details (general), Reaction details (advanced), Glassware.
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
45
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
Tiểu luận môn Hoá tin -
Phần mềm Crocodile Chemistry 6.05
Reaction details (units) ñiều chỉnh ñơn vị của các ñại lượng: nhiệt ñộ, thể tích,
Reaction details (general)
N H Ơ
-
N
nồng ñộ.
U Y
Accuracy: ðiều chỉnh ñộ chính xác (số lượng số thập phân sau dấu phẩy).
TP .Q
Reaction: + Show reaction history: hiển thị lịch sử của phản
ẠO
ứng
N G
Đ
+ Show all reaction: hiển thị tất cả các phản ứng
Ư
xảy ra
ẦN
H
+ Show reaction type : hiển thị loại phản ứng
TR
+ Show heats of reaction: hiển thị hiệu ứng nhiệt
B
của phản ứng
10
00
Other
Ó
A
+ Show water properties : hiển thị tính chất của nước.
Reaction details (advanced) : ðiều
-L
-
Í-
H
+ Show molecular weights: hiển thị khối lượng phân tử.
ÁN
chỉnh hiển thị các ñại lượng của chất
TO
rắn, lỏng, khí, ion, tính chất vật lý, các
ÀN
thông số ñiện hóa trong chi tiết phản
D
IỄ
N
Đ
ứng.
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
46
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
Tiểu luận môn Hoá tin
Glassware
N
-
Phần mềm Crocodile Chemistry 6.05
TP .Q
U Y
N H Ơ
Hiệu chỉnh màu sắc của dụng cụ thủy tinh
ẠO
Presentation: phần này ñược hiệu chỉnh cho
Đ
từng công cụ
Ư
N G
Electronics
H
Gồm Visual settings, Simulation, Meter, Part IDs
ẦN
Visual settings
TR
-
00
B
+ Current arrows:
10
• Conventional : mũi tên chỉ chiều dòng
A
ñiện( từ cực dương sang cực âm)
Ó
• Electron : mũi tên chỉ chiều dịch chuyển
Í-
H
của electron (từ cực âm sang cực dương)
ÁN
-L
+ Show effects : hiển thị hiệu ứng như
TO
+ Show curent arrows : mũi tên chỉ chiều dòng ñiện hoặc chiều chuyển dịch của
ÀN
dòng electron.
D
IỄ
N
Đ
+ Show control : hiển thị nút ñiều khiển (khóa) + Bar voltmeters: Thanh vôn kế, ampe kế + Logic levels: Kí hiệu ñiện cực + Pin numbers: hiển thị số pin + Show part values: Hiển thị giá trị ñiện thế của pin
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
47
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
Tiểu luận môn Hoá tin
Phần mềm Crocodile Chemistry 6.05
+ Show part IDs: Hiển thị ID -
Simulation Indestructible parts : phần không phá hủy
N
+
N H Ơ
ñược.
Meter
TP .Q
-
U Y
+ Internal resistance : ñiện trở trong.
+ Autorange: tự chọn tiền tố cho ñơn vị như mili
Đ
ẠO
hoặc micro.
Ư
Part IDs
H
-
N G
+ Measure RMS: hiển thị các giá trị gốc.
TR
ẦN
+ Auto-ID parts: mã số tự ñộng
D
IỄ
N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
10
00
B
+ Show part IDs: hiển thị mã số
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
48
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
Tiểu luận môn Hoá tin
Phần mềm Crocodile Chemistry 6.05
CHƯƠNG 3. THIẾT KẾ MỘT SỐ PHẢN ỨNG TRONG CHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC PHỔ THÔNG 3.1. LỚP 10
N
3.1.1. BÀI “CLO”
N H Ơ
Thí nghiệm: ðiều chế và thử tính chất của khí clo - Chuẩn bị dụng cụ
U Y
+ Vào Parts library → Glassware → Standard → Round – bottomed flask, nhấp giữ
TP .Q
chuột và kéo vào phần giao diện làm thí nghiệm.
+ Vào Parts library → Glassware → Standard → Erlenmeyer flask, nhấp giữ chuột và
ẠO
kéo vào phần giao diện làm thí nghiệm.
