Câu hỏi về thời tiết bằng tiếng Hàn

Tổng hợp các câu giao tiếp tiếng Hàn cơ bản về chủ đề thời tiết trong cuộc sống

Hãy chia sẻ với bạn bè nếu bạn thấy bổ ích !

Ngày hôm nay, Trung tâm tiếng Hàn SOFL sẽ giới thiệu đến mọi người các câu giao tiếp tiếng Hàn cơ bản về chủ đề thời tiết trong bài viết dưới đây.

Những câu giao tiếp tiếng Hàn cơ bản

Các câu giao tiếp tiếng Hàn cơ bản về thời tiết

오늘은 날씨가 어때요?

Thời tiết hôm nay thế nào ?

바깥 날씨가 어때요?

Bên ngoài trời ra sao ?

내일 날씨가 어떨까요?

Thời tiết ngày mai sẽ thế nào nhỉ ?

오늘 일기 예보는 어떤가요?

Dự báo thời tiết hôm nay ra sao ?

일기 예보는 정말 믿을 수가 없어요.

Chúng ta không thể tin vào dự báo thời tiết được.

또 일기 예보가 빗나갔군요.

Lại một lần nữa nhân viên khí tượng nói sai.

날씨가 좋을 때,날씨가 나쁠 때

Khi trời đẹp, Thời tiết xấu

오늘은 날씨가 좋군요.

Hôm nay là một ngày đẹp trời.

오늘은 날씨가 따뜻하군요.

Hôm nay trời ấm.

오늘은 좋은 날씨죠?

Hôm nay trời đẹp, phải không ?

따뜻하고 좋은 날씨죠?

Trời hôm nay nắng ấm đẹp, phải không ?

서늘하고 기분 좋은 날씨죠?

Một ngày đẹp trời mát mẻ, phải không ?

이런 날씨가 계속되면 좋겠는데요.

Tôi hi vọng là trời cứ như thế này.

이런 날씨가 며칠간 계속되면 좋겠네요.

Tôi mong thời tiết này có thể kéo dài trong vài hôm.

아주 좋은 날씨야!

Thật là một ngày đẹp trời!

오늘은 날이 흐릴 것 같군요.

Hôm nay trời có vẻ khó đoán.

요즈음 날씨는 예측할 수가 없군요.

Những ngày qua thời tiết thật khó dự báo.

지독한 날씨죠?

Thời tiết xấu thật, phải không ?

이런 날씨는 이제 지겨워요.

Tôi chán thời tiết này quá!

개었으면 좋겠네요.

Tôi hy vọng trời sẽ lại trong.

Học tiếng Hàn trực tuyến lần đầu tại Việt Nam

참 종잡을 수가 없는 날씨군요. 갰다가는 또 소나기가 오고요.

Thời tiết bây giờ phức tạp thật, trời đang đẹp lại đổ mưa.

비가 올 것 같습니다.

Trời như muốn mưa.

오후에는 아마 비가 올 겁니다.

Có lẽ trời sẽ mưa chiều nay.

비가 오기 시작해요.

Trời bắt đầu đổ mưa.

비가 많이 내리죠?

Trời đang mưa to, phải không ?

그냥 지나가는 비예요.

Trời chỉ mưa thoáng qua thôi

밖에는 비가 몹시 퍼붓고 있어요.

Bên ngoài trời mưa như trút nước.

이제 비는 그쳤습니까?

Hết mưa chưa ?

아직 비가 오고 있습니다.

Trời vẫn còn mưa.

비가 멈췄습니다.

Hết mưa rồi.

내일은 비가 올 겁니다.

Ngày mai trời sẽ mưa.

오늘은 바람이 붑니다.

Hôm nay trời lộng gió.

바람이 참 심하게 부는군!

Gió làm sao!

바람이 가라않았습니다.

Gió đã dịu rồi.

바람이 멎었어요.

Gió ngưng rồi.

바람이 잠잠해지고 있군요.

Gió đang dịu xuống.

바깥은 춥습니까?

Trời lạnh – Trời nóng

Bên ngoài có lạnh không ?

오늘은 춥군요.

Hôm nay trời lạnh.

오늘은 좀 춥죠?

Hôm nay hơi lạnh, phải không ?

추워졌죠?

Trời trở lạnh, phải không ?

추워서 견딜 수 없어요. 당신은요?

Tôi lạnh cóng. Anh không lạnh à ?

쌀쌀해요.

Trời lạnh buốt.

오늘 아침은 영하 15도였어요.

Sáng nay trời lạnh 15 độ âm.

덥습니다.

Trời nóng.

더운 날이군요.

Một ngày nóng, phải không ?

굉장히 덥죠?

Nóng kinh khủng, phải không ?

굉장히 후덥지근하죠?

Trời thật là oi bức, phải không ?

땀으로 흠뻑 젖었습니다.

Tôi ướt đẫm mồ hôi.

이 더위는 견딜 수가 없습니다.

Cái nóng này thật không chịu nổi.

여름 날씨를 이겨내지 못해요.

Tôi không chịu được thời tiết mùa hè.

섭씨 40도가 될 거라고 들었습니다.

Tôi nghe rằng thời tiết sẽ lên đến 40 độ.

