Cho dãy các chất NaOH NaCl NaNO3 Na2SO4 chất trong dãy phản ứng được với dung dịch BaCl2 là

Các chất trong dãy nào sau đây đều phản ứng với Na2CO3?

A. CO2, Ca(OH)2, BaCl2, H2SO4.

B. CaCl2, HCl, CO2, KOH.

C. HNO3, CO2, Ba(OH)2, KNO3.

D. Ca(OH)2, CO2, K2SO4, BaCl2.

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOĐỀ THI CHÍNH THỨCKỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2009Môn thi: ĐỊA LÍ − Giáo dục thường xuyênThời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đềCâu I (3,0 điểm)1. Tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa biểu hiện qua thành phần sông ngòi nước tanhư thế nào ?2. Trình bày sự chuyển dịch cơ cấu lao động có việc làm nước ta phân theo các ngànhkinh tế từ năm 2000 đến nay.Câu II (3,5 điểm)1. Cho bảng số liệu :Cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp nước ta phân theo thành phần kinh tế(Đơn vị : %)Năm20002006Thành phần kinh tếNhà nước41,8031,64Ngoài Nhà nước22,2630,52Có vốn đầu tư nước ngoài35,9437,84Hãy :a) Vẽ biểu đồ hình tròn thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp nước taphân theo thành phần kinh tế năm 2000 và năm 2006.b) Nhận xét sự thay đổi cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp nước ta phân theothành phần kinh tế năm 2006 so với năm 2000.c) Tính giá trị sản xuất công nghiệp của mỗi thành phần kinh tế nước tanăm 2006, biết rằng giá trị sản xuất công nghiệp cả nước năm đó là 487,49 nghìn tỉ đồng(theo giá so sánh 1994).2. Tại sao ở nước ta việc đẩy mạnh sản xuất lương thực lại có tầm quan trọngđặc biệt ?Câu III (3,5 điểm)1. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam, hãy kể tên 3 loại đất có diện tích lớn nhất ởĐồng bằng sông Cửu Long và nêu sự phân bố của chúng ở vùng này.2. Tại sao nói Bắc Trung Bộ đã khai thác tổng hợp các thế mạnh về nông nghiệpcủa trung du, đồng bằng ?3. Nêu những thuận lợi về điều kiện tự nhiên để phát triển ngành thủy sản củaDuyên hải Nam Trung Bộ.------ Hết -----Giám thị không giải thích gì thêm.Họ và tên thí sinh...........................................Số báo danh....................................................Chữ ký của giám thị 1...................................Chữ ký của giám thị 2...................................BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOĐỀ THI CHÍNH THỨCKỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2009Môn thi: NGỮ VĂN – Giáo dục thường xuyênThời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian giao đềCâu 1 (2,0 điểm)Nêu những nét chính về cuộc đời và sự nghiệp văn học của Ơ-nít Hê-minh-uê.Câu 2 (3,0 điểm)Anh/chị hãy viết một bài văn ngắn (không quá 400 từ) phát biểu ý kiến về tầmquan trọng của môi trường tự nhiên đối với cuộc sống con người.Câu 3 (5,0 điểm)Phân tích đoạn thơ sau trong bài Việt Bắc của Tố Hữu:Nhớ khi giặc đến giặc lùngRừng cây núi đá ta cùng đánh Tây.Núi giăng thành luỹ sắt dàyRừng che bộ đội, rừng vây quân thù.Mênh mông bốn mặt sương mùĐất trời ta cả chiến khu một lòng.Ai về ai có nhớ không?Ta về ta nhớ Phủ Thông, đèo GiàngNhớ sông Lô, nhớ phố RàngNhớ từ Cao – Lạng, nhớ sang Nhị Hà...(Ngữ văn 12, Tập một, tr.112, NXB Giáo dục – 2008)– Hết –Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.Họ và tên thí sinh: ............................................................Số báo danh:...............................................................................Chữ ký của giám thị 1: ...............................................Chữ ký của giám thị 2: ..................................................BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2009Môn thi: TOÁN − Gi¸o dôc th−êng xuyªnĐỀ THI CHÍNH THỨCThời gian làm bài:150 phút, không kể thời gian giao đềCâu 1 (3,0 điểm)Cho hàm số y = x3 − 3x 2 + 4.1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho.2. Tìm toạ độ các giao điểm của đồ thị (C) và đường thẳng y = 4.Câu 2 (2,0 điểm)11. Tính tích phân I = ∫ (2 x + x e x )dx .02. Tìm giá trị lớn nhất vµ gi¸ trÞ nhá nhÊt của hàm số f ( x ) =2x + 1trên đoạn1− x⎣⎡ 2; 4 ⎦⎤ .Câu 3 (2,0 điểm). Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho ba điểm A(1; 0; 0),B(0; 3; 0) và C(0; 0; 2).1. Viết phương trình tæng qu¸t của mặt phẳng (ABC).2. Viết phương trình của đường thẳng đi qua ®iÓm M (8; 5; − 1) và vuông góc vớimặt phẳng (ABC); từ đó, hãy suy ra toạ độ hình chiếu vuông góc của điểm M trênmặt phẳng (ABC).Câu 4 (2,0 điểm)1. Giải phương trình log 2 ( x + 1) = 1 + log 2 x.2. Cho số phức z = 3 − 2 i . Xác định phần thực và phần ảo của số phức z 2 + z .Câu 5 (1,0 điểm). Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB = avà AC = a 3 ; c¹nh bªn SA vuông góc với mặt phẳng (ABC) và SA = a 2 . Tính thểtích của khối chóp S.ABC theo a .......... Hết .........Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.Họ và tên thí sinh: .................................................. Số báo danh: ......................Chữ ký của giám thị 1: ............................ Chữ ký của giám thị 2: ...........................BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOĐỀ THI CHÍNH THỨC(Đề thi có 03 trang)KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2009Môn thi: HOÁ HỌC ─ Giáo dục thường xuyênThời gian làm bài: 60 phút.Mã đề thi 195Họ, tên thí sinh:..........................................................................Số báo danh:.............................................................................Cho biết khối lượng nguyên tử (theo u) của các nguyên tố là:H = 1; Be = 9; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27;S = 32; Cl = 35,5; Ca = 40; Fe = 56; Zn = 65; Sr = 88; Ba = 137.Câu 1: Chất béo là trieste của axit béo vớiA. etylen glicol.B. glixerol.C. etanol.D. phenol.Câu 2: Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, metyl axetat, metylamin. Số chất trong dãy tham giaphản ứng tráng bạc làA. 1.B. 4.C. 3.D. 2.Câu 3: Hai dung dịch đều phản ứng được với kim loại Cu làA. FeCl3 và AgNO3. B. MgSO4 và ZnCl2. C. FeCl2 và ZnCl2.D. AlCl3 và HCl.Câu 4: Cho 8,8 gam CH3COOC2H5 phản ứng hết với dung dịch NaOH (dư), đun nóng. Khối lượngmuối