Chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl và dung dịch NaOH là A CuSO4 B Al C Fe D Mg OH2

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 9 HKICâu 1. Oxit nào sau đây không tác dụng với dung dịch HCl?A. MgOB. CuOC. Fe3O4D. SO2Câu 2. Trong các oxit sau, oxit nào tác dụng được với dung dịch natri hiđroxit?A. N2OB. COC. CO2D. NOCâu 3. Cho sơ đồ phản ứng: X + 2NaOH → Na2CO3 + H2O. X là chất nào sau đây:A. CO2B. NaHCO3C. SO2D. NaHSO3Câu 4. Cặp chất nào sau đây được dùng để điều chế khí lưu huỳnh đioxit (SO 2) trong phòng thínghiệm?A. Na2SO3 và HCl.B. Na2CO3 và HCl.C. Zn và HCl.D. NaOH và H2SO4.Câu 5. Khí oxi có lẫn khí CO2 và SO2. Để loại bỏ tạp chất SO2, CO2 người ta dùngA. dung dịch HCl.B. dung dịch CuSO4.C. nước.D. dung dịch Ca(OH)2.Câu 6. Hòa tan 15,5gam natri oxit vào nước, thu được 500ml dung dịch bazơ. Vậy nồng độ molcủa dung dịch bazơ thu được làA. 0,25M.B. 0,5M.C. 1M.D. 0,8M.Câu 7. Oxit nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl tạo thành muối và nước ?A. P2O5.B. CaO.C. NO.D. SO3.Câu 8. Để phân biệt dung dịch H2SO4 và dung dịch MgSO4 cần dùng hóa chất nào sau đây ?A. Quỳ tím.B. Dung dịch BaCl2.C. Phenolphtalein.D. Dung dịch Ba(OH)2.tCâu 9. Cho phương trình phản ứng sau: Cu + 2H2SO4 đặc → CuSO4 + X + H2O. Vậy X làA. H2.B. CO2.C. SO2D. O2.Câu 10. Kim loại nào sau đây không phản ứng với dung dịch H2SO4 loãngA. K.B. Mg.C. Ag.D. Fe.Câu 11. Dãy chất nào sau đây đều tác dụng với axit HCl?A. Zn, CaO, Ca(OH)2 .B. Cu, CuO, Cu(OH)2.C. Ag, CaO, NaOH.D. Au, Fe, Fe2O3.Câu 12. Cho mảnh nhôm vào 10 gam dung dịch HCl 36,5% ta thu được V lít khí hiđro (đktc). Giátrị của V làA. 112.B. 224C. 2,24D.1,12Câu 13. Dung dịch nào sau đây tác dụng được với dung dịch NaOH tạo thành muối natri và nước?A. H2SO4.B. CuSO4.C. FeCl3.D. BaCl2.Câu 14. Dãy chất phản ứng được với dung dịch canxi hiđroxit làA. BaSO3, P2O5, H2O.B. FeCl3, NO, HNO3.C. KNO3, SO3, HCl.D. Na2SO3, CO2, H2SO4.Câu 15. Phương trình hóa học dùng để sản xuất natri hiđroxit trong công nghiệp làA. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2.B. Na2O + H2O → 2NaOH.dpddmnC. Na2SO4 + Ba(OH)2 → 2NaOH + BaSO4.D. 2NaCl + 2H2O → 2NaOH + H2 + Cl2.Câu 16. Ở nhiệt độ cao, dãy bazơ nào bị nhiệt phân hủy?A. KOH, NaOH, Ca(OH)2.B. KOH, Cu(OH)2, Fe(OH)3.C. Mg(OH)2, Zn(OH)2, Fe(OH)3.D. Ba(OH)2, Al(OH)3, Cu(OH)2.Câu 17. Trường hợp nào tạo ra kết tủa khi trộn 2 dung dịch của các cặp chất sau?A. Dung dịch NaCl và dung dịch AgNO3.B. Dung dịch Na2CO3 và dung dịch KCl.C. Dung dịch Na2SO4 và dung dịch AlCl3.D. Dung dịch ZnSO4 và dung dịch CuCl2.Câu 18. Trong các loại phân bón sau, loại nào là phân bón kép?A. KCl.B. Ca(H2PO4)2.C. (NH4)2HPO4.D. CO(NH2)2.0Câu 19. Dung dịch Ba(NO3)2 tác dụng được với dãy chất nào sau đây?A. H2SO4, NaOH, Al2(SO4)3.B. HCl, K2CO3, Al2(SO4)3.C. Na2CO3, Al2(SO4)3.D. KOH, HCl.Câu 20. Dung dịch FeCl2 có lẫn tạp chất là CuCl2. Có thể dùng kim loại nào trong các kim loại sauđây để làm sạch dung dịch FeCl2?A. Zn.B. Mg.C. K.D. Fe.Câu 