Class trên thẻ atm bidv là gì

Bank BIDV cho ra đời nhiều loại thẻ khác nhau để KH lựa chọn sử dụng theo nhu cầu. Trong số đó được dùng nhiều phải liệt kê ra các loại thẻ như Harmony, Moving, Class P – Ş – ₲ – Ι. Nội dung sau đây sẽ so sánh các loại thẻ BIDV này để độc giả có cái nhìn rõ hơn về từng sản phẩm nhé.

Thẻ tín dụng bank BIDV là loại thẻ cực kỳ được KH ưa thích & mong mỏi sử hữu. Với dòng thẻ này thì thường sẽ kèm theo những điều kiện khẳng định vì thẻ là cách thức ăn xài dùng trước & thanh toán sau, cách thức thanh toán lập tức. 

BIDV phân loại thẻ tín dụng thành 4 hạng khác nhau:

So sánh các loại thẻ của bank BIDV

Thẻ BIDV Class Ş là gì – chính là thẻ hạng chuẩn của brand name Visa mà bank BIDV cho ra đời để KH tùy ý sử dụng cụ thể, sắm sửa, ăn uống, thanh toán ở các điểm đồng ý thẻ visa thanh toán, rút tiền mặt ở hàng nghìn máy ATM khác nhau.

Thẻ BIDV Class ₲ là gì – chính là thẻ hạng vàng. Đây là thẻ cải tiến hơn thẻ hạng chuẩn, với thẻ này thì chủ sở hữu được bank bổ trợ du lịch, y tế & pháp lý, gọi smartphone Free tới Trọng tâm dịch vụ bổ trợ KH phạm vi toàn thế giới của Visa. Chủ thẻ vàng sẽ có được nhiều ưu đãi cuốn hút hơn tại BIDV, với điều kiện mở thẻ là doanh thu của KH phải từ 8 – 15 triệu đồng/ tháng.

Bạn đã biết về dòng Thẻ BIDV Class P là gì? Đây chính là kí hiệu của thẻ bạch kim, khi sở hữu loại thẻ này thì KH sẽ thu được rất là nhiều quyền lợi cuốn hút giành riêng cho người có điều kiện. Dịch vụ bổ trợ 24/7 Visa Platinum Concierge như đặt cọc trước, bổ trợ lúc nguy cấp như mất thẻ hoặc mong muốn ứng tiền mặt. KH được Free bảo hiểm du lịch & nguy cơ hành lý trong lúc đi xa với giá trị cả chục tỷ đồng. Quy định doanh thu của chủ thẻ này phải dao động từ 15 – 30 triệu đồng/ tháng, hoặc nắm giữ các địa điểm cao tại tổ chức đang công tác.

Thẻ BIDV Class Ι là gì – chính là dòng thẻ Infinite. Dòng thẻ thượng hạng giành riêng cho khách vip của bank BIDV với vô vàn lợi nhuận tuyệt vời. Chủ thẻ này trở thành member câu lạc bộ quyền năng Visa Infinite, được bảo hiểm du lịch toàn thế giới, sử dụng phòng chờ VIP Free tại hơn 800 sân cất cánh lớn ở nhiều đất nước, ưu đãi chơi Golf tại các sân Golf lớn, đơn giản dùng thẻ để thanh toán khắp các nước.

Danh mục thẻ tín dụng hạng chuẩn

  • Thẻ tín dụng BIDV Visa Flexi
  • Thẻ tín dụng BIDV Vietravel Standard

 Danh mục thẻ tín dụng BIDV hạng vàng:

  • Thẻ tín dụng BIDV Visa Precious
  • Thẻ tín dụng BIDV Visa Smile

Danh mục thẻ tín dụng BIDV hạng Bạch Kim

  • Thẻ tín dụng BIDV Visa Platinum Cashback
  • Thẻ tín dụng BIDV Visa Premier
  • Thẻ tín dụng BIDV Visa Platinum
  • Thẻ tín dụng BIDV Vietravel Platinum
  • Thẻ tín dụng BIDV MasterCard Platinum

Danh mục thẻ tín dụng BIDV hạng Infinite

Bạn đang đắn đo sự độc đáo của các loại thẻ Class P – Ş – ₲ – Ι là gì thì đọc qua bảng so sánh sau:

Loại thẻThông tin chínhChức năng sản phẩmPhí dịch vụThẻ BIDV Visa Premier– Hạng Bạch Kim– Ngày sao kê thẻ: Ngày 20- Ngày đến hạn thanh toán sao kê: 15 ngày hôm sau ngày sao kê– Tỷ lệ thanh toán ít nhất: 5%– Hạn mức tín dụng: Trên 80 triệu đồng– Lãi suất: 9,99% – 16,5%/năm– Giao dịch tại hàng triệu điểm mạng lưới ATM/POS có biểu tượng Visa/MasterCard trên toàn thế giới.– Thanh toán trực tuyến hàng hóa, dịch vụ tại các trang web có biểu tượng đồng ý thanh toán bằng thẻ Visa/MasterCard trên toàn thế giới.– Công nghệ thẻ chip theo chuẩn EMV bảo mật tối ưu– Ăn xài trước – trả tiền sau – thời gian miễn lãi tối đa 45 ngày.– Làm chủ tài chính chủ động & linh động với dịch vụ trích nợ auto/thanh toán dư nợ qua Smart Banking & sao kê điện tử– Phí thường diễn ra: Thẻ chính: 1.000.000 VND; thẻ phụ: 600.000 VND– Phí rút tiền trên ATM/POS BIDV: 3% số vốn rút, ít nhất 50.000 VNĐ– Phí rút tiền trên ATM/POS Bank khác: 3% số vốn rút, ít nhất 50.000 VNĐ– Phí chuyển hóa ngoại tệ: 1% số vốn giao dịch– Phí giải quyết giao dịch tại ĐVCNT nước ngoài 1,1% số vốn giao dịch– Phí phạt chậm thanh toán: 4% số vốn chậm thanh toán, ít nhất 100.000 VNDThẻ BIDV Visa Precious– Hạng Vàng– Ngày sao kê thẻ: Ngày 25– Ngày đến hạn thanh toán sao kê; 15 ngày hôm sau ngày sao kê– Tỷ lệ thanh toán ít nhất; 5%– Hạn mức tín dụng: Từ 10 – 200 triệu đồng– Lãi suất: 10,5% – 17,0%/năm– Phí thường diễn ra: Thẻ chính 300.000 VND; thẻ phụ 150.000 VND– Phí rút tiền trên ATM/POS BIDV: 3% số vốn rút, ít nhất 50.000 VNĐ– Phí rút tiền trên ATM/POS Bank khác: 3% số vốn rút, ít nhất 50.000 VNĐ– Phí chuyển hóa ngoại tệ: 1% số vốn giao dịch– Phí giải quyết giao dịch tại ĐVCNT nước ngoài 1,1 % số vốn giao dịch– Phí phạt chậm thanh toán: 4% số vốn chậm thanh toán, ít nhất 100.000 VNDThẻ BIDV Visa Platinum– Hạng Bạch Kim– Ngày sao kê thẻ: Ngày 20– Ngày đến hạn thanh toán sao kê: 15 ngày hôm sau ngày sao kê– Tỷ lệ thanh toán ít nhất: 5%– Hạn mức tín dụng: Trên 80 triệu đồng– Lãi suất: 9,99% -16,5%/năm– Phí thường diễn ra: Thẻ chính 1.000.000 VND, thẻ phụ 600.000 VND– Phí rút tiền trên ATM/POS BIDV: 3% số vốn rút, thấp nhất  50.000 VNĐ– Phí rút tiền trên ATM/POS Bank khác: 3% số vốn rút, thấp nhất 50.000 VNĐ– Phí chuyển hóa ngoại tệ: 1% số vốn giao dịch– Phí giải quyết giao dịch tại ĐVCNT quốc tế 1,1 % số vốn giao dịch– Phí phạt chậm thanh toán: 4% số vốn chậm thanh toán, thấp nhất  100.000 VNDThẻ BIDV Vietravel Platinum– Hạng Bạch Kim– Ngày sao kê thẻ: Ngày 20– Ngày đến hạn thanh toán sao kê: 15 ngày hôm sau ngày sao kê– Tỷ lệ thanh toán ít nhất: 5%– Hạn mức tín dụng: Trên 50 triệu đồng– Lãi suất: 9,99% – 16,5%/năm– Phí thường diễn ra: Thẻ chính 500.000 VND; thẻ phụ 250.000 VND– Phí rút tiền trên ATM/POS BIDV: 3% số vốn rút, thấp nhất  50.000 VNĐ– Phí rút tiền trên ATM/POS Bank khác: 3% số vốn rút,thấp nhất  50.000 VNĐ– Phí chuyển hóa ngoại tệ: 1% số vốn giao dịch– Phí giải quyết giao dịch tại nhà cung cấp đồng ý thẻ quốc tế: 1,1% số vốn giao dịch– Phí phạt chậm thanh toán: 4% số vốn chậm thanh toán, thấp nhất  200.000 VNDThẻ BIDV MasterCard Platinum– Hạng