CH3COONa thu được làA. 12,3 gam.B. 16,4 gam.C. 4,1 gam.D. 8,2 gam.Câu 5: Để phân biệt dung dịch AlCl3 và dung dịch MgCl2, người ta dùng lượng dư dung dịchA. KOH.B. KNO3.C. KCl.D. K2SO4.Câu 6: Ở nhiệt độ cao, Al khử được ion kim loại trong oxitD. Fe2O3.A. MgO.B. BaO.C. K2O.Câu 7: Cho 1,37 gam kim loại kiềm thổ M phản ứng với nước (dư), thu được 0,01 mol khí H2. Kimloại M làA. Ba.B. Sr.C. Mg.D. Ca.Câu 8: Cho 8,9 gam hỗn hợp bột Mg và Zn tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được 0,2mol khí H2. Khối lượng của Mg và Zn trong 8,9 gam hỗn hợp trên lần lượt làA. 1,8 gam và 7,1 gam.B. 2,4 gam và 6,5 gam.C. 3,6 gam và 5,3 gam.D. 1,2 gam và 7,7 gam.Câu 9: Axit aminoaxetic (H2NCH2COOH) tác dụng được với dung dịchA. Na2SO4.B. NaCl.C. NaOH.D. NaNO3.Câu 10: Trùng hợp etilen thu được sản phẩm làA. poli(vinyl clorua) (PVC).B. poli(metyl metacrylat).C. poli(phenol-fomanđehit) (PPF).D. polietilen (PE).Câu 11: Kim loại phản ứng được với dung dịch HCl loãng làA. Cu.B. Al.C. Ag.D. Au.Câu 12: Polime thuộc loại tơ thiên nhiên làA. tơ nitron.B. tơ tằm.C. tơ visco.D. tơ nilon-6,6.Câu 13: Chất có chứa nguyên tố nitơ làA. metylamin.B. glucozơ.C. xenlulozơ.D. saccarozơ.Câu 14: Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh làA. H2S.B. Ba(OH)2.C. Na2SO4.D. HCl.Câu 15: Cho lòng trắng trứng vào Cu(OH)2 thấy xuất hiện màuA. đỏ.B. đen.C. tím.D. vàng.Trang 1/3 - Mã đề thi 195Câu 16: Cho dãy các kim loại: Na, Cu, Al, Cr. Kim loại mềm nhất trong dãy làA. Na.B. Cr.C. Cu.D. Al.Câu 17: Cho dãy các chất: H2NCH2COOH, C6H5NH2, C2H5NH2, CH3COOH. Số chất trong dãy phảnứng được với NaOH trong dung dịch làA. 1.B. 3.C. 2.D. 4.Câu 18: Kim loại không phản ứng được với axit HNO3 đặc, nguội làA. Cu.B. Cr.C. Mg.D. Ag.Câu 19: Canxi hiđroxit (Ca(OH)2) còn gọi làA. thạch cao khan.B. đá vôi.C. thạch cao sống.D. vôi tôi.Câu 20: Dãy gồm các ion được sắp xếp theo thứ tự tính oxi hóa giảm dần từ trái sang phải là:A. K+, Al3+, Cu2+.B. K+, Cu2+, Al3+.C. Cu2+, Al3+, K+.D. Al3+, Cu2+, K+.Câu 21: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử nguyên tố Al (Z = 13) làA. 3s13p2.B. 3s23p2.C. 3s23p1.D. 3s23p3.Câu 22: Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ làB. CH3NH2.C. C2H5OH.D. CH3COOC2H5.A. CH3COOH.Câu 23: Chất có nhiều trong khói thuốc lá gây hại cho sức khoẻ con người làA. cocain.B. nicotin.C. heroin.D. cafein.Câu 24: Este HCOOCH3 phản ứng với dung dịch NaOH (đun nóng), sinh ra các sản phẩm hữu cơ làA. HCOOH và CH3ONa.B. HCOONa và CH3OH.C. CH3COONa và CH3OH.D. CH3ONa và HCOONa.Câu 25: Glucozơ thuộc loạiA. đisaccarit.B. polisaccarit.C. monosaccarit.D. polime.Câu 26: Cho dãy các kim loại: Fe, K, Mg, Ag. Kim loại trong dãy có tính khử yếu nhất làA. Fe.B. Ag.C. Mg.D. K.Câu 27: Cho dãy các chất: NaOH, NaCl, NaNO3, Na2SO4. Chất trong dãy phản ứng được với dungdịch BaCl2 làC. NaOH.D. Na2SO4.A. NaCl.B. NaNO3.Câu 28: Công thức hóa học của sắt(II) hiđroxit làA. FeO.B. Fe3O4.C. Fe(OH)3.D. Fe(OH)2.Câu 29: Hợp chất có tính lưỡng tính làA. NaOH.B. Ca(OH)2.C. Cr(OH)3.D. Ba(OH)2.Câu 30: Điều chế kim loại Mg bằng phương phápA. điện phân dung dịch MgCl2.B. dùng kim loại Na khử ion Mg2+ trong dung dịch MgCl2.C. dùng H2 khử MgO ở nhiệt độ cao.D. điện phân MgCl2 nóng chảy.Câu 31: Cho 5,0 gam CaCO3 phản ứng hết với axit CH3COOH (dư), thu được V lít khí CO2 (ở đktc).Giá trị của V làA. 3,36.B. 4,48.C. 1,12.D. 2,24.Câu 32: Hoà tan 22,4 gam Fe bằng dung dịch HNO3 loãng (dư), sinh ra V lít khí NO (sản phẩm khửduy nhất, ở đktc). Giá trị của V làA. 4,48.B. 2,24.C. 8,96.D. 3,36.Câu 33: Đun nóng tinh bột trong dung dịch axit vô cơ loãng sẽ thu đượcA. glucozơ.B. etyl axetat.C. xenlulozơ.D. glixerol.Câu 34: Cho 0,1 mol anilin (C6H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối phenylamoni clorua(C6H5NH3Cl) thu được làA. 12,950 gam.B. 25,900 gam.C. 6,475 gam.D. 19,425 gam.Câu 35: Oxit nào dưới đây thuộc loại oxit axit?C. K2O.D. CrO3.A. CaO.B. Na2O.Trang 2/3 - Mã đề thi 195Câu 36: Cho dãy các kim loại: Ag, Fe, Au, Al. Kim loại trong dãy có độ dẫn điện tốt nhất làA. Al.B. Au.C. Ag.D. Fe.Câu 37: Metyl acrylat có công thức cấu tạo thu gọn làA. CH3COOC2H5.B. CH3COOCH3.C. C2H5COOCH3.D. CH2=CHCOOCH3.Câu 38: Cho dãy các chất: C2H5NH2, CH3NH2, NH3, C6H5NH2 (anilin). Chất trong dãy có lực bazơyếu nhất làA. C6H5NH2.B. CH3NH2.C. C2H5NH2.D. NH3.Câu 39: Cho dãy các kim loại: Na, Al, W, Fe. Kim loại trong dãy có nhiệt độ nóng chảy cao nhất làA. Fe.B. W.C. Al.D. Na.Câu 40: Nếu cho dung dịch NaOH vào dung dịch FeCl3 thì xuất hiệnA. kết tủa màu trắng hơi xanh.B. kết tủa màu trắng hơi xanh, sau đó chuyển dần sang màu nâu đỏ.C. kết tủa màu xanh lam.D. kết tủa màu nâu đỏ.----------------------------------------------------- HẾT ----------Trang 3/3 - Mã đề thi 195BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOĐỀ THI CHÍNH THỨC(Đề thi có 03 trang)KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2009Môn thi: HOÁ HỌC ─ Giáo dục thường xuyênThời gian làm bài: 60 phút.Mã đề thi 261Họ, tên thí sinh:..........................................................................Số báo danh:.............................................................................Cho biết khối lượng nguyên tử (theo u) của các nguyên tố là:H = 1; Be = 9; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27;S = 32; Cl = 35,5; Ca = 40; Fe = 56; Zn = 65; Sr = 88; Ba = 137.Câu 1: Cho 8,9 gam hỗn hợp bột Mg và Zn tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được 0,2mol khí H2. Khối lượng của Mg và Zn trong 8,9 gam hỗn hợp trên lần lượt làA. 2,4 gam và 6,5 gam.B. 3,6 gam và 5,3 gam.C. 1,8 gam và 7,1 gam.D. 1,2 gam và 7,7 gam.Câu 2: Polime thuộc loại tơ thiên nhiên làA. tơ tằm.B. tơ visco.C. tơ nitron.D. tơ nilon-6,6.Câu 3: Hai dung dịch đều phản ứng được với kim loại Cu làA. MgSO4 và ZnCl2. B. AlCl3 và HCl.C. FeCl3 và AgNO3.D. FeCl2 và ZnCl2.Câu 4: Hợp chất có tính lưỡng tính làB. NaOH.C. Ca(OH)2.D. Cr(OH)3.A. Ba(OH)2.Câu 5: Cho 5,0 gam CaCO3 phản ứng hết với axit CH3COOH (dư), thu được V lít khí CO2 (ở đktc).Giá trị của V làA. 4,48.B. 2,24.C. 1,12.D. 3,36.Câu 