Chia sẻ dịch sang Tiếng Anh


sharing

* danh từ - sự phân chia, sự phân bổ = time sharing+sự phân bổ thời gian


sharing

chia cho ai ; chia phần ; chia se ; chia sẻ ; chia sẽ ; chia ; cho ; chung ; chịu chia ; có thể chia sẻ ; cùng chia sẻ ; cùng ; cảnh sát trưởng ; dùng chung ; gắng chia sẻ ; hãy chia sẻ ; họp mặt với nhau chia sẻ về ; họp mặt với nhau chia sẻ ; kể ; mình chia ; no ; sẻ ; sống chung ; sự chia sẻ ; thể chia sẻ ; trao ; trải lòng ; việc chia sẻ ; việc chia sẽ ; việc chia ; việc cho ; việc dùng chung ; ôn lại ; ôn ; đọc ; ̃ chia se ; ở chung ; ở ;

sharing

chia cho ai ; chia phần ; chia se ; chia sẻ ; chia sẽ ; chia ; chung ; chịu chia ; có thể chia sẻ ; cùng chia sẻ ; cùng ; cảnh sát trưởng ; dùng chung ; gắng chia sẻ ; hãy chia sẻ ; kể ; líu ; mình chia ; no ; râ ; sẻ ; sống chung ; sự chia sẻ ; thể chia sẻ ; trao ; trải lòng ; việc chia sẻ ; việc chia sẽ ; việc chia ; việc dùng chung ; ôn lại ; ôn ; đọc ; ̃ chia se ; ở chung ; ở ;


sharing; communion

sharing thoughts and feelings

sharing; share-out

a distribution in shares


profit-sharing

* danh từ - sự chia lãi (giữa chủ và thợ)

share bone

* danh từ - danh từ - (giải phẫu) xương mu

share-beam

share-list

* danh từ - bảng giá các loại cổ phần

share-out

* danh từ - sự chia lãi (tính theo cổ phần) - tiền chơi họ được chia

data sharing

- (Tech) dùng chung dữ liệu

electron sharing

- (Tech) dùng chung điện tử

constant market share demand curve

- (Econ) Đường cầu với thị phần bất biến. + Mối quan hệ giữa lượng bán và giá mà hãng phải đối mặt nếu tất cả các đối thủ cạnh tranh của nó thích ứng với bất cứ sự thay đổi về giá nào do hãng này đưa ra.(Xem ELASTICITY)

labour's share

- (Econ) Tỷ trọng của lao động. + Tỷ trọng tiền lương trong THU NHẬP QUỐC DÂN.

market share

- (Econ) Thị phần + Là tỷ trọng của tổng số hàng hoá bán trên thị trường của một doanh nghiệp.

ordinary share

- (Econ) Cổ phiếu thường. + Xem EQUITIES, FINANCIAL CAPITAL.

risk-sharing

- (Econ) Chia xẻ rủi ro.

share economy

- (Econ) Kinh tê phân phối. + Một nền kinh tế trong đó tiền trả cho người lao động được gắn bởi một công thức với doanh thu hay lợi nhuận của công ty mà học làm việc.

share price

- (Econ) Giá cổ phiếu. + Giá thị trường hiện hành của một đơn vị vốn cổ phần của một công ty.

shift share analysis

- (Econ) Phân tích các phần gây dịch chuyển. + Một kỹ thuật được sử dụng trong phân tích tăng trưởng kinh tế khu vực trong đó cố gằng tách một phần của sự tăng trưởng khu vực mà có thể giải thích bằng sự pha trộn các ngành trong khu vực (cấu trúc ngành) và phần có thể giải thích theo các anh hưởng khu vực cụ thể.

work sharing

- (Econ) Chia sẻ công việc. + Là vệc duy trì tỷ lệ có việc làm bằng cách cắt giảm giờ lao động của mỗi công nhân.

job sharing

* danh từ - sự chia xẻ công việc cho nhiều người cùng làm, thay vì một người làm hết

preference share

* danh từ - cổ phiếu ưu tiên

preferred share

* danh từ - cổ phiếu ưu tiên

share index

* danh từ - chỉ số cổ phần (con số được dùng để chỉ giá trị của các cổ phần ở thị trường chứng khoán, dựa trên giá một số cổ phần đã chọn lựa)

sharing

* danh từ - sự phân chia, sự phân bổ = time sharing+sự phân bổ thời gian

time-sharing

* danh từ - việc sử dụng đồng thời - việc chia phiên sử dụng

English Word Index:
A . B . C . D . E . F . G . H . I . J . K . L . M . N . O . P . Q . R . S . T . U . V . W . X . Y . Z .

Vietnamese Word Index:
A . B . C . D . E . F . G . H . I . J . K . L . M . N . O . P . Q . R . S . T . U . V . W . X . Y . Z .