Đ
+ Vào Parts library → Equipment→ Stoppers → Large → One tube, nhấp giữ chuột và
N G
kéo vào phần giao diện làm thí nghiệm, ở trên ñầu của bình cầu ñáy tròn. Làm tương tự với
Ó
A
10
00
B
TR
ẦN
H
Ư
bình tam giác.
H
+ Nối 2 nút cao su bằng ống dẫn khí, nhấp chuột vào ñầu ống thủy tinh ñến khi hiện ô
D
IỄ
N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Í-
vuông màu ñen, kéo ñến ñầu ống thủy tinh còn lại rồi thả chuột.
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
49
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
Tiểu luận môn Hoá tin
Phần mềm Crocodile Chemistry 6.05
- Chuẩn bị hóa chất: -
KMnO4: Vào Parts library → Chemicals → Micellaneuos salts → Powder → Potassium pemanagate, nhấp giữ chuột và kéo vào phần giao diện làm thí nghiệm.
N H Ơ
-
N
ðiều chỉnh khối lượng thành 20g. HCl ñặc: : Vào Parts library → Chemicals → Acids → Hidrocloric acid, nhấp giữ Na: : Vào Parts library → Chemicals → Metals → Lumps → Sodium, nhấp giữ chuột và kéo vào phần giao diện làm thí nghiệm. Cho các hóa chất ñã chuẩn bị vào khay. Sử dụng Part tray.
00
B
TR
ẦN
H
Ư
N G
Đ
ẠO
-
TP .Q
-
U Y
chuột và kéo vào phần giao diện làm thí nghiệm. ðiều chỉnh nồng ñộ thành 15M.
A
Kéo dung dịch HCl vào bình cầu, tiếp tục kéo KMnO4 vào bình cầu → quan sát
Ó
-
10
- Tiến hành thí nghiệm
D
IỄ
N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Í-
H
sự thay ñổi màu sắc của dung dịch trong bình cầu và trong bình tam giác.
- Kéo Na vào bình tam giác, quan sát sự thay ñổi màu trong bình tam giác.
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
50
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
Tiểu luận môn Hoá tin
Phần mềm Crocodile Chemistry 6.05
3.1.2. “BÀI HIDROCLORUA - AXIT CLOHIDRIC – MUỐI CLORUA” Thí nghiệm: Tính chất của axit clohidric
N H Ơ
Hóa chất: dung dịch axit clohidric, bột Fe, ñồng (II) oxit, dung dịch natri hidroxit,
N
Dụng cụ: 1 Cốc thủy tinh 100ml, khay hóa chất. bột canxi cacbonat, dung dịch quỳ tím, dung dịch bạc nitrat.
U Y
Bước 1: Chọn File →New (ñể làm một thí nghiệm mới) , có thể nhấn tổ hợp phím Ctrl + N. -
TP .Q
Bước 2: Lấy dụng cụ
Lấy cốc thủy tinh 100ml: Vào Parts Library →Chọn Glassware→Chọn
ẠO
Standard→Chọn Beaker(100ml) , nhấp giữ chuột và kéo vào phần giao diện làm
00
B
TR
ẦN
H
Ư
N G
Đ
thí nghiệm. Làm 5 lần ñể ñược 5 cốc thủy tinh.
A
Ó
Lấy dung dịch axit clohidric: Vào Parts Library→ Chọn Chemicals → Chọn
H
-
10
Bước 3: Lấy hóa chất
Í-
Acids → Chọn Hydrochloride acids, nhấp giữ chuột và kéo vào giao diện chương
-L
trình. Lần lượt nhấp chuột vào biểu tượng lọ HCl, kéo và thả vào 5 cốc thủy tinh
D
IỄ
N
Đ
ÀN
TO
ÁN
ñể ñược 5 dd HCl.
-
Lấy khay hóa chất: Vào Parts Library → Chọn Presentation → Chọn Part Tray.
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
51
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
Tiểu luận môn Hoá tin -
Phần mềm Crocodile Chemistry 6.05
Lấy dung dịch quỳ tím: Vào Parts Library→Chọn Indicators→Chọn Solutions →Chọn Litmus, nhấp giữ chuột và kéo vào ô nhỏ của khay hóa chất.