21. Một trong thuốc thử nào sau đây có thể dùng để phân biệt dd Na2SO4 và dd Na2CO3?A. Dung dịch BaCl2.B. Dung dịch HCl.C. Dung dịch AgNO3.D. Dung dịch NaOH.tCâu 22. Cho sơ đồ phản ứng: CaCO3 → X + CO2 . X làA. Ca.B. Ca2O.C. CaC2D. CaO.Câu 23. Dãy chất đều bị nhiệt phân huỷ tạo thành oxit bazơ là:A. NaCl; NaOH.B. Mg(OH)2; BaCO3.C. CaCO3; NaOH.D. KOH; AgNO3.Câu 24. Phản ứng của cặp chất nào sau đây không tạo muối?A. Na2O và H2SO4.B. Mg và HCl.C. CaO và H2OD. K2CO3 và BaCl2Câu 25. Phản ứng của cặp chất nào sau đây sinh ra kim loại mới?A. Na và CuCl2.B. Fe và HCl.C. Ag và HClD. Zn và CuCl2Câu 26. Dung dịch KOH tạo kết tủa với chất nào sau đây?A. CuCl2.B. CaCO3.C. CO2.D. HNO3.Câu 27. Để phân biệt 2 dung dịch không màu Ba(OH)2 và KOH người ta dùngA. quỳ tím.B. phenolphtalein.C. dung dịch HCl.D. dung dịch K2SO4.Câu 28. Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với axit H2SO4 loãng?A. Na, Cu, Mg, Al.B. Zn, Mg, Al, Fe.C. Zn, Fe, Cu, Mg.D. Zn, Fe, K, Ag.Câu 29. Các kim loại nào sau đây có tính chất dẫn điện giảm dần?A. Al, Fe, Cu, Ag.B . Ag, Cu, Al, Fe.C. Cu, Fe, Ag, Al.D. Cu, Fe, Al, Ag.Câu 30. Các dãy kim loại sau, dãy kim loại nào không tác dụng được với axit HCl?A. Na, Cu, K, Al.B. Ag, Au, Hg, Cu.C. Hg, Fe, Ca, Pt.D. Mg, Zn, Fe, Al.Câu 31. Dd FeSO4 có lẫn tạp chất là CuSO4, dùng kim loại nào sau đây để làm sạch dd FeSO4?A. Fe.B. Al.C. Zn.D. Mg.Câu 32. Dãy gồm kim loại nào đều tác dụng với dung dịch CuSO4 tạo ra muối mới, kim loại mới?A. Al, Fe, Ag, Na.B. Fe, Ca, Mg, Au.C. Al, Ca, Mg, Zn.D. Fe, Al, Mg, Zn.Câu 33. Kẽm cháy trong bình chứa khí clo dư, phản ứng kết thúc, làm nguội bình thu được 20,4 gmuối kẽm clorua. Thể tích khí clo tham gia phản ứng ở điều kiện tiêu chuẩn làA. 1,68 lít.B. 3,36 lít .C. 5,04 lít.D. 6,72 lít.Câu 34. Dãy các kim loại nào sau đây được sắp xếp đúng theo chiều hoạt động hóa học tăng dần.A. K, Mg, Al, Zn, Fe, Cu.B. Cu, Fe, Zn, Mg, Al, K.C. Cu, Fe, Zn, Al, Mg, K.D. K, Mg, Al, Fe, Zn, Cu.Câu 35. Cho lần lượt 4 kim loại Zn, Fe, Mg, Cu vào 4 dung dịch ZnCl 2, AgNO3, CuSO4, AlCl3. Kimloại nào tác dụng được cả 4 dung dịch trênA. Zn.B. Fe.C. Mg.D. Cu.Câu 36. Cho hỗn hợp các kim loại Fe, Cu, Al, Ag, Zn, Mg hòa tan trong dung dịch axit sunfuricloãng, dư. Kim loại còn lại sau phản ứngA. Cu, Fe.B. Al, Ag.C. Zn, Mg.D. Cu, Ag.Câu 37. Dãy chất nào gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường?A. Na, K, Ca.B. Na, Fe, Cu.C. Fe, Cu, K.D. Cu, Mg, Al.Câu 38. Dung dịch nào sau đây có thể làm sạch mẫu kim loại đồng có lẫn tạp chất Al, Zn, Fe.A. dung dịch AlCl3.B. dung dịch ZnSO4.oC. dung dịch CuSO4.D. dung dịch FeCl2.Câu 39. Nguyên liệu để sản xuất nhôm là quặng:A. HematitB. ManhetitC. BôxitD. PiritCâu 40. Người ta có thể dát mỏng được Al thành xoong, chậu, giấy gói bánh kẹo là do Al có tínhA. dẻoB. dẫn điệnC. dẫn nhiệtD. ánh kimCâu 41. Trong phòng thí nghiệm, cho dây nhôm vào dung dịch NaOH, hiện tượng xảy ra làA. dung dịch trong suốt, có bọt khí thoát raB. nhôm