horse : con ngựa (ho-sơ)
horse : con ngựa (ho-sơ)Unknown5 of 5
This horse is fast. - Con ngựa này thì nhanh. I usually ride a horse at weekends. - Tôi thường cưỡi ngựa vào cuối tuần. Do you like horse? - Bạn có thích loài ngựa không?
horse : con ngựa (ho-sơ)
-
Dịch nghĩa: con ngựa
- Từ loại: danh từ
- Số âm tiết: 01 âm
- Phiên âm tiếng Việt: ho-sơ
- Phiên âm quốc tế: /hɔ:s/
- Hướng dẫn viết: h + or + se
- Ví dụ câu:
This horse is fast.
Con ngựa này thì nhanh.
I usually ride a horse at weekends.
Tôi thường cưỡi ngựa
vào cuối tuần.
Do you like horse?
Bạn có thích loài ngựa không?
Trong trò chơi này, bạn phải chăm sóc con ngựa của riêng bạn.
In this game you have to take care of your own pony.
Thua, và sau đó nhìn vào con ngựa giấc mơ- giấc mơ xấu.
Lose, and then look in the dream stallion- adverse dream.
Và với
contrai ta, con ngựa sẽ gắn kết thế giới,
And to my son, the stallion who will mount the world,
Một con ngựa trưởng thành sẽ tiêu tốn của bạn một triệu rưỡi.
One adult stallion will cost you one and a half million.
Các con ngựa đã làm hài lòng chủ nhà trong hơn hai mươi năm.
The stallion has pleased the host for more than twenty years.
Và ở nông trại này, ông ấy có một con ngựa.
And on that farm he had a HORSE.
Và MaryLou là tên con ngựa mà anh đặt cược.
Con ngựa làm chàng bị thương chắc
sẽ bị giết?
Tôi giống như một con ngựa chỉ có thể nhìn về phía trước?
Một số con ngựa đã được thả ra cho chúng có
thể được an toàn.
Con ngựa mẹ ấy rất đặc biệt đối với tôi.
Minnie,
conyêu, đưa con ngựa cho mẹ nào.".
Năm 1492, không có con ngựa nào ở châu Mỹ.
những ngọn giáo được làm bằng vàng.
These Horse's are made of Cast Iron
and the Framing is made of Steel.
Goris may have a woman-mayor.
Kết quả: 6707, Thời gian: 0.0822
Tiếng AnhSửa đổi
horse
Nội dung chính Show
- Tiếng AnhSửa đổi
- Cách phát âmSửa đổi
- Danh từSửa đổi
- Nội động từSửa đổi
- Ngoại động từSửa đổi
- Tham khảoSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
- IPA: /ˈhɔrs/
Hoa Kỳ | [ˈhɔrs] |
Danh từSửa đổi
horse /ˈhɔrs/
- Ngựa. to take horse đi ngựa, cưỡi ngựato horse! lên ngựa!
- Kỵ binh. horse and foot kỵ binh và bộ binhlight horse kỵ binh nhẹ
- (Thể dục,thể thao) Ngựa gỗ ((cũng) vaulting horse).
- Giá (có chân để phơi quần áo... ).
- (Thần thoại,thần học) Quỷ đầu ngựa đuôi cá.
- (Hàng hải) Dây thừng, dây chão.
- (Ngành mỏ) Khối đá nằm ngang (trong mạch mỏ).
- (Từ mỹ,nghĩa mỹ) (như) horse-power.
- (Từ mỹ,nghĩa mỹ) , (từ lóng) bài dịch để quay cóp (của học sinh).
Thành ngữSửa đổi
- to back the wrong horse:
- Đánh cá con ngựa thua.
- Ủng hộ phe thua.
- black (dark) horse:
- Con ngựa ít người biết đến trong cuộc đua.
- (Từ mỹ,nghĩa mỹ) , (từ lóng) ứng cử viên ít người biết đến trong cuộc bầu cử.
- to eat (work) like a horse: Ăn (làm) khoẻ.
- to flog a dead horse: Xem Flog.
- to hold one's horses: (Từ mỹ,nghĩa mỹ) , (từ lóng) kìm sự nóng nảy.
- to mount (be on, get on, ride) the high horse: Vênh váo, làm bộ làm tịch, lên mặt ta đây.
- to put the cart before the horse: Xem Cart.
- to swop (change) horse while crossing the stream: Thay ngựa giữa dòng.
- that's a horse of another colour: Đó là một vấn đề hoàn toàn khác.
Nội động từSửa đổi
horse nội động từ /ˈhɔrs/
- Cưỡi ngựa, đi ngựa.
- (Từ mỹ,nghĩa mỹ) Động đực (ngựa cái).
- (Từ mỹ,nghĩa mỹ) , (từ lóng) đùa nhả ((cũng) to horse around).
Ngoại động từSửa đổi
horse ngoại động từ /ˈhɔrs/
- Cấp ngựa cho (ai).
- Đóng ngựa vào (xe... ).
- Cõng, cho cưỡi trên lưng.
- Đặt (ai) lên lưng (người nào hoặc ngựa gỗ) để đánh đòn.
- (Từ mỹ,nghĩa mỹ) , (từ lóng) đùa nhả (ai).
Chia động từSửa đổihorse
to horse | |||||
horsing | |||||
horsed | |||||
horse | horse hoặc horsest¹ | horses hoặc horseth¹ | horse | horse | horse |
horsed | horsed hoặc horsedst¹ | horsed | horsed | horsed | horsed |
will/shall²horse | will/shallhorse hoặc wilt/shalt¹horse | will/shallhorse | will/shallhorse | will/shallhorse | will/shallhorse |
horse | horse hoặc horsest¹ | horse | horse | horse | horse |
horsed | horsed | horsed | horsed | horsed | horsed |
weretohorse hoặc shouldhorse | weretohorse hoặc shouldhorse | weretohorse hoặc shouldhorse | weretohorse hoặc shouldhorse | weretohorse hoặc shouldhorse | weretohorse hoặc shouldhorse |
horse | lets horse | horse |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)