Cách tính ngày sát chủ

  • Ngày sát chủ là gì?
    • Ngày sát chủ âm là gì?
    • Ngày sát chủ dương là gì?
  • Cách tính ngày sát chủ âm và ngày sát chủ dương
    • Cách tính ngày sát chủ âm năm 2022
    • Cách tính ngày sát chủ dương năm 2022
  • Tiết lộ những ngày sát chủ năm 2022
    • Ngày sát chủ trong tháng năm 2022
    • Ngày sát chủ theo mùa năm 2022
    • Giờ sát chủ năm 2022
  • Cách hóa giải ngày sát chủ năm 2022
    • Hóa giải ngày sát chủ bằng cách dùng “Chế sát”
    • Hóa giải ngày sát chủ bằng cách sử dụng ngũ hành tương sinh
    • Hóa giải ngày sát chủ bằng cách mượn tuổi của người khác

Ngày sát chủ là gì, cách tính ngày sát chủ âm, ngày sát chủ dương ra sao? Đặc biệt, đâu là ngày sát chủ năm 2022cách hóa giải ngày sát chủ trong trường hợp khẩn cấp, không thể trì hoãn sự việc trọng đại? Tất cả những nghi vấn này sẽ được Bách Khoa Phong Thủy giải đáp ngay sau đây.

Ngày sát chủ là gì?

Đối với nghi vấn ngày sát chủ là gì, chúng ta có thể hiểu theo quan niệm tâm linh, đây là một ngày xấu. Sát liên quan đến sự chết chóc, giết hại; Chủ tức là chủ nhân, chỉ người. Bởi vì là ngày xấu, ngày xui xẻo nên cần tránh tổ chức, tiến hành các sự kiện trọng đại để tránh đại sự không những không thành mà còn gây tai họa cho người tổ chức đại sự ấy, thậm chí là người thân, gia đình của họ.

Nói về ngày sát chủ, người ta chia thành hai dạng, gồm: Ngày sát chủ âm và ngày sát chủ dương. Để biết cụ thể ngày sát chủ âm là gì, cũng như ngày sát chủ dương là gì, mời quý bạn cùng chúng tôi theo dõi ở phần tiếp theo của bài viết.

Ngày sát chủ âm là gì?

Ngày sát chủ âm được hiểu là ngày cực xấu liên quan đến âm phần, âm giới. Tức là, vào những ngày này, nếu bạn tiến hành những việc liên quan đến thế giới người chết (mai táng, bốc mộ, nhập quan, đào huyệt, xây dựng mồ mả, lập bàn thờ, thỉnh tượng thần linh, bốc bát hương …) đều rất kỵ, gia đình có thể gặp phải đại họa.

Cách tính ngày sát chủ
Ngày sát chủ năm 2021 cách tính, cách hóa giải trong trường hợp khẩn cấp

Ngày sát chủ dương là gì?

Ngày sát chủ dương là ngày cực xấu liên quan đến dương thế, tức là thế giới của người đang sống. Do đó, nếu cưới vào ngày sát chủ, hôn sự nếu được tổ chức suôn sẻ thì cuộc sống sau này của các cặp vợ chồng cũng khó lòng được sóng yên bể lặng; mừng thọ vào ngày sát chủ thì tuổi thọ của người đó có thể bị rút ngắn …

Chính vì thế, các sự kiện trọng đại trong cuộc đời như cưới hỏi, mừng thọ, đào móng xây nhà, mừng tân gia, khai trương, xuất hành đi xa, mở thêm thêm chi nhánh kinh doanh, nhậm chức … đều không nên thực hiện vào các ngày sát chủ dương

Cách tính ngày sát chủ âm và ngày sát chủ dương

Cách tính ngày sát chủ âm năm 2022

Cách tính ngày sát chủ âm đã được người xưa đúc kết qua bài thơ sau:

Cách tính ngày sát chủ
Cách tính ngày sát chủ âm

Từ bài thơ trên có thể kết luận:

  • Tháng 1: Ngày sát chủ âm là ngày Tỵ
  • Tháng 2: Ngày sát chủ âm là ngày Tý
  • Tháng 3: Ngày sát chủ âm là ngày Mùi
  • Tháng 4: Ngày sát chủ âm là ngày Mão
  • Tháng 5: Ngày sát chủ âm là ngày Thân
  • Tháng 6: Ngày sát chủ âm là ngày Tuất
  • Tháng 7: Ngày sát chủ âm là ngày Hợi
  • Tháng 8: Ngày sát chủ âm là ngày Sửu
  • Tháng 9: Ngày sát chủ âm là ngày Ngọ
  • Tháng 10: Ngày sát chủ âm là ngày Dậu
  • Tháng 11: Ngày sát chủ âm là ngày Dần
  • Tháng 12: Ngày sát chủ âm là ngày Thìn

Cách tính ngày sát chủ dương năm 2022

Khi muốn biết ngày sát chủ dương, quý độc giả chỉ cần thuộc lòng bài thơ sau:

Cách tính ngày sát chủ
Cách tính ngày sát chủ dương

Thông qua bài thơ trên, chúng ta có thể khẳng định:

  • Tháng 1 (tháng Giêng): Ngày sát chủ dương là ngày Tý
  • Tháng 2, 3, 7, 9: Ngày sát chủ dương là ngày Sửu
  • Tháng 4: Ngày sát chủ dương là ngày Tuất
  • Tháng 11: Ngày sát chủ dương là ngày Mùi
  • Tháng 5, 6, 8, 10, 12: Ngày sát chủ dương là ngày Thìn

