Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "chẵn", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ chẵn, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ chẵn trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt
1. 12 là số chẵn.
2. Không phải 10 chẵn.
3. Cộng lại chẵn chục.
4. Không là một số chẵn.
5. Trong trường hợp này, 0 là số "chẵn nhất" trong tất cả các số chẵn.
6. Do đó a2 là số chẵn, có nghĩa là a cũng phải là số chẵn.
7. 7 triệu rưỡi chẵn, trước phí.
8. Ảnh tạo thành hai (hay từ số chẵn gương) gương không có tính đảo ngược chẵn lẻ.
9. Số chẵn ở đằng kia.
10. Ta gọi nó là 180 đô chẵn.
11. Còn lại đều là số chẵn.
12. Đây là một quãng bốn chẵn.
13. Tôi sẽ trả ông 20 chẵn.
14. Hạ xuống 15 cho chẵn vậy.
15. Hai phần ba của một ngàn chẵn.
16. Chị muốn tiền chẵn hay tiền lẻ?
17. Hóa ra 5 vừa chẵn vừa lẻ.
18. Đổ số chẵn bằng xúc xắc 6 mặt.
19. Chỉ trên trang các trang chẵn/lẻ
20. Đó chính là một quãng năm chẵn.
21. Ta sẽ làm chẵn một đồng nghe?
22. Xác suất để đổ được số chẵn.
23. Cứ tính chẵn một triệu luôn di.
24. Chân trang khác giữa trang chẵn và lẻ
25. Số các đỉnh bậc lẻ luôn là số chẵn.
26. Tìm thấy chúng ở các kênh tự do chẵn.
27. Footer khác nhau cho trang lẻ và chẵn
28. Header khác nhau cho trang lẻ và chẵn
29. Chẳng hạn số 0 là một số chẵn.
30. Hầu hết động vật có số chân chẵn.
31. Đầu trang khác giữa trang chẵn và lẻ
32. Háng của tôi chỉ nhận tiền chẵn thôi, David.
33. Viết lần lượt các số chẵn từ 2 đến n.
34. Chợ họp vào các phiên ngày chẵn âm lịch của tháng.
35. Nó có số lượng tử spin-chẵn lẻ JP = 1+.
36. Nhưng mặt khác, số chẵn chỉ là một phần của số nguyên, còn lại là số lẻ, như vậy số nguyên nhiều hơn số chẵn, đúng chứ?
37. Những năm không đủ tháng cũng được tính chẵn cho trọn.
38. " Có bao nhiêu số chẵn thì có bấy nhiêu con số "
39. Số nguyên không phải số chẵn được gọi là số lẻ.
40. Ví dụ, một nghiên cứu giả sử rằng các số chẵn được cho là các bội nguyên của hai, nhưng riêng số không "không chẵn cũng không lẻ".
41. Trong toán học, số chẵn là số nguyên chia hết cho 2.
42. Nó nói rằng các hộp có số chẵn phải có nắp đỏ.
43. là số chẵn. Và chia nó cho 6 biến cố tổng cộng.
44. Được rồi, đó chỉ là các số chẵn từ 1 đến 40.
45. Giờ họ sẽ đổ -- họ muốn đổ được số chẵn 3 lần.
46. Luật chơi của Tứ Sắc là: ưu tiên chẵn trước, lẻ sau.
47. Người thanh niên móc túi đưa chẵn năm ngàn không do dự.
48. Một số được gọi là "chẵn" nếu nó là một bội nguyên của 2.
49. Ý tưởng tương tự cũng đúng với bất kỳ cơ số chẵn nào.