6: Cho dãy các chất: NaOH, NaCl, NaNO3, Na2SO4. Chất trong dãy phản ứng được với dungdịch BaCl2 làA. NaOH.B. NaNO3.C. Na2SO4.D. NaCl.Câu 7: Hoà tan 22,4 gam Fe bằng dung dịch HNO3 loãng (dư), sinh ra V lít khí NO (sản phẩm khửduy nhất, ở đktc). Giá trị của V làA. 2,24.B. 8,96.C. 4,48.D. 3,36.Câu 8: Este HCOOCH3 phản ứng với dung dịch NaOH (đun nóng), sinh ra các sản phẩm hữu cơ làA. HCOONa và CH3OH.B. CH3COONa và CH3OH.C. HCOOH và CH3ONa.D. CH3ONa và HCOONa.Câu 9: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử nguyên tố Al (Z = 13) làB. 3s13p2.C. 3s23p2.D. 3s23p1.A. 3s23p3.Câu 10: Cho 8,8 gam CH3COOC2H5 phản ứng hết với dung dịch NaOH (dư), đun nóng. Khối lượngmuối CH3COONa thu được làA. 4,1 gam.B. 16,4 gam.C. 8,2 gam.D. 12,3 gam.Câu 11: Metyl acrylat có công thức cấu tạo thu gọn làA. C2H5COOCH3.B. CH3COOC2H5.C. CH2=CHCOOCH3. D. CH3COOCH3.Câu 12: Oxit nào dưới đây thuộc loại oxit axit?A. K2O.B. Na2O.C. CaO.D. CrO3.Câu 13: Cho dãy các chất: H2NCH2COOH, C6H5NH2, C2H5NH2, CH3COOH. Số chất trong dãy phảnứng được với NaOH trong dung dịch làA. 2.B. 1.C. 3.D. 4.Trang 1/3 - Mã đề thi 261Câu 14: Điều chế kim loại Mg bằng phương phápA. điện phân MgCl2 nóng chảy.B. điện phân dung dịch MgCl2.C. dùng H2 khử MgO ở nhiệt độ cao.D. dùng kim loại Na khử ion Mg2+ trong dung dịch MgCl2.Câu 15: Đun nóng tinh bột trong dung dịch axit vô cơ loãng sẽ thu đượcA. etyl axetat.B. glucozơ.C. glixerol.D. xenlulozơ.Câu 16: Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, metyl axetat, metylamin. Số chất trong dãy tham giaphản ứng tráng bạc làA. 1.B. 4.C. 3.D. 2.Câu 17: Công thức hóa học của sắt(II) hiđroxit làA. FeO.B. Fe(OH)3.C. Fe(OH)2.D. Fe3O4.Câu 18: Trùng hợp etilen thu được sản phẩm làA. poli(metyl metacrylat).B. polietilen (PE).C. poli(phenol-fomanđehit) (PPF).D. poli(vinyl clorua) (PVC).Câu 19: Cho 0,1 mol anilin (C6H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối phenylamoni clorua(C6H5NH3Cl) thu được làA. 12,950 gam.B. 19,425 gam.C. 25,900 gam.D. 6,475 gam.Câu 20: Ở nhiệt độ cao, Al khử được ion kim loại trong oxitA. BaO.B. MgO.C. Fe2O3.D. K2O.Câu 21: Cho dãy các kim loại: Na, Al, W, Fe. Kim loại trong dãy có nhiệt độ nóng chảy cao nhất làA. Fe.B. Al.C. W.D. Na.Câu 22: Kim loại không phản ứng được với axit HNO3 đặc, nguội làA. Mg.B. Ag.C. Cu.D. Cr.Câu 23: Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ làA. CH3NH2.B. CH3COOH.C. CH3COOC2H5.D. C2H5OH.Câu 24: Cho dãy các kim loại: Na, Cu, Al, Cr. Kim loại mềm nhất trong dãy làA. Cr.B. Na.C. Al.D. Cu.Câu 25: Axit aminoaxetic (H2NCH2COOH) tác dụng được với dung dịchA. Na2SO4.B. NaOH.C. NaCl.D. NaNO3.Câu 26: Nếu cho dung dịch NaOH vào dung dịch FeCl3 thì xuất hiệnA. kết tủa màu trắng hơi xanh.B. kết tủa màu trắng hơi xanh, sau đó chuyển dần sang màu nâu đỏ.C. kết tủa màu xanh lam.D. kết tủa màu nâu đỏ.Câu 27: Canxi hiđroxit (Ca(OH)2) còn gọi làA. vôi tôi.B. thạch cao sống.C. đá vôi.D. thạch cao khan.Câu 28: Cho dãy các kim loại: Ag, Fe, Au, Al. Kim loại trong dãy có độ dẫn điện tốt nhất làA. Au.B. Fe.C. Al.D. Ag.Câu 29: Cho dãy các chất: C2H5NH2, CH3NH2, NH3, C6H5NH2 (anilin). Chất trong dãy có lực bazơyếu nhất làA. CH3NH2.B. NH3.C. C2H5NH2.D. C6H5NH2.Câu 30: Cho lòng trắng trứng vào Cu(OH)2 thấy xuất hiện màuA. vàng.B. tím.C. đỏ.D. đen.Câu 31: Dãy gồm các ion được sắp xếp theo thứ tự tính oxi hóa giảm dần từ trái sang phải là:A. Cu2+, Al3+, K+.B. K+, Al3+, Cu2+.C. K+, Cu2+, Al3+.D. Al3+, Cu2+, K+.Câu 32: Glucozơ thuộc loạiA. polime.B. đisaccarit.C. polisaccarit.D. monosaccarit.Câu 33: Kim loại phản ứng được với dung dịch HCl loãng làA. Ag.B. Au.C. Al.D. Cu.Trang 2/3 - Mã đề thi 261Câu 34: Chất béo là trieste của axit béo vớiA. etylen glicol.B. glixerol.C. etanol.D. phenol.Câu 35: Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh làA. Ba(OH)2.B. H2S.C. HCl.D. Na2SO4.Câu 36: Chất có chứa nguyên tố nitơ làA. xenlulozơ.B. saccarozơ.C. metylamin.D. glucozơ.Câu 37: Để phân biệt dung dịch AlCl3 và dung dịch MgCl2, người ta dùng lượng dư dung dịchA. K2SO4.B. KOH.C. KNO3.D. KCl.Câu 38: Chất có nhiều trong khói thuốc lá gây hại cho sức khoẻ con người làA. heroin.B. cocain.C. cafein.D. nicotin.Câu 39: Cho dãy các kim loại: Fe, K, Mg, Ag. Kim loại trong dãy có tính khử yếu nhất làA. Fe.B. Mg.C. K.D. Ag.Câu 40: Cho 1,37 gam kim loại kiềm thổ M phản ứng với nước (dư), thu được 0,01 mol khí H2. Kimloại M làA. Sr.B. Ba.C. Mg.D. Ca.---------------------------------------------------------------------------------------------------- HẾT ----------Trang 3/3 - Mã đề thi 261BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOĐỀ THI CHÍNH THỨC(Đề thi có 03 trang)KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2009Môn thi: HOÁ HỌC ─ Giáo dục thường xuyênThời gian làm bài: 60 phút.Mã đề thi 294Họ, tên thí sinh:..........................................................................Số báo danh:.............................................................................Cho biết khối lượng nguyên tử (theo u) của các nguyên tố là:H = 1; Be = 9; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27;S = 32; Cl = 35,5; Ca = 40; Fe = 56; Zn = 65; Sr = 88; Ba = 137.Câu 1: Điều chế kim loại Mg bằng phương phápA. điện phân MgCl2 nóng chảy.B. dùng H2 khử MgO ở nhiệt độ cao.C. điện phân dung dịch MgCl2.D. dùng kim loại Na khử ion Mg2+ trong dung dịch MgCl2.Câu 2: Glucozơ thuộc loạiA. monosaccarit.B. polisaccarit.C. đisaccarit.D. polime.Câu 3: Este HCOOCH3 phản ứng với dung dịch NaOH (đun nóng), sinh ra các sản phẩm hữu cơ làB. HCOOH và CH3ONa.A. CH3COONa và CH3OH.C. CH3ONa và HCOONa.D. HCOONa và CH3OH.Câu 4: Cho 1,37 gam kim loại kiềm thổ M phản ứng với nước (dư), thu được 0,01 mol khí H2. Kimloại M làA. Sr.B. Ba.C. Mg.D. Ca.Câu 5: Cho 8,8 gam CH3COOC2H5 phản ứng hết với dung dịch NaOH (dư), đun nóng. Khối lượngmuối CH3COONa thu được làA. 4,1 gam.B. 8,2 gam.C. 12,3 gam.D. 16,4 gam.Câu 6: Cho dãy các kim loại: Fe, K, Mg, Ag. Kim loại trong dãy có tính khử yếu nhất làA. Mg.B. Fe.C. K.D. Ag.Câu 7: Cho dãy các kim loại: Ag, Fe, Au, Al. Kim loại trong dãy có