-
Lấy bột sắt: Vào Parts Library→Chọn Chemicals→Chọn Metals→Chọn Powders Lấy bột ñồng (II) oxit: Vào Parts Library→Chọn Chemicals→Chọn
N H Ơ
-
N
&liquids→Chọn Iron, nhấp giữ chuột và kéo vào ô nhỏ của khay hóa chất. Oxides→Chọn copper II oxide, nhấp giữ chuột và kéo vào ô nhỏ của khay hóa
Lấy dung dịch kali hidroxit: : Vào Parts Library→Chọn Chemicals→Chọn
TP .Q
-
U Y
chất.
Alkalis→Chọn potassium hydroxide, nhấp giữ chuột và kéo vào ô nhỏ của khay Lấy bột
canxi cacbonat: Vào Parts Library→Chọn Chemicals→Chọn
Đ
-
ẠO
hóa chất.
N G
Carbonats→Chọn Powders→Chọn calcium carbonat, nhấp giữ chuột và kéo vào Lấy dung dịch bac nitrat: Vào Parts Library→ Chọn Chemicals → Chọn Nitrates
H
-
Ư
ô nhỏ của khay hóa chất.
ẦN
→ Chọn Solutions → Silver nitrate, nhấp giữ chuột và kéo vào ô nhỏ của khay
B
Lưu ý: Ta có thể thay ñổi khối lượng, ñộ mịn của bột kim loại, bột oxit; thay ñổi
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
10
00
-
TR
hóa chất.
TO
nồng ñộ, thể tích của dung dịch axit, bazơ.
-
Kéo dung dịch quỳ tím vào cốc thủy tinh số 1→ quan sát sự thay ñổi màu sắc
D
IỄ
N
Đ
ÀN
Bước 4: Tiến hành phản ứng
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
52
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
Tiểu luận môn Hoá tin
TP .Q
U Y
N H Ơ
N
Phần mềm Crocodile Chemistry 6.05
Kéo dung dịch KOH vào cốc thủy tinh số 1 → quan sát sự thay ñổi màu sắc
-
Lần lượt kéo bột Fe, bột CuO, bột CaCO3, dd AgNO3 vào từng cốc thủy tinh Chúng ta có thể thay ñổi background cho giao diện làm việc, gõ văn bản, và các
Ư
-
N G
chứa HCl → quan sát và theo dõi chi tiết phản ứng.
Đ
ẠO
-
Ó
A
10
00
B
TR
ẦN
H
chỉ dẫn.
Í-
H
3.1.3. BÀI “TỐC ðỘ PHẢN ỨNG”
-L
3.1.3.1. Ảnh hưởng của chất xúc tác ñến tốc ñộ phản ứng (Catalysts and rates)
ÁN
Trong phần này chúng ta sẽ xem xét sự có mặt của chất xúc tác ảnh hưởng như thế
TO
nào ñến tốc ñộ phản ứng.
ÀN
- Cho hidropeoxit vào cả hai ống nghiệm.
Đ
- Cho MnO2 (chất xúc tác) vào 1 ống nghiệm.
D
IỄ
N
- Nhấn nút và xem phản ứng. - Phản ứng nào xảy ra nhanh hơn? A. Ống có xúc tác B. Ống không có chất xúc tác
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
53
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
Tiểu luận môn Hoá tin
D
IỄ
N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
10
00
B
TR
ẦN
H
Ư
N G
Đ
ẠO
TP .Q
U Y
N H Ơ
N
Phần mềm Crocodile Chemistry 6.05
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
54
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
Tiểu luận môn Hoá tin
Phần mềm Crocodile Chemistry 6.05
3.1.3.2. Ảnh hưởng của nồng ñộ ñến tốc ñộ phản ứng (Concentration and rate) - Có 3 ống nghiệm chứa canxi cacbonat và axit clohydric với nồng ñộ khác nhau. - ðặt bong bóng màu xanh lá cây vào ống nghiệm mà bạn nghĩ là tốc ñộ phản ứng sẽ là
N H Ơ
- ðặt bong bóng màu ñỏ vào ống nghiệm mà bạn nghĩ là tốc ñộ phản ứng là chậm nhất.
N
nhanh nhất. Cuối cùng gắn bong bóng màu xanh dương vào ống nghiệm cón lại.
D
IỄ
N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
10
00
B
TR
ẦN
H
Ư
N G
Đ
ẠO
TP .Q
U Y
- Nhấn nút và xem các bong bóng như thế nào.
