Được phát triển và phát hành bởi GTV, phần mềm giả lập Android GTV Peak Player có hiệu suất ổn định và hoạt động tốn rất ít tài nguyên, được nhiều game thủ tin tưởng sử dụng hiện nay. Nhưng vì một vài lý do mà nhiều người đã cài nhầm sang ngôn ngữ tiếng Hàn, để khắc phục tình trạng đó, bạn hãy làm theo hướng dẫn dưới đây nhé. GTV Peak Player - Phần mềm giả lập Android mới nhất đến từ GTV - Link tải phiên bản PC: GTV Player Bước 1: Để chuyển đổi ngôn ngữ tiếng Hàn sang tiếng Việt trên GTV Player, bước đầu tiên người dùng cần phải khởi động GTV Peak Player. Trên giao diện chính của phần mềm, chọn biểu tượng mũi tên ngược + dấu gạch chân ở trên cùng góc phải phần mềm như hình. Bước 2 : Một cửa sổ mới xuất hiện, tại đây chọn biểu tượng Setting (cài đặt) hình bánh răng cưa. Bước 3: Tại mục cài đặt của trò chơi, lúc này ngôn ngữ hiển thị đang là tiếng Hàn, vì vậy người dùng cần chọn đúng như hình ảnh ở dưới, hoặc có thể chọn thẻ thứ 3 từ trên xuống. Bước 4: Lúc này người dùng có thể chuyển đổi ngôn ngữ bằng cách kích vào biểu tượng mũi tên ngược, chọn ngôn ngữ tiếng Việt và ấn vào ô màu xanh như hình ảnh để chuyển đổi ngôn ngữ Hàn sang tiếng Việt trên GTV Player. Bước 5: Phần mềm GTV Peak Player yêu cầu bạn khởi động lại để hoàn tất quá trình chuyển đổi ngôn ngữ. Click chọn ô màu xanh. Sau khi khởi động lại, phần mềm GTV Peak Player sẽ được hiển thị với phiên bản tiếng Việt hoàn chỉnh. Ngoài ra nếu bạn muốn chuyển đổi sang ngôn ngữ khác ngoài tiếng Việt thì có thể làm theo các bước như trên, đổi sang ngôn ngữ mà mình muốn. Như vậy, Taimienphi vừa hướng dẫn bạn cách chuyển ngôn ngữ tiếng Hàn sang tiếng Việt trên GTV Player, phần mềm được GTV phát hành. Ngoài ra trên thị trường hiện nay cũng có một số các phần mềm giả lập Android khác như Bluestacks, Droid4x, Memu ... cũng chạy tốt trên các hệ điều hành. Bên cạnh đó, Liên Quân Mobile hiện là game trên điện thoại HOT nhất hiện nay, các bạn cũng dễ dàng chơi trên giả lập GTV Player, chi tiết hơn, mời các bạn tham khảo bài viết hướng dẫn chơi Liên Quân Mobile trên GTV Player tại đây. Nếu bạn đã chẳng may cài đặt phần mềm giả lập Android GTV Player (Peak Player) bằng ngôn ngữ mặc định tiếng Hàn, không biết cách chuyển đổi ngôn ngữ với phần mềm này? Taimienphi sẽ hướng dẫn bạn cách chuyển đổi ngôn ngữ tiếng Hàn sang tiếng Việt trên GTV Peak Player chỉ với vài thao