50. Ví dụ, 10 là một số chẵn vì nó bằng 5 × 2.
TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHUYÊN NGÀNH KẾ TOÁN (PHẦN 2)
1. Kết toán tài vụ: 财务结算 cáiwù jiésuàn
3. Thu nhập năm: 岁入 suìrù
4. Thu nhập từ bán hàng: 销货收入 xiāo huò shōurù
5. Thu nhập ngoại ngạch: 额外收入 éwài shōurù
6. Thu nhập bất thường: 非常收入 fēicháng shōurù
7. Thu nhập từ tiền hoa hồng: 佣金收入 yōngjīn shōurù
8. Thu nhập từ tiền lãi: 利息收入 lìxí shōurù
9. Thu nhập ngoài doanh nghiệp (buôn bán): 营业外收入 yíngyè wài shōurù
10. Thu nhập phi thuế quan (không phải nộp thuế): 非税收收入 fēi shuìshōu shōurù
11. Số phân phối thu nhập năm: 岁入分配数 suìrù fēnpèi shù
12. Số dự toán thu nhập năm: 岁入预算数 suìrù yùsuàn shù
15. Phần lãi gộp: 毛利 máolì
17. Lãi (lợi tức): 利息 lìxí
18. Khoản lãi được kiểm kê: 盘盈 pán yíng
19. Khoản dư của kỳ trước: 上期结余 shàngqí jiéyú
20. Tăng giá trị tiền vốn: 资产增值 zīchǎn zēngzhí
21. Tích lũy đặc biệt: 特别公积 tèbié gōng jī
22. Tích lũy theo pháp định: 法定公积 fǎdìng gōng jī
23. Giá trị còn lại: 净值 jìngzhí
24. Khoản thu nhập: 收益 shōuyì
25. Khoản thu nhập từ lãi: 纯收益 chún shōuyì
26. Khoản thu nhập từ ròng: 利息收益 lìxí shōuyì
27. Khoản thu nhập từ bất động sản: 地产收益 dìchǎn shōuyì
28. Khoản thu nhập từ buôn bán: 营业收益 yíngyè shōuyì
29. Khoản thu nhập bán hàng: 销售收益 xiāoshòu shōuyì
30. Khoản thu nhập tài vụ: 财务收益 cáiwù shōuyì
31. Khoản thu nhập từ vốn: 资本收益 zīběn shōuyì
33. Chi trừ dần (tọa chi): 坐支 zuòzhī
34. Chuyển khoản (bát chi): 拨支 bō zhī
36. Chi tiêu hàng năm: 岁出 suì chū
37. Mức chi tiêu: 支出额 zhīchū é
38. Khấu tạm chi lương: 扣借支 kòu jièzhī
39. Tạm ứng lương: 借支 jièzhī
40. Chi tiêu ngoài định mức: 额外支出 éwài zhīchū
41. Khoản chi đặc biệt: 非常支出 fēicháng zhīchū
42. Cách thức chi: 支付手段 zhīfù shǒuduàn
43. Lệnh chi: 支付命令 zhīfù mìnglìng
45. Chuẩn bị dự toán: 预算法 yùsuàn fǎ
46. Khoản mục dự toán: 编预算科目 biān yùsuàn kēmù
47. Dự toán nhà nước: 国家预算 guójiā yùsuàn
48. Dự toán vượt mức: 超出预算 chāochū yùsuàn
49. Bàn dự thảo dự toán: 预算草案 yùsuàn cǎo’àn
50. Dự toán tạm thời: 临时预算 línshí yùsuàn
51. Giảm bớt dự toán: 追减预算 zhuī jiǎn yùsuàn
52. Tăng thêm dự toán: 追加预算 zhuījiā yùsuàn
53. Tăng và giảm dự toán: 追加减预算 zhuījiā jiǎn yùsuàn
56. Tổn thất tính gộp: 毛损 máo sǔn
57. Hao hụt ở kho: 仓耗 cāng hào
58. Chiết khấu, khấu hao: 折耗 shéhào
59. Tổn thất được xác định: 盘损 pán sǔn
