Cách xét học bạ Đại học Mỏ - Địa chất 2022

Bước 1. Truy cập vào trang web: https://dkxt.humg.edu.vn/

Bước 2: Nhấn vào nút ĐĂNG KÝ mục Xét tuyển đại học chính quy đợt 1 năm 2022 theo kết quả học bạ

Cách xét học bạ Đại học Mỏ - Địa chất 2022

Bước 3: Điền số CMND hoặc CCCD

Cách xét học bạ Đại học Mỏ - Địa chất 2022

Bước 4: Điền các thông tin cá nhân

*Lưu ý: CMND hoặc CCCD cần chụp hoặc scan cả 2 mặt (có thể lưu file PDF hoặc file ảnh); Cần điền địa chỉ email để nhận email xác nhận gửi về sau khi hoàn thành đăng ký

Cách xét học bạ Đại học Mỏ - Địa chất 2022

Bước 5: Điền thông tin THPT hoặc tương đương

*Lưu ý: Chỉ cần kick vào ô trống sẽ hiện ra các thông tin và ấn chuột theo đúng thông tin của mình

Cách xét học bạ Đại học Mỏ - Địa chất 2022

Bước 6: Điền thông tin liên hệ

*Lưu ý: Cần điền đầy đủ thông tin: Số nhà (nếu có), thôn, xóm, xã, huyện, tỉnh, số điện thoại của Bố và Mẹ. Đây là địa chỉ sẽ nhận chuyển phát nhanh khi có kết quả trúng tuyển.

Cách xét học bạ Đại học Mỏ - Địa chất 2022

Bước 7: Thông tin đăng ký xét tuyển

*Lưu ý: Xem file mẫu trong các phần đính kèm

Cách xét học bạ Đại học Mỏ - Địa chất 2022

Bước 8: Đăng ký nguyện vọng

Nguyện vọng 1, kick vào ô mã chuyên ngành, chọn mã ngành 7580211-Địa kỹ thuật xây dựng, sau đó

kick chọn tổ hợp (Chọn 1 trong 4 tổ hợp: A00, A01, C04, D01 có tổng điểm cao nhất).

Cách xét học bạ Đại học Mỏ - Địa chất 2022

Sau khi chọn tổ hợp, điền thông tin điểm tổng kết học kỳ 1, lớp 11; học kỳ 2, lớp 11 và học kỳ 1, lớp 12 của các môn trong tổ hợp

Cách xét học bạ Đại học Mỏ - Địa chất 2022

Bước 9: Nếu muốn thêm nguyện vọng, kick vào ô THÊM NGUYỆN VỌNG (Nếu không đăng ký nguyện vọng 2 thì không cần làm bước này)

Có thể chọn Nguyện vọng 2: Mã chuyên ngành 7520501-Kỹ thuật địa chất

Cách xét học bạ Đại học Mỏ - Địa chất 2022

Nếu muốn xóa bớt nguyện vọng, kick vào hình “Thùng rác” ở bên cạnh mỗi nguyện vọng

Cách xét học bạ Đại học Mỏ - Địa chất 2022

Bước 10: Kiểm tra lại các thông tin và nhấn nút ĐĂNG KÝ ở cuối màn hình

Bước 11: Kiểm tra email cá nhân và chuyển khoản tiền lệ phí xét tuyển theo hướng dẫn trong email.

*Lưu ý: Cần chụp ảnh màn hình điện thoại hoặc biên lai giấy để lưu lại thông tin chuyển khoản lệ phí xét tuyển.

Nếu có thắc mắc hoặc trao đổi, vui lòng liên hệ: Cô Nguyễn Thị Nụ (0906 246 841); Cô Phạm Thị Ngọc Hà (0982 455 486).

