Website http://www.utehy.edu.vn/ Địa chỉ Cơ sở Khoái Châu: Khoái Châu - Hưng Yên Điện thoại +84.0321.3713081 - 0221.3689.888 Email Website http://www.utehy.edu.vn/ Địa chỉ Cơ sở Mỹ Hào: Mỹ Hào - Hưng Yên Điện thoại +84.0321.3742076 - 0221.3689.555 Email Website http://www.utehy.edu.vn/
Địa chỉ Cơ sở Hải Dương: Lương Bằng - TP Hải Dương Điện thoại +84.0320.3894540 - 0221.3689.333 Email Đơn vị phát
triển: CÔNG TY CỔ PHẦN GIẢI PHÁP GIÁO DỤC - Y TẾ NAM VIỆT Tầng 2, Khu nhà ở Liên hợp 262 Nguyễn Huy Tưởng, Thanh Xuân Trung, Thanh Xuân, Hà Nội 0432 065 065 Fax: 0432 020 066 Hướng dẫn sinh viên đăng ký học phần Hướng dẫn sinh viên lập kế hoạch học tập Hướng dẫn giảng viên nhập điểm giữa kỳ Thông tin từ quản trị [X] Số 459 Tôn Đức Thắng, Quận Liên Chiểu, Thành phố Đà Nẵng Domain: Liên kết: qlht.ued.udn.vn Bài viết liên quan: Quản lý đào tạo utehy
Cổng thông tin sinh viên QUẢN LÝ ĐÁNH GIÁ ... Thông báo Tuyển sinh đào tạo Thạc sĩ Đợt 1 năm 2022 18/ 03/ 2022.
Thông báo Tuyển sinh đào tạo Tiến sĩ năm 2022 18/ 03/ 2022 ... Email ... Chi Tiết CỔNG THÔNG TIN - qldaotao.utehy.edu.vn:81 1. Truy cập vào link: http://qldaotao.utehy.edu.vn/ 2. Chọn đối tượng và đăng nhập với tài khoản được cấp 3. Các chức năng chính: - Thông tin chương trình đào tạo - Thông tin cá
nhân - Thông tin điểm Chi Tiết Phòng Đào tạo
QUẢN LÝ SINH VIÊN. Thông báo về danh sách sinh viên dự kiến xử lý học vụ trong Học kỳ đầu năm 2022 07/06/2022 ... PHÒNG ĐÀO TẠO Địa chỉ: 59C Nguyễn Đình Chiểu, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, TP.HCM Email:
Chi Tiết Trang chủ
Quy trình - nguyên tắc hoạt động Nguyên tắc hoạt động của hệ thống 01 Bảo mật dữ liệu Tất cả thông tin tài khoản, mật khẩu... của người dùng đều được mã hoá và bảo mật vô cùng quan trọng. 02 Tìm kiếm Xem thêm: lms.utehy.edu
Chi Tiết A. GIỚI THIỆU- Tên trường: Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên
- Tên tiếng Anh: Hung Yen University of Technology and Education (UTEHY)
- Mã trường: SKH
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Hợp tác đào tạo
- Địa chỉ:
- Cơ sở 1: Khoái Châu - Hưng Yên
- Cơ
sở 2: Mỹ Hào - Hưng Yên
- Cơ sở 3: 189 Nguyễn Lương Bằng, Thành phố Hải Dương
- SĐT: 0321.3713081 - 0321.3742076
- Email:
- Website: http://www.utehy.edu.vn/
- Facebook:
www.facebook.com/DaiHocSuPhamKyThuatHungYen/
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022I. Thông tin chung1. Thời gian xét tuyển - Thí sinh xét tuyển thẳng: Thực hiện theo kế hoạch của Bộ Giáo dục và Đào tạo. - Thí sinh xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021: Theo kế hoạch đăng
ký thi tốt nghiệp THPT (đối với xét tuyển đợt 1); sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 (đối với xét tuyển các đợt bổ sung). - Thí sinh xét tuyển theo kết quả học tập của năm lớp 12 hoặc lớp 11 THPT (hoặc tương đương): Thời gian nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển dự kiến theo từng đợt như sau: - Đợt 1: Từ 01/3 đến 30/6/2022.