tan dần, có khí không màu thoát ra, dung dịch vẫn đụcC. nhôm tan dần, có khí không màu thoát ra, dung dịch trong suốtD. nhôm tan dần tạo thành dung dịch trong suốtCâu 42. Không nên dùng đồ dùng bằng nhôm để đựng chất nào sau đây?A. Ca(OH)2B. CaCO3C. H2SO4 đặc nguộiD. CaSO4Câu 43. Nhôm có thể phản ứng với dãy chất nào sau đây?A. CuSO4, H2SO4 đặc nguội, O2B. HNO3 đặc nguội, NaOH, Cl2C. NaOH, AgNO3, Cl2D. MgCl2, CuSO4, O2Câu 44. Để phân biệt 3 kim loại: Al, Fe, Cu đựng riêng biệt trong các lọ mất nhãn. Có thể sử dụngcặp dung dịch nào sau đây?A. Dung dịch NaCl và dung dịch NaOHB. Dung dịch HCl và dung dịch Na2SO4C. Dung dịch CuCl2 và dung dịch KNO3D. Dung dịch NaOH và dung dịch H2SO4 loãngCâu 45. Cho một miếng nhôm vào dung dịch axit clohiđric có dư, sau phản ứng thu được 3,36 lítkhí hiđro (ở đktc). Khối lượng nhôm đã phản ứng làA. 2,7 gamB. 4,05 gamC. 5,4 gamD. 8,1 gamCâu 46. Ngâm một cây đinh sắt sạch trong dung dịch đồng (II) sunfat. Hiện tượng quan sát được làA. một phần đinh sắt bị hòa tan, màu xanh lam của dung dịch nhạt dần.B. một phần đinh sắt bị hòa tan, có lớp màu đỏ bám bên ngoài đinh sắt.C. một phần đinh sắt bị hòa tan, có lớp màu đỏ bám bên ngoài đinh sắt, màu xanh lam của dungdịch nhạt dần.D. có lớp màu đỏ bám bên ngoài đinh sắt, màu xanh lam của dung dịch nhạt dần.Câu 47. Kim loại nào sau đây có tính nhiễm từ ?A. AlB. FeC. ZnD. CuCâu 48. Kim loại nào sau đây tác dụng với HCl, H2SO4 loãng?A. FeB. CuC. AgD. HgCâu 49. Sắt không tác dụng với axit nào dưới đây?A. HCl đặcB. H2SO4 đặc, nguội.C. H2SO4 loãng, nguội.D. HNO3 loãngCâu 50. Cho m g kim loại Fe vào dung dịch HCl dư sau phản ứng thu được 6,72 lít khí hiđro (đktc).Giá trị của m là?A.16,8 gB. 11,2gC. 8,4gD. 33,6gCâu 51. Sắt tác dụng được với dãy chất nào sau đây?A. CuSO4 , S, Cl2B. HNO3 đặc, nguội, NaOH, Cl2C. CuSO4, H2SO4 đặc, nguội, O2D. MgCl2, CuSO4, O2Câu 52. Cho 10 g hỗn hợp hai kim loại Fe và Cu tác dụng với dung dịch HCl dư, sau phản ứng cònlại 4,4 g chất rắn không tan và V khí hiđro (đktc) thoát ra. Tìm V.A. 1,12 lítB. 2,24 lítC. 3,36 lítD. 4,48 litCâu 53. Đinh sắt trong cốc nào sau đây bị ăn mòn nhanh nhất ?A. Cốc 1: Đinh sắt trong không khí khô.B. Cốc 2: Đinh sắt có hòa tan khí oxi.C. Cốc 3: Đinh sắt trong dung dịch muối ăn.D. Cốc 4: Đinh sắt trong nước cất.Câu 54. Kiềm cắt móng tay làm bằng thép không bị gỉ nếu sau khi dùng xongA. rửa bằng nước sạch rồi lau khô.B. rửa bằng nước chanh rồi để khô.C. ngâm trong nước muối rồi để khô.D. ngâm trong nước giấm ăn rồi lau khô.Câu 55. Thành phần chính của quặng Hematic làA. FeS.B. FeS2 .C. Fe3O4 .D. Fe2O3.Câu 56. Thép là hợp kim của sắt với cacbon và một số nguyên tố khác trong đó hàm lượng cacbonchiếmA. trên 2%B. dưới 2% .C. từ 2% đến 5%D. trên 5% .Câu 57. Gang là hợp kim của sắt với cacbon và một số nguyên tố khác trong đó hàm lượng cacbonchiếmA. trên 2%B. dưới 2% .C. từ 2% đến 5%D. trên 5% .Câu 58. Cặp chất không tồn tại trong một dung dịch (chúng xảy ra phản ứng với nhau):A. CuSO4 