độ dẫn điện tốt nhất làA. Ag.B. Al.C. Au.D. Fe.Câu 8: Oxit nào dưới đây thuộc loại oxit axit?A. Na2O.B. CrO3.C. K2O.D. CaO.Câu 9: Để phân biệt dung dịch AlCl3 và dung dịch MgCl2, người ta dùng lượng dư dung dịchD. K2SO4.A. KOH.B. KCl.C. KNO3.Câu 10: Cho 8,9 gam hỗn hợp bột Mg và Zn tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được 0,2mol khí H2. Khối lượng của Mg và Zn trong 8,9 gam hỗn hợp trên lần lượt làA. 2,4 gam và 6,5 gam.B. 1,8 gam và 7,1 gam.C. 1,2 gam và 7,7 gam.D. 3,6 gam và 5,3 gam.Câu 11: Dãy gồm các ion được sắp xếp theo thứ tự tính oxi hóa giảm dần từ trái sang phải là:A. Al3+, Cu2+, K+.B. K+, Al3+, Cu2+.C. Cu2+, Al3+, K+.D. K+, Cu2+, Al3+.Câu 12: Trùng hợp etilen thu được sản phẩm làA. polietilen (PE).B. poli(vinyl clorua) (PVC).C. poli(metyl metacrylat).D. poli(phenol-fomanđehit) (PPF).Câu 13: Kim loại không phản ứng được với axit HNO3 đặc, nguội làA. Mg.B. Cu.C. Ag.D. Cr.Câu 14: Kim loại phản ứng được với dung dịch HCl loãng làA. Cu.B. Al.C. Au.D. Ag.Trang 1/3 - Mã đề thi 294Câu 15: Hợp chất có tính lưỡng tính làA. Ba(OH)2.B. NaOH.C. Ca(OH)2.D. Cr(OH)3.Câu 16: Canxi hiđroxit (Ca(OH)2) còn gọi làA. vôi tôi.B. thạch cao khan.C. thạch cao sống.D. đá vôi.Câu 17: Cho dãy các chất: H2NCH2COOH, C6H5NH2, C2H5NH2, CH3COOH. Số chất trong dãy phảnứng được với NaOH trong dung dịch làA. 3.B. 2.C. 4.D. 1.Câu 18: Đun nóng tinh bột trong dung dịch axit vô cơ loãng sẽ thu đượcA. glucozơ.B. glixerol.C. xenlulozơ.D. etyl axetat.Câu 19: Nếu cho dung dịch NaOH vào dung dịch FeCl3 thì xuất hiệnA. kết tủa màu nâu đỏ.B. kết tủa màu xanh lam.C. kết tủa màu trắng hơi xanh.D. kết tủa màu trắng hơi xanh, sau đó chuyển dần sang màu nâu đỏ.Câu 20: Hoà tan 22,4 gam Fe bằng dung dịch HNO3 loãng (dư), sinh ra V lít khí NO (sản phẩm khửduy nhất, ở đktc). Giá trị của V làA. 2,24.B. 8,96.C. 3,36.D. 4,48.Câu 21: Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, metyl axetat, metylamin. Số chất trong dãy tham giaphản ứng tráng bạc làA. 2.B. 3.C. 1.D. 4.Câu 22: Chất béo là trieste của axit béo vớiA. etylen glicol.B. phenol.C. glixerol.D. etanol.Câu 23: Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ làA. CH3NH2.B. CH3COOC2H5.C. CH3COOH.D. C2H5OH.Câu 24: Cho lòng trắng trứng vào Cu(OH)2 thấy xuất hiện màuA. đỏ.B. đen.C. tím.D. vàng.Câu 25: Cho dãy các kim loại: Na, Cu, Al, Cr. Kim loại mềm nhất trong dãy làA. Cu.B. Na.C. Al.D. Cr.Câu 26: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử nguyên tố Al (Z = 13) làA. 3s23p2.B. 3s23p1.C. 3s13p2.D. 3s23p3.Câu 27: Chất có chứa nguyên tố nitơ làA. xenlulozơ.B. saccarozơ.C. glucozơ.D. metylamin.Câu 28: Cho 5,0 gam CaCO3 phản ứng hết với axit CH3COOH (dư), thu được V lít khí CO2 (ở đktc).Giá trị của V làA. 4,48.B. 2,24.C. 3,36.D. 1,12.Câu 29: Công thức hóa học của sắt(II) hiđroxit làA. Fe(OH)3.B. Fe(OH)2.C. FeO.D. Fe3O4.Câu 30: Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh làA. HCl.B. Na2SO4.C. H2S.D. Ba(OH)2.Câu 31: Chất có nhiều trong khói thuốc lá gây hại cho sức khoẻ con người làA. cocain.B. cafein.C. heroin.D. nicotin.Câu 32: Metyl acrylat có công thức cấu tạo thu gọn làA. CH2=CHCOOCH3. B. CH3COOC2H5.C. CH3COOCH3.D. C2H5COOCH3.Câu 33: Cho 0,1 mol anilin (C6H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối phenylamoni clorua(C6H5NH3Cl) thu được làA. 25,900 gam.B. 19,425 gam.C. 12,950 gam.D. 6,475 gam.Câu 34: Cho dãy các chất: C2H5NH2, CH3NH2, NH3, C6H5NH2 (anilin). Chất trong dãy có lực bazơyếu nhất làB. CH3NH2.C. C2H5NH2.D. C6H5NH2.A. NH3.Trang 2/3 - Mã đề thi 294Câu 35: Cho dãy các kim loại: Na, Al, W, Fe. Kim loại trong dãy có nhiệt độ nóng chảy cao nhất làA. Fe.B. W.C. Al.D. Na.Câu 36: Ở nhiệt độ cao, Al khử được ion kim loại trong oxitA. K2O.B. BaO.C. Fe2O3.D. MgO.Câu 37: Cho dãy các chất: NaOH, NaCl, NaNO3, Na2SO4. Chất trong dãy phản ứng được với dungdịch BaCl2 làA. NaOH.B. NaNO3.C. NaCl.D. Na2SO4.Câu 38: Hai dung dịch đều phản ứng được với kim loại Cu làA. AlCl3 và HCl.B. FeCl2 và ZnCl2.C. FeCl3 và AgNO3.D. MgSO4 và ZnCl2.Câu 39: Axit aminoaxetic (H2NCH2COOH) tác dụng được với dung dịchA. NaNO3.B. Na2SO4.C. NaOH.D. NaCl.Câu 40: Polime thuộc loại tơ thiên nhiên làA. tơ nilon-6,6.B. tơ nitron.C. tơ tằm.D. tơ visco.---------------------------------------------------------------------------------------------------- HẾT ----------Trang 3/3 - Mã đề thi 294BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOĐỀ THI CHÍNH THỨC(Đề thi có 03 trang)KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2009Môn thi: HOÁ HỌC ─ Giáo dục thường xuyênThời gian làm bài: 60 phút.Mã đề thi 362Họ, tên thí sinh:..........................................................................Số báo danh:.............................................................................Cho biết khối lượng nguyên tử (theo u) của các nguyên tố là:H = 1; Be = 9; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27;S = 32; Cl = 35,5; Ca = 40; Fe = 56; Zn = 65; Sr = 88; Ba = 137.Câu 1: Polime thuộc loại tơ thiên nhiên làA. tơ tằm.B. tơ visco.C. tơ nitron.D. tơ nilon-6,6.Câu 2: Cho dãy các chất: H2NCH2COOH, C6H5NH2, C2H5NH2, CH3COOH. Số chất trong dãy phảnứng được với NaOH trong dung dịch làA. 1.B. 4.C. 2.D. 3.Câu 3: Cho dãy các kim loại: Fe, K, Mg, Ag. Kim loại trong dãy có tính khử yếu nhất làA. Mg.B. Ag.C. K.D. Fe.Câu 4: Este HCOOCH3 phản ứng với dung dịch NaOH (đun nóng), sinh ra các sản phẩm hữu cơ làB. CH3ONa và HCOONa.A. HCOOH và CH3ONa.C. HCOONa và CH3OH.D. CH3COONa và CH3OH.Câu 5: Chất béo là trieste của axit béo vớiA. etanol.B. glixerol.C. phenol.D. etylen glicol.Câu 6: Điều chế kim loại Mg bằng phương phápA. điện phân MgCl2 nóng chảy.B. dùng H2 khử MgO ở nhiệt độ cao.C. điện phân dung dịch MgCl2.D. dùng kim loại Na khử ion Mg2+ trong dung dịch MgCl2.Câu 7: Cho 8,8 gam CH3COOC2H5 phản ứng hết với dung dịch NaOH (dư), đun nóng. Khối lượngmuối CH3COONa thu được làA. 8,2 gam.B. 12,3 gam.C. 4,1 gam.D. 16,4 gam.Câu 8: Trùng hợp etilen thu được sản phẩm làA. poli(vinyl clorua) (PVC).B. poli(phenol-fomanđehit) (PPF).C. polietilen (PE).D. poli(metyl