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
55
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
Tiểu luận môn Hoá tin
Phần mềm Crocodile Chemistry 6.05
3.1.3.3. Ảnh hưởng của diện tích bề mặt ñến tốc ñộ phản ứng (Surface area and rate) - Cho bột canxicacbonat loại mịn, loại vừa và thô vào ba ống nghiệm chứa sẵn axit clohydric. Canxi cacbonat loại mịn có diện tích bề mặt lớn nhất, trong khi loại thô có diện
N
tích bề mặt nhỏ nhất.
N H Ơ
- Vậy loại canxi cacbonat nào làm cho phản ứng xảy ra nhanh nhất?
- Gắn bong bóng màu xanh lá vào ống nghiệm mà bạn nghĩ là phản ứng sẽ xảy ra nhanh
U Y
nhất. Tương tự gắn bong bóng màu ñỏ vào ống nghiệm mà bạn nghĩ là phản ứng sẽ xảy ra
TP .Q
chậm nhất và bong bóng màu xanh dương vào ống nghiệm còn lại.
D
IỄ
N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
10
00
B
TR
ẦN
H
Ư
N G
Đ
ẠO
- Nhấn nút và quan sát các bong bóng.
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
56
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
Tiểu luận môn Hoá tin
TP .Q
U Y
N H Ơ
N
Phần mềm Crocodile Chemistry 6.05
ẠO
3.1.3.4. Ảnh hưởng của nhiệt ñộ ñến tốc ñộ phản ứng (Temperature and rate)
N G
- Cho bột canxi cacbonat và axit clohidric vào ống nghiệm.
Đ
Trong phần này chúng ta sẽ khảo sát sự ảnh hưởng của nhiệt ñộ ñến tốc ñộ phản ứng.
Ư
- Theo bạn, ở nhiệt ñộ nào phản ứng nào xảy ra nhanh hơn?
H
- Phản ứng ở 0°C
ẦN
- Phản ứng ở 85°C
TR
- Gắn bong bóng ñỏ vào ống nghiệm mà bạn nghĩ là phản ứng sẽ xảy ra với tốc ñộ chậm
D
IỄ
N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
10
- Nhấn nút và quan sát bong bóng.
00
B
nhất.
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
57
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
Tiểu luận môn Hoá tin
TP .Q
U Y
N H Ơ
N
Phần mềm Crocodile Chemistry 6.05
3.2. LỚP 11 3.2.1. BÀI “pH VÀ CHẤT CHỈ THỊ” (pH and indicators)
ẠO
Thí nghiệm: ðo pH của dung dịch bằng chất chỉ thị, chỉ số pH sẽ cho bạn biết tính axit hay
Đ
bazơ của dung dịch.
Ư H
+ Chọn một chất chỉ thị cho vào từng ống nghiệm.
N G
_ Cách tiến hành:
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
10
00
B
TR
ẦN
+ Quan sát màu của từng ống nghiệm, so sánh với màu chuẩn.
ÀN
+ Mở lại thí nghiệm và làm lại với chất chỉ thị khác.
D
IỄ
N
Đ
+ Sử dụng chất chỉ thị ñể kiểm tra ñộ pH của hai ống nghiệm cho sẵn.
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
58
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
Tiểu luận môn Hoá tin
TP .Q
U Y
N H Ơ
N
Phần mềm Crocodile Chemistry 6.05
ẠO
3.2.2. BÀI “SỰ ðIỆN LI” Thí nghiệm: thử tính dẫn ñiện của một số dung dịch.
Đ
_ Cách tiến hành:
10
00
B
TR
ẦN
H
Ư
N G
+ Ban ñầu, trong chậu chứa nước tinh khiết, ta ñọc ñược chỉ số trên ampe kế là 0,00.
D
IỄ
N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
+ Cho NaCl vào chậu, ñọc chỉ số ampe kế.
+ Làm trống chậu, cho nước vào chậu, cho Cu(NO3)2 vào, theo dõi chỉ số ampe kế.
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
59
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
Tiểu luận môn Hoá tin
TP .Q
U Y
N H Ơ
N
Phần mềm Crocodile Chemistry 6.05
D
IỄ
N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
10
00
B
TR
ẦN
H
Ư
N G
Đ
ẠO
+ Tiếp tục làm với các hoá chất còn lại.