tác. VLC Media Player - Cách thay đổi ngôn ngữ cho ứng dụng AoE Ranking GTV Plus tính điểm như thế nào ? Cài FLV Media Player, setup FLV Media Player nghe nhạc, xem phim chất lượng cao Sửa lỗi DotNet version 2 is required to install BlueStacks App Player khi cài BlueStacks Cách sửa lỗi tiếng việt trên KaraFun Player, phần mềm hát karaoke trên máy tính VLC Media Player - Hướng dẫn cách xem PodcastCác Hướng dẫn Dịch, đổi Tên tiếng Việt của Bạn sang Tiếng Hàn Đang có ý định đi du học Hàn Quốc, đi du lịch Hàn Quốc hay chỉ muốn biết cách viết và gọi tên mình theo kiểu Hàn Quốc thì làm thế nào. Bài viết nay sẽ cho bạn biết HỌ TÊN TIẾNG HÀN của bạn là gì, đọc xong bài này chắc bạn sẽ tự dịch tên của bạn sang tên tiếng Hàn được các bạn nhé. Họ Việt đổi sang Họ Hàn:
Tham khảo thêm:
Tên đệm và tên từ tiếng Việt sang tiếng Hàn
Tham khảo: Du học nghề Hàn Quốc visa D4-6 là gì, có lợi gì Bổ sung thêm các tên để các bạn dịch tên tiếng Việt sang tiếng Hàn Quốc chính xác nhất:Ái : Ae (애) An: Ahn (안) Anh, Ánh: Yeong (영) B Bách: Baek/ Park (박) Bân: Bin(빈) Bàng: Bang (방) Bảo: Bo (보) Bích: Pyeong (평) Bùi: Bae (배) C Cam: Kaem(갬) Cẩm: Geum/ Keum (금) Căn: Geun (근) Cao: Ko/ Go (고) Cha: Cha (차) Châu, Chu: Joo (주) Chí: Ji (지) Chung: Jong(종) Kỳ, Kỷ, Cơ: Ki (기) Cù: Ku/ Goo (구) Cung: Gung/ Kung (궁) Cường, Cương: Kang (강) Cửu: Koo/ Goo (구) D, Đ Đắc: Deuk (득) Đại: Dae (대) Đàm: Dam (담) Đăng, Đặng: Deung (등) Đạo, Đào, Đỗ: Do (도) Đạt: Dal (달) Diên: Yeon (연) Diệp: Yeop (옆) Điệp: Deop (덮) Doãn: Yoon (윤) Đoàn: Dan (단) Đông, Đồng: Dong (동) Đức: Deok (덕) Dũng: Yong (용) Dương: Yang (양) Duy: Doo (두) G Gia: Ga(가) Giang, Khánh, Khang, Khương: Kang (강) Giao: Yo (요) H Hà, Hàn, Hán: Ha (하) Hách: Hyeok (혁) Hải: Hae (해) Hàm: Ham (함) Hân: Heun (흔) Hạnh: Haeng (행) Hạo, Hồ, Hào, Hảo: Ho (호) Hi, Hỷ: Hee (히) Hiến: Heon (헌) Hiền, Huyền: Hyeon (현) Hiển: Hun (훈) Hiếu: Hyo (효) Hinh: Hyeong (형) Hoa: Hwa (화) Hoài: Hoe (회) Hoan: Hoon (훈) Hoàng, Huỳnh: Hwang (황) Hồng: Hong (홍) Hứa: Heo (허) Húc: Wook (욱) Huế, Huệ: Hye (혜) Hưng, Hằng: Heung (흥) Hương: Hyang (향) Hường: Hyeong (형) Hựu, Hữu: Yoo (유) Huy: Hwi (회) Hoàn: Hwan (환) K Khắc: Keuk (극) Khải, Khởi: Kae/ Gae (개) Khoa: Gwa (과) Khổng: Gong/ Kong (공) Khuê: Kyu (규) Kiên: Gun (근) Kiện: Geon (건) Kiệt: Kyeol (결) Kiều: Kyo (교) Kim: Kim (김) Kính, Kinh: Kyeong (경) L La: Na (나) Lã, Lữ: Yeo (여) Lại: Rae (래) Lam: Ram람) Lâm: Rim (림) Lan: Ran (란) Lạp: Ra (라) Lê, Lệ: Ryeo려) Liên: Ryeon (련) Liễu: Ryu (류) Lỗ: No (노) Lợi: Ri (리) Long: Yong (용) Lục: Ryuk/ Yuk (육) Lương: Ryang (량) Lưu: Ryoo (류) Lý, Ly: Lee (리) M Mã: Ma (마) Mai: Mae (매) Mẫn: Min (민) Mạnh: Maeng (맹) Mao: Mo (모) Mậu: Moo (무) Mĩ, Mỹ, My: Mi (미) Miễn: Myun (뮨) Minh: Myung (뮹) N Na: Na (나) Nam: Nam (남) Nga: Ah (아) Ngân: Eun (은) Nghệ: Ye (예) Nghiêm: Yeom (염) Ngộ: Oh (오) Ngọc: Ok (억) Nguyên, Nguyễn: Won (원) Nguyệt: Wol (월) Nhân: In (인) Nhi: Yi (이) Nhiếp: Sub (섶) Như: Eu (으) Ni: Ni (니) Ninh: Nyeong (녕) Nữ: Nyeo (녀) O Oanh: Aeng (앵) P Phát: Pal (팔) Phạm: Beom (범) Phan: Ban (반) Phi: Bi (비) Phong: Pung/ Poong (풍) Phúc, Phước: Pook (푹) Phùng: Bong (봉) Phương: Bang (방) Q Quách: Kwak (곽) Quân: Goon/ Kyoon (균) Quang: Gwang (광) Quốc: Gook (귝) Quyên: Kyeon (견) Quyền: Kwon (권) S Sắc: Se (새) Sơn: San (산) T Tạ: Sa (사) Tại, Tài, Trãi: Jae (재) Tâm, Thẩm: Sim (심) Tân, Bân: Bin빈) Tấn, Tân: Sin (신) Tín, Thân: Shin (신) Thạch: Taek (땍) Thái: Tae (대) Thang: Sang (상) Thăng, Thắng: Seung (승) Thành, Thịnh: Seong (성) Thanh, Trinh, Trịnh, Chính, Đình, Chinh: Jeong (정) Thảo: Cho (초) Thất: Chil (칠) Thế: Se (새) Thị: Yi (이) Thích, Tích: Seok (석) Thiên, Toàn: Cheon (천) Thiện, Tiên: Seon (선) Thiều: Seo (đọc là Sơ) (서) Thôi: Choi(최) Thời, Thủy, Thy: Si(시) Thông, Thống: Jong (종) Thu: Su(수) Thư, Thùy, Thúy, Thụy: Seo (서) Thừa: Seung (승) Thuận: Soon (숭) Thục: Sook/ Sil(실) Thương: Shang (상) Thủy: Si (시) Tiến: Syeon (션) Tiệp: Seob (섭) Tiết: Seol (설) Tô, Tiêu: So (소) Tố: Sol (솔) Tôn, Không: Son (손) Tống: Song (숭) Trà: Ja (자) Trác: Tak (닥) Trần, Trân, Trấn: Jin (진) Trang, Trường: Jang (장) Trí: Ji (지) Trúc: Juk (즉) Trương: Jang(장) Tú: Soo (수) Từ: Suk(숙) Tuấn, Xuân: Joon/ Jun(준) Tương: Sang(상) Tuyên: Syeon (션) Tuyết: Syeol (셜) V Vân: Woon (윤) Văn: Moon/ Mun(문) Vi, Vy: Wi (위) Viêm: Yeom (염) Việt: Meol (멀) Võ, Vũ: Woo(우) Vương: Wang (왕) X Xa: Ja (자) Xương: Chang (장) Y Yến: Yeon (연) Thống kê cho biết Tên họ tiếng Việt có nhiều và đa dạng hơn tên họ tiếng Hàn. Có một số Họ và Tên tiếng Việt lại không có trong tên họ tiếng Hàn. Vì vậy có một số họ tên tiếng Việt nhưng không gọi được theo tiếng Hàn. Các bạn biết thêm tên họ nào thì bổ sung thêm các bạn nhé. Hướng dẫn viết tên Tiếng Hàn