- Đợt 2: Từ 01/7 đến 31/7/2022.
- Đợt 3: Từ 01/8 đến 31/8/2022.
- Đợt 4: Từ 01/9 đến 15/9/2022.
- Các đợt tiếp theo nếu còn
chỉ tiêu xét tuyển.
- Thí sinh xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực năm 2022, kỳ thi đánh giá tư duy năm 2022: - Đợt 1: Từ 18/4/2022 đến 30/6/2022.
- Đợt 2: Từ 1/7/2022 đến 31/7/2022.
2. Đối tượng tuyển sinh - Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
3. Phạm vi tuyển sinh - Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển Trường đại học SPKT Hưng Yên xét tuyển theo 04 phương thức: - Phương thức 1: Tuyển thẳng, xét tuyển kết hợp.
- Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá tư duy năm 2022 do trường ĐH Bách Khoa HN tổ chức, kỳ thi đánh giá năng lực năm 2022 do ĐH Quốc gia tổ chức.
- Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
- Phương thức 4: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập lớp 12 hoặc
lớp 11 ghi trong học bạ THPT (hoặc tương đương).
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT - Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT: Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng theo quy định của trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên. Riêng đối với ngành Sư phạm công nghệ, thí sinh đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng theo Quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Ngưỡng đảm bảo chất lượng được Nhà trường công bố sau khi có kết quả kỳ thi tốt nghiệp
THPT năm 2022;
- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập lớp 12 hoặc lớp 11 ghi trong học bạ THPT (hoặc tương đương): Tổng điểm của 3 môn trong tổ hợp dùng để xét tuyển + điểm ưu tiên khu vực, đối tượng ≥ 19,0. Riêng đối với ngành Sư phạm công nghệ (chỉ xét kết quả học tập lớp 12): Học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.
4.3. Chính sách ưu tiên và xét tuyển thẳng - Chính sách ưu tiên theo khu vực, đối tượng thực hiện theo Quy
chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo. - Xét tuyển thẳng theo Quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo, cụ thể: + Thí sinh được triệu tập tham dự kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế, trong đội tuyển quốc gia dự Cuộc thi khoa học, kỹ thuật quốc tế đã tốt nghiệp THPT thì được xét tuyển thẳng vào ĐH theo ngành phù hợp với môn thi hoặc nội dung đề tài dự thi của thí sinh; + Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba, khuyến khích trong kỳ thi chọn học sinh giỏi
quốc gia; thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba, tư trong Cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, đã tốt nghiệp THPT được xét tuyển thẳng vào ĐH theo ngành phù hợp với môn thi hoặc nội dung đề tài dự thi mà thí sinh đã đoạt giải; + Người đoạt một trong các giải nhất, nhì, ba tại các kỳ thi tay nghề khu vực ASEAN và thi tay nghề quốc tế, nếu có bằng tốt nghiệp THPT hoặc bằng tốt nghiệp trung cấp, đã học và thi đạt yêu cầu đủ khối lượng kiến thức văn hóa trung học phổ thông theo quy định của
pháp luật được xét tuyển thẳng vào đại học theo ngành phù hợp với với nghề đã đạt giải; + Trường hợp khác (nếu có): Thực hiện theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo. 5. Học phí Học phí dự kiến với sinh viên chính quy năm học 2022 - 2023: - Sinh viên khối ngành công nghệ, kỹ thuật: 14,5 triệu đồng/sinh viên/năm học;
- Sinh viên khối ngành kinh tế, ngoại ngữ: 12 - 12,5 triệu đồng/sinh viên/năm học;
- Sinh viên sư phạm được nhà
nước cấp bù học phí.
