Tháng Mười Một 8, 2018 Ngữ Pháp Tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu biến mất tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ biến mất.
Nghĩa tiếng Nhật của từ biến mất:Trong tiếng Nhật biến mất có nghĩa là : 消える . Cách đọc : きえる. Romaji : kieru
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
突然、電気が消えた。 Totsuzen, denki ga kieta.
Đột nhiên bị mất điện
彼はさっきここにいたままなのに今は消えた。 Kare ha sakki koko ni ita mama na noni ima ha kie ta.
Anh ấy vừa nãy còn ở đây mà bây giờ đã biến mất.
Trong tiếng Nhật gia đình có nghĩa là : 家族 . Cách đọc : かぞく. Romaji : kazoku
私は家族を愛しています。 Watashi ha kazoku o aishi te i masu.
家族全員は同意します。 Kazoku zenin ha douishimasu.
Trên đây là nội dung bài viết : biến mất tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ biến mất. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
- 12 Tháng Mười Một, 2021
- Đình Quang Blog
- Bình luận
ていでん tiếng nhật có nghĩa là Mất điện , cúp điện (停電)
- ていでん tiếng nhật có nghĩa là Mất điện , cúp điện (停電).Thuộc tiếng nhật chuyên ngành Cơ khí.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Cơ khí.
Mất điện , cúp điện (停電) Tiếng Nhật có nghĩa là ていでん .
ていでん tiếng nhật nghĩa là Mất điện , cúp điện (停電).Thuộc tiếng nhật chuyên ngành Cơ khí..
Đây là cách dùng ていでん tiếng nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2021.
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Cơ khí ていでん tiếng nhật là gì? (hay giải thích Mất điện , cúp điện (停電).Thuộc tiếng nhật chuyên ngành Cơ khí. nghĩa là gì?) . Định nghĩa ていでん tiếng nhật là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng ていでん tiếng nhật / Mất điện , cúp điện (停電).Thuộc tiếng nhật chuyên ngành Cơ khí.. Truy cập vudinhquang.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn…liên tục được cập nhập. Đình Quang Blog là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Nhân 1 ngày tự nhiên bị mất điện nên bài viết Từ vựng về điện trong tiếng Nhật này ra đời. Mất điện thật sự khổ lắm á!!!
MẤT ĐIỆN
Một ngày mùa đông gió hiu hiu thổi, nắng vàng rải nhẹ khắp làng trên xóm dưới. Mình đang nhâm nhi tận hưởng bữa sáng là bát ngũ cốc Calbee trong tiếng hò hét của Running man mùa 2 thì “bụp” MẤT ĐIỆN!!! Việc mất điện ở Nhật hiếm khi xảy ra, trừ khi có động đất, sóng thần. Tự nhiên mất điện như thế này lạ lắm!!! Ở đây mình nói đến việc mất điện đột ngột nha, không phải việc mất điện do sửa chữa gì đâu. Nếu có sửa chữa thì ban quản lý các tòa nhà sẽ dán giấy thông báo trước.
Mình lên mạng tra ngay xem có chuyện gì không thì thấy có thông báo như thế này.
Thông báo về việc mất điện của TEPCO. Từ 9:22 ngày 10/12 xảy ra tình trạng mất điện ở khu vực dưới đây. Chúng tôi xin lỗi vì sự bất tiện này. Hiện tại, chúng tôi đang nỗ lực xem xét tình trạng điện. Mong quý khách chờ trong giây phút. Dự kiến sẽ có điện trở lại vào lúc 12:00 ngày 10/12.
Khu vực mất điện: phường 2 của Ojima, khoảng 1100 tòa nhà
Việc mất điện này vẫn chưa biết nguyên nhân là gì nên họ chỉ thông báo chung chung. Mình sẽ theo dõi rồi cuối ngày cập nhật thêm thông tin xem có nguyên nhân cụ thể là gì không. Giờ cùng quay lại chủ đề bài viết thôi.
Trợ từ より trong tiếng Nhật
Chắc sẽ có bạn hỏi cách tra thông tin trên như thế nào. Đơn giản lắm. Các bạn chỉ cần nhập địa chỉ nơi mình sống + 停電 là ra ngay. Ví dụ bạn ở quận Shinjuku, phường 2 Shinjuku thì tra là:新宿区新宿2丁目停電
Như vậy là sẽ ra thông tin nhé.
電気 | điện | 電気をつける | bật điện |
電器 | đồ điện | 電気を消す | tắt điện |
電源 | nguồn điện | 感電 | điện giật |
停電 | mất điện | 売電 | bán điện |
電気代 | tiền điện | 電力会社 | công ty điện |
電力 | điện lực | 電池 | pin |
電圧 | điện áp (110V) | ボタン電池 | pin nhỏ hình tròn |
使用電力量 | lượng điện tiêu thụ | 蓄電 | tích điện |
電流 | cuờng độ dòng điện (15A) | 充電 | sạc điện, cắm điện |
発電機 | máy phát điện | 充電器 | cục sạc, củ sạc |
静電気 | tĩnh điện | モバイルバッテリー | sạc dự phòng |
Nếu bạn nhìn thấy thông báo này, vui lòng làm theo hướng dẫn sau:
- Trên windows:
+ Chrome: Giữ nút Ctrl và bấm nút tải lại trên thanh địa chỉ
+ Firefox: Giữ nút Ctrl và bấm F5
+ IE: Giữ nút Ctrl và bấm F5
- Trên Mac:
+ Chrome: Giữ nút Shift và bấm nút tải lại trên thanh địa chỉ
+ Safari: Giữ nút Command và bấm nút tải lại trên thanh địa chỉ
bấm tải lại nhiều lần hoặc truy cập mazii qua chế độ nạc danh- Trên di động:
Bấm tải lại nhiều lần hoặc truy cập mazii qua chế độ nạc danh
Nếu vẫn không được, bạn ấn
(phát âm có thể chưa chuẩn) | |
Chủ đề | Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành |
Bạn đang chọn từ điển Việt Nhật, hãy nhập từ khóa để tra.
Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ mất điện trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ mất điện tiếng Nhật nghĩa là gì.
* v - ていでん - 「停電する」
- - Đột nhiên mất điện.:突然停電になった。
* v - ていでん - 「停電する」Ví dụ cách sử dụng từ "mất điện" trong tiếng Nhật- Đột nhiên mất điện.:突然停電になった。,
Đây là cách dùng mất điện tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.
Cùng học tiếng Nhật
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ mất điện trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Thuật ngữ liên quan tới mất điện
- em kết nghĩa tiếng Nhật là gì?
- bất tuân tiếng Nhật là gì?
- số chuyến bay tiếng Nhật là gì?
- mạn đàm tiếng Nhật là gì?
- vũ khí phun lửa tiếng Nhật là gì?
- sự khai quật tiếng Nhật là gì?
- đấu vòng loại tiếng Nhật là gì?
- bánh bao nhân thịt hấp tiếng Nhật là gì?
- phong bì (tiền biếu) tiếng Nhật là gì?
- khó nhìn tiếng Nhật là gì?
- nhiệt dung riêng tiếng Nhật là gì?
- hai trăm tiếng Nhật là gì?
- đồ dùng hàng ngày tiếng Nhật là gì?