Bạch Kim– Ngày sao kê thẻ: Ngày 20– Ngày đến hạn thanh toán sao kê: 15 ngày hôm sau ngày sao kê– Tỷ lệ thanh toán ít nhất: 5%– Hạn mức tín dụng: Trên 80 triệu đồng– Lãi suất: 9,99% – 16,5%/năm– Phí thường diễn ra: Thẻ chính 1.000.000 VND; thẻ phụ 600.000 VND– Phí rút tiền tại ATM/POS BIDV: 3% số vốn rút, thấp nhất  50.000 VNĐ– Phí rút tiền trên ATM/POS Bank khác: 3% số vốn rút, thấp nhất 50.000 VNĐ– Phí chuyển hóa ngoại tệ: 1% số vốn giao dịch– Phí giải quyết giao dịch tại ĐVCN thẻ quốc tế: 1,1% số vốn giao dịch– Phí phạt chậm thanh toán: 4% số vốn chậm thanh toán, thấp nhất 100.000 VNDThẻ BIDV Visa Smile– Hạng Vàng– Ngày sao kê thẻ: Ngày 03– Ngày đến hạn thanh toán sao kê: Ngày 08– Tỷ lệ thanh toán ít nhất: 3%– Hạn mức tín dụng: Từ 10 – 200 triệu đồng– Lãi suất: 12%– Phí thường diễn ra: Thẻ chính 400.000 VND; thẻ phụ 200.000 VND– Phí rút tiền trên ATM/POS BIDV: 0,1% số vốn rút, thấp nhất  5.000 VNĐ– Phí rút tiền tại ATM/POS Bank khác: Tại VN: 2% số vốn rút, thấp nhất 25.000 VND; tại nước ngoài: 3% số vốn rút, thấp nhất 50.000 VND– Phí chuyển hóa ngoại tệ: 1% số vốn giao dịch– Phí giải quyết giao dịch tại ĐVCNT quốc tế 1,1% số vốn giao dịch– Phí phạt chậm thanh toán: 4% số vốn chậm thanh toán, thấp nhất 100.000 VNDThẻ BIDV Visa Infinite– Hạng thẻ: Hạng Infinite– Ngày sao kê thẻ: Ngày 20– Ngày đến hạn thanh toán sao kê: 15 ngày hôm sau ngày sao kê– Tỷ lệ thanh toán ít nhất: 5%– Hạn mức tín dụng: Từ 300 triệu đồng trở lên– Lãi suất: 9,99% đến 16,5%/năm– Phí thường diễn ra: Thẻ chính từ 9.999.000 VND, thẻ phụ: Từ 600.000 VND– Phí rút tiền tại ATM/POS BIDV: 4% số vốn ứng, ít nhất 50.000 VNĐ– Phí rút tiền tại ATM/POS Bank khác: 4% số vốn ứng, ít nhất 50.000 VNĐ– Phí chuyển hóa ngoại tệ: 1% số vốn giao dịch– Phí giải quyết giao dịch tại ĐVCNT nước ngoài 1,1% số vốn giao dịch– Phí phạt chậm thanh toán: 4% số vốn chậm thanh toán, ít nhất 100.000 VNDThẻ BIDV Visa Flexi– Hạng thẻ: Hạng Chuẩn– Ngày sao kê thẻ: Ngày 20– Ngày đến hạn thanh toán sao kê: 15 ngày hôm sau ngày sao kê– Tỷ lệ thanh toán ít nhất: 5%– Hạn mức tín dụng: Từ 01 – 45 triệu đồng– Lãi suất: 18%– Phí thường diễn ra: Thẻ chính: 200.000 VND; thẻ phụ: 100.000 VND– Phí rút tiền tại ATM/POS BIDV: 3% số vốn rút, ít nhất 50.000 VNĐ– Phí rút tiền tại ATM/POS Bank khác: 3% số vốn rút, ít nhất 50.000 VNĐ– Phí chuyển hóa ngoại tệ: 1% số vốn giao dịch– Phí giải quyết giao dịch tại ĐVCNT nước ngoài 1,1% số vốn giao dịch– Phí phạt chậm thanh toán: 4% số vốn chậm thanh toán, ít nhất 100.000 VNDThẻ BIDV Vietravel Standard– Hạng thẻ: Hạng Chuẩn– Ngày sao kê thẻ: Ngày 20– Ngày đến hạn thanh toán sao kê: 15 ngày hôm sau ngày sao kê– Tỷ lệ thanh toán ít nhất: 5%– Hạn mức tín dụng: Từ 01 – 100 triệu đồng– Lãi suất: 18%– Phí thường diễn ra: Thẻ chính: 300.000 VND, thẻ phụ: 150.000 VND– Phí rút tiền tại ATM/POS BIDV: 3% số vốn rút, ít nhất 50.000 VNĐ– Phí rút tiền tại ATM/POS Bank khác: 3% số vốn rút, ít nhất 50.000 VNĐ– Phí chuyển hóa ngoại tệ: 1% số vốn giao dịch– Phí giải quyết giao dịch tại nhà cung cấp đồng ý thẻ nước ngoài: 1,1% số vốn giao dịch