Học phí dự kiến này được tính dựa trên cơ sở Nghị định 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 của Chính phủ. Mức học phí chính thức áp dụng cho năm học 2021-2022 và lộ trình tăng cho các năm học sau sẽ được Nhà trường công bố sau khi có quy định thay thế Nghị định 86/2015/NĐ-CP hoặc văn bản hướng dẫn liên quan. II. Các ngành tuyển sinh
Ngành đào tạo
| Mã ngành
| Chỉ tiêu
| Tổ hợp môn xét tuyển
| Phương thức 3, 4
| Phương thức 2
| Công nghệ thông tin (03 chuyên ngành: Đồ họa Đa phương tiện; Mạng máy tính và Truyền thông; Phát triển ứng dụng IoT)
| 7480201
| 215
| A00, A01, D01, D07
| K00, K01, T01
| Khoa học máy tính (03 chuyên ngành: Trí tuệ nhân tạo và Khoa học dữ liệu; Trí tuệ nhân tạo và Xử lý ngôn ngữ tự nhiên; Trí tuệ nhân tạo và Nhận dạng hình ảnh)
| 7480101
| 60
| A00, A01, D01, D07
| K00, K01, T01
| Kỹ thuật phần mềm (03 chuyên ngành: Công nghệ Web, Công nghệ di động, Kiểm thử và Đảm bảo chất lượng phần mềm)
| 7480103
| 215
| A00, A01, D01, D07
| K00, K01, T01
| Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (04 chuyên ngành: Kỹ thuật điện lạnh công nghiệp và dân dụng; Điện công nghiệp; Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông)
| 7510301
| 300
| A00, A01, D01, D07
| K00, K01, T01
| Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (02 chuyên ngành: Tự động hóa công nghiệp; Điều khiển tự động)
| 7510303
| 320
| A00, A01, D01, D07
| K00, K01, T01
| Công nghệ chế tạo máy
| 7510202
| 100
| A00, A01, D01, D07
| K00, K01, T01
| Công nghệ kỹ thuật cơ khí (02 chuyên ngành: Tự động hóa thiết kế công nghệ cơ khí; Công nghệ Hàn)
| 7510201
| 140
| A00, A01, D01, D07
| K00, K01, T01
| Kỹ thuật hệ thống công nghiệp (02 chuyên ngành: Thiết kế và điều khiển hệ thống thông minh; Quản lý hệ thống công nghiệp)
| 7520118
| 30
| A00, A01, D01, D07
| K00, K01, T01
| Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
| 7510203
| 250
| A00, A01, D01, D07
| K00, K01, T01
| Công nghệ kỹ thuật ô tô (02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô; Cơ điện tử ô tô và xe chuyên dụng)
| 7510205
| 360
| A00, A01, D01, D07
| K00, K01, T01
| Bảo dưỡng công nghiệp
| 7510211
| 20
| A00, A01, D01, D07
|
| Điện lạnh và điều hòa không khí
| 7510210
| 70
| A00, A01, D01, D07
| K00, K01, T01
| Sư phạm công nghệ
| 7140246
| 20
| A00, A01, D01, D07
|
| Công nghệ may (03 chuyên ngành: Công nghệ May; Thiết kế Thời trang)
| 7540209
| 180
| A00, A01, D01, D07
| K00, K01, T01
| Kinh doanh thời trang và Dệt may (02 chuyên ngành: Kinh doanh thời trang, Quản lý đơn hàng dệt may)
| 7340123
| 100
| A00, A01, D01, D07
| K00, K01, T01
| Quản trị kinh doanh (02 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh công nghiệp; Marketing sản phẩm và dịch vụ)
| 7340101
| 200
| A00, A01, D01, D07
| K00, K01, T01
| Kế toán (Kế toán doanh nghiệp)
| 7340301
| 180
| A00, A01, D01, D07
| K00, K01, T01
| Kinh tế (Kinh tế đầu tư)
| 7310101
| 100
| A00, A01, D01, D07
| K00, K01, T01
