Công nghệ vật liệu Polyme và Compozit

Olivia Kukackova, Nguyen Viet Dung, Sabina Abbrent, Martina Urbanova,Jiri Kotek, Jiri Brus. A novel insight into the origin of toughness in polypropyleneecalcium carbonate microcomposites: Multivariate analysis of ss-NMR spectra. Polymer 132, p. 106 – 113, 2017.

  •  Angela Dumas, François Martin, The Ngo Ke, Hanh Nguyen Van, Dung Nguyen Viet, Vinh Nguyen Tat, Nam Kieu Quy, Pierre Micoud and Philippe de Parseval. The crystal-chemistry of Vietnamese talcs from the Thanh Son district (Phu Tho province, Vietnam). Clay Minerals, 50, 607-617, 2015.

  • Phạm Thị Lánh, Nguyễn Việt Dũng, Nguyễn Văn Thủy, Nguyễn Thị Ngọc Tú, Trần Thu Trang, Trần Thị Trang, Ngô Kế Thế. Nghiên cứu sử dụng bột talc để nâng cao khả năng dẫn nhiệt và một số tính chất cơ học của vật liệu compozit trên cơ sở nhựa epoxy. Tạp chí Hóa học, tập 55(4E23), trang 99, 2017.

  • Nguyễn Việt Dũng, Ngô Kế Thế, Nguyễn Văn Thủy, Nguyễn Thị Ngọc Tú, Trần Thu Trang, Phạm Thị Lánh. Ảnh hưởng hàm lượng khoáng talc và khả năng tương tác pha đến tính chất cơ lý và độ dẫn nhiệt của vật liệu compozit trên cơ sở polypropylene. Tạp chí Khoa học ĐHQGHN: Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, 32(4), 77-82, 2016.

  • Nguyễn Văn Thủy, Ngô Kế Thế, Tô Thị Xuân Hằng, Nguyễn Việt Dũng, Trần Thu Trang, Nguyễn Thị Ngọc Tú, Lương Như Hải. Nghiên cứu ảnh hưởng của khoáng talc Thu Ngạc, Phú Thọ tới khả năng bảo vệ của màng phủ epoxy.  Tạp chí Hóa học, Tập 56(3), 318-323, 2018

  • Nguyễn Việt Dũng, Ngô Kế Thế, Nguyễn Văn Thủy, Nguyễn Thị Ngọc Tú, Trần Thu Trang, Phạm Thị Lánh. Ảnh hưởng hàm lượng khoáng talc và khả năng tương tác pha đến tính chất cơ lý và độ dẫn nhiệt của vật liệu compozit trên cơ sở polypropylen. Tạp chí Khoa học ĐHQGHN: Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, Tập 32(4), 77-82, 2016.

  • Nguyen Viet Dung, Ngo Ke The, Jiri Kotek, Effect of interfacial adhesion on deformation and fracture behaviour of composites based on polypropylene and galss beads, Journal of Science and Technology, 54(1A), 300-307, 2016.

  • Ngô Kế Thế, Nguyễn Văn Hạnh, Nguyễn Việt Dũng, Nguyễn Văn Thủy, Nguyễn Thị Ngọc Tú, Trần Thu Trang, Phạm Thị Lánh, Khoáng talc Phú Thọ và khả năng gia cường cho vật liệu polyme, Tạp chí Hóa học, 54(6e1), 47-54, 2016.

  • Nguyen Viet Dung, Ngo Ke The, Jiri Kotek, A solid-state NMR study of molecular mobility and resulting deformation and fracture behaviour of glass beads filled polypropylene composites, Vietnam Journal of Chemistry, 53(6e4), 240-244, December 2015.

  • Nguyen Viet Dung, Ngo Ke The and Jiri Kotek. Effect of particle size and fatty surface treatment of calcium carbonate on the deformation and fracture behaviour of polypropylene-based composites. Vietnam Journal of Chemistry, Vol. 53 (2e1), 26-30, 2015.

    KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG (60-70 TC)                                                                            

    KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP (80 TC)

    Khối kiến thức này bao gồm kiến thức cơ sở ngành, kiến thức chuyên ngành, và khóa luận tốt nghiệp.

    Kiến thức cơ sở ngành: Tích lũy tổng cộng 40 TC trong các học phần như sau:

    STTMÃ HỌC PHẦNTÊN HỌC PHẦNSỐ TCSỐ TIẾTLoại học phầnLý thuyếtThực hànhBài tập1KVL112Hóa Hữu cơ4600BB2KVL101Điện động lực học222.515BB3KVL103Lượng tử học 222.515BB4KVL104Cơ sở khoa học chất rắn3450BB5KVL121Sinh học cơ sở3450BB6KVL111Các nguyên tố chuyển tiếp và không chuyển tiếp3450BB7KVL102Nhiệt động lực học vật liệu337.515BB8KVL131Phương pháp chế tạo vật liệu 12300BB9KVL132Phương pháp chế tạo vật liệu 23450BB10KVL133Các phương pháp phân tích vật liệu 1337.515BB11KVL134Các phương pháp phân tích vật liệu 2337.515BB12KVL113Vật liệu polymer và composite337.515BB13KVL151Thực tập chế tạo vật liệu390BB14KVL105Vật liệu kim loại, bán dẫn, điện môi337.515BBTỔNG CỘNG 40

    Kiến thức chuyên ngành: gồm các học phần bắt buộc có tổng số tín chỉ tích lũy là 30 TC

    STTMÃ HỌC PHẦNTÊN HỌC PHẦNSỐ TCSỐ TIẾTLoại học phầnLý thuyếtThực hànhBài tập1KVL459Tính chất cơ lý Polymer3450BB2KVL438Công nghệ tổng hợp và tái chế Polymer2300BB3KVL457Cao su: hóa học và công nghệ2300BB4KVL440Kỹ thuật phân tích vật liệu polymer337,515BB5KVL461Kỹ thuật gia công vật liệu polymer337,515BB6KVL460Vật liệu composite và nanocomposite3450BB7KVL455Biến tính polymer3450BB8KVL454Hỗn hợp Polymer2300BB9KVL444Phụ gia Polymer3450BB10KVL456Seminar chuyên ngành260BB11KVL412Thực tập tính chất cơ lý polymer260BB12KVL411Thực tập tổng hợp polymer260BBTỔNG CỘNG30 

    Kiến thức tốt nghiệp: 10 TC

    STTMÃ HỌC PHẦNTÊN HỌC PHẦNTCSỐ TIẾTLoại học phầnLý thuyếtThực hànhBài tậpAKVL499Khóa luận tốt nghiệp10300BBBSinh viên học 3 môn chuyên đề tốt nghiệpB.1KVL496Seminar tốt nghiệp6180BBSinh viên chọn 2 trong 5 mônB.2KVL484Vật liệu Polymer 1: Sơn, verni, keo dán3450TCB.3KVL485Vật liệu Polymer 2: Bao bì và sợi2300TCB.4KVL487Polymer chức năng222,515TCB.5KVL483CNBX và biến tính Vật liệu polymer2300TCB.6KVL280Hệ thống quản lí chất lượng (QMS)3OA KHOA HỌC VẬT LIỆU450TCCSinh viên học 4 môn chuyên đề tốt nghiệp (chọn 4 trong 5 môn)C.1KVL484Vật liệu Polymer 1: Sơn, verni, keo dán3450TCC.2KVL485Vật liệu Polymer 2: Bao bì và sợi2300TCC.3KVL487Polymer chức năng222,515TCC.4KVL483CNBX và biến tính Vật liệu polymer2300TCC.5KVL280Hệ thống quản lí chất lượng (QMS)3OA KHOA HỌC VẬT LIỆU450TCTỔNG CỘNG10