Tiết lộ những ngày sát chủ năm 2022

Ngày sát chủ trong tháng năm 2022

Để độc giả dễ dàng nắm được các ngày sát chủ năm 2022, chúng tôi đã tổng hợp trong bảng sau đây, quý bạn có thể tra cứu:

NGÀY SÁT CHỦ NĂM 2022
THÁNG Chi Ngày Ngày Dương Lịch
Ngày Sát Chủ tháng 1 Tỵ Ngày 4, 16, 28
Ngày Sát Chủ tháng 2 Ngày 4, 16, 28
Ngày Sát Chủ tháng 3 Mùi Ngày 7, 19, 31
Ngày Sát Chủ tháng 4 Mão Ngày 8, 20
Ngày Sát Chủ tháng 5 Thân Ngày 7, 19, 31
Ngày Sát Chủ tháng 6 Tuất ngày 2, 14, 26
Ngày Sát Chủ tháng 7 Sửu Ngày 11, 23
Ngày Sát Chủ tháng 8 Hợi ngày 2, 14, 26
Ngày Sát Chủ tháng 9 Ngọ Ngày 2, 14, 26
Ngày sát chủ tháng 10 Dậu Ngày 8, 20
Ngày sát chủ tháng 11 Dần Ngày 6, 18, 30
Ngày sát chủ tháng 12 Thìn Ngày 2, 14, 26

Ngoài ra, ở mỗi tháng lại cũng ấn định một ngày sát chủ, cụ thể:

  • Tháng 1, 5, 9: Sát chủ ở ngày Tý
  • Tháng 2, 8, 10: Sát chủ ở ngày Mão
  • Tháng 3, 7, 11: Sát chủ ở ngày Ngọ
  • Tháng 4, 6, 112: Sát chủ ở ngày Dậu

Ngày sát chủ theo mùa năm 2022

Mỗi mùa lại có một ngày sát chủ khác nhau, theo đó:

  • Mùa Xuân: Ngày sát chủ là ngày Ngọ
  • Mùa Hạ: Ngày sát chủ là ngày Tý
  • Mùa Thu: Ngày sát chủ là ngày Dậu
  • Mùa Đông: Ngày sát chủ là ngày Mão

Giờ sát chủ năm 2022

Bên cạnh ngày sát chủ thì cũng có giờ sát chủ theo từng tháng, dưới đây là thông tin chi tiết:

  • Tháng 1 và tháng 7: Sát chủ ở giờ Dần
  • Tháng 2 và tháng 8: Sát chủ ở giờ Tỵ
  • Tháng 3 và tháng 9: Sát chủ ở giờ Thân
  • Tháng 4 và tháng 10: Sát chủ ở giờ Thìn
  • Tháng 5 và tháng 11: Sát chủ ở giờ Dậu
  • Tháng 6 và tháng 12: Sát chủ ở giờ Mão

Cách hóa giải ngày sát chủ năm 2022

Ngày sát chủ là ngày đại xấu, tuy nhiên có những công việc chúng ta không thể trì hoãn như mai táng. Lúc này, gia chủ cũng không cần quá lo lắng, vì vẫn có cách hóa giải ngày sát chủ để hạn chế tối đa ảnh hưởng.

Hóa giải ngày sát chủ bằng cách dùng “Chế sát”

Chế sát trong trường hợp này được hiểu nôm na là “dùng độc trị độc”. Nghĩa là, chúng ta sẽ tiến hành việc đại sự vào giờ đại kỵ với ngày sát chủ đó. Cụ thể:

  • Nếu ngày sát chủ là ngày Mộc: Chọn giờ Kim để bắt đầu đại sự
  • Nếu ngày sát chủ là ngày Hỏa: Tổ chức việc trọng đại vào giờ Thủy
  • Nếu ngày sát chủ là ngày Thổ: Tiến hành vào giờ Mộc
  • Nếu ngày sát chủ là ngày Kim: Tổ chức vào giờ Hỏa
  • Nếu ngày sát chủ là ngày Thủy: Nên bắt đầu đại sự vào giờ Thổ

Hóa giải ngày sát chủ bằng cách sử dụng ngũ hành tương sinh

Cụ thể ở đây là Sinh Xuất với ngày sát chủ, tức là giờ đại hợp với giờ sát chủ, cũng là thời khắc sát khí của ngày sát chủ suy yếu nhất. Theo đó:

  • Sát chủ vào ngày Mộc: Chọn giờ Hỏa để tiến hành
  • Sát chủ vào ngày Hỏa: Chọn giờ Thổ để tiến hành
  • Sát chủ vào ngày Thổ: Chọn giờ Kim để tiến hành
  • Sát chủ vào ngày Kim: Chọn giờ Thủy để tiến hành
  • Sát chủ vào ngày Thủy: Chọn giờ Mộc để tiến hành

Hóa giải ngày sát chủ bằng cách mượn tuổi của người khác

Ngoài hai cách trên, chúng ta có thể mượn tuổi của người khác để hóa giải sát khí của ngày sát chủ. Lưu ý, những người được mượn tuổi phải là những người có tuổi nằm trong bộ Tam Hợp với gia chủ. Dưới đây là 4 bộ Tam Hợp:

  • Bộ 1: Tỵ – Dậu – Sửu
  • Bộ 2: Thân – Tý – Thìn
  • Bộ 3: Dần – Ngọ – Tuất
  • Bộ 4: Hợi – Mão – Mùi

Như vậy, những thông tin trên đây đã giúp quý độc giả hiểu rõ hơn về ngày sát chủ là gì, cách tính ngày sát chủ âm, ngày sát chủ dương. Đặc biệt, là biết chính xác những ngày sát chủ năm 2022 và cách hóa giải ngày sát chủ trong những trường hợp không thể trì hoãn.