Cho c = 90 − 18 − 27 − x và 5 x 20. hỏi có bao nhiêu số tự nhiên x thỏa mãn c chia hết cho 9

Tailieumontoan.comĐiện thoại (Zalo) 039.373.2038PHIẾU BÀI TẬP TUẦN TOÁN 6Tài liệu sưu tầm, ngày 8 tháng 12 năm 2020 Website: tailieumontoan.comPHIẾU BÀI TẬP TUẦN TOÁN 6PHIẾU BÀI TẬP SỐ 1: TẬP HỢP. PHẦN TỬ CỦA TẬP HỢP. TẬP HỢPSỐ TỰ NHIÊNBài 1: Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 7 và nhỏ hơn 12 bằng hai cách, sau đó điền kì hiệuthích hợp vào ơ vng:9 ☐ A ; 14 ☐ A ;=Bài 2: Cho tậphợp A2; 3} ; B {5;{=7 ☐ A;12 ☐ A6; 7} . Viết các tập hợp trong đó mỗi tập hợp gồm:a) Một phần tử thuộc A và một phần tử thuộc Bb) Một phần tử thuộc A và hai phần tử thuộc B.Bài 3: Gọi A là tập hợp các số tự nhiên không lớn hơn 5, B là tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 3 vànhỏ hơn 10.a) Viết các tập hợp A và B bằng 2 cáchb) Viết tập hợp C các số thuộc A mà không thuộc B. Viết tập hợp D các số thuộc B màkhông thuộc A.c) Hãy minh họa các tập hợp trên bằng hình vẽ.Bài 4: Tìm tập hợp các số tự nhiên x thỏa mãn:a. x + 8 =14d. 0 : x = 0b. 18 − x =5c. x : 7 = 0e. 15 : ( 7 − x ) =3f . 2 x ( x + 1) = x + 9Bài 5: Trong các dãy sau, dãy nào cho ta 3 số tự nhiên liên tiếp giảm dần:a) a, a + 1, a + 2 với a ∈ b) a + 1, a, a − 1 với a ∈ *c) 4a, 3a, 2a với a ∈ Bài 6: Tìm bốn số tự nhiên liên tiếp biết tổng của chúng bằng 2018PHIẾU BÀI TẬP SỐ 2: GHI SỐ TỰ NHIÊN. SỐ PHẦN TỬ CỦA MỘT TẬP HỢPBài 7: Viết tập hợp A các số tự nhiên có hai chữ số, trong đó:a) Chữ số hàng chục nhỏ hơn chữ số hàng đơn vị là 4b) Chữ số hàng chục gấp 3 lần chữ số hàng đơn vịLiên hệ tài liệu word toán sđt và zalo: 039.373.2038 Website: tailieumontoan.comBài 8: Điền vào bảng:Số đã choSố trămChữ số hàng trămSố chụcChữ số hàng chục23091466125078Bài 9: Dùng 3 chữ số: 4, 0, 7, hãy viết:a) Các số tự nhiên có hai chữ số trong đó các chữ số khác nhaub) Các số tự nhiên có 3 chữ số trong đó các chữ số khác nhau.Bài 10: Chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử của mỗi tập hợp sau rồi tính số phần tử của tậphợp:b) B = {10; 12; 14;...; 98}a) A = {1; 2; 3; 4;....; 35}c) C = {8; 11; 14;...; 74}d) D = {2; 7; 12; 17;.....; 102}Bài 11: Cho dãy số: 2; 5; 8; 11; …a) Nêu quy luật của dãy số trênb) Viết tập hợp A gồm 10 số hạng đầu tiên của dãy số trên.c) Xác định số hạng thứ 20 của dãy, số 101 là số hạng thứ bao nhiêu của dãy. Tính tổng của 20số hạng đầu tiên của dãy.Bài 12: Tìm số có 3 chữ số biết rằng nếu viết thêm chữ số 1 vào trước số đó thì được số mới gấp 9lần số ban đầu.PHIẾU BÀI TẬP SỐ 3: SỐ PHẦN TỬ CỦA MỘT TẬP HỢP. TẬP HỢP CONBài 13: Tính số phần tử của các tập hợp sau:a) Tập hợp A các số tự nhiên không vượt quá 30b) B = {81; 83; 85; 87;...; 207}c) C là tập hợp các số tự nhiên có 4 chữ sốd) D là tập hợp các số tự nhiên có 2 chữ số chia hết cho 3e) E là tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 25f) F là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 0Liên hệ tài liệu word toán sđt và zalo: 039.373.2038 g) G các số tự nhiên có 4 chữ số mà chữ số hàng đơn vị bằng 1Website: tailieumontoan.comBài 14: Cho tập hợp: D = {1; 7; 9; 16} . Viết tất cả các tập hợp con của D. Tập D có bao nhiêu tậphợp con? Viết cơng thức tổng quát cho trường hợp tập hợp D có n phần tử.Bài 15: Cho tập hợp A = {1; 2; 3} . Hãy điền một kí hiệu thích hợp vào ơ vuông:3 ☐ A;4 ☐ A;12 ☐ A;{2} ☐A;{1; 2}☐ ABài 16: Bạn Nam đánh số trang sách bằng các số tự nhiên từ 1 đến 216. Bạn Nam phải viết tất cảbao nhiêu chữ số?Bài 17: Cho dãy số: 3; 8; 13; 18; …..a) Nêu quy luật của dãy số trênb) Viết tập hợp A gồm 5 số hạng liên tiếp của dãy số trênc) Tính tổng 100 số hạng đầu tiên của dãyd) Số 158 là số hạng thứ bao nhiêu của dãyPHIẾU BÀI TẬP SỐ 4: PHÉP CỘNG VÀ PHÉP NHÂNBài 18: Tính nhanh:a. 274 + (158 + 26 )c. 3.125.121.8e. 29 + 132 + 237 + 868 + 763g . 