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
60
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
Tiểu luận môn Hoá tin
Phần mềm Crocodile Chemistry 6.05
3.2.3. BÀI “ðẠI CƯƠNG VỀ HÓA HỌC HỮU CƠ” phần Chưng cất phân ñoạn (Fractional distillation) Thí nghiệm: tách riêng hỗn hợp các chất lỏng với sự khác nhau về ñiểm sôi bằng cách ñun nóng và ngưng tụ (chưng cất hỗn hợp nước và etanol).
N
_ Cách tiến hành:
Ư
N G
Đ
ẠO
TP .Q
U Y
N H Ơ
+ Cho hỗn hợp nước và rượu vào bình cầu. VH2O=49,6cm3, Vetanol=47,1 cm3
H
+ Nhiệt ñộ sội của nước là 100oC, của etanol là 78oC, theo bạn ñiều chỉnh nhiệt ñộ nào là
ẦN
phù hợp 75oC, 85oC hay 105oC ?
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
10
00
B
TR
+ Quan sát sự thay ñổi thể tích của hai chất lỏng.
ÀN
3.3. LỚP 12 3.3.1.BÀI “ĂN MÒN ðIỆN HÓA”
D
IỄ
N
Đ
Thí nghiệm: ðo suất ñiện ñộng của pin ñiện hóa Zn – Cu Bước 1. Lấy 2 cốc thủy tinh 100ml Bước 2. Lấy một ñiện cực Zn, 1 ñiện cực Cu rồi thả vào trong hai cốc thủy tinh ñó. Bước 3. Lấy 1 volt kế, nối hai ñầu của volt kế vào hai ñiện cực Bước 4. Lấy 1 cầu muối nối liền hai cốc.
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
61
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
Tiểu luận môn Hoá tin
Phần mềm Crocodile Chemistry 6.05
Bước 5. Lấy 50ml dd ZnSO4 và 50 ml dd CuSO4 cho vào hai cốc.
TR
3.3.2. BÀI “ðIỆN PHÂN” _ Mục ñích: giới thiệu về sự ñiện phân cơ bản
ẦN
H
Ư
N G
Đ
ẠO
TP .Q
U Y
N H Ơ
N
Bước 6. ðọc số chỉ trên volt kế, ñó là số chỉ suất ñiện ñộng của pin Zn – Cu.
B
_ Cách tiến hành:
00
+ Chọn một hoá chất cho sẵn cho vào cốc (nếu chọn PbBr2) thì phải ñun nóng).
D
IỄ
N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
10
+ Bật công tắc, quan sát thí nghiệm, chất nào sinh ra ở anot, chất nào sinh ra ở catot?
+ Làm trống cốc, làm thí nghiệm với các hoá chất còn lại. 3.3.3. BÀI “SẮT” Mục ñích: ñốt cháy sắt, phương pháp tách sắt
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
62
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
Tiểu luận môn Hoá tin
Phần mềm Crocodile Chemistry 6.05
Cách tiến hành: + Bỏ sắt vào cốc.
Ư
N G
Đ
ẠO
TP .Q
U Y
N H Ơ
N
+ Nâng nhiệt ñộ
ẦN
H
+ Cho Fe2O3 và Al vào cốc.
ÀN
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
10
00
B
TR
+ Nâng nhiệt ñộ
Đ
+ Cho Fe2O3 và C vào cốc.
D
IỄ
N
+ Nâng nhiệt ñộ
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
63
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
Tiểu luận môn Hoá tin
TP .Q
U Y
N H Ơ
N
Phần mềm Crocodile Chemistry 6.05
3.3.4. BÀI “CHUẨN ðỘ AXIT BAZO” - Lấy Buret và Pipet trong mục
ẠO
,
Đ
- Kéo biểu tượng lọ NaOH ñến phía trên chiếc cốc và khi con trỏ chuyển thành biểu tượng
N G
cái cốc ñang rót ra (màu ñen) thì thả tay ra (thao tác này ñược hiểu là rót một ít dung dịch
H
Ư
NaOH vào cốc).