61. Số thâm hụt: 赤字 chìzì
65. Tổn thất do đình chỉ sản xuất: 停业损失 tíngyè sǔnshī
66. Lỗ lãi ở thời kì trước: 前期损益 qiánqí sǔnyì
67. Lỗ lãi ở thời kì sau: 本期损益 běn qí sǔnyì
68. Khoản nợ không có lãi: 无息债务 wú xí zhàiwù
69. Khoản nợ đến kì trả: 到期负债 dào qí fùzhài
70. Khoản nợ lưu động: 流动负债 liúdòng fùzhài
71. Khoản nợ kéo dài: 递延负债 dì yán fùzhài
72. Trích bù lỗ lãi: 盈亏拨补 yíngkuī bō bǔ
73. Tính toán nhầm: 误算 wù suàn
75. Liệt kê nhầm: 误列 wù liè
76. Khai man, báo cáo láo: 虚报 xūbào
79. Không phù hợp: 不符 bùfú
80. Sổ sách có sai sót: 错帐 cuò zhàng
82. Chương mục chưa hoàn thành: 未清帐 wèi qīng zhàng
83. Lập số giả: 做假帐 zuò jiǎ zhàng
84. Lãi giả lỗ thật: 虚抬利益 xū tái lìyì
85. Tìm cách ăn bớt: 从中揩油 cóngzhōng kāiyóu
86. Sai sót trong ghi chép: 记录错误 jìlù cuòwù
87. Khoản mục vào sai: 入错科目 rù cuò kēmù
88. Sai số: 数字颠倒 shùzì diāndǎo
89. Sai sót kỹ thuật: 技术错误 jìshù cuòwù
90. Sai sót về tính toán: 计算错误 jìsuàn cuòwù
91. Vết sửa: 涂改痕迹 túgǎi hénjī
92. Xóa bằng thuốc tẩy xóa: 药水擦改 yàoshuǐ cā gǎi
93. Sửa chữa sai sót: 冲销错误 chōngxiāo cuòwù
94. Khoản mục lộn xộn: 混乱帐目 hǔnluàn zhàng mù
95. Sự ghi chép sai sự thực: 失实记录 shīshíjìlù
96. Làm giả biên lai: 伪造单据 wèizào dānjù
97. Bảo lưu quyền được sửa sai: 保留改错权 bǎoliú gǎi cuò quán
V. Lương bổng phúc lợi: 工资福利 gōngzī fúlì
2. Phúc lợi của nhân viên: 员工福利 yuángōng fúlì
3. Trợ cấp chữa bệnh: 医疗补助 yīliáo bǔzhù
4. Trợ cấp sinh đẻ: 生育补助 shēngyù bǔzhù
5. Thưởng chuyên cần: 全勤奖 quánqín jiǎng
6. Thưởng vuợt kế hoạch: 超产奖 chāochǎn jiǎng
7. Lương và tiền lương: 红利工资 hónglì gōngzī
8. Tiền lương tăng ca: 加班工资 jiābān gōngzī
9. Nâng cao mức lương: 提高工资 tígāo gōngzī
10. Hạ thấp mức lương: 减低工资 jiǎndī gōngzī
11. Phong tỏa tiền lương: 工资冻结 gōngzī dòngjié
12. Sai biệt về tiền lương: 工资差额 gōngzī chā’é
13. Bậc lương: 工资等级 gōngzī děngjí
14. Tiền trợ cấp: 津贴 jīntiē
15. Tiền trợ cấp về nhà ở: 房帖 fáng tiē
16. Tiền trợ cấp ngoại ngạch: 额外津贴 éwài jīntiē
17. Tiền trợ cấp về giáo dục: 教育津贴 jiàoyù jīntiē
18. Tiền trợ cấp về ăn uống: 伙食补贴 huǒshí bǔtiē
19. Tiền trợ cấp đi công tác: 出差补贴 chūchāi bǔtiē
20. Tiền trợ cấp chức vụ: 职务津贴 zhíwù jīntiē
VI. Giá thành: 成本 chéngběn
1. Tổng giá thành: 总成本 zǒng chéngběn
2. Giá thành bình quân: 平均成本 píngjūn chéngběn
3. Giá thành chủ yếu: 主要成本 zhǔyào chéngběn