25.5.4.31.2i. 98.31 + 62l. 28. ( 231 + 69 ) + 72. ( 60 + 240 )n. 35.34 + 35.86 + 65.75 + 65.45p. 10 + 11 + 12 + 13 + ... + 99r. (1 + 3 + 5 + 7 + ... + 2017 )(135135.137 − 135.137137 )Bài 19: Tìm số tự nhiên x, biết:0a. ( x − 45 ) .27 =42b. 21. ( 34 − x ) =c. 2 x + 3 x =1505Liên hệ tài liệu word toán sđt và zalo: 039.373.2038b. 123 + 132 + 321 + 312d . 367 + 129 + 133 + 371 + 17f . 652 + 327 + 148 + 15 + 73h. 37.64 + 37.36k . 4.7.76 + 28.24m. 136.48 + 16.272 + 68.20.2o. 3.25.8 + 4.37.6 + 2.38.12q. 1 + 6 + 11 + 16 + .... + 46 + 51 Website: tailieumontoan.com0d. 0. ( 5 − x ) =3200 (x là số lẻ)e. 1 + 35 + ..... + x =5750f. ( x + 1) + ( x + 2 ) + ( x + 3) + ... + ( x + 100 ) =Bài 20: Khơng tính giá trị cụ thể, hãy so sánh hai biểu thức:a) A = 123.123 và B = 121.124b) C = 123.137137 và D = 137.123123c) E = 2015.2017 và F = 2016.2016PHIẾU BÀI TẬP SỐ 5: PHÉP TRỪ VÀ PHÉP CHIABài 21: Tính nhanh:a) ( 317 + 49 ) − 117b) 1637 − (137 − 98 )c) 853 − ( 89 + 753)d) ( 2100 − 42 ) : 21e) 17.13 + 17.42 − 17.35f) ( 76.35 + 76.19 ) : 54g) 53.39 + 47.39 − 53.21 − 47.21h) ( 252 + 2.28 − 5.28 ) : 28i) 2.53.12 + 4.6.87 − 3.8.40k) 5.7.77 − 7.60 + 49.25 − 15.42l) ( 98.7676 − 9898.76 ) + ( 2001.2002.2003.....2017 )m) 100 + 98 + 96 + ....... + 2 − 97 − 95 − ......... − 1n) 1 + 2 − 3 − 4 + 5 + 6 − 7 − 8 + 9 + 10 − 11 − 12 + ..... − 299 − 300 + 301 + 302Bài 22: Tìm số tự nhiên x, biết:613a) 6.x − 5 =0b) ( x − 47 ) − 115 =401c) 315 + (146 − x ) =445d) 575 − ( 6 x + 70 ) =15e) x − 105 : 21 =15f) ( x − 105 ) : 21 =g) 2448 : 119 − ( x − 6 )  =h) x : 2 = x : 324Liên hệ tài liệu word toán sđt và zalo: 039.373.2038 4i) ( 4 x + 5 ) : 3 − 121:11 =84k) 5 x − x =Website: tailieumontoan.com0l) 0. ( 7 − x ) =Bài 23: Khơng tính giá trị cụ thể, hãy so sánh hai biểu thức:=v=à B− 10a) A 25.30 + 10  31.26= 453.138và D− 110b) C 137.454 + 206=Bài 24*: Chia 166 cho một số ta được sô dư là 5. Chia 51 cho số đó ta cũng được số dư là 5. Tìm sốchia?PHIẾU BÀI TẬP SỐ 6: PHÉP TRỪ VÀ PHÉP CHIABài 25: Tìm số tự nhiên x, biết:0a) ( x + 60 ) − 160 =40c) 12 : ( 3 x − 7 ) + 34 =82b) (156 − 9 x + 61) =122d) 101 + (105 : x − 12 ) .7 =e) 12.  43 − ( 56 − x )  =38414f) 26 − 3. ( x − 5 ) =36g) 144 : ( 8.x − 76 ) =h) 7. ( x − 6 ) = 4 x + 9Bài 26: Viết dạng tổng quát của các số sau:a) Số chia cho 2 dư 1b) Số chia cho 4 dư 3c) Số chia hết cho 7d) Số chia hết cho 6Bài 27: Chia một số cho 60 thì được số dư là 37. Nếu chia số đó cho 15 thì được số dư là baonhiêu?Bài 28: Tìm số bị chia và số chia, biết rằng thương bằng 3, số dư bằng 20, tổng của số bị chia, sốchia và số dư bằng 136.Bài 29: Tính giá trị của biểu thức P = 18a + 30b + 7 a − 5b . Biết a + b = 100.2017 − 2016 : ( 2015 − x ) với x ∈ Bài 30*: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: M =Bài 31*: Chia 166 cho một số ta được số dư là 5. Chia 51 cho số đó ta cũng được số dư là 5. Tìm sốchia?Liên hệ tài liệu word tốn sđt và zalo: 039.373.2038 Website: tailieumontoan.comPHIẾU BÀI TẬP SỐ 7: LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN. NHÂN HAILŨY THỪA CÙNG CƠ SỐBài 32: Viết gọn các biểu thức sau bằng cách dùng lũy thừa:a) 7.7.7b) 7.35.7.25c) 2.3.8.12.24d) 12.12.2.12.6e) 25.5.4.2.10g) a.a.a + b.b.b.bh) x.x.y.y.x.y.xf) 2.10.10.3.5.10Bài 33: Tính giá trị của các biểu thức:A 32.33 + 23.22a)=B 3.42 − 22.3b)=C 210 − 2c) =d) D = ( 29.3 + 29.5 ) − 212e) E =2 + 22 + 23 + 24 + .... + 2100f) F =1 + 31 + 32 + 33 + ... + 3100g) G = 5 + 53 + 55 + 57 + ... + 599h) (1 + 2 + 3 + .... + 100 ) . (12 + 22 + 32 + .... + 