ẦN
- Cho axit HCl vào burette (tương tự ta cũng kéo biểu tượng lọ ñựng HCl về phía burette,
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
10
00
B
TR
khi con trỏ chuyển thành biểu tượng cái cốc ñang rót ra thì thả tay ra)
D
IỄ
N
- Sau ñó nhấp chuột vào biểu tượng “graph” rồi kéo rê ñặt ñồ thị bên phải bộ dụng cụ như
minh hoạ bên dưới.
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
64
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
Tiểu luận môn Hoá tin
TP .Q
U Y
N H Ơ
N
Phần mềm Crocodile Chemistry 6.05
_ Chúng ta sẽ vẽ ñồ thị trong ñó: + trục x: giá trị thể tích dung dịch HCl
N G
_ Ta phải chọn giá trị biểu diễn trên trục x và truc y như sau:
Đ
ẠO
+ trục y: giá trị pH
A
10
00
B
TR
ẦN
H
Ư
+ Kéo biểu tượng mục tiêu trên trục y ñến cốc ñựng dung dịch NaOH rồi thả tay ra
H
Ó
Nhấp chuột vào từ “property” trên trục y của ñồ thị, chọn “pH” trong bảng hiện ra.
Í-
Sau khi chọn bạn ñể ý ñồ thị bắt ñầu xuất hiện ñường màu ñỏ chỉ giá trị pH của dung dịch
-L
NaOH, do lúc này trong cốc chỉ có dung dịch NaOH là bazơ mạnh nên giá trị pH mà ta thấy
D
IỄ
N
Đ
ÀN
TO
ÁN
trên ñồ thị là 14.
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
65
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
Tiểu luận môn Hoá tin
Phần mềm Crocodile Chemistry 6.05
+ Chọn giá trị biểu diễn trên trục x: nhấp chuột vào nút có hình mũi tên màu ñen hướng xuống, chọn “specific part property”, sau ñó kéo biểu tượng hình mục tiêu lên burette cho máy hiểu ta chọn giá trị biểu diễn ở trục x là của dung dịch HCl. Nhấp chuột
N
vào property, chọn volume (thể tích) nghĩa là ta chọn giá trị biểu diễn trên trục x là thể tích
D
IỄ
N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
10
00
B
TR
ẦN
H
Ư
N G
Đ
ẠO
TP .Q
U Y
N H Ơ
dung dịch HCl.
_ Kéo nút vuông cạnh burette lên trên (xuất hiện hình bàn tay) tức là thao tác mở khoá
burette cho HCl trên burette bắt ñầu chảy xuống cốc, phản ứng bắt ñầu xảy ra (có thể kéo nút từ từ ñể dễ quan sát lượng HCl chảy vào cốc và sự thay ñổi giá trị pH trên ñồ thị). Giá trị pH dung dịch trong cốc bắt ñầu giảm dần thể hiện trên ñồ thị. Ứng với thể tích dung dịch
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
66
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
Tiểu luận môn Hoá tin
Phần mềm Crocodile Chemistry 6.05
HCl chảy vào cốc ta có thể ñối chiếu trên dồ thị ñể biết giá trị pH của dung dịch ở những
TR
ẦN
H
Ư
N G
Đ
ẠO
TP .Q
U Y
N H Ơ
N
thời ñiểm khác nhau.
B
Khi lượng HCl cho vào phản ứng vừa ñủ với lượng NaOH trong cốc thì dung dịch thu ñược
00
co pH = 7 (NaOH + HCl → NaCl + H2O). Sau ñó nếu tiếp tục cho HCl vào thì HCl dư nên
10
pH giảm (môi trường axit)
ÀN
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
Bạn có thể bấm vào nút fit to X-axis ñể xem toàn bộ ñồ thị ñược vẽ một cách rõ ràng hơn.
D
IỄ
N
Đ
Khi muốn vẽ một ñồ thị mới thỉ bạn nhấn vào nút restart graph trên thanh công cụ.
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
67
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
Tiểu luận môn Hoá tin
Phần mềm Crocodile Chemistry 6.05
KẾT LUẬN Từ mục ñích và nhiệm vụ mà ñề tài ñã ñề ra, trong quá trình thực hiện tiểu luận, chúng Nghiên cứu cách sử dụng phần mềm Crocodile Chemistry 605 ñể thiết kế thí