– Phí phạt chậm thanh toán: 4% số vốn chậm thanh toán, ít nhất 200.000 VND

Về dòng thẻ Thẻ ghi nợ nội địa BIDV thì được phân tách thành nhiều loại khác nhau. Tiêu biểu là thẻ Harmony & thẻ Moving, & đây là thẻ dùng cho mục đích gì thì bạn theo dõi nhé

Thẻ ATM Harmony – thẻ ghi nợ nội địa do bank BIDV cho ra đời có 5 màu sắc nổi trội tượng trưng cho 5 hiện trạng Kim – Mộc – Thủy – Hỏa – Thổ. Chủ nhân sở hữu thẻ này được dùng cho nhiều hoạt động như thanh toán hóa đơn, sắm sửa hàng hóa, rút tiền, chuyển tiền, thấu chi không cần tiền mặt chỉ cần phải có thẻ. Với thẻ này thì hạn mức giao dịch tới 70 triệu VND/ngày & tối đa 20 lần.

Thẻ ghi nợ nội địa Harmony BIDV

Đây là dòng thẻ ghi nợ nội địa do bank BIDV cho ra đời cho người dân sử dụng trong nước. Thẻ này để KH sử dụng thanh toán tiền sắm sửa, chuyển tiền ở các điểm đồng ý thẻ. Dòng thẻ này có thể dùng thay thế cho tiền mặt.

Sử dụng thẻ ghi nợ nội địa BIDV thanh toán sắm sửa

Tiêu chuẩn so sánhThẻ HarmonyThẻ MovingTính năng 

Rút tiền & thanh toán hàng hoá, dịch vụ tại toàn bộ các điểm đồng ý dùng thẻ ATM/POS với hình logo Napas & BIDV Connect với dịch vụ BIDV Pay+, dễ rút tiền quét mã QR tại cây ATM chỉ cần điện thoại cảm ứng thông minhThanh toán trên smartphone qua: Hãng Samsung Pay, BIDV Pay+Dịch vụ Tokenization giúp link thẻ tại ZaloPay nhiều chức năng với các tiêu chí về an toàn bảo mật, mã hóa số thẻ trong thanh toán.Thanh toán trực tuyến qua dịch vụ thanh toán hoá đơn onlineChuyển khoản liên bank 24/7 tại máy ATMLink tới account VNDChi tiêu không phải đưa tiền mặtDùng kênh thanh toán an toàn 

Làm chủ ăn xài tốt hơn, báo thông tin qua inbox khi có phát sinh giao dịch

Nhận lãi trên số dư account

Rút tiền & thanh toán hàng hoá, dịch vụ tại toàn bộ các điểm đồng ý dùng thẻ ATM/POS với hình logo Napas & BIDVConnect với dịch vụ BIDV Pay+, dễ rút tiền quét mã QR tại cây ATM chỉ cần điện thoại cảm ứng thông minhThanh toán trên smartphone qua: Hãng Samsung Pay, BIDV Pay+.Dịch vụ Tokenization giúp link thẻ tại ZaloPay nhiều chức năng với các tiêu chí về an toàn bảo mật, mã hóa số thẻ trong thanh toán.Thanh toán online qua dịch vụ thanh toán hoá đơn onlineChuyển khoản liên bank tại cây ATMLink tới account VND, đô laChi tiêu không phải đưa tiền mặtSử dụng kênh thanh toán an toàn Làm chủ ăn xài tốt hơn, an toàn thông qua inbox khi có phát sinh giao dịchNhận lãi trên số dư account

Hạn mức giao dịch

-Số vốn rút tối đa/ngày tại ATM BIDV
-Số vốn chuyển tiền tối đa/ngày-70.000.000 VND