1002 ) . ( 65.111 − 13.15.37 )Bài 34: So sánh:a) 2435 và 3.278b) 1512 và 813.1253c) 354 và 281d) 7812 − 7811 và 7811 − 7810e) 3200 và 2200f) 2115 và 275.498g*) 339 và 1121h) 1255 và 257i*) 19920 và 201215k) 7245 − 7244 và 7244 − 7243PHIẾU BÀI TẬP SỐ 8: LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN. CHIA HAI LŨY THỪACÙNG CƠ SỐBài 35: Tính giá trị của các biểu thức:a) 310 : 36 − 23.22Liên hệ tài liệu word toán sđt và zalo: 039.373.2038(b) 3.42.27) : ( 3 .2 )2220 c) ( 2 .9 + 9 .45 ) : ( 9 .10 − 934322Website: tailieumontoan.comd) 24 : 3 − 32 :1612)4412e) ( 29.3 + 29.5 ) : 212f) ( 24.52.112.7 ) : ( 23.53.7 2.11)g) ( 210.310 − 210.39 ) : ( 29.310 )h) 11.322.37 − 915 : 2.314()()2i) ( 511.712 + 511.711 ) : ( 512.711 + 9.511.711 )Bài 36: Tìm số tự nhiên x, biết:a) 3x.3 = 243b) 7.2 x = 56c) x 3 = 82d) x 20 = xe) 2 x − 15 =17f) ( 2 x + 1) =9.813g) 2.3x = 162h) ( 2 x − 15 ) =( 2 x − 15 )k) 4.2 x − 3 =1l) 3x + 2 − 5.3x =365m) 7.4 x −1 + 4 x +1 =233i) x 6 : x 3 = 125n) 2.22 x + 43.4 x =1056Bài 37: Tìm chữ số tận cùng của các lũy thừa sau:b) 152000a) 7 2006e) 2134f) 31999d) 92017c) 61900g) 1821PHIẾU BÀI TẬP SỐ 9: THỨ TỰ THỰC HIỆN PHÉP TÍNHBài 38: Thực hiện phép tính:a) 3200 : 40.2c) ( 34.57 − 92.21) : 35b) 3920 : 28 : 2d) 36 : 32 + 23.22 − 33.3e) 38 : 34 − 95 : 93g) 600 − ( 40 : 23 + 3.53 )  : 5h) 32.103 − 132 − ( 52.4 + 22.15 )  .103i) 16.122 − ( 4.232 − 59.4 )k) 2100 − (1 + 2 + 22 + 23 + ... + 299 )Liên hệ tài liệu word toán sđt và zalo: 039.373.2038f) 23.15 + 23.35 l) 169.2011 − 17. ( 83 − 1702 : 23 + 102012)+2Website: tailieumontoan.com7:24Bài 39: Tìm số tự nhiên x, biết:0a) ( x − 35 ) − 120 =217b) 310 − (118 − x ) =82c) 156 − ( x + 61) =712d) 814 − ( x − 305 ) =e) 2 x − 138 =23.32f) 20 − 7. ( x − 3) + 4  =2g) ( 6 x − 39 ) : 3 .28 =5628h) 4 x 3 + 12 =120i) 1500 : ( 30 x + 40 ) : x  =30 k) 4. ( x − 1) + ( 4750 − 2160 ) − (1750 − 1160 )  =3000{}l) 10 − ( x : 3 + 17 ) :10 + 3.24  :10 =5m) 2448 : 119 − ( x − 6 )  =2413n) 165 − ( 35 : x + 3) .19 =PHIẾU BÀI TẬP SỐ 10: ƠN TẬPBài 40: Thực hiện phép tính:a) 410.815d)723.5421084c) 2716 : 910b) 415.530e)310.11 + 310.530.24f) 36 : 32 + 23.22g) ( 39.42 − 37.42 ) : 42h) 36.333 − 108.111i) 136.68 + 16.272k) 800 − 50. (18 − 23 ) : 2 + 32 {}l) 28. ( 231 + 69 ) + 72. (131 + 169 )m) ( 27.45 + 27.55 ) : ( 2 + 4 + 6 + ... + 16 + 18 )2n) 23.15 − 115 − (12 − 5 ) Liên hệ tài liệu word toán sđt và zalo: 039.373.2038{}o) 100 : 250 :  450 − ( 4.53 − 23.25 )  Website: tailieumontoan.comBài 41: Tìm số tự nhiên x, biết:58a) 100 − 7 ( x − 5 ) =43 + 23b) 12 ( x − 1) : 3 =c) 24 + 5 x =75 : 7324.4d) 5. ( x − 1) − 206 =e) 5 ( x − 4 ) − 7 =13795f) ( x + 1) + ( x + 2 ) + ..... + ( x + 30 ) =g) 2 x +3 − 3.2 x +1 =32h) 221 − ( 3 x + 2 ) =9623Bài 42: So sánh các lũy thừa sau:a) 1314 và 1315c) 554 và 381b) 27 7 và 815d) 2105 và 545PHIẾU BÀI TẬP SỐ 11: TÍNH CHẤT CHIA HẾT CỦA 1 TỔNGBài 1: Khơng thực hiện phép tính, hãy xét xem các biểu thức sau có chia hết cho 7 hay khơng?a) 28 + 42 + 210b) 35 − 25 + 140c) 16 + 40 + 490Bài 2: Cho M = 55 + 225 + 375 + 13 + x ( x ∈  ) . Tìm điều kiện của x để:a) M  5b) M chia 5 dư 4c) M chia 5 dư 3Bài 3: Tìm n ∈  , biết:a) n + 4  nb) 3n + 11  n + 2c) n + 8  n + 3d) 2n + 3  3n + 1e) 12 − n  8 − nf*) 27 − 5n  n + 3Bài 4: Chứng minh rằng:a) 6100 − 1 chia hết cho 5b) 2120 − 1110 chia hết cho 2 và 5c) 3 + 32 + 33 + ..... + 360 chia hết cho 4 và 13Bài 5: Chia số tự nhiên a cho 9 được số dư là 4. Chia số tự nhiên b cho 9 được số dư là 5. Chia số tựnhiên c cho 9 được số dư là 8.Liên hệ tài liệu word toán sđt và zalo: 039.373.2038 Website: tailieumontoan.coma) Chứng tỏ rằng a + b chia hết cho 9b) Tìm số dư