4. Giá gốc: 原始成本 yuánshǐ chéngběn
5. Giá thành thực tế: 实际成本 shí jì chéngběn
6. Giá thành nguyên liệu: 原料成本 yuánliào chéngběn
7. Phí tổn thay thế: 重置成本 chóng zhì chéngběn
8. Giá thành theo lô: 分批成本 fēn pī chéngběn
9. Giá thành trực tiếp: 直接成本 zhíjiē chéngběn
10. Giá thành dự tính: 预计成本 yùjì chéngběn
11. Giá thành gián tiếp: 间接成本 jiànjiē chéngběn
12. Giá thành đơn vị: 单位成本 dānwèi chéngběn
13. Giá thành bộ phận: 分部成本 fēn bù chéngběn
14. Giá vận chuyển tiêu dùng: 运销成本 yùnxiāo chéngběn
15. Giá thành lắp ráp: 装配成本 zhuāngpèi chéngběn
16. Phí tổn gia công: 分步成本 fēn bù chéngběn
17. Giá thành tái phân phối: 再分配成本 zài fēnpèi chéngběn
18. Giá thành tái gia công: 再加工成本 zài jiāgōng chéngběn
19. Phí tổn tách khoản: 分摊成本 fēntān chéngběn
VII. Khoản tiền : 款项 kuǎnxiàng
1. Tiền gửi (ngân hàng): 存款 cúnkuǎn
2. Kinh phí ngân sách: 拨款 bōkuǎn
3. Khoản tiền cho vay: 贷款 dàikuǎn
4. Khoản tiền thu hộ: 代收款 dài shōu kuǎn
5. Khoản tiền trù bị: 筹备款 chóubèi kuǎn
6. Khoản tiền tạm thu: 暂收款 zhàn shōu kuǎn
7. Ngân sách tài chính: 财政拨款 cáizhèng bōkuǎn
8. Trả tiền trợ cấp: 补贴付款 bǔtiē fùkuǎn
9. Tiền mặt trong kho (tiền gởi): 专户存款 zhuān hù cúnkuǎn
10. Khoản thu kê khai giả: 伪应收款 wèi yīng shōu kuǎn
11. Khoản tiền vay tuần hòan: 循环贷款 xúnhuán dàikuǎn
12. Khoản tiền nên trả: 应付帐款 yìngfù zhàng kuǎn
13. Khoản tiền nên thu: 应收帐款 yīng shōu zhàng kuǎn
14. Khoản nợ thu ngay: 催收帐款 cuīshōu zhàng kuǎn
15. Lương đúp: 兼薪 jiān xīn
16. Lương căn bản: 底薪 dǐxīn
17. Nửa lương: 半薪 bàn xīn
18. Lương đúp: 双薪 shuāngxīn
21. Tiền đặt cọc: 押金 yājīn
22. Tiền dự trữ: 公积金 gōngjījīn
23. Tiền chu chuyển: 周转金 zhōuzhuǎn jīn
24. Tiền công ích: 公益金 gōngyìjīn
25. Tiền lẻ: 零用金 língyòng jīn
26. Tiền trợ cấp: 补助金 bǔzhù jīn
27. Tiền trợ cấp thôi việc: 退职金 tuìzhí jīn
28. Tiền phạt vì nộp chậm: 滞纳金 zhìnàjīn
29. Quĩ đặc biệt: 特种基金 tèzhǒng jījīn
30. Quĩ tiền lương: 工资基金 gōng zī jījīn
31. Tiền vốn hiện có: 现存资金 xiàncún zījīn
32. Tiền lương ứng trước: 预支薪金 yùzhī xīnjīn
33. Hoa hồng thu nợ: 收帐佣金 shōu zhàng yōngjīn
34. Tiền bảo hiểm: 保险金 bǎoxiǎn jīn
35. Tiền phúc lợi: 福利金 fúlì jīn
36. Tiền gửi tiết kiệm: 储蓄金 chúxù jīn
37. Tiền ký quĩ: 存入保证金 cún rù bǎozhèngjīn
38. Tiền cứu trợ khẩn cấp: 紧急救济金 jǐnjí jiùjì jīn
39. Lương hưu: 退休金 tuìxiū jīn
41. Chi phí phụ, tiền tiêu vặt: 杂费 záfèi
42. Chi phí do nhà nước cung cấp: 公费 gōngfèi