metacrylat).Câu 9: Công thức hóa học của sắt(II) hiđroxit làA. Fe(OH)2.B. Fe(OH)3.C. FeO.D. Fe3O4.Câu 10: Kim loại không phản ứng được với axit HNO3 đặc, nguội làA. Ag.B. Cu.C. Cr.D. Mg.Câu 11: Cho dãy các kim loại: Na, Cu, Al, Cr. Kim loại mềm nhất trong dãy làA. Cu.B. Na.C. Al.D. Cr.Câu 12: Ở nhiệt độ cao, Al khử được ion kim loại trong oxitA. Fe2O3.B. K2O.C. BaO.D. MgO.Câu 13: Cho lòng trắng trứng vào Cu(OH)2 thấy xuất hiện màuA. vàng.B. đen.C. đỏ.D. tím.Câu 14: Glucozơ thuộc loạiA. đisaccarit.B. polisaccarit.C. monosaccarit.D. polime.Trang 1/3 - Mã đề thi 362Câu 15: Cho dãy các chất: C2H5NH2, CH3NH2, NH3, C6H5NH2 (anilin). Chất trong dãy có lực bazơyếu nhất làA. C6H5NH2.B. NH3.C. CH3NH2.D. C2H5NH2.Câu 16: Để phân biệt dung dịch AlCl3 và dung dịch MgCl2, người ta dùng lượng dư dung dịchA. KNO3.B. KCl.C. K2SO4.D. KOH.Câu 17: Dãy gồm các ion được sắp xếp theo thứ tự tính oxi hóa giảm dần từ trái sang phải là:A. K+, Cu2+, Al3+.B. Cu2+, Al3+, K+.C. K+, Al3+, Cu2+.D. Al3+, Cu2+, K+.Câu 18: Chất có chứa nguyên tố nitơ làA. xenlulozơ.B. metylamin.C. glucozơ.D. saccarozơ.Câu 19: Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh làA. HCl.B. Ba(OH)2.C. Na2SO4.D. H2S.Câu 20: Hoà tan 22,4 gam Fe bằng dung dịch HNO3 loãng (dư), sinh ra V lít khí NO (sản phẩm khửduy nhất, ở đktc). Giá trị của V làA. 2,24.B. 8,96.C. 4,48.D. 3,36.Câu 21: Hai dung dịch đều phản ứng được với kim loại Cu làA. MgSO4 và ZnCl2. B. FeCl2 và ZnCl2.C. AlCl3 và HCl.D. FeCl3 và AgNO3.Câu 22: Cho 1,37 gam kim loại kiềm thổ M phản ứng với nước (dư), thu được 0,01 mol khí H2. Kimloại M làA. Ba.B. Ca.C. Mg.D. Sr.Câu 23: Hợp chất có tính lưỡng tính làA. Ba(OH)2.B. Cr(OH)3.C. NaOH.D. Ca(OH)2.Câu 24: Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ làB. CH3COOH.C. CH3NH2.D. CH3COOC2H5.A. C2H5OH.Câu 25: Cho dãy các chất: NaOH, NaCl, NaNO3, Na2SO4. Chất trong dãy phản ứng được với dungdịch BaCl2 làA. NaCl.B. NaNO3.C. Na2SO4.D. NaOH.Câu 26: Cho 0,1 mol anilin (C6H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối phenylamoni clorua(C6H5NH3Cl) thu được làA. 6,475 gam.B. 25,900 gam.C. 19,425 gam.D. 12,950 gam.Câu 27: Kim loại phản ứng được với dung dịch HCl loãng làA. Al.B. Cu.C. Au.D. Ag.Câu 28: Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, metyl axetat, metylamin. Số chất trong dãy tham giaphản ứng tráng bạc làA. 4.B. 2.C. 3.D. 1.Câu 29: Chất có nhiều trong khói thuốc lá gây hại cho sức khoẻ con người làA. cafein.B. heroin.C. cocain.D. nicotin.Câu 30: Metyl acrylat có công thức cấu tạo thu gọn làA. CH3COOCH3.B. CH2=CHCOOCH3. C. CH3COOC2H5.D. C2H5COOCH3.Câu 31: Cho dãy các kim loại: Ag, Fe, Au, Al. Kim loại trong dãy có độ dẫn điện tốt nhất làA. Ag.B. Au.C. Al.D. Fe.Câu 32: Cho 5,0 gam CaCO3 phản ứng hết với axit CH3COOH (dư), thu được V lít khí CO2 (ở đktc).Giá trị của V làA. 3,36.B. 2,24.C. 4,48.D. 1,12.Câu 33: Oxit nào dưới đây thuộc loại oxit axit?A. K2O.B. CaO.C. CrO3.D. Na2O.Câu 34: Đun nóng tinh bột trong dung dịch axit vô cơ loãng sẽ thu đượcA. glixerol.B. etyl axetat.C. xenlulozơ.D. glucozơ.Câu 35: Axit aminoaxetic (H2NCH2COOH) tác dụng được với dung dịchA. NaNO3.B. NaCl.C. Na2SO4.D. NaOH.Trang 2/3 - Mã đề thi 362Câu 36: Cho 8,9 gam hỗn hợp bột Mg và Zn tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được 0,2mol khí H2. Khối lượng của Mg và Zn trong 8,9 gam hỗn hợp trên lần lượt làA. 1,8 gam và 7,1 gam.B. 1,2 gam và 7,7 gam.C. 2,4 gam và 6,5 gam.D. 3,6 gam và 5,3 gam.Câu 37: Canxi hiđroxit (Ca(OH)2) còn gọi làA. thạch cao khan.B. đá vôi.C. vôi tôi.D. thạch cao sống.Câu 38: Cho dãy các kim loại: Na, Al, W, Fe. Kim loại trong dãy có nhiệt độ nóng chảy cao nhất làA. W.B. Fe.C. Al.D. Na.Câu 39: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử nguyên tố Al (Z = 13) làA. 3s13p2.B. 3s23p2.C. 3s23p3.D. 3s23p1.Câu 40: Nếu cho dung dịch NaOH vào dung dịch FeCl3 thì xuất hiệnA. kết tủa màu trắng hơi xanh, sau đó chuyển dần sang màu nâu đỏ.B. kết tủa màu xanh lam.C. kết tủa màu nâu đỏ.D. kết tủa màu trắng hơi xanh.---------------------------------------------------------------------------------------------------- HẾT ----------Trang 3/3 - Mã đề thi 362BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOĐỀ THI CHÍNH THỨC(Đề thi có 03 trang)KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2009Môn thi: HOÁ HỌC ─ Giáo dục thường xuyênThời gian làm bài: 60 phút.Mã đề thi 437Họ, tên thí sinh:..........................................................................Số báo danh:.............................................................................Cho biết khối lượng nguyên tử (theo u) của các nguyên tố là:H = 1; Be = 9; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27;S = 32; Cl = 35,5; Ca = 40; Fe = 56; Zn = 65; Sr = 88; Ba = 137.Câu 1: Cho 8,8 gam CH3COOC2H5 phản ứng hết với dung dịch NaOH (dư), đun nóng. Khối lượngmuối CH3COONa thu được làA. 4,1 gam.B. 8,2 gam.C. 12,3 gam.D. 16,4 gam.Câu 2: Hợp chất có tính lưỡng tính làA. Ca(OH)2.B. Cr(OH)3.C. NaOH.D. Ba(OH)2.Câu 3: Glucozơ thuộc loạiA. polisaccarit.B. đisaccarit.C. monosaccarit.D. polime.Câu 4: Trùng hợp etilen thu được sản phẩm làA. poli(metyl metacrylat).B. poli(vinyl clorua) (PVC).C. poli(phenol-fomanđehit) (PPF).D. polietilen (PE).Câu 5: Cho dãy các chất: C2H5NH2, CH3NH2, NH3, C6H5NH2 (anilin). Chất trong dãy có lực bazơyếu nhất làA. C2H5NH2.B. CH3NH2.C. NH3.D. C6H5NH2.Câu 6: Chất có chứa nguyên tố nitơ làA. xenlulozơ.B. glucozơ.C. metylamin.D. saccarozơ.Câu 7: Cho dãy các kim loại: Na, Cu, Al, Cr. Kim loại mềm nhất trong dãy làA. Cr.B. Cu.C. Na.D. Al.Câu 8: Polime thuộc loại tơ thiên nhiên làA. tơ tằm.B. tơ nitron.C. tơ nilon-6,6.D. tơ visco.Câu 9: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử nguyên tố Al (Z = 13) làB. 3s23p2.C. 3s13p2.D. 3s23p3.A. 3s23p1.Câu 10: Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ làA. C2H5OH.B. CH3COOC2H5.C. CH3NH2.D. CH3COOH.Câu 11: Cho 1,37 gam kim loại kiềm thổ M phản ứng với nước (dư), thu được 0,01 mol khí H2. Kimloại M làA. Sr.B. Ba.C. Ca.D. Mg.Câu 12: Este HCOOCH3 phản ứng với dung dịch NaOH (đun nóng), sinh ra các sản phẩm hữu cơ làA. HCOOH và CH3ONa.B. CH3COONa và CH3OH.C. HCOONa và CH3OH.D. CH3ONa và HCOONa.Câu 13: Chất có nhiều trong khói thuốc lá gây hại cho sức khoẻ con người làA. cocain.B. cafein.C. heroin.D. nicotin.Câu 14: Chất béo là trieste của axit béo vớiA. glixerol.B. etylen glicol.C. phenol.D. etanol.Câu 15: Công thức hóa học của sắt(II) hiđroxit làA. Fe(OH)2.B. FeO.C. Fe(OH)3.D. Fe3O4.Trang 1/3 - Mã đề thi 437Câu 16: Hoà tan 22,4 gam Fe bằng dung dịch HNO3 loãng (dư), sinh ra V lít khí NO (sản phẩm khửduy nhất, ở đktc). Giá trị của V làA. 2,24.B. 8,96.C. 3,36.D. 4,48.Câu 17: Cho 0,1 mol anilin (C6H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối phenylamoni clorua(C6H5NH3Cl) thu được làA. 25,900 gam.B. 6,475 gam.C. 19,425 gam.D. 12,950 gam.Câu 18: Canxi hiđroxit (Ca(OH)2) còn gọi làA. thạch cao khan.B. vôi tôi.C. đá vôi.D. thạch cao sống.Câu 19: Cho dãy các kim loại: Ag, Fe, Au, Al. Kim loại trong dãy có độ dẫn điện tốt nhất làA. Au.B. Ag.C. Fe.D. Al.Câu 20: Để phân biệt dung dịch AlCl3 và dung dịch MgCl2, người ta dùng lượng dư dung dịchA. KCl.B. KOH.C. KNO3.D. K2SO4.Câu 21: Hai dung dịch đều phản ứng được với kim loại Cu làA. FeCl2 và ZnCl2.B. AlCl3 và HCl.C. FeCl3 và AgNO3.D. MgSO4 và ZnCl2.Câu 22: Dãy gồm các ion được sắp xếp theo thứ tự tính oxi hóa giảm dần từ trái sang phải là:A. Cu2+, Al3+, K+.B. K+, Cu2+, Al3+.C. K+, Al3+, Cu2+.D. Al3+, Cu2+, K+.Câu 23: Cho lòng trắng trứng vào Cu(OH)2 thấy xuất hiện màuA. đỏ.B. tím.C. vàng.D. đen.Câu 24: Cho 8,9 gam hỗn hợp bột Mg và Zn tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được 0,2mol khí H2. Khối lượng của Mg và Zn trong 8,9 gam hỗn hợp trên lần lượt làA. 2,4 gam và 6,5 gam.B. 3,6 gam và 5,3 gam.C. 1,8 gam và 7,1 gam.D. 1,2 gam và 7,7 gam.Câu 25: Kim loại phản ứng được với dung dịch HCl loãng làA. Cu.B. Al.C. Ag.D. Au.Câu 26: Axit aminoaxetic (H2NCH2COOH) tác dụng được với dung dịchA. NaNO3.B. Na2SO4.C. NaOH.D. NaCl.Câu 27: Cho dãy các chất: H2NCH2COOH, C6H5NH2, C2H5NH2, CH3COOH. Số chất trong dãy phảnứng được với NaOH trong dung dịch làA. 1.B. 3.C. 4.D. 2.Câu 28: Oxit nào dưới đây thuộc loại oxit axit?A. Na2O.B. CaO.C. K2O.D. CrO3.Câu 29: Kim loại không phản ứng được với axit HNO3 đặc, nguội làA. Cr.B. Mg.C. Cu.D. Ag.Câu 30: Metyl acrylat có công thức cấu tạo thu gọn làA. CH3COOC2H5.B. CH3COOCH3.C. CH2=CHCOOCH3. D. C2H5COOCH3.Câu 31: Cho dãy các kim loại: Na, Al, W, Fe. Kim loại trong dãy có nhiệt độ nóng chảy cao nhất làA. Na.B. Al.C. W.D. Fe.Câu 32: Ở nhiệt độ cao, Al khử được ion kim loại trong oxitB. MgO.C. K2O.D. BaO.A. Fe2O3.Câu 33: Cho dãy các chất: NaOH, NaCl, NaNO3, Na2SO4. Chất trong dãy phản ứng được với dungdịch BaCl2 làA. NaOH.B. Na2SO4.C. NaNO3.D. NaCl.Câu 34: Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, metyl axetat, metylamin. Số chất trong dãy tham giaphản ứng tráng bạc làA. 1.B. 4.C. 3.D. 2.Câu 35: Đun nóng tinh bột trong dung dịch axit vô cơ loãng sẽ thu đượcA. etyl axetat.B. glixerol.C. xenlulozơ.D. glucozơ.Trang 2/3 - Mã đề thi 437Câu 36: Điều chế kim loại Mg bằng phương phápA. điện phân dung dịch MgCl2.B. dùng H2 khử MgO ở nhiệt độ cao.C. dùng kim loại Na khử ion Mg2+ trong dung dịch MgCl2.D. điện phân MgCl2 nóng chảy.Câu 37: Cho dãy các kim loại: Fe, K, Mg, Ag. Kim loại trong dãy có tính khử yếu nhất làA. Ag.B. Mg.C. Fe.D. K.Câu 38: Cho 5,0 gam CaCO3 phản ứng hết với axit CH3COOH (dư), thu được V lít khí CO2 (ở đktc).Giá trị của V làA. 4,48.B. 3,36.C. 2,24.D. 1,12.Câu 39: Nếu cho dung dịch NaOH vào dung dịch FeCl3 thì xuất hiệnA. kết tủa màu trắng hơi xanh, sau đó chuyển dần sang màu nâu đỏ.B. kết tủa màu xanh lam.C. kết tủa màu nâu đỏ.D. kết tủa màu trắng hơi xanh.Câu 40: Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh làC. Ba(OH)2.D. Na2SO4.A. HCl.B. H2S.---------------------------------------------------------------------------------------------------- HẾT ----------Trang 3/3 - Mã đề thi 437BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOĐỀ THI CHÍNH THỨC(Đề thi có 03 trang)KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2009Môn thi: HOÁ HỌC ─ Giáo dục thường xuyênThời gian làm bài: 60 phút.Mã đề thi 491Họ, tên thí sinh:..........................................................................Số báo danh:.............................................................................Cho biết khối lượng nguyên tử (theo u) của các nguyên tố là:H = 1; Be = 9; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27;S = 32; Cl = 35,5; Ca = 40; Fe = 56; Zn = 65; Sr = 88; Ba = 137.Câu 1: Cho dãy các chất: C2H5NH2, CH3NH2, NH3, C6H5NH2 (anilin). Chất trong dãy có lực bazơyếu nhất làA. C2H5NH2.B. NH3.C. CH3NH2.D. C6H5NH2.Câu 2: Cho dãy các kim loại: Na, Cu, Al, Cr. Kim loại mềm nhất trong dãy làA. Cu.B. Cr.C. Al.D. Na.Câu 3: Hai dung dịch đều phản ứng được với kim loại Cu làA. MgSO4 và ZnCl2. B. FeCl3 và AgNO3.C. AlCl3 và HCl.D. FeCl2 và ZnCl2.Câu 4: Oxit nào dưới đây thuộc loại oxit axit?B. Na2O.C. CrO3.D. CaO.A. K2O.Câu 5: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử nguyên tố Al (Z = 13) làA. 3s23p3.B. 3s23p2.C. 3s23p1.D. 3s13p2.Câu 6: Metyl acrylat có công thức cấu tạo thu gọn làA. C2H5COOCH3.B. CH3COOC2H5.C. CH3COOCH3.D. CH2=CHCOOCH3.Câu 7: Chất có chứa nguyên tố nitơ làA. glucozơ.B. metylamin.C. xenlulozơ.D. saccarozơ.Câu 8: Cho dãy các kim loại: Na, Al, W, Fe. Kim loại trong dãy có nhiệt độ nóng chảy cao nhất làA. Fe.B. Na.C. W.D. Al.Câu 9: Cho 8,9 gam hỗn hợp bột Mg và Zn tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được 0,2mol khí H2. Khối lượng của Mg và Zn trong 8,9 gam hỗn hợp trên lần lượt làA. 3,6 gam và 5,3 gam.B. 2,4 gam và 6,5 gam.C. 1,8 gam và 7,1 gam.D. 1,2 gam và 7,7 gam.Câu 10: Cho dãy các chất: H2NCH2COOH, C6H5NH2, C2H5NH2, CH3COOH. Số chất trong dãy phảnứng được với NaOH trong dung dịch làA. 1.B. 3.C. 2.D. 4.Câu 11: Trùng hợp etilen thu được sản phẩm làA. poli(metyl metacrylat).B. poli(phenol-fomanđehit) (PPF).C. polietilen (PE).D. poli(vinyl clorua) (PVC).Câu 12: Chất có nhiều trong khói thuốc lá gây hại