Lịch học - Thời khóa biểu chính quy năm học 2021-2022 1. Điều dưỡng 16 2. Điều dưỡng 15 3. Điều dưỡng 14 Điều dưỡng 14 (từ tháng 3/2022) * TKB Hướng dẫn làm Báo cáo (CĐ Điều dưỡng 14,15 đi các TTYT) 4. Dược 11 5. Dược 10 6. Dược 9 7. Hình ảnh 13, 14, Xét nghiệm 12, 13, 14, Hộ sinh 9, 10 8. Hình ảnh 15, Xét nghiệm 15, Hộ sinh 11, Phục hồi chức năng 1, Chăm sóc sắc đẹp 1 9. Dược 12A5, Điều dưỡng 17A2: Lịch họp lớp phổ biến quy chế và hướng dẫn học tập vào 14h30 ngày 02/6/2022 tại Hội trường tầng 3 cơ sở 1: 35 Đoàn Thị Điểm. Xem lịch học tại đây. Ghi chú: - Giờ học trên lớp: + Sáng: 7h- 11h20 (lý thuyết 5 tiết)/12h (thực hành 5 tiết) + Chiều: 13h-17h25 (lý thuyết 5 tiết)/ 18h (thực hành 5 tiết) + Tối: 18h-20h30 (lý thuyết 4 tiết)/ 21h (thực hành 3 tiết) - Giờ học online: + Sáng: 7h45 có mặt, học từ 8h-10h30 (lý thuyết 5 tiết)/ 11h45 (thực hành 5 tiết) + Chiều: 13h45 có mặt, học từ 14h-16h30 (lý thuyết 5 tiết)/17h45 (thực hành 5 tiết) + Tối: 17h30 có mặt, học từ 17h45 - 20h25 (lý thuyết 5 tiết)/21h00(thực hành 5 tiết) Tải phiếu đăng ký xét tuyển Phụ lục
PHIẾU ĐĂNG KÝ NGUYỆN VỌNG DỰ TUYỂN CAO ĐẲNG HỆ CHÍNH QUY NĂM 2022 1. Họ và tên thí sinh:...................................................... Giới tính: Nam ......... Nữ ............ 2. Ngày, tháng, năm sinh: ................................................................................................ 3. Hộ khẩu thường trú:...................................................................................................... 4. Nơi tốt nghiệp THPT hoặc tương đương: (ghi rõ tên trường và địa chỉ nơi trường đóng: xã (phường), huyện (quận),tỉnh (thành phố) Năm lớp 10...................................................................................................................... Năm lớp 11...................................................................................................................... Năm lớp 12..................................................................................................................... 5. Trong 3 năm học THPT hoặc tương đương, học ở khu vực nào lâu hơn thì khoanh tròn vào ký hiệu của khu vực đó: KV1, KV2-NT, KV2, KV3. 6. Thuộc đối tượng ưu tiên nào thì khoanh tròn vào ký hiệu của đối tượng đó: 01, 02, 03, 04, 05, 06, 07 7. Năm tốt nghiệp THPT hoặc tương đương : ...................................................... 8. Khi cần báo tin cho ai, theo địa chỉ nào: (Viết bằng chữ in hoa có dấu) .............................................................................................................................. ............................................................... Số điện thoại (của thí sinh)....................................... CÁC NGUYỆN VỌNG ĐĂNG KÝ (Xếp theo thứ tự ưu tiên từ trên xuống dưới) Ngành................................................................................................................................ Ngành................................................................................................................................ Điểm đăng ký xét tuyển(thí sinh tích dấu X vào ô trống để chọn 2 trong số 6 môn: môn Toán-Hóa học-Sinh học-Vật lý-Ngoại ngữ- Ngữ văn và ghi rõ điểm trung bình cả năm lớp 12 vào phần .........) Môn Toán: ............... Môn Vật lý: ................ Môn Hóa học: ................ Môn Ngoại ngữ: ................ Môn Sinh học: ................ Môn Ngữ văn: ................ Tôi xin cam đoan những lời khai trong bản này là đúng sự thật. Nếu sai tôi xin chịu xử lý theo Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|