Hướng dẫn đăng ký xét tuyển Online thể xem trong file đính kèm:

Hướng dẫn ĐKXT online

Trường Đại học Mỏ Địa chất chính thức công bố điểm chuẩn xét học bạ THPT năm 2022.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Đại học Mỏ – Địa chất năm 2022

Điểm chuẩn Đại học Mỏ – Địa chất

Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) cần đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT tại https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn từ ngày 22/7 – 17h00 ngày 20/8/2022.

1. Điểm chuẩn xét theo học bạ THPT

Điểm chuẩn xét học bạ THPT năm 2022 của trường Đại học Mỏ – Địa chất như sau:

Tên ngành Điểm chuẩn học bạ
Kỹ thuật dầu khí 22.0
Kỹ thuật địa vật lý 19.0
Công nghệ kỹ thuật hóa học 22.0
Quản lý dữ liệu khoa học trái đất 20.5
Kỹ thuật khí thiên nhiên 20.5
Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên nhiên 18.5
Kỹ thuật hóa học (CTTT) 22.0
Kỹ thuật địa chất 18.0
Địa chất học 18.0
Du lịch địa chất 18.0
Địa kỹ thuật xây dựng 18.0
Kỹ thuật Tài nguyên nước 18.0
Đá quý Đá mỹ nghệ 18.0
Kỹ thuật trắc địa – bản đồ 18.5
Quản lý đất đai 23.0
Địa tin học 18.0
Quản lý phát triển đô thị và bất động sản 23.0
Kỹ thuật mỏ 18.0
Kỹ thuật tuyển khoáng 18.0
An toàn, Vệ sinh lao động 18.0
Công nghệ thông tin 26.0
Khoa học dữ liệu 23.0
Kỹ thuật cơ khí 24.6
Kỹ thuật cơ điện tử 26.88
Kỹ thuật cơ khí động lực 22.77
Kỹ thuật điện 23.99
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 27.89
Kỹ thuật Ô tô 27.2
Kỹ thuật xây dựng 18.0
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 18.0
Xây dựng công trình ngầm thành phố và Hệ thống tàu điện ngầm 18.0
Quản lý xây dựng 18.0
Kỹ thuật môi trường 18.0
Quản lý tài nguyên và môi trường 18.0
Quản trị kinh doanh 26.0
Kế toán 26.0
Tài chính – Ngân hàng 26.0
Quản lý công nghiệp 23.0
Hóa dược 22.0

2. Điểm chuẩn xét kết quả thi ĐGTD

Điểm chuẩn trường Đại học Mỏ – Địa chất xét theo kết quả thi đánh giá tư duy năm 2022 của ĐHBKHN như sau:

Tên ngành Điểm chuẩn ĐGTD
Quản lý và phân tích dữ liệu khoa học trái đất 14
Công nghệ kỹ thuật hóa học 14
Kỹ thuật hóa học (CTTT) 14
Kỹ thuật địa vật lý 14
Kỹ thuật dầu khí 14
Kỹ thuật khí thiên nhiên 14
Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên nhiên 14
Quản lý đất đai 14
Kỹ thuật mỏ 14
Kỹ thuật tuyển khoáng 14
An toàn, Vệ sinh lao động 14
Công nghệ thông tin 14
Khoa học dữ liệu 14
Công nghệ thông tin (CLC) 14
Kỹ thuật cơ khí 14
Kỹ thuật cơ điện tử 14
Kỹ thuật cơ khí động lực 14
Kỹ thuật ô tô 14
Kỹ thuật điện 14
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 14
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 14
Kỹ thuật robot và trí tuệ nhân tạo 14
Kỹ thuật xây dựng 14
Xây dựng công trình ngầm thành phố và Hệ thống tàu điện ngầm 14
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 14
Quản lý xây dựng 14
Hóa dược 14

3. Điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

Điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Mỏ – Địa chất xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sau:

Tên ngành Điểm chuẩn
Quản lý và phân tích dữ liệu khoa học trái đất 18
Công nghệ kỹ thuật hóa học 19
Kỹ thuật hóa học (CTTT) 19.5
Kỹ thuật địa vật lý 18
Kỹ thuật dầu khí 18
Kỹ thuật khí thiên nhiên 18
Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên nhiên 18
Địa chất học 15.5
Kỹ thuật địa chất 15
Đá quý đá mỹ nghệ 15
Địa kỹ thuật xây dựng 15
Kỹ thuật Tài nguyên nước 15
Du lịch địa chất 16
Địa tin học 16
Kỹ thuật trắc địa – bản đồ 15
Quản lý phát triển đô thị và bất động sản 16.5
Quản lý đất đai 15
Kỹ thuật mỏ 16
Kỹ thuật tuyển khoáng 16
An toàn, Vệ sinh lao động 15
Công nghệ thông tin 23
Khoa học dữ liệu 20.5
Công nghệ thông tin (CLC) 23.5
Kỹ thuật cơ khí 16
Kỹ thuật cơ điện tử 19
Kỹ thuật cơ khí động lực 15
Kỹ thuật ô tô 18.5
Kỹ thuật điện 18
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 22
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 18
Kỹ thuật robot và trí tuệ nhân tạo 20
Kỹ thuật xây dựng 15.5
Xây dựng công trình ngầm thành phố và Hệ thống tàu điện ngầm 15
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 15
Quản lý xây dựng 16
Kỹ thuật môi trường 15
Quản lý tài nguyên và môi trường 15
Quản trị kinh doanh 22
Tài chính – Ngân hàng 22
Kế toán 22
Quản lý công nghiệp 17
Hóa dược 17

Điểm chuẩn năm 2021:

Tên ngành Điểm chuẩn
Quản trị kinh doanh 18.5
Tài chính – ngân hàng 18.0
Kế toán 18.0
Quản lý công nghiệp 15.0
Công nghệ kỹ thuật hoá học 18.0
Kỹ thuật địa vật lý 16.0
Kỹ thuật dầu khí 16.0
Kỹ thuật hoá học (CTTT) 19.0
Địa chất học 15.0
Kỹ thuật địa chất 15.0
Địa kỹ thuật xây dựng 15.0
Du lịch địa chất 15.0
Kỹ thuật trắc địa – bản đồ 15.0
Quản lý đất đai 15.0
Địa tin học 15.0
Kỹ thuật mỏ 15.0
Kỹ thuật tuyển khoáng 15.0
Khoa học dữ liệu 18.0
Công nghệ thông tin 20.0
Công nghệ thông tin CLC 22.5
Kỹ thuật cơ khí 17.0
Kỹ thuật cơ điện tử 18.0
Kỹ thuật cơ khí động lực 17.0
Kỹ thuật điện 17.5
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 20.0
Kỹ thuật xây dựng 15.0
Xây dựng công trình ngầm thành phố và Hệ thống tàu điện ngầm 15.0
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 15.0
Kỹ thuật môi trường 15.0
Quản lý tài nguyên môi trường 15.0

Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Mỏ – Địa chất năm 2020 như sau:

Tên ngành
Điểm chuẩn 
2019 2020
Kỹ thuật hóa học (CTTT) / 25
Địa tin học / 15
Kỹ thuật xây dựng 14 15
Kỹ thuật tuyển khoáng 14 15
Kỹ thuật mỏ 14 15
Quản lý đất đai 14 15
Kỹ thuật trắc địa – bản đồ 14 15
Địa kỹ thuật xây dựng 14 17
Địa chất học 14 15
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 17.5 19
Kỹ thuật địa chất 14 15
Kỹ thuật môi trường 14 15
Kỹ thuật điện 14 16
Kỹ thuật cơ khí 14 15
Kỹ thuật địa vật lý 15 18
Công nghệ kỹ thuật hóa học 15 17
Kỹ thuật dầu khí 15 16
Công nghệ thông tin 15 17
Tài chính – Ngân hàng 14 16
Kế toán 14 16
Quản trị kinh doanh 14 16.5