khi chia b + c cho 9Bài 6: Cho a, b ∈  thỏa mãn 7 a + 3b  23Chứng tỏ rằng: 4a + 5b  23PHIẾU BÀI TẬP SỐ 12: DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2, CHO 5Bài 1: Khơng tính giá trị của biểu thức, hãy xét xem các biểu thức sau có chia hết cho 2 khơng, cóchia hết cho 5 không?a) 125 + 214 + 316d) 2.3.4.5.6 − 95b) 348 + 270e) 5418 − 233c) 2.3.4.5.6 + 82f) 7425 + 12340Bài 2: Dùng cả 3 chữ số 4; 0; 5 hãy ghép thành các số tự nhiên có 3 chữ số:a) Chia hết cho 2b) Chia hết cho 5c) Chia hết cho cả 2 và 5Bài 3: Tìm tập hợp các số tự nhiên n vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 5, biết 32 ≤ n ≤ 62 .Bài 4: Cho số B = 20*5 , thay dấu * bởi chữ số nào để:a) B chia hết cho 2b) B chia hết cho 5c) B chia hết cho cả 2 và 5Bài 5: Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên n thì n ( n + 1)  2Bài 6: Một người bán 6 giỏ cam và xoaid. Mỗi giỏ chỉ đựng hoặc cam hoặc xoài với số lượng sau:34 quả, 39 quả, 40 quả, 41 quả, 42 quả, 46 quả. Sau khi bán 1 giỏ xồi thì số cam cịn lại gấp 4 lầnsố xồi còn lại. Hãy cho biết giỏ nào đựng cam, giỏ nào đựng xồi?Bài 7: Một tháng có 3 ngày thứ năm là ngày chẵn. Hỏi ngày chủ nhật cuối cùng của tháng đó làngày bao nhiêu?Bài 8: Từ 15 đến 120 có bao nhiêu số chia hết cho 2 nhưng không chia hết cho 5?PHIẾU BÀI TẬP SỐ 13: DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 3, CHO 9Liên hệ tài liệu word toán sđt và zalo: 039.373.2038 Website: tailieumontoan.comBài 1: Cho các số: 1287; 591; 8370; 2076a) Số nào chia hết cho 3, không chia hết cho 9b) Số nào chia hết cho cả 3 và 9c) Số nào chia hết cho cả 3; 2; 9d) Số nào chia hết cho cả 2; 3; 5; 9Bài 2: Tổng (hiệu) sau có chia hết cho 3, cho 9 không?a) 1377 – 181b) 120.123 + 126d) 1010 + 2c) 1012 − 1Bài 3: Viết số tự nhiên nhỏ nhất và lớn nhất gồm 3 chữ số sao cho:a) Chia hết cho 3b) Chia hết cho 9c) Chia hết cho 3 và các chữ số khác nhauBài 4: Tìm các chữ số a, b sao cho:a) 6a 7 chia hết cho 3b) 21a chia hết cho 3 và 5c) a 65b chia hết cho 2; 3d) 4a 7 + 15b chia hết cho 5 và 9; 5; 9e) 17ab chia hết cho2, cho 3 nhưng chia 5 thì dư 1Bài 5: Tìm số dư khi chia mỗi số sau cho 3, cho 9:8260 ;1725 ;7364 ;1015PHIẾU BÀI TẬP SỐ 14: ƯỚC VÀ BỘIBài 1: Viết các tập hợp sau:a) Ư(6); Ư(12); Ư(42)b) B(6); B(12); B(42)Bài 2: Tìm số tự nhiên x, biết:a) x ∈ Ư(48) và x > 10b) x ∈ Ư(18) và x ∈ B(3)c) x ∈ Ư(36) và x ≥ 12d) x ∈ B(12) và 30 ≤ x ≤ 100Liên hệ tài liệu word toán sđt và zalo: 039.373.2038 e) x ∈ Ư(28) và x ∈ Ư(21)f) 1 - x ∈ Ư(17)g) x - 1 ∈ Ư(28)Website: tailieumontoan.comh) x + 2 ∈ Ư(2x + 5)i) 2x+3 ∈ B(2x - 1)Bài 3: Tìm các số tự nhiên x, y biết:8a) x ( y + 2 ) =26b) ( x − 2 )( 2 y + 3) =15c) ( x + 5 )( y − 3) =d) xy + x + y =2Bài 4: Chứng tỏ rằng:a) Giá trị của biểu thức A =5 + 52 + 53 + ........ + 58 là bội của 30.b) Gía trị của biểu thức B =3 + 33 + 35 + 37 + ..... + 329 là bội của 273.Bài 5: Trong một phép chia số bị chia bằng 85, số dư bằng 10. Tìm số chia và thương?PHIẾU BÀI TẬP SỐ 15: SỐ NGUYÊN TỐ. HỢP SỐBài 1: Tổng (hiệu) sau là số nguyên tố hay hợp số:a)=A 2.25 − 2.24c) C 2.3.5.7.11 + 13.17.19.21=b)=B 4.17 + 4.25d) D 12.13.15.17 + 91==e) E 15.31.37 + 110.102g) abcabc + 22f) abcabc + 7h) abcabc + 39Bài 2: Tìm số nguyên tố p sao cho:a) 3p + 5 là số nguyên tốb) p + 8 và p + 10 là số nguyên tốc) p + 2 và p + 4 là số nguyên tốBài 3: Tìm số tự nhiên x, biết:a) x ∈ B (12 ) , 20 ≤ x ≤ 50Liên hệ tài liệu word toán sđt và zalo: 039.373.2038b) x  5, x ≤ 40 Website: tailieumontoan.comc) x ∈ Ư(20), x > 8d) 16  xe) 12  ( x − 1)f) 2x + 3 là ươc của 106g) x. ( x + 1) =h) 3 x + 13  x + 1Bài 4: Cho p và 2p + 1 là các số nguyên tố (p > 5). Hỏi 4p + 1 là số nguyên tố hay hợp số?PHIẾU BÀI TẬP SỐ 16: PHÂN TÍCH MỘT SỐ RA THỪA SỐ NGUYÊN TỐ.