cho sức khoẻ con người làA. cocain.B. nicotin.C. heroin.D. cafein.Câu 13: Hoà tan 22,4 gam Fe bằng dung dịch HNO3 loãng (dư), sinh ra V lít khí NO (sản phẩm khửduy nhất, ở đktc). Giá trị của V làA. 8,96.B. 2,24.C. 4,48.D. 3,36.Câu 14: Công thức hóa học của sắt(II) hiđroxit làA. Fe(OH)2.B. Fe(OH)3.C. Fe3O4.D. FeO.Câu 15: Cho 1,37 gam kim loại kiềm thổ M phản ứng với nước (dư), thu được 0,01 mol khí H2. Kimloại M làA. Ca.B. Sr.C. Mg.D. Ba.Trang 1/3 - Mã đề thi 491Câu 16: Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh làA. Ba(OH)2.B. H2S.C. Na2SO4.D. HCl.Câu 17: Để phân biệt dung dịch AlCl3 và dung dịch MgCl2, người ta dùng lượng dư dung dịchA. KNO3.B. KCl.C. KOH.D. K2SO4.Câu 18: Este HCOOCH3 phản ứng với dung dịch NaOH (đun nóng), sinh ra các sản phẩm hữu cơ làA. HCOONa và CH3OH.B. HCOOH và CH3ONa.C. CH3ONa và HCOONa.D. CH3COONa và CH3OH.Câu 19: Cho lòng trắng trứng vào Cu(OH)2 thấy xuất hiện màuA. vàng.B. đỏ.C. tím.D. đen.Câu 20: Polime thuộc loại tơ thiên nhiên làA. tơ nitron.B. tơ nilon-6,6.C. tơ visco.D. tơ tằm.Câu 21: Cho dãy các kim loại: Ag, Fe, Au, Al. Kim loại trong dãy có độ dẫn điện tốt nhất làA. Au.B. Al.C. Ag.D. Fe.Câu 22: Ở nhiệt độ cao, Al khử được ion kim loại trong oxitD. K2O.A. MgO.B. BaO.C. Fe2O3.Câu 23: Cho dãy các chất: NaOH, NaCl, NaNO3, Na2SO4. Chất trong dãy phản ứng được với dungdịch BaCl2 làA. NaNO3.B. Na2SO4.C. NaOH.D. NaCl.Câu 24: Kim loại phản ứng được với dung dịch HCl loãng làA. Ag.B. Cu.C. Al.D. Au.Câu 25: Axit aminoaxetic (H2NCH2COOH) tác dụng được với dung dịchB. NaOH.C. Na2SO4.D. NaCl.A. NaNO3.Câu 26: Cho 5,0 gam CaCO3 phản ứng hết với axit CH3COOH (dư), thu được V lít khí CO2 (ở đktc).Giá trị của V làA. 2,24.B. 1,12.C. 3,36.D. 4,48.Câu 27: Hợp chất có tính lưỡng tính làA. Cr(OH)3.B. Ba(OH)2.C. Ca(OH)2.D. NaOH.Câu 28: Cho dãy các kim loại: Fe, K, Mg, Ag. Kim loại trong dãy có tính khử yếu nhất làA. K.B. Fe.C. Mg.D. Ag.Câu 29: Kim loại không phản ứng được với axit HNO3 đặc, nguội làA. Cr.B. Ag.C. Mg.D. Cu.Câu 30: Dãy gồm các ion được sắp xếp theo thứ tự tính oxi hóa giảm dần từ trái sang phải là:A. Cu2+, Al3+, K+.B. Al3+, Cu2+, K+.C. K+, Al3+, Cu2+.D. K+, Cu2+, Al3+.Câu 31: Glucozơ thuộc loạiA. monosaccarit.B. đisaccarit.C. polisaccarit.D. polime.Câu 32: Nếu cho dung dịch NaOH vào dung dịch FeCl3 thì xuất hiệnA. kết tủa màu trắng hơi xanh.B. kết tủa màu xanh lam.C. kết tủa màu trắng hơi xanh, sau đó chuyển dần sang màu nâu đỏ.D. kết tủa màu nâu đỏ.Câu 33: Cho 0,1 mol anilin (C6H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối phenylamoni clorua(C6H5NH3Cl) thu được làA. 6,475 gam.B. 19,425 gam.C. 25,900 gam.D. 12,950 gam.Câu 34: Đun nóng tinh bột trong dung dịch axit vô cơ loãng sẽ thu đượcA. glixerol.B. glucozơ.C. etyl axetat.D. xenlulozơ.Câu 35: Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ làA. CH3COOH.B. C2H5OH.C. CH3COOC2H5.D. CH3NH2.Trang 2/3 - Mã đề thi 491Câu 36: Điều chế kim loại Mg bằng phương phápA. điện phân dung dịch MgCl2.B. dùng H2 khử MgO ở nhiệt độ cao.C. dùng kim loại Na khử ion Mg2+ trong dung dịch MgCl2.D. điện phân MgCl2 nóng chảy.Câu 37: Cho 8,8 gam CH3COOC2H5 phản ứng hết với dung dịch NaOH (dư), đun nóng. Khối lượngmuối CH3COONa thu được làA. 16,4 gam.B. 8,2 gam.C. 4,1 gam.D. 12,3 gam.Câu 38: Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, metyl axetat, metylamin. Số chất trong dãy tham giaphản ứng tráng bạc làA. 4.B. 3.C. 2.D. 1.Câu 39: Chất béo là trieste của axit béo vớiA. etanol.B. glixerol.C. etylen glicol.D. phenol.Câu 40: Canxi hiđroxit (Ca(OH)2) còn gọi làA. vôi tôi.B. thạch cao khan.C. đá vôi.D. thạch cao sống.---------------------------------------------------------------------------------------------------- HẾT ----------Trang 3/3 - Mã đề thi 491BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOĐỀ THI CHÍNH THỨC(Đề thi có 03 trang)KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2009Môn thi: HOÁ HỌC ─ Giáo dục thường xuyênThời gian làm bài: 60 phút.Mã đề thi 584Họ, tên thí sinh:..........................................................................Số báo danh:.............................................................................Cho biết khối lượng nguyên tử (theo u) của các nguyên tố là:H = 1; Be = 9; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27;S = 32; Cl = 35,5; Ca = 40; Fe = 56; Zn = 65; Sr = 88; Ba = 137.Câu 1: Cho dãy các kim loại: Ag, Fe, Au, Al. Kim loại trong dãy có độ dẫn điện tốt nhất làA. Fe.B. Au.C. Ag.D. Al.Câu 2: Cho 5,0 gam CaCO3 phản ứng hết với axit CH3COOH (dư), thu được V lít khí CO2 (ở đktc).Giá trị của V làA. 3,36.B. 1,12.C. 2,24.D. 4,48.Câu 3: Metyl acrylat có công thức cấu tạo thu gọn làA. CH2=CHCOOCH3. B. CH3COOC2H5.C. CH3COOCH3.D. C2H5COOCH3.Câu 4: Hai dung dịch đều phản ứng được với kim loại Cu làD. FeCl2 và ZnCl2.A. FeCl3 và AgNO3. B. MgSO4 và ZnCl2. C. AlCl3 và HCl.Câu 5: Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh làA. HCl.B. Na2SO4.C. Ba(OH)2.D. H2S.Câu 6: Glucozơ thuộc loạiA. monosaccarit.B. polisaccarit.C. polime.D. đisaccarit.Câu 7: Kim loại phản ứng được với dung dịch HCl loãng làA. Au.B. Cu.C. Ag.D. Al.Câu 8: Trùng hợp etilen thu được sản phẩm làA. poli(vinyl clorua) (PVC).B. polietilen (PE).C. poli(phenol-fomanđehit) (PPF).D. poli(metyl metacrylat).Câu 9: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử nguyên tố Al (Z = 13) làB. 3s23p3.C. 3s23p2.D. 3s13p2.A. 3s23p1.Câu 10: Cho lòng trắng trứng vào Cu(OH)2 thấy xuất hiện màuA. đen.B. vàng.C. tím.D. đỏ.Câu 11: Dãy gồm các ion được sắp xếp theo thứ tự tính oxi hóa giảm dần từ trái sang phải là:A. K+, Al3+, Cu2+.B. Al3+, Cu2+, K+.C. K+, Cu2+, Al3+.D. Cu2+, Al3+, K+.Câu 12: Cho 8,9 gam hỗn hợp bột Mg và Zn tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được 0,2mol khí H2. Khối lượng của Mg và Zn trong 8,9 gam hỗn hợp trên lần lượt làA. 3,6 gam và 5,3 gam.B. 1,8 gam và 7,1 gam.C. 2,4 gam và 6,5 gam.D. 1,2 gam và 7,7 gam.Câu 13: Điều chế kim loại Mg bằng phương phápA. điện phân dung dịch MgCl2.B. dùng H2 khử MgO ở nhiệt độ cao.C. điện phân MgCl2 nóng chảy.D. dùng kim