Cho 1 cos 3 − tính giá trị của biểu thức 2 2 P 3cos 2sin

Tính giá trị của biểu thức P=1−2cos2α2+3cos2αbiếtsinα=23

A.P=4927

Đáp án chính xác

B.P=5027

C.P=4827

D.P=4727

Xem lời giải

16/08/2021 5,789

D. G = −1

Đáp án chính xác

Cho 1 cos 3 − tính giá trị của biểu thức 2 2 P 3cos 2sin

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Tính các giá trị lượng giác còn lại của góc biết sin α =  35

Xem đáp án » 16/08/2021 6,489

Tính giá trị biểu thức B = tan 1o. tan 2o. tan 3o……. tan 88o. tan 89o.

Xem đáp án » 16/08/2021 3,462

Cho tanα= 4. Tính giá trị của biểu thức  P=3sinα−5cosα4cosα+sinα

Xem đáp án » 16/08/2021 2,352

Tính giá trị của các biểu thức sau:

A = sin215o + sin225o + sin235o + sin245o + sin255o + sin265o + sin275o

Xem đáp án » 16/08/2021 1,410

Cho α là góc nhọn, tính sin, cotα  biết cosα  =  25

Xem đáp án » 16/08/2021 955

Tính giá trị biểu thức sin210o + sin220o + … + sin270o + sin280o

Xem đáp án » 16/08/2021 931

Cho tam giác nhọn ABC hai đường cao AD và BE cắt nhau tại H. Biết HD : HA = 3 : 2. Khi đó tanABC^ .tanACB^ bằng?

Xem đáp án » 16/08/2021 759

Cho tam giác ABC vuông tại A. Hãy tính tan C biết rằng tan B = 4

Xem đáp án » 16/08/2021 730

Cho tam giác ABC cân tại A có AB = AC = 13cm; BC = 10cm. Tính sin A

Xem đáp án » 16/08/2021 700

Tính giá trị biểu thức B = tan 10o. tan 20o. tan 30o……. tan 80o.

Xem đáp án » 16/08/2021 680

Biết 0o < α  < 90o. Giá trị của biểu thức:

[sinα+ 3cosα (90o −α )] : [sinα  − 2cosα (90o − α)] bằng:

Xem đáp án » 16/08/2021 596

Giá trị của biểu thức P = cos220o + cos240o + cos250o + cos270o

Xem đáp án » 16/08/2021 526

Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH có CH = 4cm, BH = 3cm. Tính tỉ số lượng giác cos C (làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2)

Xem đáp án » 16/08/2021 474

Sắp xếp các tỉ số lượng giác sin 40o, cos 67o, sin 35o, cos 44o 35’;  sin 28o 10’ theo thứ tự tăng dần.

Xem đáp án » 16/08/2021 432

Không dùng bảng số và máy tính, hãy so sánh cot50o và cot46o

Xem đáp án » 16/08/2021 387

Lượng giác Các ví dụ

Những Bài Tập Phổ Biến

Lượng giác

Giải x 2sin(x)^2+3cos(x)-3=0

Thay thế bằng dựa trên đẳng thức .

Rút gọn mỗi số hạng.

Bấm để xem thêm các bước...

Áp dụng thuộc tính phân phối.

Nhân với .

Nhân với .

Trừ từ .

Thừa số bằng cách nhóm.

Bấm để xem thêm các bước...

Đối với đa thức có dạng , hãy viết lại số hạng ở giữa là tổng của hai số hạng có tích là và có tổng là .

Bấm để xem thêm các bước...

Thừa số trong .

Viết lại ở dạng cộng

Áp dụng thuộc tính phân phối.

Nhân với .

Rút nhân tử chung là ước chung lớn nhất ra ngoài từ mỗi nhóm.

Bấm để xem thêm các bước...

Nhóm hai số hạng đầu và hai số hạng cuối lại.

Rút nhân tử chung là ước chung lớn nhất (ƯCLN) ra ngoài từ mỗi nhóm.

Phân tích nhân tử đa thức bằng cách rút nhân tử chung là ước chung lớn nhất ra ngoài, .

Nếu bất kỳ nhân tử riêng lẻ nào ở vế trái của phương trình bằng , toàn bộ biểu thức sẽ bằng .

Đặt nhân tử đầu tiên bằng và giải.

Bấm để xem thêm các bước...

Đặt nhân tử đầu tiên bằng .

Trừ từ cả hai vế của phương trình.

Chia mỗi số hạng cho và rút gọn.

Bấm để xem thêm các bước...

Chia mỗi số hạng trong cho .

Bỏ các thừa số chúng của .

Bấm để xem thêm các bước...

Bỏ thừa số chung.

Chia cho .

Chia hai giá trị âm được kết quả là một giá trị dương.

Lấy cosin nghịch đảo của cả hai vế của phương trình để trích xuất từ trong cosin.

Giá trị chính xác của là .

Hàm cosin dương ở góc phần tư thứ nhất và thứ tư. Để tìm đáp án thứ hai, hãy trừ góc tham chiếu từ để tìm đáp án trong góc phần tư thứ tư.

Rút gọn .

Bấm để xem thêm các bước...

Để viết ở dạng một phân số với mẫu số chung, nhân với .

Viết mỗi biểu thức với mẫu số chung là , bằng cách nhân từng biểu thức với một hệ số thích hợp của .

Bấm để xem thêm các bước...

Kết Hợp.

Nhân với .

Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.

Rút gọn tử số.

Bấm để xem thêm các bước...

Nhân với .

Trừ từ .

Tìm chu kỳ.

Bấm để xem thêm các bước...

Chu kỳ của hàm số có thể được tính bằng cách sử dụng .

Thay thế với trong công thức cho chu kỳ.

Giải phương trình.

Bấm để xem thêm các bước...

Giá trị tuyệt đối là khoảng cách giữa một số và số 0. Khoảng cách giữa và là .

Chia cho .

Chu kỳ của hàm là nên các giá trị sẽ lặp lại sau mỗi radian theo cả hai hướng.

, cho mọi số nguyên

, cho mọi số nguyên

Đặt nhân tử tiếp theo bằng và giải.

Bấm để xem thêm các bước...

Đặt nhân tử tiếp theo bằng .

Cộng cho cả hai vế của phương trình.

Lấy cosin nghịch đảo của cả hai vế của phương trình để trích xuất từ trong cosin.

Giá trị chính xác của là .

Hàm cosin dương ở góc phần tư thứ nhất và thứ tư. Để tìm đáp án thứ hai, hãy trừ góc tham chiếu từ để tìm đáp án trong góc phần tư thứ tư.

Trừ từ .

Tìm chu kỳ.

Bấm để xem thêm các bước...

Chu kỳ của hàm số có thể được tính bằng cách sử dụng .

Thay thế với trong công thức cho chu kỳ.

Giải phương trình.

Bấm để xem thêm các bước...

Giá trị tuyệt đối là khoảng cách giữa một số và số 0. Khoảng cách giữa và là .

Chia cho .

Chu kỳ của hàm là nên các giá trị sẽ lặp lại sau mỗi radian theo cả hai hướng.

, cho mọi số nguyên

, cho mọi số nguyên

Đáp án cuối cùng là tất cả các giá trị làm cho đúng.

, cho mọi số nguyên

Hợp nhất và để .

, cho mọi số nguyên