Dad la gì

Dad doesn't know you're here, does he?".

Mẹ không biết cha đang ở đây, phải không?”.

Dad, I told you today, I'm not ready.

Con đã bảo chưa sẵn sàng mà.

Your dad told you that it would be different in the U. S.

Tôi bảo mẹ rằng ở Mỹ nó khác.

Um… dad, I think we're gonna need some coffees to go.

Con nghĩ là tụi con cần ít cà phê mang đi.

My dad and I haven't spoken in over a year.

Tôi và mẹ đã không nói chuyện với nhau

trong hơn một năm trời.

Daddy, làm thế nào con đã

được sinh ra?

Dad said,“You ARE a good Boy.”.

Mẹ nói là bố là” một người tốt”.

Dad and mom aren't far away,

Papa và mama cũng chưa chắc cho đi

xa nữa kìa.

Dad was right. I messed up, and they found us.

Con đã làm rối tung tất cả, và họ đã tìm ra chúng ta.

Dad will be back for dinner.

Papa sẽ về vào bữa chiều.

I love my Dad, but he is not my Mom.

Tôi yêu mẹ tôi, nhưng mẹ không phải thần tượng của tôi.

What Mom and Dad are Saying….

Baba và daddy đang làm cái gì nha….

Dad, now I think I understand what politics is".

Con nghĩ là giờ đây con đã hiểu khái niệm thế nào là chính trị”.

But we want to surprise Dad.

Then, five years later, his dad left them as well.

Năm sau đó, mẹ ông cũng rời bỏ ông.

But, Dad, we're not sleepy yet.

Nhưng chúng con chưa buồn ngủ.

Theo như cách mà Papa đã làm.”.

Dad, I'm sorry that I can be such a shit to you sometimes.

Con xin lỗi vì đôi lúc có khó chịu với bố.

I don't blame my Dad really.

Tôi không trách papa của tôi, thật sự.

Hi dad, why are you calling on grandma's phone?”.

Alo, mẹ, sao mẹ lại gọi điện thoại cho co?”.

Con muốn giúp bố!

My dad was always scared that something would happen to me.

Mẹ tôi luôn cẩn thận và sợ rằng có điều gì đó sẽ xảy đến cho tôi.

Papa… không tốt sao?”.

They want someone to call mom and someone to call dad.

Họ khao khát có một người để gọi là cha, một người để gọi là mẹ.

Dad, there's a train behind us”.

Daddy, có xe đi theo chúng ta.”.

Dad gave it to me on my birthday.

Papa đã tặng nó cho tớ vào ngày sinh nhật.

Dad, I'm sure the polyester pants really

help seal the deal.

Con chắc rằng quần polyester thực sự giúp được con khá nhiều.

Kết quả: 9545, Thời gian: 0.1105

dad

noun

  • (informal) A father, a male parent.

  • bố

    noun

    She lives with her dad.

    Cô ấy sống cùng với bố.

  • cha

    noun

    Tom found out his dad wasn't his real dad.

    Tom đã phát hiện ra rằng cha của anh ấy không phải là cha đẻ.

  • ba

    noun

    Wha- Dad! What is this?! You said nobody was here.

    Ba ! Vậy là sao ! Sao ba bảo sẽ không có ai mà.

Bản dịch ít thường xuyên hơn

thầy · tía · cậu · bọ · phụ thân

  • One's father.

Không có bản dịch

  • A designation on prerecorded compact discs indicating that the contents were recorded in digital but mixed in analog before being mastered to a digital medium; compare AAD, ADD, DDD.

Không có bản dịch

Từ điển hình ảnh

Cụm từ tương tự

Gốc từ

He was determined that if he could just hear his dad’s voice over the intercom, he could lie still without the sedative.

Nó quyết định rằng nếu nó chỉ có thể nghe tiếng của cha nó ở trong ống loa của máy intercom, thì nó có thể nằm yên mà không cần thuốc gây mê.

Your dad's been fighting the ocean looking for you.

Bố cậu đang lùng sục đại dương... để tìm cậu đó.

Don't get sentimental now, Dad.

Đừng có ủy mị vào lúc này, cha.

Dad wasn't a real militaristic kind of guy; he just felt bad that he wasn't able to fight in World War II on account of his handicap, although they did let him get through the several-hour-long army physical exam before they got to the very last test, which was for vision.

Cha tôi không mấy là một quân nhân đúng nghĩa, chỉ là ông thấy tồi tệ vì không thể tham gia Chiến tranh Thế giới II bởi vì khuyết tật của mình, mặc dù họ cũng để cho ông ứng thí cuộc kiểm tra thể lực kéo dài vài tiếng đồng hồ trước giai đoạn cuối cùng, bài kiểm tra thị lực.

Like, " My dad murdered 200 people. "

Như, " Bố em sát hại 200 người. "

Like finding Dad again.

Giống như tìm lại được cha mình.

Dad came of age in hard times.

tỉ võ với các sư huynh đệ.

Family home evening is not a lecture from Mom and Dad.

Buổi họp tối gia đình không phải là lúc mà Cha và Mẹ diễn thuyết.

You know, my dad told me, " Don't move to Northridge. "

Bố anh đã từng nói " Đừng có đến Northridge. "

You're a good father, but sometimes a bad dad.

Bố là 1 người bố tốt, nhưng đôi lúc rất tệ.

“This was your dad’s when he was in sixth grade,” he said without a trace of anger.

“Đây là đồ của cha con khi ông ấy học lớp sáu,” anh nói mà không hề có một tia giận dữ.

Dad promised me next year I can be a superhero.

Bố hứa với tôi trong năm tới Tôi có thể là một siêu anh hùng.

Dad and me, car accident.

True, he drove Grandpa to make his ministerial calls, but despite Grandpa’s encouragement, Dad did not take an active part himself.

Đành rằng cha có lái xe đưa ông nội đi rao giảng, nhưng bất kể sự khuyến khích của ông nội, cha không tích cực tham gia.

The man we're looking for Is, uh, just like your dad.

Người mà bọn cô tìm là, uh, giống như bố cháu.

I tried to be loyal to the FBI, and now my dad's in the hospital.

Tôi đã cố trung thành với FBI, và giờ bố tôi phải nằm viện.

Dads, listen to your sons.

Thưa các người cha, hãy lắng nghe con trai của mình.

Dad's not going to believe it.

Bố sẽ không tin chuyện này đâu.

Dad comes 5,000 miles, you're more curious than Junior is.

Ông bố lặn lội hơn 5000 dặm đến đây, mà cậu còn tò mò hơn cả thằng con.

Not the rat, the dad!

Không nói con chuột mà là ông già!

Chủ đề