và KOHB. CuSO4 và NaClC. MgCl2 v à Ba(NO3)2D. AlCl3 v à Mg(NO3)2Câu 59. Cặp chất tồn tại trong một dung dịch (chúng không phản ứng với nhau):A. KOH v à NaClB. KOH và HClC. KOH v à MgCl2D. KOH và Al(OH)3Câu 60. Cặp chất không thể tồn tại trong một dung dịch ( tác dụng được với nhau) là:A. Ca(OH)2, Na2CO3B. Ca(OH)2, NaClC. Ca(OH)2, NaNO3D. NaOH, KNO3Câu 61. Cặp chất cùng tồn tại trong dung dịch ( không tác dụng được với nhau) là:A. NaOH, KNO3B. Ca(OH)2, HClC. Ca(OH)2, Na2CO3D. NaOH, MgCl2Câu 62. Các cặp chất cùng tồn tại trong 1 dung dịch (không phản ứng với nhau):1. CuSO4 và HCl2. H2SO4 và Na2SO33. KOH và NaCl4. MgSO4 và BaCl2A. (1; 2)B. (3; 4)C. (2; 4)D. (1; 3)Câu 63. Cặp chất nào sau đây không thể tồn tại trong 1 dung dịch (phản ứng với nhau) ?A. NaOH, MgSO4B. KCl, Na2SO4C. CaCl2, NaNO3D. ZnSO4, H2SO4Câu 64. Trong các hợp chất sau hợp chất có trong tự nhiên dùng làm phân bón hoá học:A. CaCO3B. Ca3(PO4)2C. Ca(OH)2D. CaCl2Câu 65. Trong các loại phân bón sau, phân bón hoá học kép là:A. (NH4)2SO4B. Ca (H2PO4)2C. KClD. KNO3Câu 66. Trong các loại phân bón hoá học sau loại nào là phân đạm ?A. KClB. Ca3(PO4)2C. K2SO4D. (NH2)2COCâu 67. Dãy phân bón hoá học chỉ chứa toàn phân bón hoá học đơn là:A.KNO3 , NH4NO3 , (NH2)2COB. KCl , NH4H2PO4 , Ca(H2PO4)2C. (NH4)2SO4 , KCl , Ca(H2PO4)2D. (NH4)2SO4 ,KNO3 , NH4ClCâu 68. Trong các loại phân bón sau, loại phân bón nào có lượng đạm cao nhất ?A. NH4NO3B. NH4ClC. (NH4)2SO4D. (NH2)2COCâu 69. Nhôm bền trong không khí là doA . nhôm nhẹ, có nhiệt độ nóng chảy caoB . nhôm không tác dụng với nước .C . nhôm không tác dụng với oxi .D . có lớp nhôm oxit mỏng bảo vệ .Câu 70. Có dd muối AlCl3 lẫn tạp chất CuCl2 , dùng chất nào sau đây để làm sạch muối nhôm?A. AgNO3B. HClC. MgD. Al.Câu 71. Kim loại được dùng để làm sạch FeSO4 có lẫn tạp chất là CuSO4 là:A. FeB. ZnC. CuD. AlCâu 72. Thuốc thử dùng để nhận biết 4 chất: HNO3, Ba(OH)2, NaCl, NaNO3 đựng riêng biệttrong các lọ mất nhãn là:A. Dùng quì tím và dd Ba(NO3)2.B. Dùng dung dịch phenolphtalein và dd AgNO3.C. Dùng quì tím và dd AgNO3 .D. Dùng dung dịch phenolphtalein và dd Ba(NO3)2.Câu 73. Dùng thuốc thử nào sau đây để nhận biết các chất chứa trong các ống nghiệm mất nhãn:HCl, KOH, NaNO3, Na2SO4.A. Dùng quì tím và dd CuSO4.B. Dùng dung dịch phenolphtalein và dd BaCl2.C. Dùng quì tím và dd BaCl2.D. Dùng dung dịch phenolphtalein và dd H2SO4.Câu 74. Dung dịch KOH không có tính chất hoá học nào sau đây?A. L àm quỳ tím hoá xanhB. Tác dụng với oxit axit tạo thành muối và nướcC. Tác dụng với axit tạo thành muối và nước D. Bị nhiệt phân huỷ tạo ra oxit bazơ và nước123456789 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20D C A A D C B A C C A D A D D C D C C D21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40B D B C D A D B B B A D B C C D A C C A41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60C A C D A C B A B A A B C A D B C A A A61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80A D A B D D C D D D A C C D