Hi vọng rằng những chia sẻ trên đây của Trung tâm tiếng Hàn SOFL sẽ giúp bạn trau dồi thêm các câu giao tiếp tiếng Hàn cơ bản hay và thông dụng nhất. Chúc các bạn học tập tốt!

Kinh nghiệm học tiếng Hàn


Thời gian đăng: 24/04/2019 09:31

Phải nói bằng tiếng Hàn như thế nào với câu “Hôm nay thời tiết như thế nào nhỉ” hay “Hôm nay thời tiết đẹp nhỉ”. Nếu bạn đang băn khoăn, hãy để SOFL bật mí cùng bạn.


Hôm nay thời tiết thế nào?

A: 오늘은 날씨가 어떻습니까?:[oneul-eun nalssiga eotteohseubnikka?]: Hôm nay thời tiết thế nào?
B: 날씨가 좋습니다.:[nalssi ga joh seubnida]: Hôm nay thời tiết đẹp
A: 덥습니까?:[ deobseubnikka?]: Có nóng không vậy ?
B: 아니오, 덥지 않습니다.[anio, deobji anhseubnida]: Không, không nóng
A: 춥습니까?[ chubseubnikka?]:Có lạnh không vậy?
B: 아니오, 춥지 않습니다.[ anio, chubji anhseubnida. oneul-eun ttatteushabnida]: 오늘은 따뜻합니다.
Không, không lạnh. Hôm nay thời tiết  ấm áp
A: 한국은 요즈음 날씨가 어떻습니까?:[hangug-eun yojeueum nalssiga eotteohseubnikka?]:  Thời tiết ở Hàn Quốc như thế nào?
Trên đây là mẫu hội thoại tiếng Hàn khi bạn muốn hỏi một ai đó về thời tiết. Với chủ đề này, các bạn cần phải học thêm cho mình các tính từ biểu thị về tình trạng của thời tiết như:

덥다: Nóng

춥다: Lạnh

시원하다: Dễ chịu

온화한 기후: Khí hậu ôn hòa

최저 기온: Nhiệt độ thấp nhất

최고 기온: Nhiệt độ cao nhất

날씨: Thời tiết

날씨가 나쁘다: Thời tiết xấu

기후: Khí hậu

비가 오다: Mưa

소나기: Mưa rào

따뜻하다: Ấm áp

서늘하다: Mát mẻ

싸락눈: Mưa đá

우기: Mùa mưa

건기: Mùa nắng

날씨가 맑다: Thời tiết trong lành

서리: Băng giá

천동: Sấm

번개: Sét

홍수: Lũ lụt

바람이 불다: Gió thổi

하늘이 맑다: Trời trong xanh

구름: Mây

안개: Sương mù

구름이 끼다: Mây giăng

안개가 끼다: Sương mù giăng

습기: Độ ẩm

장마철: Mùa mưa dầm

태풍: Bão

폭설: Bão tuyết

하늘: Bầu trời


Thời tiết có ấm áp không nhỉ?

Ngữ pháp tiếng Hàn khi nói về thời tiết

Để nói về thời tiết, các bạn có rất nhiều cách như sau:

Cấu trúc ngữ pháp 1:

N 이/가 A~ㅂ니다/습니다 (Vĩ tố kết thúc câu trần thuật, thể hiện sự trang trọng)
Ví dụ:
날씨가 따뜻합니다: Thời tiết ấm áp
교실이 덥습니다: Lớp học nóng
오늘은 날씨가 나쁩니다: Hôm nay thời tiết xấu

Cấu trúc ngữ pháp 2:

N이/가 A~ㅂ니까/ 습니까? (Vĩ tố kết thúc câu nghi vấn, thể hiện sự trang trọng)
Ví dụ:

날씨가 따뜻합니까?: Thời tiết có ấm áp không ?

날씨가 춥습니까 ?: Thời tiết có lạnh không vậy ?

Cấu trúc ngữ pháp 3:

N이/가 A지 않습니다 (Vĩ tố kết thúc câu phủ định thể hiện sự trang trọng)
Ví dụ:

날씨가 따뜻하지 않습니다: Thời tiết thì không ấm áp

날씨가 덥니 읺습니다 => Thời tiết thì không nóng

Cấu trúc ngữ pháp 4:

N이/가 어떻습니까 ? (Biểu thị N là như thế nào?)
Ví dụ:
날씨가 어떻습니까 ?: Thời tiết như thế nào?

Cấu trúc ngữ pháp 5:

(N 1은/는)  N2이/가 (Trả lời A~ㅂ니다/습니다: Có/ Không)
Ví dụ
오늘은 날싸가 좋습니다: Hôm nay thời tiết tốt
오늘은 날씨가 덥습니다: Hôm nay thời tiết nóng.
오늘은 날씨가 좋지 않습니다: Hôm nay thời tiết thì không tốt.

Trên đây là hội thoại giao tiếp và ngữ pháp về thời tiết trong tiếng Hàn. Các bạn hãy cùng Trung tâm tiếng Hàn SOFL luyện tập nhé.

Thông tin được cung cấp bởi: 

Cơ sở 1: Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội Cơ sở 2:  Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội  Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội Cơ sở 4: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Long Biên - Hà Nội Email:   Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88

website : //trungtamtienghan.edu.vn/

<

  • Bình luận face
  • Bình luận G+

Quay lại

Bản in

Video liên quan

Chủ đề