Biết rằng bộ ba số nguyên dương a, b, c được gọi là bộ số Pi-ta-go nếu tổng các bình phương của hai số bằng bình phương của số còn lại. Viết chương trình nhập từ bàn phím ba số nguyên dương a, b, c và kiểm tra xem chúng có là bộ số Pi_ta_go hay không.
Gợi ý làm bài:
Ý tưởng: Kiểm tra xem có đẳng thức nào trong ba đẳng thức sau đây được thực hiện hay không:
- a2 = b2 + c2;
- b2 = a2 + c2;
- c2 = a2 + b2.
Xác định bài toán:
- Input: Các số a,b,c nhập từ bàn phím.
- Output: Đưa ra màn hình câu thông báo: ba số a, b, c có phải là bộ số Pi – ta – go hay không?
Thiết kết bài toán:
- Đơn vị dữ liệu:
- Các số a, b, c, a2, b2, c2.
- Loại số: số nguyên dương.
- Kiểu: a, b, c: interger.
- Đơn vị xử lý:
- Nhập vào 3 số nguyên dương a, b, c.
- Tính các bình phương của a, b, c.
- Kiểm tra: nếu tổng các bình phương của 2 số bằng bình phương của số còn lại thì kết luận: ba số là bộ số Pi_ta_go.
- Ngược lại: không phải là bộ số Pi_ta_go.
Thuật giải chương trình:
Program Pi_ta_go
Khai báo sử dụng a, b, c, a2, b2, c2(a, b, c nguyên dương)
Gán: a2:=a; b2:=b; c2:=c;
Tính:
- a2:= a2*a;
- b2:= b2*b;
- c2:= c2*c;
Nếu a2= b2+ c2 hoặc b2= a2+ c2 hoặc c2= a2+ b2 thì:
- Xuất ra "a, b, c là bộ số Pi_ta_go"
- Ngược lại: “a, b, c không là bộ số Pi_ta_go”
Những công việc cần thực hiện:
a)
- Khởi động chương trình Turbo Pascal bằng cách: Nháy đúp chuột vào biểu tượng trên màn hình Desktop.
- Gõ chương trình sau:
program Pi_ta_go;
uses crt;
var a, b, c: integer;
a2, b2, c2: longint;
begin
clrscr;
write('a, b, c: ');
readln(a, b, c);
a2:= a;
b2:= b;
c2:= c;
a2:= a2*a;
b2:= b2*b;
c2:= c2*c;
if(a2 = b2 + c2) or (b2 = a2 + c2) or (c2 = a2 + b2)
then writeln('Ba so da nhap la bo so Pi-ta-go')
else writeln('Ba so da nhap khong la bo so Pi-ta-go');
readln
end.
Chú ý: Trước else không có dấu chấm phẩy (;).
- Sau khi gõ xong, lưu chương trình vào đĩa bằng cách nhấn phím F2 (hoặc vào File → Save), nhập tên tệp rồi nhấn phím Enter (phần mở rộng của tệp ngầm định là .pas).
- Gõ phím F7 để thực hiện từng câu lệnh chương trình, nhập các giá trị a = 3, b = 4, c = 5.
- Vào bảng chọn Debug mở cửa sổ hiệu chỉnh để xem giá trị a2, b2, c2.
- Gõ phím F7 để thực hiện các câu lệnh tính những giá trị nói trên, so sánh với kết quả a2 = 9, b2 = 16, c2 = 25.
\(a) \space z= \begin{cases}x^2+y^2 & nếu\space\space x^2+y^2 \leq 1\\ x+y & nếu \space\space x^2+y^2 > 1\space và\space y\geq x\\ 0,5 & nếu \space\space x^2+y^2 >1 \space và\space y < x \end{cases}\)
\(b)\space z=\begin{cases}|x|+|y| & Nếu\space điểm (x;y) \space thuộc \space hình \space tròn \space bán \space kính \space r (r > 0), \space tâm (a; b).\\x+y & Trong \space trường \space hợp \space còn \space lại\end{cases}\)
- * Lớp 1
- Lớp 2
- Lớp 3
- Lớp 4
- Lớp 5
- Lớp 6
- Lớp 7
- Lớp 8
- Lớp 9
- Lớp 10
- Lớp 11
- Lớp 12
- Thi chuyển cấp
Mầm non
- Tranh tô màu
- Trường mầm non
- Tiền tiểu học
- Danh mục Trường Tiểu học
- Dạy con học ở nhà
- Giáo án Mầm non
- Sáng kiến kinh nghiệm
Học tập
- Giáo án - Bài giảng
- Luyện thi
- Văn bản - Biểu mẫu
- Viết thư UPU
- An toàn giao thông
- Dành cho Giáo Viên
- Hỏi đáp học tập
- Cao học - Sau Cao học
- Trung cấp - Học nghề
- Cao đẳng - Đại học
Hỏi bài
- Toán học
- Văn học
- Tiếng Anh
- Vật Lý
- Hóa học
- Sinh học
- Lịch Sử
- Địa Lý
- GDCD
- Tin học
Trắc nghiệm
- Trắc nghiệm IQ
- Trắc nghiệm EQ
- KPOP Quiz
- Đố vui
- Trạng Nguyên Toàn Tài
- Trạng Nguyên Tiếng Việt
- Thi Violympic
- Thi IOE Tiếng Anh
- Kiểm tra trình độ tiếng Anh
- Kiểm tra Ngữ pháp tiếng Anh
Tiếng Anh
- Luyện kỹ năng
- Giáo án điện tử
- Ngữ pháp tiếng Anh
- Màu sắc trong tiếng Anh
- Tiếng Anh khung châu Âu
- Tiếng Anh phổ thông
- Tiếng Anh thương mại
- Luyện thi IELTS
- Luyện thi TOEFL
- Luyện thi TOEIC
Khóa học trực tuyến
- Tiếng Anh cơ bản 1
- Tiếng Anh cơ bản 2
- Tiếng Anh trung cấp
- Tiếng Anh cao cấp
- Toán mầm non
- Toán song ngữ lớp 1
- Toán Nâng cao lớp 1
- Toán Nâng cao lớp 2
- Toán Nâng cao lớp 3
- Toán Nâng cao lớp 4
Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
- Giải bài tập Tin học 11