| Công nghệ kỹ thuật hoá học (02 chuyên ngành: Kỹ thuật hóa học ứng dụng, Kỹ thuật môi trường)
| 7510401
| 20
| A00, A02, B00, D07
|
| Công nghệ hóa thực phẩm (02 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Quản lý chất lượng)
| 7540103
| 20
| A00, A02, B00, D07
|
| Ngôn ngữ Anh (03 chuyên ngành: Ngôn ngữ Anh; Tiếng Anh Thương mại, Biên phiên dịch)
| 7220201
| 200
| A01, D01, D09, D10
| K02
|
Các cơ sở đào tạo: (1) Cơ sở Khoái Châu: Xã Dân Tiến, huyện Khoái Châu, tỉnh Hưng Yên. (2) Cơ sở Mỹ Hào: Phường Nhân Hòa, thị xã Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên. (3) Cớ sở Hải Dương: Phường Tân Bình, TP Hải Dương, tỉnh Hải Dương. *Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂMĐiểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên như sau:
Ngành học
| Năm 2019
| Năm 2020
| Năm 2021
| Năm 2022
| Xét theo điểm thi THPT QG
| Xét theo học bạ THPT
| Xét theo KQ thi THPT
| Xét theo KQ thi THPT
| Xét theo học bạ THPT
| Theo KQ học bạ THPT (mã 200)
| Theo KQ thi TN THPT (mã 100); theo KQ ĐGNL hoặc tư duy (mã 402)
| Công nghệ thông tin
| 15
| 18
| 16
| 18
| 20
| 24,0
| 17,0
| Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
| 14
| 18
| 16
| 16
| 18
| 19,0
| 15,0
| Công nghệ chế tạo máy
| 14
| 18
| 16
| 16
| 18
| 19,0
| 15,0
| Công nghệ kỹ thuật cơ khí
| 14
| 18
| 16
| 16
| 18
| 19,0
| 15,0
| Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
| 15
| 18
| 16
| 16
| 18
| 19,0
| 15,0
| Công nghệ kỹ thuật ô tô
| 15
| 18
| 16
| 18
| 21
| 22,0
| 17,0
| Sư phạm Công nghệ
| 18
| - TB cộng >= 8,0 - Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi
| 18,5
| 19
| 24*
| 25,0
| 23,0
| Công nghệ may
| 14
| 18
| 16
| 16
| 18
| 19,0
| 15,0
| Quản trị kinh doanh
| 14
| 18
| 16
| 16
| 18
| 19,0
| 15,0
| Kế toán (Kế toán doanh nghiệp)
| 14
| 18
| 16
|
|
|
|
| Kinh tế (Kinh tế đầu tư)
| 14
| 18
| 16
|
|
|
|
| Công nghệ kỹ thuật hóa học
| 14
| 18
| 15,5
| 16
| 18
| 19,0
| 15,0
| Công nghệ kỹ thuật môi trường
| 14
| 18
| 15,5
|
|
|
|
| Ngôn ngữ Anh
| 14
| 18
| 16
| 16
| 18
| 19,0
| 15,0
| Khoa học máy tính
|
|
| 16
| 18
| 20
| -
| 17,0
| Kỹ thuật phần mềm
|
|
| 16
| 18
| 20
| 24,0
| 17,0
| Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
|
|
| 16
| 18
| 20
| 22,0
| 17,0
| Kỹ thuật hệ thống công nghiệp
|
|
| 15,5
| 16
| 18
| 19,0
| 15,0
| Bảo dưỡng công nghiệp
|
|
| 15,5
| 16
| 18
| 19,0
| 15,0
| Điện lạnh và điều hòa không khí
|
|
| 16
| 16
| 18
| 19,0
| 15,0
| Công nghệ hóa thực phẩm
|
|
| 15,5
| 16
| 18
| 19,0
| 15,0
| Sư phạm Tiếng Anh
|
|
| 18,5
| 19
| 24*
|
|
| Kinh doanh thời trang và dệt may
|
|
|
| 16
| 18
| 19,0
| 15,0
| Kế toán
|
|
|
| 16
| 18
| 19,0
| 15,0
| Kinh tế
|
|
|
| 16
| 18
| 19,0
| 15,0
|
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNHTrường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng YênCổng trường Đại học Sư phạm
Kỹ thuật Hưng Yên
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui
lòng gửi mail tới: |