-20 lần

-100.000.000 VND-50.000.000 VND

-20 lần

-100.000.000 VNDBiểu phí dịch vụ-Phí cho ra đời lần đầu (VNĐ/ chưa VAT)-Phí thường diễn ra-Phí rút tiền mặt tại ATM BIDV

-Phí rút tiền mặt tại ATM các Bank connect

-Phí chuyển tiền cùng hệ thống BIDV tại ATM BIDV

-Phí chuyển tiền cùng hệ thống BIDV tại bank connect-Phí vấn tin số dư account trên ATM BIDV -Phí vấn tin số dư account tại ATM các Bank connect-Phí in hóa đơn

-Phí rút tiền mặt qua POS BIDV-100.000 VND

-60.000 VND
-1.000 VND/giao dịch

-Tại VN: 3.000 VND/giao dịch;Quốc tế: 40.000 VND/giao dịch-0,05% số vốn giao dịch; Ít nhất 2.000 VND, tối đa 15.000 VND

-1.500 VND/giao dịch

-Free

-Tại VN: 500 VND/giao dịch; Quốc tế: 10.000 VND/giao dịch-500 VND/giao dịch

-1.000 VND/giao dịch-30.000 VND

-20.000 VND
-1.000 VND/giao dịch

-Tại VN: 3.000 VND/giao dịch;Quốc tế: 40.000 VND/giao dịch-0,05% số vốn giao dịch; Ít nhất 2.000 VND, tối đa 15.000 VND

-1.500 VND/giao dịch

-Free

-Tại VN: 500 VND/giao dịch; Quốc tế: 10.000 VND/giao dịch-500 VND/giao dịch

-1.000 VND/giao dịch

Có thể bạn quan tâm:

Nội dung đã kê bảng so sánh các loại thẻ BIDV: Harmony, Moving, Class P – Ş – ₲ – Ι  cụ thể để bạn đọc đọc qua thông tin. Mong rằng bạn nắm rõ được đặc tính, chức năng & biểu phí sử dụng từng loại thẻ để khi cần thì sử dụng cho đúng đắn. 

  • Author: NTĐ Công Nghệ
  • Ngày đăng: 2021-11-28
  • Nhận xét: 4 ⭐ ( 1437 lượt nhận xét )
  • Khớp với kết quả tìm kiếm: Video chỉ dẫn cách đổi thẻ từ sang thẻ chip bank BIDV giúp bạn có thể đổi thẻ từ sang thẻ chip mà chỉ cần thao tác trên smartphone. Video này mình cũng giải đáp 1 số khúc mắc của các bạn liên quan tới việc đổi thẻ từ sang thẻ chip. Nếu bạn nào đang di chuyển khám phá cách đổi thẻ chip bank bidv thì đây sẽ là video giành riêng cho bạn nhé hoặc nếu đổi thẻ từ sang thẻ chip bank khác thì có thể để lại bình luận phía dưới nhé.———————————-– Cách mở account bank MB Ngân hàng Trên Điện Thoại : //youtu.be/xeGsZ6Fjg7M– Cách Rút Tiền ATM của MB Ngân hàng Không cần thẻ : //youtu.be/bebxnQpNQNQ – Cách chuyển thẻ từ sang thẻ chip Vietcombank : //youtu.be/OJaMksDKtAE————————————-🔴 Đăng ký kênh xem nhiều video mới khác Tại ► //bitly.com.vn/7way3k🔴 Các bạn đừng quên nhấn đăng ký kênh để đón đọc thêm những video mới khác từ NTĐ CÔNG NGHỆ nhé !🔰 Fan Page : //facebook.com/ntdcongnghe© Bản quyền thuộc về NTĐ CÔNG NGHỆ► Không Reup Dưới Mọi Hình Thức!!!doithetusangthechipbidvthechipbidvdoitheatmsangthechipbidvTag :đổi thẻ từ sang thẻ chip bidv ,cách đổi thẻ từ sang thẻ chip bidv ,chỉ dẫn đổi thẻ từ sang thẻ chip bidv ,đăng ký thẻ chip bidv online ,đổi thẻ chip bidv ,đổi thẻ chip bidv trên smartphone ,đăng ký đổi thẻ chip bidv ,cách đổi thẻ chip bidv online ,thẻ chip bank bidv ,đổi thẻ chip ,thẻ chip là gì ,cách làm thẻ chip bidv ,đổi thẻ chip bidv online ,đổi thẻ atm sang thẻ chip bidv .đổi thẻ atm sang thẻ chip ,

    đổi thẻ từ sang thẻ chip ,

Video liên quan

Chủ đề