ƯỚC VÀ BỘI CHUNGBài 1: Phân tích mỗi số sau ra thừa số nguyên tố rồi tìm tất cả các ước của nó: 15; 32; 81; 161; 75;250.Bài 2: a) Tìm số tự nhiên a, biết rằng 559  a và 20 < a < 100b) Tìm số chia và thương, biết số bị chia bằng 213 và số dư bằng 10.c) Tìm số chia và thương của một phép chia hết, biết số bị chia bằng 1339 và số chia là số tự nhiêncó hai chữ số.Bài 3: Học sinh lớp 6A được nhận phần thưởng của nhà trường và mỗi em được nhận phần thưởngnhư nhau. Cô hiệu trưởng đã chia hết 129 quyển vở và 215 butx chì màu. Hỏi số học sinh lớp 6A làbao nhiêu?Bài 4: Một trường có 1015 học sinh, cần phải xếp vào mỗi hàng bao nhiêu học sinh để số học sinhmỗi hàng là như nhau và khơng q 40 hàng nhưng cũng khơng ít hơn 10 hàng.Bài 5: Viết các tập hợp sau:a) Ư(8), Ư(12), ƯC(8, 12)b) B(16), B(24), BC(16, 24)c) B(12); B(18) và BC(12, 18)d) Ư(16), Ư(24), ƯC(16, 24)e) ƯC(28, 70); BC(4, 14)Bài 6: Tìm số tự nhiên a, biết rằng chia 332 cho a thì dư 17, cịn khi chia 555 cho a thì dư 15.Liên hệ tài liệu word tốn sđt và zalo: 039.373.2038 Website: tailieumontoan.comPHIẾU BÀI TẬP SỐ 17: ƯỚC CHUNG LỚN NHẤTBài 1: Tìm ƯCLN rồi tìm ƯC của các số sau:a) 144 và 420b) 60 và 132d) 134 và 60c) 60 và 90e) 220; 240; 300f) 168; 120; 144Bài 2: Tìm số tự nhiên x, biết:a) 35  x, 105  x và x > 5b) 612  x, 680  x, x > 30c) 144  x, 192  x, 240  x và x là số tự nhiên có 2 chữ sốd) 280  x, 700  x, 420  x và 40 < x < 100e) 148 chia x dư 20 cịn 108 chia cho x thì dư 12.Bài 3: Ba khối 6, 7, 8 theo thứ tự có 300 học sinh, 276 học sinh, 252 học sinh xếp thành hàng dọc đểđiều hành sao cho số hàng dọc của mỗi khối như nhau. Có thể xếp nhiều nhất thành mấy hàng dọcđể mỗi khối đều khơng có ai lẻ hàng? Khi đó ở mỗi khố có bao nhiêu hàng ngang?Bài 4: Mỗi công nhân của hai đội 1 và 2 được giao nhiệm vụ trồng một số cây như nhau (nhiều hơn1 cây). Đội 1 phải trồng 156 cây, đội 2 phải trồng 169 cây. Hỏi mỗi đội công nhân phải trồng baonhiêu cây và mỗi đội có bao nhiêu cơng nhân?Bài 5: Tìm hai số tự nhiên a và b (a > b), biết rằng:a + b = 128 và ƯCLN(a, b) = 16PHIẾU BÀI TẬP SỐ 18: BỘI CHUNG NHỎ NHẤTBài 1: Tìm BCNN rồi tìm BC của các số dau:a) 24 và 10d) 10, 12 và 15b) 60 và 128e) 56, 70, 126Bài 2: Tìm số tự nhiên x, biết:a) x  30, x  45 và x < 500Liên hệ tài liệu word toán sđt và zalo: 039.373.2038c) 98 và 72f) 8, 12, 15 b) x ∈ BC (12, 21, 28 ) , 150 < x < 300Website: tailieumontoan.comc) x  65, x  45, x  105 và x là số tự nhiên có 4 chữ sốd) x là số nhỏ nhất khác 0 trong tập hợp BC(21, 35, 99)e) x là số tự nhiên nhỏ nhất sao cho x + 14  7, x − 16  8, 54 + x  9Bài 3: Một trường học có số học sinh xếp hàng 13; 17 dư 4 và 9; xếp hàng 5 thì vừa hết. Biết số họcsinh trong khoảng từ 2500 đến 3000. Tính số học sinh của trường đó.Bài 4: Bốn chiếc đồng hồ reo chuông tương ứng sau mỗi 5 phút, 10 phút, 15 phút và 20 phút. Chúngbắt đầu cùng reo chuông vào lúc 12 giờ trưa. Lần tiếp theo chúng cùng reo chuông vào lúc nào?Bài 5: Số học sinh của một trường là một số tự nhiên có 3 chữ số và nhỏ hơn 900. Mỗi lần xếp hàng3, hàng 4, hàng 5 đều không ai lẻ hàng. Tính số học sinh của trường đó?Bài 6: Tìm hai số tự nhiên a, b > 0, biết rằng BCNN(a, b)=240 và ƯCLN(a, b) =16PHIẾU BÀI TẬP SỐ 19: ÔN TẬP CHƯƠNG IBài 1: Cho tổng A = 540 + 675 + 924 . Không thực hiện phép tính, cho biết tổng A có chia hết cho 2,cho 5, cho 3, cho 9 hay khơng?Bài 2: Tìm số tự nhiên x, biết:a) x 18, x  48 và 100 < x < 200b) 105 x, 126 x và x > 10c) x + 1 ∈ BC ( 4, 5, 6 ) , 200 ≤ x ≤ 400d) x là số tự nhiên nhỏ nhất khác 0 trong tập BC40, 75, 105)e) x là số tự nhiên lớn nhất thỏa