43. Chi phí tổ chức: 开办费 kāibàn fèi
44. Chi phí giao thiệp: 交际费 jiāojì fèi
45. Chi phí quảng cáo: 广告费 guǎnggào fèi
46. Chi phí điện nước: 水电费 shuǐdiàn fèi
47. Chi phí vận chuyển: 运输费 yùnshū fèi
48. Chi phí đóng gói: 包装费 bāozhuāng fèi
49. Chi phí bảo quản: 寄存费 jìcún fèi
50. Phụ cấp thôi việc: 遣散费 qiǎnsàn fèi
51. Phụ cấp làm việc: 办公费 bàngōng fèi
52. Phụ cấp xe cộ: 车马费 chēmǎfèi
53. Tiền sách báo: 书报费 shū bào fèi
54. Phí duy tu bảo dưỡng: 维持费 wéichí fèi
55. Tiền quần áo: 服装费 fúzhuāng fèi
56. Tiền trợ cấp gia đình: 安家费 ānjiā fèi
57. Tiền lưu trú: 驻留费 zhù liú fèi
58. Tiền phúc lợi: 福利费 fúlì fèi
59. Sinh hoạt phí: 生活费 shēnghuófèi
60. Tiền làm thêm ca: 加班费 jiābān fèi
61. Lệ phí thủ tục: 手续费 shǒuxù fèi
62. Phí tổn trù bị: 起动费 qǐdòng fèi
63. Chi phí tạm thời: 临时费 línshí fèi
64. Chi phí thường xuyên: 经常费 jīngcháng fèi
65. Chi phí chế tạo: 制造费用 zhìzào fèiyòng
66. Kinh phí lâu dài: 恒久经费 héngjiǔ jīngfèi
67. Chi phí về nhân sự: 人事费用 rénshì fèiyòng
68. Phí tổn kiểm toán: 查帐费用 chá zhàng fèiyòng
69. Nhận kinh phí ứng trước: 预领经费 yù lǐng jīngfèi
70. Kinh phí hằng năm: 岁定经费 suì dìng jīngfèi
71. Phí tổn trả lại hàng: 退货费用 tuìhuò fèiyòng
72. Chi phí tiền lãi: 利息费用 lìxí fèiyòng
73. Chi phí nghiệp vụ: 业务费用 yèwù fèiyòng
74. Chi phí quản lý: 管理费用 guǎnlǐ fèiyòng
75. Chi phí quảng cáo: 推广费用 tuīguǎng fèiyòng
76. Chi phí phụ: 附加费用 fùjiā fèiyòng
77. Công tác phí hàng ngày: 每日出差费 měi rì chūchāi fèi
78. Tiền trợ cấp sinh hoạt: 生活补助费 shēnghuó bǔzhù fèi
79. Tiền trợ cấp hiếu hỉ: 婚丧补助费 hūn sāng bǔzhù fèi
80. Chi phí quản lí tư liệu: 材料管理费 cáiliào guǎnlǐ fèi
81. Chi phí duy tu bảo dưỡng nhà máy: 工厂维持费 gōngchǎng wéichí fèi
82. Chi phí phân bố: 摊派费用 tānpài fèiyòng
2. Số thập phân: 小数 xiǎoshù
4. Số không: 无数字 wú shùzì
5. Hàng đơn vị: 个位 gè wèi
8. Hàng ngàn: 千位 qiān wèi
9. 4,3 (không chia hết): 四点三(除不尽) sì diǎn sān (chú bù jìn)
10. Tỉ lệ phần trăm: 百分比 bǎifēnbǐ
11. Hệ thập phân: 十进制 shíjìnzhì
12. Phép thập lục tiến: 十六进制 shíliù jìn zhì
13. Làm tròn số: 四舍五入 sìshěwǔrù
14. Triệt tiêu lẫn nhau: 相互抵消 Xiānghù dǐxiāo
15. Thiếu 5 đồng: 少五元钱 shǎo wǔ yuán qián
TRUNG TÂM TIẾNG TRUNG UY TÍN HÀ NỘI
Địa chỉ: Số 12, Ngõ 93, Hồ Tùng Mậu, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội
Email:
Hotline: 097.5158.419 ( Cô Thoan)