Như các bạn đã biết, cấu trúc "come to" là một cấu trúc được sử dụng khá thường xuyên trong văn phong tiếng Anh thường nhật ở cả dạng nói lẫn dạng viết. Không những vậy, cụm từ này cũng xuất hiện rất nhiều ở các dạng đề thi. Trong bài viết dưới đây, các bạn hãy cùng Studytienganh tìm hiểu xem chủ điểm ngữ pháp này có gì đặc biệt nhé! 1. Định nghĩa - Come to trong tiếng Anh nghĩa là gì? Bản thân come to chính là một cụm động từ với động từ come, nó mang 4 ý nghĩa như sau: 1.1. Có ý thức, tỉnh táo, hồi phục trở lại sau một chấn thương hoặc phẫu thuật y tế Ví dụ: -
As soon as he came to after the operation, Jimmy left the room without saying goodbye. -
Ngay khi anh ta tỉnh lại sau cuộc phẫu thuật, Jimmy rời ra khỏi phòng mà không nói lời tạm biệt. 1.2. Kết quả là, dẫn tới, đưa tới Ví dụ: -
If that action came to bad results, he wouldn't have done so. -
Nếu hành động đó dẫn tới kết quả xấu, anh ta đã không làm như vậy. (Hình ảnh minh họa cho Come to trong tiếng Anh) 1.3. Đến, đi đến, đi tới Ví dụ: -
I hope you will come to my birthday party, Jolie. -
Tớ hy vọng bạn sẽ đến dự tiệc sinh nhật của tớ, Jolie. 1.4. Lên tới, ngang bằng cái gì đó Ví dụ: 2. Các thành ngữ, cụm từ phổ biến với Come to trong tiếng Anh (Hình ảnh minh họa cho Come to trong tiếng Anh) Thành ngữ, cụm từ | Nghĩa tiếng Việt | Ví dụ | Come up to sth | Đạt tiêu chuẩn thông thường hoặc tiêu chuẩn cần thiết | | Come down to sth | Kết quả của một cái gì đó sẽ hoàn toàn phụ thuộc, được quyết định bởi điều gì đó | | Come to blows | Có một cuộc chiến về thể xác hoặc một cuộc tranh cãi nghiêm trọng với ai đó | | Come to grief | Đột nhiên thất bại trong công việc bạn đang làm, thường là do bạn gặp tai nạn | | Come to someone's rescue | Giúp ai đó thoát khỏi tình huống tồi tệ | | Come to a head | Một tình huống đã lên đến mức đỉnh điểm buộc phải thực hiện hành động gì đó để giải quyết nó | -
Things hadn't been good between them for a while and it came to a head when she asked for divorce. -
Mọi chuyện đã không tốt đẹp giữa họ trong một thời gian dài và nó lên tới đỉnh điểm khi cô ấy đòi ly hôn. | Come to an end | Dừng lại, kết thúc | -
I'm interested in my dancing class, but it’s about to come to an end. It’s a pity! -
Tôi rất hứng thú với lớp học khiêu vũ của mình, nhưng nó sắp kết thúc rồi. Thật đáng tiếc! | Come home to sb | Là sự thật mà ai đó không thể phủ nhận vì họ hiểu rõ điều đó | -
A solution eventually came home to me as I was falling asleep last night. -
Cuối cùng, một giải pháp đã đến với tôi khi tôi đang chìm vào giấc ngủ đêm qua. | Come to rest | Ngừng di chuyển | | Come to your senses | Bắt đầu sử dụng khả năng phán đoán tốt | | Come to terms with sth | Học cách hiểu và chấp nhận điều gì đó | | Come to the end of the road | Cùng đường, kết thúc, không còn sức chịu đựng | -
My friendship with Elizabeth has come to the end of the road because we have nothing in common with each other anymore. -
Tình bạn của tôi và Elizabeth đã cùng đường / đi vào ngõ cụt vì chúng tôi không còn điểm chung nào với nhau nữa. | Vừa rồi là tổng hợp tất cả các kiến thức cần thiết về “come to” trong bài học ngày hôm nay. Chắc hẳn các bạn đã nắm được hết ý nghĩa cũng như cách sử dụng của “come to” trong tiếng Anh rồi phải không nào? Hy vọng những ví dụ trên có thể giúp các bạn cảm thấy tự tin hơn khi giao tiếp bằng tiếng Anh. Cảm ơn các bạn đã theo dõi bài viết này và hãy luôn ủng hộ Studytienganh nhé! i will come to see you i will come to you and bless you will not come to you you will come to know you will come to realize will come to you when
|