Đây là việt phiên dịch tiếng anh. Bạn có thể sử dụng nó miễn phí. Hãy đánh dấu chúng tôi:
Tweet

Tác giả: BTV

Share có nghĩa là gì? Share (“Xe hay se”) có nghĩa là “chia sẻ” - là một trong những từ tiếng Anh được sử dụng phổ biến nhất hiện nay trong thời đại mạng xã hội.

Share có nghĩa là gì?

Share có nghĩa là gì? Share (“Xe hay se”) có nghĩa là “chia sẻ” - là một trong những từ tiếng Anh được sử dụng phổ biến nhất kể từ khi facebook (phây búc) thịnh hành. Ai đó đã từng nói hạnh phúc của một người đơn giản chỉ là được share điều gì đó.

Share có nghĩa là gì: Cách đọc

“Xe hay se” có hai nghĩa hiểu và sử dụng theo danh từ và động từ, tùy ngữ cảnh. Là danh từ, “Xe hay se” có các nghĩa sau:  -Phần, phần đóng góp; một phần của số lượng lớn chia cho nhiều người, phần hơn, được hưởng lợi lộc; -Cổ phần, cổ phiếu, vốn chung; -Phần chia lợi nhuận, chi phí  (chia chác,…), chia đều; -Lưỡi cày, lưỡi máy gieo, lưỡi máy cày (ploughshare)

Share có nghĩa là gì: Nghĩa

Là động từ, “Xe hay se” có nghĩa sau: -Chia, chia sẻ, phân chia, phân phối, phân cho: to share out; to share something out among/between somebody); to share joys and sorrows (chia ngọt sẻ bùi) -Có phần, có dự phần; tham gia: to share with somebody  -Có hoặc dùng cái gì cùng với những người khác, san sẻ, có chung cái gì: to share something with somebody -Có phần trong cái gì, tham gia vào cái gì: to share in something -Nói với ai về cái gì:  to share something with somebody -Tách:  terminal share: sự tách đầu cuối; 

Share có nghĩa là gì: Cách dùng

Dù là danh từ hay động từ thì share vẫn được hiểu theo nghĩa thông dụng là chia sẻ cái gì đó với ai và cùng chung tiền đều nhau để chi cho cái gì đó, tương đương với từ “campuchia”. 

Một số thành ngữ, tục ngữ tiếng Anh hay đi với share: -Share and share alike: chia các thứ một cách đồng đều. “Don't be so selfish - it's share and share alike in this house” Đừng ích kỷ như thế, trong nhà này mọi thứ đều chia đều. -A problem shared is a problem halved: một rắc rối được chia sẻ là một điều rắc rồi đã được giải quyết tới một nửa rồi. -Go shares: chia đều -Lion’s share: phần lớn nhất, phần của kẻ mạnh -have your (fair) share of sth : có nhiều hơn số lượng dự kiến về cái gì -a piece/slice/share of the pie: một phần trong cái gì đó 

Share có nghĩa là gì: Một số cụm từ

Một số cụm từ có chứa share như: 

-Ploughshare (lưỡi cày, lưỡi máy cày);  share bone (xương mu trong giải phẫu); share-list (bảng giá các loại cổ phần);  share-out (chia lãi theo cổ phần);  sharecrop (cấy rẽ, lĩnh canh); sharecropper (người lĩnh canh) shareholder (cổ đông); sharepusher (người bán cổ phần); share index (chỉ số cổ phần); share certificate (giấy chứng nhận cổ phần); sharer (người được chung phần, người được chia phần). 

-Share account (tài khoản cổ phần, tiền ký quỹ ngân hàng); share allocation (phân bổ cổ phiếu); share below per value (cổ phiếu dưới mệnh giá); share bonus (lãi bằng cổ phiếu); share broker (người môi giới chứng khoán); share capital (vốn cổ phần); share capital paid up (vốn cổ phần đã góp đủ); share dealing (giao dịch cổ phiếu trên thị trường xám); share discount (chế độ lĩnh canh, chiết giá cổ phiếu); share registration (đăng ký cổ phiếu),…

-Nghĩa toán tin: Shared directory: thư mục chia sẻ; shared environment (môi trường chia sẻ,môi trường dùng chung); shared file (tệp chia sẻ); shared access (truy nhập phân chia); shared folder (thư mục dùng chung); shared memory (bộ nhớ dùng chung, bộ nhớ phân chia); shared server (máy chủ dùng chung); shared logic (logi chia sẻ); shared lock (khóa dùng chung); shared line (đường dây dùng chung); …

Trên đây là giải nghĩa Share có nghĩa là gì?

 

Tỷ phú Phạm Nhật Vượng, chủ tịch Vingroup đã trực tiếp cầm lái chiếc SUV Lux SA2.0 và đã có những chia sẻ đầy tâm huyết.

 

Trên tài khoản mạng xã hội, ca sĩ Đại Nhân vừa chia sẻ rằng anh phải nhập viện cấp cứu vì tai biến tắc mạch máu não ở động mạch chính.

Video liên quan

Chủ đề