mãn: 40 x, 75 x, 105 xf) x chia hết cho 8; 10; 15 và 450 < x < 500g) (x + 21) chia hết cho 7 và x là số nhỏ nhất có 3 chữ sốh) x chia cho 4, 5, 6 đều dư 1 và x  7, x < 400Bài 3: Ba bạn Nam, Huy, Anh chạy xung quanh một hồ có chu vi 900m. Mỗi phút Nam chạy được180m, Huy chạy được 100m, Anh chạy được 60m. Ba bạn khởi hành cùng một lúc tại cùng một địađiểm và chạy theo cùng một chiều.Liên hệ tài liệu word toán sđt và zalo: 039.373.2038 Website: tailieumontoan.coma) Mỗi bạn chạy hết một vòng hồ trong bao nhiêu phút?b) Sau ít nhất bao lâu thì cả ba bạn lại cùng gặp nhau tại nơi xuất phát? Đến lúc gặp nhau đó,mỗi bạn chạy được mấy vịng?Bài 4: Chứng minh các số sau nguyên tố cùng nhau:a) 14n + 3 và 21n + 4b) 2n + 5 và 3n + 7PHIẾU BÀI TẬP SỐ 20: ÔN TẬP CHƯƠNG IBài 1: Cho A = 1 + 3 + 32 + ... + 3100 . Tìm số dư khi chia A cho 13 và khi chia A cho 40.Bài 2: Tìm số tự nhiên x, biết:a) x  21, 40 < x ≤ 80b) x ∈ Ư(30) và x > 8c) x ∈ B (12 ) và 30 < x ≤ 60d) x 6 và x < 36e) 24 x và x là số chẵnf) 20 x + 1 và 5 < x < 20h) x ∈ Ư(50) và x ∈ B ( 25 )g) 21 + 4 ( x − 2 ) 7 và 30 < x < 65Bài 3: Khối lớp 6 có 300 học sinh, khối 7 có 276 học sinh, khối 8 có 252 học sinh. Trong một buổichào cờ học sinh cả 3 khối xếp thành các hàng dọc như nhau. Hỏi có thể xếp được nhiều nhất thànhbao nhiêu hàng dọc để mỗi khối đều khơng có lẻ hàng. Khi đó ở mỗi khối có bao nhiêu hàng?Bài 4: Ba xe ơ tơ cùng chở nguyên vật liệu cho một công trường. Xe thứ nhất cứ 20 phút chở được 1chuyến, xe thứ hai cứ 30 phút chở được 1 chuyến và xe thứ 3 cứ 40 phút chở được 1 chuyến. Lầnđầu 3 xe khởi hành cùng một lúc. Tính khoảng thời gian ngắn nhất để 3 xe cùng khởi hành lần thứhai, khi đó mỗi xe chở được mấy chuyến?Bài 5: Tìm số tự nhiên nhỏ nhất có 4 chữ số, biết rằng khi chia số đó cho 18, 24, 30 có số dư lầnlượt là 13, 19 và 25.PHIẾU BÀI TẬP SỐ 21: TẬP HỢP SỐ NGUYÊN. THỨ TỰ TRONG TẬP HỢPSỐ NGUYÊNBài 1: a) Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần:Liên hệ tài liệu word toán sđt và zalo: 039.373.2038 Website: tailieumontoan.com2; 0; -1; -5; -17; 8N – 6; n + 12; n – 20 ( n ∈  )b) Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự giảm dần:-103; -2004; 15; 9; -5; 2004Bài 2: Tìm số nguyên x, sao cho:a) −7 < x < 4b) −2 ≤ x ≤ 9c) −5 < x < 0d) −10 ≤ x ≤ −4e) −4 < x < −3f) −2 < x ≤ 1a) x − 1 =5b) x = −23c) x − 5 =7d) 1 − x =1e) 2 x + 5 =8f) 2. 3 x + 4 =Bài 3: Tìm số nguyên x, biết:Bài 4: So sánh các số sau:a) −2300và −4150b) −2300và −3200

Bài 5: Cho số nguyên a. Hãy điền vào chỗ trống các dấu >, <,>đúng:a) a ……a với mọi ab) - a …. 0 với mọi sc) Nếu a > 0 thì a … ad) Nếu a = 0 thì a … ae) Nếu a < 0 thì a … aPHIẾU BÀI TẬP SỐ 22: CỘNG HAI SỐ NGUYÊNBài 1: Thực hiện phép tính:a) ( −125 ) + 100 + 80 + 125 + 20b) 27 + 55 + ( −17 ) + ( −55 )c) ( −92 ) + ( −251) + ( −8 ) + 251d) ( −31) + ( −95 ) + 131 + ( −5 )e) ( −17 ) + 83 + ( −35 ) + ( −65 )f) ( −37 ) + 54 + ( −70 ) + ( −163) + 246g) ( −69 ) + 53 + 46 + ( −94 ) + ( −14 ) + 78h) 1 + ( −3) + 5 + ( −7 ) + ... + 17Liên hệ tài liệu word toán sđt và zalo: 039.373.2038 i) ( −2 ) + 4 + ( −6 ) + 8 + .... + ( −18 )Website: tailieumontoan.comk) 231 + ( −54 ) + ( −231) + ( −64 ) + 123 + 277l) −1 + 2 + ( −3) + 4 + ( −5 ) + ... + 98 + ( −99 )m) 1 + 3 + ( −5 ) + ( −7 ) + 9 + 11 + .... + 97 + 99n) ( −2 ) + ( −4 ) + 6 + 8 + ( −10 ) + ( −12 ) + .... + ( −98 ) + ( −100 )p) 1 + ( −2 ) + ( −3) + 4 + 5 + ( −6 ) + ( −7 ) + 8 + 9 + .... + ( −2015 ) + ( −2016 )Bài 2: Tìm số nguyên x sao cho:a) −7 < x < 4b) −2 ≤ x ≤ 9c) −5 < x < 0d) −10 ≤ x ≤ −4e) −4 < x < −3f) −2 < x ≤ 1Bài 3: Tìm các số nguyên x và y, biết:b) x < 3a) −9 < x < 10()c) ( x − 3) x + ( −3) =00d) x + y − 1 =e) x + 1 − ( −23) = ( −13)0f) x + 2 + y 2 =PHIẾU BÀI TẬP SỐ 23: PHÉP TRỪ HAI SỐ NGUYÊNBài 1: Tính tổng sau một cách hợp lí:a) 34 + 35 + 36 + 37 − 24 − 25 − 26 − 27b) 55 − 737 − 463 + 45c) ( −85 ) + 10 − ( −85 ) − 50d) 71 − ( −30 ) − 37 − 81 + 37e) ( −56 ) + 26 + 14 + 156f) 1632 − 37 − ( −157 ) − 163 − 1532g) 20 − −46 − 25 − ( −46 )h 35 − ( −78 ) − 49 − 78 − −35Bài 2: Tìm số nguyên x, biết:a) − x =20 =− ( −15 ) − 8b) x − 1 − 23 =−17Liên hệ tài liệu word toán sđt và zalo: 039.373.2038 Website: tailieumontoan.comd) x + ( −45 ) =−62 + 17c) − x − ( −11) =15e) x + 29 = −43 + ( −43)22f) 5 − x + 5 =g) ( −1) + 3 + ( −5 ) + 7 + .... + x =600i) 9 ≤ x − 3 < 11h) 2 + ( −4 ) + 6 + ( −8 ) + .... =( − x ) =−2000k) x + 17 là số nguyên âm lớn nhấtl) x + 99 là số nguyên âm nhỏ nhất có 2 chữ số.Bài 3: Tính giá trị của biểu thức:a) A =x − 14 − 75 + y biết x = −15 và y = 14b) B = x + y + x − 9 biết x =−4; y =5c) C = x − y + 2016 − 32 + y − x biết x = 1234; y = −3506PHIẾU BÀI TẬP SỐ 24: QUY TẮC DẤU NGOẶC VÀ QUY TẮC CHUYỂN VẾBài 1: Tính tổng sau một cách hợp lí:a) 215 + ( −38 ) − ( −58 ) + 90 − 85b) 917 − ( 417 − 65 )c) 31 −  26 − ( 2017 + 35 ) d) 54 + ( −37 + 10 − 54 + 67 )e) ( 326 − 43) + (174 − 57 )f) ( 351 − 875 ) − (125 − 149 ){}g) −418 − −218 −  −118 − ( −131)  + 2017h) ( −2 ) + 7 + ( −12 ) + 17 + ... + ( −52 ) + 57i) ( −30 ) + ( −29 ) + ... + 48 + 49 + 50Bài 2: Rút gọn các biểu thức sau:a) A=( 71 + x ) − ( −24 − x ) + ( −35 − x )b) B =x − 34 − (15 + x ) − ( 23 − x ) c) C = ( −15 + x ) + ( 25 − − x )Bài 3: Tìm số nguyên x, biết:a) ( − x + 31) − 39 =−69 + 1155b) −129 − ( 35 − x ) =−127c) ( −37 ) − 7 − x =d) x − 14 + ( −6 ) < −4Liên hệ tài liệu word toán sđt và zalo: 039.373.2038 Website: tailieumontoan.come) 43 + ( 9 − 21) = 315 − ( x + 315 )f) −7 + x − 4 =−3g) (15 − x ) + ( x − 12 ) = 7 − ( −5 + x ){}{}h) x − 57 −  42 + ( −23 − x )  =13 − 47 +  25 − ( 32 − x ) PHIẾU BÀI TẬP SỐ 25: ÔN TẬPBài 1: Tính tổng sau một cách hợp lí:b) ( 35 − 815 ) − ( 795 − 65 )a) −7105 − (155 − 7105) + 355c) 5 − 197 − 2015 − 2015d) 4567= 1234 − 4567 − − 66e) 2004 − 15 + 54 − 2004 − 54f) −45789 − 357 − 45789 + 57g) 1259 − 1409 − 12 + 1259 + 1409h) 2750 − 1229 + 2750 − [ −438 − 29 − 438]i) −5 + −37 − 45 + 151 − − 37 + 151k) 53 − 145 − 359 − 53 + 145 − 259l) −81 − 132 − 547 + 181 − 132 − 53m) 50 − 2016 + 50 − 118 + 2016 − 18n) 254 − 49 − 75 + 254 − 175 + 549p) 173 − 536 + 173 − [ 29 − 29 + 526]q) − [ −171 + 171 + 223] − [172 − 105 + 172] + 223Bài 2: Tìm số nguyên x, biết:a) 25 − ( 25 − x ) = 12 + ( 42 − 65 )9b) 5 + x + 3 =18c) 31 − (17 + x ) =d) x − ( −25 + x ) = 13 − xe) 15 − ( 30 + x ) = x − ( 27 − −8 )f) (12 x − 43 ) .83 =4.84g) 119 − ( 33 − 10 )  .x =2448h) (10 − x ) .2 + 51 : 3 − 2 =3i) ( x − 12 ) − 15 = 20 − (17 + x )−21k) −12 − 13 − x =l) 8 ≤ x − 6 < 9m) 720 −  41 − ( 2 x − 5 )  =23.5Liên hệ tài liệu word toán sđt và zalo: 039.373.2038 Website: tailieumontoan.comBài 3: Tìm các số nguyên x, biết:a) x ∈ B (14 ) ; 20 < x < 80b) 70 x; 80 x và x > 8c) 126 x; 210 x và 15 < x < 30d) x  24; 96 xe) x 12; x  25; x  30 và 0 < x < 500f) 2 x + 3  x − 1g) 21 + 5. ( x − 2 )  3 và 17 < x < 25Bài 4: Một mảnh vườn hình chữ nhật chiều dài 120m, chiều rộng 48m. Người ta muốn trồng câyxung quanh vườn sao cho mỗi góc vườn có một cây và khoảng cách giữa hai cây liên tiếp bằngnhau. Tính khoảng cách lớn nhất giữa hai cây liên tiếp (khoảng cách giữa hai cây là số tự nhiên vớiđơn vị là m). Khi đó tổng số cây được trồng là bao nhiêu?Bài 5: Số học sinh khối 6 của một trường trong khoảng từ 200 đến 400. Khi xếp hàng 12, hàng 15,hàng 18 đều thừa 5 học sinh. Tính số học sinh khối 6?Bài 6: Trong một đợt trồng