loại Na khử ion Mg2+ trong dung dịch MgCl2.Câu 14: Để phân biệt dung dịch AlCl3 và dung dịch MgCl2, người ta dùng lượng dư dung dịchA. KNO3.B. K2SO4.C. KOH.D. KCl.Trang 1/3 - Mã đề thi 584Câu 15: Cho 1,37 gam kim loại kiềm thổ M phản ứng với nước (dư), thu được 0,01 mol khí H2. Kimloại M làA. Sr.B. Mg.C. Ba.D. Ca.Câu 16: Công thức hóa học của sắt(II) hiđroxit làB. Fe(OH)3.C. Fe3O4.D. FeO.A. Fe(OH)2.Câu 17: Chất có chứa nguyên tố nitơ làA. saccarozơ.B. xenlulozơ.C. glucozơ.D. metylamin.Câu 18: Cho dãy các chất: NaOH, NaCl, NaNO3, Na2SO4. Chất trong dãy phản ứng được với dungdịch BaCl2 làA. NaNO3.B. NaCl.C. NaOH.D. Na2SO4.Câu 19: Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ làA. CH3NH2.B. CH3COOH.C. CH3COOC2H5.D. C2H5OH.Câu 20: Este HCOOCH3 phản ứng với dung dịch NaOH (đun nóng), sinh ra các sản phẩm hữu cơ làA. CH3ONa và HCOONa.B. HCOOH và CH3ONa.C. HCOONa và CH3OH.D. CH3COONa và CH3OH.Câu 21: Cho 8,8 gam CH3COOC2H5 phản ứng hết với dung dịch NaOH (dư), đun nóng. Khối lượngmuối CH3COONa thu được làA. 4,1 gam.B. 8,2 gam.C. 12,3 gam.D. 16,4 gam.Câu 22: Cho dãy các chất: C2H5NH2, CH3NH2, NH3, C6H5NH2 (anilin). Chất trong dãy có lực bazơyếu nhất làA. C2H5NH2.B. NH3.C. C6H5NH2.D. CH3NH2.Câu 23: Cho dãy các kim loại: Na, Al, W, Fe. Kim loại trong dãy có nhiệt độ nóng chảy cao nhất làA. Na.B. Fe.C. Al.D. W.Câu 24: Chất béo là trieste của axit béo vớiA. etylen glicol.B. glixerol.C. phenol.D. etanol.Câu 25: Ở nhiệt độ cao, Al khử được ion kim loại trong oxitD. Fe2O3.A. MgO.B. BaO.C. K2O.Câu 26: Kim loại không phản ứng được với axit HNO3 đặc, nguội làA. Mg.B. Cu.C. Ag.D. Cr.Câu 27: Cho dãy các kim loại: Na, Cu, Al, Cr. Kim loại mềm nhất trong dãy làA. Cu.B. Cr.C. Al.D. Na.Câu 28: Đun nóng tinh bột trong dung dịch axit vô cơ loãng sẽ thu đượcA. etyl axetat.B. glucozơ.C. xenlulozơ.D. glixerol.Câu 29: Hợp chất có tính lưỡng tính làA. NaOH.B. Ba(OH)2.C. Cr(OH)3.D. Ca(OH)2.Câu 30: Oxit nào dưới đây thuộc loại oxit axit?A. CrO3.B. Na2O.C. K2O.D. CaO.Câu 31: Cho 0,1 mol anilin (C6H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối phenylamoni clorua(C6H5NH3Cl) thu được làA. 25,900 gam.B. 12,950 gam.C. 19,425 gam.D. 6,475 gam.Câu 32: Hoà tan 22,4 gam Fe bằng dung dịch HNO3 loãng (dư), sinh ra V lít khí NO (sản phẩm khửduy nhất, ở đktc). Giá trị của V làA. 3,36.B. 8,96.C. 4,48.D. 2,24.Câu 33: Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, metyl axetat, metylamin. Số chất trong dãy tham giaphản ứng tráng bạc làA. 4.B. 1.C. 2.D. 3.Câu 34: Axit aminoaxetic (H2NCH2COOH) tác dụng được với dung dịchA. NaOH.B. NaNO3.C. Na2SO4.D. NaCl.Câu 35: Cho dãy các kim loại: Fe, K, Mg, Ag. Kim loại trong dãy có tính khử yếu nhất làA. Fe.B. Ag.C. Mg.D. K.Trang 2/3 - Mã đề thi 584Câu 36: Cho dãy các chất: H2NCH2COOH, C6H5NH2, C2H5NH2, CH3COOH. Số chất trong dãy phảnứng được với NaOH trong dung dịch làA. 2.B. 3.C. 4.D. 1.Câu 37: Nếu cho dung dịch NaOH vào dung dịch FeCl3 thì xuất hiệnA. kết tủa màu trắng hơi xanh.B. kết tủa màu xanh lam.C. kết tủa màu trắng hơi xanh, sau đó chuyển dần sang màu nâu đỏ.D. kết tủa màu nâu đỏ.Câu 38: Canxi hiđroxit (Ca(OH)2) còn gọi làA. đá vôi.B. thạch cao khan.C. thạch cao sống.D. vôi tôi.Câu 39: Chất có nhiều trong khói thuốc lá gây hại cho sức khoẻ con người làA. nicotin.B. cocain.C. cafein.D. heroin.Câu 40: Polime thuộc loại tơ thiên nhiên làA. tơ tằm.B. tơ visco.C. tơ nilon-6,6.D. tơ nitron.---------------------------------------------------------------------------------------------------- HẾT ----------Trang 3/3 - Mã đề thi 584BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOĐỀ THI CHÍNH THỨC(Đề thi có 03 trang)KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2009Môn thi: HOÁ HỌC ─ Giáo dục thường xuyênThời gian làm bài: 60 phút.Mã đề thi 614Họ, tên thí sinh:..........................................................................Số báo danh:.............................................................................Cho biết khối lượng nguyên tử (theo u) của các nguyên tố là:H = 1; Be = 9; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27;S = 32; Cl = 35,5; Ca = 40; Fe = 56; Zn = 65; Sr = 88; Ba = 137.Câu 1: Canxi hiđroxit (Ca(OH)2) còn gọi làA. thạch cao sống.B. thạch cao khan.C. đá vôi.D. vôi tôi.Câu 2: Cho dãy các kim loại: Na, Cu, Al, Cr. Kim loại mềm nhất trong dãy làA. Al.B. Na.C. Cr.D. Cu.Câu 3: Kim loại không phản ứng được với axit HNO3 đặc, nguội làA. Ag.B. Cu.C. Cr.D. Mg.Câu 4: Metyl acrylat có công thức cấu tạo thu gọn làA. CH3COOC2H5.B. CH3COOCH3.C. C2H5COOCH3.D. CH2=CHCOOCH3.Câu 5: Nếu cho dung dịch NaOH vào dung dịch FeCl3 thì xuất hiệnA. kết tủa màu xanh lam.B. kết tủa màu trắng hơi xanh, sau đó chuyển dần sang màu nâu đỏ.C. kết tủa màu trắng hơi xanh.D. kết tủa màu nâu đỏ.Câu 6: Este HCOOCH3 phản ứng với dung dịch NaOH (đun nóng), sinh ra các sản phẩm hữu cơ làA. HCOONa và CH3OH.B. CH3COONa và CH3OH.C. CH3ONa và HCOONa.D. HCOOH và CH3ONa.Câu 7: Hai dung dịch đều phản ứng được với kim loại Cu làA. FeCl3 và AgNO3. B. FeCl2 và ZnCl2.C. MgSO4 và ZnCl2. D. AlCl3 và HCl.Câu 8: Polime thuộc loại tơ thiên nhiên làA. tơ nilon-6,6.B. tơ nitron.C. tơ tằm.D. tơ visco.Câu 9: Điều chế kim loại Mg bằng phương phápA. dùng kim loại Na khử ion Mg2+ trong dung dịch MgCl2.B. dùng H2 khử MgO ở nhiệt độ cao.C. điện phân dung dịch MgCl2.D. điện phân MgCl2 nóng chảy.Câu 10: Cho dãy các chất: C2H5NH2, CH3NH2, NH3, C6H5NH2 (anilin). Chất trong dãy có lực bazơyếu nhất làA. C2H5NH2.B. C6H5NH2.C. CH3NH2.D. NH3.Câu 11: Dãy gồm các ion được sắp xếp theo thứ tự tính oxi hóa giảm dần từ trái sang phải là:B. K+, Cu2+, Al3+.C. K+, Al3+, Cu2+.D. Al3+, Cu2+, K+.A. Cu2+, Al3+, K+.Câu 12: Oxit nào dưới đây thuộc loại oxit axit?A. CrO3.B. Na2O.C. K2O.D. CaO.Câu 13: Chất có nhiều trong khói thuốc lá gây hại cho sức khoẻ con người làA. nicotin.B. cafein.C. cocain.D. heroin.Câu 14: Cho 0,1 mol anilin (C6H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối phenylamoni clorua(C6H5NH3Cl) thu được làA. 19,425 gam.B. 6,475 gam.C. 25,900 gam.D. 12,950 gam.Trang 1/3 - Mã đề thi 614