Bật mí cách dịch tiếng Việt sang tiếng Hàn nhanh nhấtTrên đây là những tên tiếng Hàn phổ biến được dịch sang tiếng Việt thường gặp nhất. Nhưng chắc chắn sẽ còn rất nhiều tên tiếng Hàn mà bạn không biết dịch sang tiếng Việt như thế nào. Và đây cũng là điều mà rất nhiều người muốn biết, muốn tìm hiểu. Vậy đâu là những cách dịch tiếng Việt sang tiếng Hàn nhanh nhất? Tên bạn là gì tiếng Hàn? Chúng tôi sẽ bật mí ngay sau đây. App dịch tên sang tiếng HànĐây là ứng dụng được nhiều người ưa chuộng để dịch nghĩa và học tiếng Hàn rất hiệu quả. Và cũng được sử dụng để dịch tên tiếng Hàn rất chuẩn. App NAVER có những ưu điểm như:
Google dịch tiếng HànĐây là ứng dụng dịch thuật rất được ưa chuộng hiện nay. Với khả năng dịch rất nhiều ngôn ngữ, và trong đó không thể thiếu tiếng Hàn. Ứng dụng này sở hữu những ưu điểm như:
Từ điển Hàn Việt – VDICTĐây là ứng dụng hỗ trợ chúng ta tra từ vựng tiếng Việt sang tiếng Hàn và ngược lại, rất nhanh chóng và hiệu quả. Chúng ta có thể sử dụng ứng dụng nay ngay cả khi không có mạng.
Trên đây là một số app dịch tên sang tiếng Hàn được sử dụng rất phổ biến hiện nay. Như vậy, bạn đã có thể đặt tên tiếng Hàn theo ngày tháng năm sinh một cách dễ dàng rồi đấy. Như vậy, chúng tôi vừa chia sẻ đến bạn một cách dịch tên tiếng Hàn sang tiếng Việt đơn giản, dễ hiểu nhất. Hy vọng rằng đây là những thông tin hữu ích và cần thiết đối với bạn. Nếu bạn muốn tìm hiểu thêm về vấn đề này, hãy liên hệ ngay với chúng tôi nhé. *** Nếu bạn muốn được tư vấn về du học Hàn Quốc thì hãy gọi các số hoặc add Zalo và nhắn tin các số dưới CÔNG TY DU HỌC KNET – KOREA.NET.VN
TƯ VẤN KHU VỰC MIỀN TRUNG – MIỀN BẮC – HÀ NỘI Chị Linh: 0962277732 Anh Đông: 0904888512 Các chủ để tổng hợp để các bạn tìm hiểu: 1. 63 vấn đề cần phải biết khi đi du học Hàn Quốc 2. Danh sách tất cả các trường cao đẳng đại học tại Hàn Quốc 3. Các trường đại học ở Hàn Quốc và bí quyết chọn trường đi du học 4. Việc làm thêm tại Hàn Quốc cho du học sinh ra sao ? 5. Học bổng du học đi Hàn Quốc xin được không ? 6. Những tâm sự thật của du học sinh đang ở Hàn Quốc 7. Học tiếng Hàn Quốc – dễ thôi mà Danh sách xếp hạng tất cả các trường đại học ở Hàn Quốc hiện nay Thủ tục Tự làm hồ sơ đi du học Hàn Quốc thế nào ? korea.net.vn - Website Tư vấn Du học Hàn Quốc uy tín số 1 tại Việt Nam Thẻ:dịch tên tiếng hàn, Họ Tên Tiếng Việt sang Tiếng Hàn, tên tiếng hàn của bạn là gì, tên việt và tên hàn quốc, đổi tên sang tên hàn
1376 Lượt xem
1237 Lượt xem
833 Lượt xem
716 Lượt xem
707 Lượt xem
703 Lượt xem
|