cây, một tổ học sinh lớp 6 đã trồng được một só cây. Biết rằng số câykhi chia cho 3 thì dư 2, chia cho 4 thì dư 3, chia cho 5 thì dư 4, chia cho 10 thì dư 9 và số cây trồngđược chưa đến 100. Tính số cây tổ đã trồng?PHIẾU BÀI TẬP SỐ 26: Quy đồng mẫu số các phân số8 −4 5; .3 5 7Bài 1. Quy đồng mẫu các phân số: ;Bài 2. Quy đồng mẫu các phân số:Bài 3. Cho phân số−17 31 8; ;.12 18 −151. Tìm phân số có mẫu là 25 sao cho sau khi cộng thêm 3 vào tử10rồi quy đồng mẫu của phân số vừa tìm được và phân sốBài 4. Cho phân số201thì được phân số.1050xx1x. Sau khi quy đồng mẫu của vàthì trở thành một phân61566số mới. Trừ tử số của phân số mới cho 15 ta được một phân số bằngđã cho là phân số nào?Liên hệ tài liệu word toán sđt và zalo: 039.373.20381. Hỏi phân số3 Website: tailieumontoan.comHƯỚNG DẪN GIẢI VÀ ĐÁP SỐĐỀ 1Bài 1. Ta thấy 3.5.7 chia hết cho cả ba mẫu : 3, 5, 7.Mẫu 3 có thừa số phụ là 3.5.7 : 3 = 5.7 = 35.Mẫu 5 có thừa số phụ là 3.5.7 : 5 = 3.7 = 21.Mẫu 7 có thừa số phụ là 3.5.7 : 7 = 3.5 = 15.Nhân cả tử và mẫu của88 8.35 280với 35 ta được:= =33 3.35 105Nhân cả tử và mẫu của−4−4 −84với 21 ta được :=55 105Nhân ca tử và mẫu của55 75với 15 ta được : =77 105Kết quả ta được ba phân số cùng mẫu :Bài 2. Phân tích. Vìdương :280 −84 75;;105 105 1058−8nên ta chỉ cần quy đồng mẫu của ba phân số với mẫu=−15 15−17 31 −8; ; .12 18 15- Tìm mẫu chung: BCNN(12 ; 18 ; 15).Phân tích các mẫu ra thừa số nguyên tố: 12 = 22.3 ; 18 = 2.32; 15 = 3.5.Mẫu chung là: 22.32.5 = 180.- Thừa số phụ:Thừa số phụ của 12 là 180 : 12 = 15; thừa số phụ của 18 là 180 : 18 = 10; của 15 là180: 15 = 12.- Nhân cả tử và mẫu của mỗi phân số đã cho với thừa số phụ tương ứng.Kết quả ta được ba phân số cùng mẫu:Bài 3. Giả sử phân số phải tìm là−255 310 −96;;.180 180 180xx+3. Cộng thêm 3 vào số ta được phân số.2525Theo đầu bài, quy đồng mẫu hai phân sốx+3120vàta được.251050Liên hệ tài liệu word toán sđt và zalo: 039.373.2038 Website: tailieumontoan.comĐiều này chứng tỏ ta đã nhân cả tử và mẫu của phân sốNhư vậyx+3với 2.25(x+3).2 20. Suy ra 2(x + 3) = 20.=25.250Do đó x + 3 = 20 : 2 = 10. Vậy x = 7 và phân số cần tìm làBài 4. Sau khi quy đồng mẫu thìTheo đầu bài :7.25x5xtrở thành.3065x − 15 1 10. Do đó 5x - 15 = 10.= =303 30Chuyển vế ta đươc 5x = 25. Suy ra x = 5. Vây phân số đã cho là5.6PHIẾU BÀI TẬP SỐ 27: SO SÁNH PHÂN SỐ - PHÉP CỘNG PHÂN SỐBài 1. So sánh các cặp phân số sau :a)2855và;9494b)11000và−3535Bài 2. Hãy tìm các phân số thỏa mãn điều kiện sau :Có mẫu là 30, lớn hơnCó mẫu là 5, lớn hơn56và nhỏ hơn .171712và nhỏ hơn.−3−6Trong mỗi trường hợp trên hãy sắp xếp các phân số từ nhỏ đến lớnBài 3. Cộng các phân số sau :a)81 79+ ;32 32b)127 −312+;315 315c)12 41+ ;35 28Bài 4. Tìm x trong mỗi trường hợp sau:Liên hệ tài liệu word toán sđt và zalo: 039.373.2038d)23 −41+.30 18 Website: tailieumontoan.coma)x7 73+=;15 20 60b)9 −6 33+=.x 35 70Bài 5. Một vịi nước chảy vào một bể thì trong 8 giờ đầy bể. Vịi thứ hai chảy 12 giờthì đầy bể. Hỏi nếu vòi thứ nhất chảy trong 3 giờ và vịi thứ hai chảy trong 5 giờ thìđược bao nhiêu phần của bể ?HƯỚNG DẪN GIẢI VÀ ĐÁP SỐBài 1. a)28 55;<94 94b)1 1000.<35 −35Bài 2.a) Gọi phân số cần tìm làa5a6, trong đó a ∈ Z, ta có: < <3017 30 17Quy đồng mẫu ba phân số :150 17a 180; suy ra 150 < 17a < 180<<510 510 510Mà a ∈ Z nên a ∈ {9 ; 10}.9303 1010 30Vậy có hai phân số thỏa mãn đề bài;= =Sắp xếp các phân số từ nhỏ đến lớn :1.3.53 1 6< < <17 10 3 17b) Cách làm tương tự : ta tìm ba phân số thỏa mãn đề bài :Sắp xếp các phân số từ nhỏ đến lớn :−3 −2 −1; ; .5 5 52 −3 −2 −1 1<<<<.−3 555 −6Bài 3. Học sinh tự giải.Bài 4.a) x = 13;b) x =14.Liên hệ tài liệu word toán sđt và zalo: 039.373.2038